Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

15 ĐỀ ÔN THI Tốt Ngiệp Trung Học Phổ Thông môn vật lý ĐỀ SỐ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 8
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; khối lượng
êlectron m
e
= 9,1.10
-31
kg; 1eV = 1,6.10
-19
J; 1u = 031MeV/c
2
, N
A
= 6,02.10
23
/mol; e =
1,6.10
-19
C.
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình chiếu của nó?
A. biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều.
B. vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều.
C. tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
D. li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều.
Câu 2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sátD = 2m, bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm λ = 0,6µm. Vân tối thứ tư cách vân
trung tâm


A. 4,8mm. B. 4,2mm. C. 6,6mm. D. 3,6mm.
Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m thực hiện 100 dao động hết 200s. Gia tốc trọng trường tại nơi con
lắc dao động gần giá trị nào sau đây nhất
A.
2
9,77m / s
B.
2
9,93m / s
C.
2
9,97m / s
D.
2
9,87m / s
Câu 4. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
37
17
Cl
. Cho biết m
p
= 1,0087u; m
n
= 1,00867u;
m
Cl
= 36,95655u
A. 8,16 MeV/nuclon B. 5,82 MeV/nuclon C. 8,57MeV/nuclon D. 9,38 MeV/nuclon
Câu 5. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương
1

x 5cos 2 t
3
π
 
= π −
 ÷
 
cm,
2
x 2cos t cm
3
π
 
= π −
 ÷
 
. Lấy
2
10π ≈
. Vận tốc của vật nặng khi vật có gia tốc 10cm/s
2

A. 44,5cm/s B. 44,6cm/s C. 44,2cm/s D. 44,9cm/s
Câu 6. Sóng ngang là sóng
A. trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương ngang
B. trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
C. trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử môi trường dao động theo cùng một phương với phương vận tốc.
Câu 7. Phốt pho
32

15
P
phóng xạ β
-
với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu,
khối lượng của một khối chất phóng xạ
32
15
P
còn lại là 2,5g. Khối lượng ban đầu của nó là
A. 15g. B. 20g. C. 25g. D. 30g.
Câu 8. Hai nguồn A và B trên mặt nước cách nhau 13cm cùng dao động theo phương trình
u
1
= u
2
= 2cos(40πt)cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Số điểm dao động cực tiểu trên
đoạn AB là
A. 12. B. 14. C. 16. D. 18.
Câu 9. Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x =
25−
cm với vận tốc
v 10 2cm / s= − π
. Phương trình dao động của vật là
A.
x 10cos 2 t cm.
4
π
 
= π +

 ÷
 
B.
x 10cos t cm.
4
π
 
= π −
 ÷
 
C.
x 20cos 2 t cm.
4
π
 
= π −
 ÷
 
D.
x 10cos t cm.
4
π
 
= π −
 ÷
 
Câu 10. Chọn câu đúng?
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha
2

π
đối với dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
Câu 11. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Ở li độ x = 2 cm, động
năng của nó là
A. 0,65 J B. 0,001 J C. 0,06 J D. 0,05 J
Câu 12. Một trạm phát điện truyền đi với công suất P = 50kW, điện trở dây dẫn là 4

. Điện áp ở trạm là
500V. Nối hai cực của trạm phát điện với một biến áp có hệ số k = 0,1. Biết rằng năng lượng hao phí trong
máy biến áp không đáng kể, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Công suất hao phí trên đường dây

A. 0,4kW. B. 0,5kW. C. 0,8kW. D. 0,7kW.
Câu 13. Một nguồn sóng A có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s. Cho điểm M trên phương truyền
sóng cách nguồn A một đoạn 5,6m. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là
A.
2
π
rad. B.
π
rad. C.
3
π
rad. D.
2
3
π
rad.
Câu 14. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f = 50Hz, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U

= 100V, cuộn dây thuần cảm
2
L H=
π
,
C 31,8 F= µ
,
R 100
= Ω
. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là
A.
100V.
B.
50 2V.
C.
200V.
D.
100 2V.
Câu 15. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong 3
chu kỳ đầu tiên là 10%. Độ giảm tương đối của thế năng tương ứng là
A. 15%. B. 17%. C. 19%. D. 21%.
Câu 16. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu A cố định, đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. tần số
sóng f = 10Hz. Coi tốc độ truyền sóng trên dây là không đổi. Số bụng sóng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 17. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có độ tự cảm L

Mạch dao
động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có C = 5.nF. Độ tự cảm L của mạch là
A. 5.10
-5

H. B. 5.10
-4
H. C. 5.10
-3
H. D. 2.10
-4
H.
Câu 18. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ vào catôt của một tế bào quang điện, biết công thoát
electron của kim loại làm catôt là 3eV và các electron bắn ra với vận tốc ban đầu cực đại là 7.10
5
m/s, biết
công suất chiếu xạ là 3mW, hiệu suất lượng tử 1%. Số electron bức ra khỏi K trong 1s là
A. 0,07265.10
15
. B. 0,04265.10
15
. C. 0,02265.10
15
. D. 0,09265.10
15
.
Câu 19. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của
một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 20. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động
( )
e 1000 2cos 100 t V= π

. Nếu roto
quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là
A. 5 B. 4 C. 10 D. 8
Câu 21. Một lăng kính thủy tinh góc chiết quang A = 5
0
. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên dưới
góc tới rất nhỏ, biết chiết suất của lăng kính ứng với ánh sáng màu đỏ là n
đ
=

1,5; với ánh sáng tím n
t
= 1,68.
Phía sau lăng kính đặt một màn E song song và cách mặt AB một đoạn l = 1,2m. Khoảng cách từ vệt đỏ đến
vệt tím trên màn là
A. 1,9cm. C. 1,9cm. D. 1,9cm. D. 1,9cm.
Câu 22. Cho mạch điện gồm điện trở
R 50
= Ω
mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm
0,5
L H=
π
, biểu thức
điện áp hai đầu đoạn mạch luôn là
( )
u 100 2 cos 100 t V= π
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100W. B. 50W. C. 25W. D. 125W.
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng

cách từ hai khe đến màn là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5μm. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 2 đến vân tối thứ 5 là
A. 12mm. B. 3,75mm. C. 0,625mm. D. 625mm.
Câu 24. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X có tần số lớn nhất là 6,4.10
18
Hz, bỏ qua động năng các êlectron
khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là
A. 26,5kV. B. 27,5kV. C. 28,5kV. D. 29,5kV.
Câu 25. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4µH và một tụ
điện C = 40nF. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. 724m. B. 754m. C. 714m. D. 794m.
Câu 26. Cho mạch điện RL mắc nối tiếp
R 100
= Ω
,
3
L H=
π
(thuần cảm) biểu thức điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch
( )
u 200 2cos 100 t V= π
. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là
A.
L
u 100 2cos 100 t V
6
π
 
= π −

 ÷
 
B.
L
u 100 3cos 100 t V
2
π
 
= π +
 ÷
 
C.
L
u 100 5cos 100 t V
3
π
 
= π −
 ÷
 
D.
L
u 100 6cos 100 t V
6
π
 
= π +
 ÷
 
Câu 27. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là 122nm, của hai vạch H

α
và H
β
trong dãy
Banme lần lượt là 656nm và 486nm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là
A. 1875nm. B. 1837nm. C. 1856nm. D. 1887nm.
Câu 28. Xét quá trình phân rã phóng xạ của một hạt nhân mẹ X thành hạt nhân con Y và phát ra các tia phóng
xạ thì
A. khối lượng hạt nhân mẹ m
X
lớn hơn hoặc bằng khối lượng hạt nhân con m
Y
.
B. khối lượng hạt nhân mẹ m
X
bằng khối lượng hạt nhân con m
Y
.
C. khối lượng hạt nhân mẹ m
X
lớn hơn khối lượng hạt nhân con m
Y
.
D. khối lượng hạt nhân mẹ m
X
nhỏ hơn khối lượng hạt nhân con m
Y
.
Câu 29. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát D = 1m, khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối

với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,40μm. B. 0,45μm. C. 0,68μm D. 0,72μm.
Câu 30. Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ
235
92
U

A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có
( )
u 100 2cos t V= ω
vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có
C
Z R=
. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. – 50V. B.
50 3V−
. C. 50V. D.
50 3V−
.
Câu 32. Thực hiện phản ứng hạt nhân sau:
23
11
Na +
2
1
D →

4
2
He +
20
10
Ne. Biết m
Na
= 22,9327 u; m
He
= 4,0015 u;
m
Ne
= 19,9870 u; m
D
= 1,0073 u. Phản úng trên toả hay thu một năng lượng bằng bao nhiêu?
A.thu 2,2375 MeV B. toả 2,3275 MeV. C.thu 2,3275 MeV D. toả 2,2375 MeV
B. Theo chương trình cơ bản (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,45

vào bề mặt catot của tế bào quang điện có bước sóng
giới hạn λ
0
= 0,6μm. Hiệu điện thế giữa anot và catot là U
AK
= 10V. Động năng cực đại của electron quang
điện khi đến anot là
A. 157,24.10
-20
J. B. 164,24.10
-20

J. C. 175,24.10
-20
J. D. 192,24.10
-20
J.
Câu 34. Với một bức xạ có bước sóng thích hợp thì cường độ dòng quang điện bão hoà
A. triệt tiêu, khi cường độ chùm sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị giới hạn.
D. tỉ lệ với cường độ chùm sáng.
B. tỉ lệ với bình phương cường độ chùm sáng.
C. tỉ lệ với căn bậc hai của cường độ chùm sáng.
Câu 35. Gọi I
o
là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1dB thì cường độ âm có giá trị bằng
A. 1,37I
0
. B. 1,53I
0
. C. 1,26I
0
. D. 1,49I
0
.
Câu 36. Một nguồn 0 phát sóng cơ có tần số 10hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với trốc độ
v = 60cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN số
điểm dao động lệch pha với nguồn 0 một góc
3
π

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4

lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 38. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát D = 1m, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5µm. Tại vị trí M
cách vân trung tâm 3,5mm là
A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 4. C. vân sáng bậc 4. D. vân tối thứ 2.
Câu 39. Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,56μm vào catốt của một tế bào quang điện, electron thoát ra có động
năng ban đầu thay đổi từ 0 đến 5,38.10
-20
J. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là
A. 0,66μm. B. 0,645μm. C. 0,56μm. D. 0,595μm.
Câu 40. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 phút. Ban đầu một mẫu chất đó có khối lượng là 2g. Sau
1h40phút, lượng chất đã phân rã là
A. 1,9375g. B. 0,0625g. C. 1,25g. D. 1,73g.
C. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm
A. giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
B. tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
C. giảm mômen quán tính để tăng mômen động lượng.
D. tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay.
Câu 42. Bốn chất điểm có khối lượng lần lượt là m
1
= 1kg, m
2
= 2kg, m
3
= 3kg, m
4
= 4kg. lần lượt được gắn
vào bốn đỉnh A, B, C, D của một hình vuông ABCD cạnh a = 2m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay

vuông góc với mặt phẳng hình vuông đi qua tâm O của hình vuông có giá trị
A. 20kgm
2
. B. 21kgm
2
. C. 22kgm
2
. D. 23kgm
2
.
Câu 43. Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm
4mH và tụ điện có điện dung 9nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), điện áp cực đại giữa hai bản
cực của tụ điện bằng 5V. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA.
Câu 44. Một đĩa mài có khối lượng m = 5kg, bán kính R = 1m. Quay quanh trục đối xứng của nó từ trạng thái
nghỉ nhờ một momen lực M = 50N/m. Thời gian để tốc độ góc tăng từ 20rad/s đến 40rad/s là
A. 7s. B. 5s. C. 8s. D. 4s.
Câu 45. Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện trong cuộn cảm có những điểm
giống nhau là
A. Đều do các êléctron tự do tạo thành. B. Đều do các điện rích tạo thành.
C. Xuất hiện trong điện trường tĩnh. D. Xuất hiện trong điện trường xoáy.
Câu 46. Một bánh xe đang quay đều với tốc độ góc 12m/s thì tăng tốc chuyển động quay nhanh dần đều. Sau
15s tốc độ góc lên tới 15m/s. Tốc độ góc của bánh xe sau 30s kể từ khi tăng tốc là
A. 16rad/s. B. 18rad/s. C. 17rad/s. D. 19rad/s.
Câu 47. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,18µm vào catôt của một tế bào quang điện. Giới hạn
quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ
0
= 0,3µm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 9,85.10
5

m/s. B. 8,36.10
6
m/s. C. 7,56.10
5
m/s. D. 6,54.10
6
m/s.
Câu 48. Một electron chuyển động với tốc độ v = 0,999987c dọc theo trục của một ống chân không có độ dài
3m do một người quan sát ở phòng thí nghiệm đo được khi ống nằm yên đối với người quan sát. Một người
quan sát chuyển động cùng với electron sẽ thấy ống này chuyển động qua với tốc độ v. Chiều dài của ống do
người quan sát này đo được bằng
A. 0,2153m. B. 0,0153m. C. 0,3153m. D. 0,1153m.
HẾT

×