Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử đại học Vật Lý Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.77 KB, 12 trang )

Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 1








DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
thuvienvatly.com/forums
ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3-2015
MÔN: VẬT LÝ



1.D
2.D
3.D
4.B
5.B
6.C
7.B
8.D
9.C
10.D
11.D
12.B
13.C


14.B
15.A
16.C
17.D
18.B
19.C
20.A
21.B
22.D
23.A
24.B
25.D
26.A
27.A
28.A
29.B
30.D
31.D
32.C
33.B
34.C
35.B
36.A
37.B
38.C
39.C
40.C
41.A
42.A
43.A

44.C
45.B
46.D
47.B
48.A
49.A
50.B

Câu 1: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(5t + /3) (x đo bằng cm và t đo bằng s).
Chọn câu trả lời đúng:
A. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật lần lượt là 4 cm và /3 rad/s.
B. Gia tốc cực đại của vật là
2
100
cm/s.
C. Tại thời điểm t = 2 s vật đi qua vị trí x = 2 cm theo chiều dương.
D. Tốc độ dao động cực đại của vật là
20
cm/s.
Câu 2: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm
2
.
Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ vng góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thơng cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb B. 1,08 Wb C. 0,81 Wb D. 0,54 Wb
 
0
HD: NBS 0,54 Wb  

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với 2 ánh sáng đơn sắc thì khoảng vân

lần lượt là i
1
= 0,64 mm và i
2
= 0,54 mm. Xét tại 2 điểm AB trên màn cách nhau một khoảng 34,56 mm
là 2 vị trí mà cả hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên khoảng đó quan sát được 117 vạch sáng. Hỏi trên
đoạn AB quan sát được mấy vạch sáng đơn sắc của hệ i
2
.
A. 55 B. 65 C. 52 D. 62
Hướng dẫn:
+ Số vân sáng của hệ 1 có trên đoạn AB:
1
1
AB
N 1 55
i
  

+ Số vân sáng của hệ 2 có trên đoạn AB:
2
2
AB
N 1 65
i
  

+ Số vị trí trùng nhau của hai hệ:
0 1 2
N N N n 55 65 117 3      


+ Trên đoạn AB có 3 vân sáng của hệ 1 trùng với hệ 2 nên số vân sáng đơn sắc của hệ 2 còn lại là 62 vân
Câu 4: Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
3 thành phần đơn sắc: cam, lam và tím. Gọi v
c
, v
l
, v
t
lần lượt là tốc độ của tia cam, tia lam, tia tím trong
nước. Hệ thức đúng là:
A.
ct
vvv
B.
ct
vvv
C.
ct
vvv
D.
ct
v v v

tc
n n n
ct
cc
HD:n v v v v
vn


     

Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x Acos 2t
3





(x đo bằng cm, t đo bằng s).
Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2 cm với vận tốc v = 0,04 m/s.

Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 2

A.
4

rad B.
4


rad C.
6

rad D.
3



rad
22
22
22
x 2cm v 4cm 0
v4
A x 2 2 2
2
HD:
1
x Acos 2t cos 2t 2t 2t
3 3 3 4 3 4
2
  

    




     
       

            
       

       



Câu 6: Một chất điểm có khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình
 
x 5cos 10t cm
2





.
Tính tốc độ của chất điểm khi lực kéo về tác dụng lên chất điểm bằng 0,8N.
A. 25 cm/s B. 50 cm/s C. 30 cm/s D. 40 cm/s
   
 
2
2
22
F
F k x m x x 0,04 m 4 cm
m
HD:
v A x 30 cm/s

      




   



Câu 7: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C
1
thì chu kì dao động riêng của mạch
là T
1
. Để chu kì dao động riêng của mạch là
1
2T
thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tăng một lượng
bao nhiêu.
A. Tăng
1
C2
B. Tăng 3C
1
C. Tăng 2C
1
D. Tăng
4C
1

Hướng dẫn: Ta có:
T 2 LC
 Khi chu kì tăng 2 lần thì C phải tăng 4 lần  tăng thêm 3C
1

Câu 8: Hiện tượng quang điện bắt đầu xảy khi chiếu vào một kim loại ánh sáng có bước sóng 400 nm.

Một kim loại khác có công thoát lớn gấp đôi công thoát của kim loại thứ nhất muốn xảy ra hiện tượng
quang điện thì ánh sáng chiếu tới phải có bước sóng lớn nhất bằng bao nhiêu.
A. 1600 nm B. 100 nm C. 800 nm D. 200
nm
 
 
0
01
01
2 1 02
hc
A
400 nm
HD:
A 2A 200 nm
2


 



   



Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 0,1 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Từ vị trí
lò xo không biến dạng, kéo vật đến vị trí lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Hệ số ma sát trượt
giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,05. Coi vật dao động tắt dần chậm. Động năng của vật khi nó đi được
12 cm (kể từ lúc thả) gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 0,077J B. 0,117 J C. 0,079 J D.
0,056 J
Hướng dẫn:
+ Biên độ ban đầu của vật là:
0
A 5cm

+ Độ giảm biên độ sau mỗi lần qua vị trí không biến dạng O là:
   
3
T/2 0
mg
A 2x 10 m 0,1 cm
k


   

+ Vẽ hình suy ra được sau khi vật đi được 12 cm thì vật có li độ x = -2,8 cm






Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 3

+ Định luật bảo toàn năng lượng ta có:

2 2 2 2
0
1 1 1 1
mv kx mgs kA mv 0,0798J
2 2 2 2
     

Câu 10: Cho hai ánh sáng đỏ và tím truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của
môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n
1
= n
đ
= 1,33 và n
2
= n
t
= 1,34. Biết bước sóng của
ánh sáng đỏ và tím trong môi trường đó tương ứng là 
1
= 526nm, 
2
= 298nm. Tỉ số năng lượng phôtôn
của ánh sáng đỏ so với năng lượng phôtôn của ánh sáng tím gần bằng
A. 0,567 B. 1,765 C. 1,752 D.
0,571
1 2 2
2 1 1 2 2 1 1
n
hc hc 1,34.298
HD: : 0,571

n n n 1,33.526

   
   

Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây.
Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0 B. 105 V C. 630 V D. 70 V
 
2 2 2
21
1 1 1
U N N
HD: U U 70 V
U N N
   

Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000 Hz B. 50 Hz C. 5 Hz D. 30
Hz
np
HD:f np 50Hz
60
  

Câu 13: Một con lắc đơn có độ dài
1
dao động với chu kỳ T

1
= 1 s. Một con lắc đơn khác có độ dài
2

dao động với chu kỳ T
2
= 2 s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài
12
43

A. T = 3 s. B. T = 16 s. C. T = 4 s. D. T =
10 s.
 
2
2
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
T .g
T2
g4
HD:
4 3 T 4T 3T T 4T 3T 4 s

   




        



Câu 14: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1 s. Trong thời gian 2 s vật đi được quãng đường 32
cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 s là
A. 2 cm B. 4 cm C.
43
cm D.
23
cm
     
 
max
t 2 s 2T s 8A 32 cm A 4 cm
HD:
1 T T t
t s 2Asin 2Asin A 4 cm
6 6 2 2 6
      



 
        




Câu 15: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối
tiếp điện trở R) và đoạn mạch MB (chứa cuộn dây). Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị
theo thời gian của u

AM
và u
MB
như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng
điện trong mạch đang có giá trị
0
I2
2
và đang giảm. Biết
 
0
I 2 A
, công suất tiêu thụ của mạch là
A. 200 W B. 100 W
C. 400 W D. 50 W
Hướng dẫn:
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 4

+ Ta có:
 
0i
i I cos t   
. Lúc t = 0 thì trị
0
I2
i
2


và đang giảm nên
 
i
rad
4



+ Từ hình ta dễ dàng có biểu thức u
AM
và u
MB
là:
 
 
AM
MB
u 200cos t V
u 200cos t V
2






  






+ Lại có:
AB AM MB
u u u 200 2
4

   
 u và i cùng pha 
 
P UI 200 W

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang sau đây là sai?
A. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi.
B. Trong quá trình dao động, có có thời điểm lò xo không dãn không nén.
C. Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằng không.
D. Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không.
Câu 17: Cho một đoạn R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số góc
thay đổi được. Khi điều chỉnh  = 
1
= 100 rad/s thì dung kháng và cảm kháng có giá trị lần lượt là
25Ω và 16Ω. Khi điều chỉnh  = 
2
thì dung kháng và cảm kháng có cùng một giá trị. Xác định 
2
.
A. 80 rad/s B. 200 rad/s C. 50 rad/s D. 125 rad/s
 
C1
21

L1
L1
1 1 C1
Z
1 1 25
HD: 100 125 rad / s
Z 16
LC Z
1
Z
        


Câu 18: Một con lắc lò xo dao động với tần số góc riêng 
0
và bị tắt dần. Tác dụng ngoại lực F =
F
0
cos(t + 
0
) vào con lắc thì trong giai đoạn ổn định nó sẽ dao động với
A. biên độ cực đại. B. tần số góc . C. tần số góc 
0
. D. biên độ tăng
dần.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai đầu biến
trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R
1
lần lượt là U

L1
, U
R1
và cos
1
; khi biến trở
có giá trị R
2
thì các giá trị tương ứng nói trên là U
L2
, U
R2
và cos
2
. Biết U
L1
= 2U
L2
, U
R2
= 2U
R1
. Giá trị
của cos
1
và cos
2
là:
A.
12

12
cos ,cos
35
   
. B.
12
11
cos ,cos
53
   
.
C.
12
12
cos ,cos
55
   
. D.
12
11
cos ,cos
2 2 2
   
.
L1 L2
R 2 R1
2 2 2
R1 L1
U 2U
2 2 2 2 2

2
R1 L1 R2 L2 R1 1
U 2U
22
L1
R1
R2 R1 2
U U U
U1
U U U U U U cos
U
55
U 4U
HD:
4
2U 2
U 2U cos
55







         










    



Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là
1
x 3cos t
3


  



2
x 4cos t
3


  


hai dao động này:
A. Lệch pha nhau một góc
2

3

B. Ngược pha nhau
B. Cùng pha nhau D. Lệch pha nhau một góc
3


Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 5

Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp và chỉ có C thay đổi được. Điều chỉnh C ta thấy khi
dung kháng bằng 50 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại, khi dung kháng bằng 52 thì
điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại. Xác định R
A. 51  B. 10  C. 16  D. 100 
max L C
22
Cmax
P Z Z 50
HD:
R 50
U 52 R 10
50
   




    




Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mắc vào đoạn mạch nối
tiếp RLC. Khi Đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R = 100, cuộn dây thuần cảm có
 
2
LH

và tụ
điện có điện dung
 
0,1
C mF

. Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cặp cực (điện trở
trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch là
 
2A
. Thay đổi tốc độ quay của roto đến khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện,
tốc độ quay và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó là
A.
2,5 2
(vòng/s) và 2 (A) B.
25 2
(vòng/s) và 2 (A)
C.
25 2
(vòng/s) và
2

(A) D.
2,5 2
(vòng/s) và
22
(A)
Hướng dẫn:
+ Khi roto quay với tốc độ n
1
= 2,5 vòng/s:
 
L
1 1 1
C
Z 100
f n p 25Hz 50 rad / s
Z 200


      




+ Suất điện động của nguồn điện khi đó:
     
22
22
1 1 L C
E I R Z Z 2 100 100 200 200 V      


+ Khi roto quay với tốc độ n
2
thì cộng hưởng:
2 1 2 1
1
f 25 2Hz f 2 n n 2 2,5 2
2 LC
     


+ Cường độ dòng điện hiệu dụng khi đó:
 
21
2
2
E E 2
2.200
I 2 2 A
Z R 100
   

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C, cuộn cảm thuần L. Biết rằng
L
R
C

. Điều chỉnh
f để điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, xác định hệ số công suất lúc này.
A.

2
cos
3

B.
1
cos
2

C.
2
cos
3

D.
cos 1

Hướng dẫn:
+ Ta có:
0
1
22
LC
L C L0 C0
L
R R Z Z Z Z R a
C

      


+ Khi  cho U
L-max
thì:
L
2
L L0
R
C
0
C0
C
Z Z 2 a 2
1 L R 1 L 2
2
Z
a
C C 2 C 2C
LC Z
22




        







+ Hệ số công suất lúc U
L-max

2
2
a2
cos
3
a
a a 2
2
  





Câu 24: Một âm truyền từ nước ra không khí thì:
A. Tần số giảm, bước sóng không đổi. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 6

C. Tần số tăng, bước sóng không đổi. D. Tần số không đổi bước sóng tăng.
Hướng dẫn:
+ Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi
+ Lại có:
v
f 



+ Khi âm truyền từ nước ra không khí thì v giảm (vì v
rắn
> v
lỏng
> v
khí
)   giảm
Câu 25: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần
số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm
trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của
nguồn là
A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz.
       
   
vv
d k 0,5 k 0,5 f k 0,5 16 k 0,5
fd
HD:
48 16 k 0,5 64 2,5 k 3,5 k 3 f 16 3 0,5 56Hz

         



           


Câu 26: Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở

thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (thay đổi được) và tụ điện có điện dung
 
4
10
CF



.
Thay đổi L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại U
Cmax
, khi đó điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn cảm là
A. 200 V. B.
200 2
V. C. 400 V. D.
100 2
V.
Hướng dẫn:
+ Khi L thay đổi, để U
Cmax
thì Z
L
= Z
C
= 100Ω 
 
Cmax C
U
U Z 200 V

R


+ Vì Z
L
= Z
C
 U
L
= U
C
= 200 V
Câu 27: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M, N trong môi trường, tạo với
O thành một tam giác vuông cân tại O. Biết mức cường độ âm tại M và N bằng nhau và bằng 25 dB. Xác
định mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu được trên đoạn MN.
A. 28 dB B. 32 dB C. 35 dB D. 27 dB
Hướng dẫn:
+ Càng gần nguồn phát thì mức cường độ âm càng lớn
+ Vì tam giác OMN vuông cân tại O nên trung điểm H của MN sẽ gần O nhất
+ Gọi R là khoảng cách từ M, N đến O. Ta có:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 R
OH
OH OM ON R R
2
     

+ Lại có:
M
H M H M

H
R
R
L L 20lg 20lg 20lg 2 L L 20lg 2 28dB
R
R
2
       

Câu 28: Điện tâm đồ là đồ thị ghi những
thay đổi của dòng điện trong tim. Quả tim
co bóp theo nhịp được điều khiển bởi một
hệ thống dẫn truyền trong cơ tim. Những
dòng điện tuy rất nhỏ, khoảng một phần
nghìn Vôn nhưng có thể dò thấy được từ
các cực điện đặt trên tay, chân và ngực
bệnh nhân và chuyển đến máy ghi. Máy
ghi điện khuếch đại lên và ghi lại trên điện tâm đồ. Điện tâm đồ được sử dụng trong y học để phát hiện
các bệnh về tìm như rối loạn nhịp tim, suy tim, nhồi máu cơ tim vv…
Một bệnh nhân có điện tâm đồ như hình bên. Biết bề rộng của mỗi ô theo phương ngang là 0,035 s. Số
lần tim đập trung bình trong 1 phút (nhịp tim) gần nhất với giá trị nào sau đây:
  


Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 7

A. 95 B. 94 C. 90 D. 100
Hướng dẫn:

+ Từ đồ thị ta đếm thấy khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp tim đập (1 nhịp tim) là:
 
t 18.0,035 0,63 s  

+ Nhịp tim trong 1 phút:
t
N 95
t


lần
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
 
u 120 2 cos 100 V
2


  


vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R
đến giá trị R
0
thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144W và mạch điện có tính cảm
kháng. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là
A.
i 1,2 2 cos 100 t
4



  


( A) B.
i 2,4cos 100 t
4


  


( A)
C.
3
i 2,4cos 100 t
4


  


( A) D.
3
i 1,2 2 cos 100 t
4


  



( A)
 
2 2 2
max 0
L C 0 max
L C 0
LC
i u i
U U U
P R 50
2 Z Z 2R 2P
HD: Z Z R 50
ZZ
tan 1 i 2,4cos 100 t A
R 4 4 4

     




   



  


               






Câu 30: Đặt điện áp
u 100 2 cos t
(V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
25
36
H và tụ điện có điện dung
4
10


F mắc nối tiếp. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của  là
A. 150  rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 120 rad/s.
 
22
22
L C L C
2
2
LC
U R U R 1
HD:P I R Z Z R 0 Z Z 120
P
LC

R Z Z
             


Câu 31: Hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, cùng biên độ, cách nhau 40 cm. Khoảng cách giữa hai điểm
dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn AB là 0,8 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách
nguồn A

một đoạn 25cm và cách nguồn B một đoạn 22cm. Dịch chuyển nguồn B từ từ dọc theo phương
AB ra xa nguồn B một đoạn 10cm thì điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại
A. 6 lần B. 8 lần C. 7 lần D. 5 lần
Hướng dẫn:
+ Ta có:
+ Từ hình có:
 
2
2
11
1
AM AB MB
cos 0,8705
2AM.AB

  

+ Định lí hàm cos cho tam giác AMB
2
ta có:

   

2
2
2 2 2
MB AM AB 2AM.AB cos 30,8 cm    

+ Điểm M thuộc cực đại khi:
1M 2M
d d k 1,6k   

+ Mặt khác có:
 
 
M1
M2
d 25 22 3 cm
5,8 1,6k 3 3,6 k 1,8
d 25 30,8 5,8 cm


   


       

    



+ Có 5 giá trị của k nên M chuyển thành cực đại 5 lần
Câu 32: Cần truyền tải công suất điện và điện áp từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường

kính là d thì hiệu suất truyền tải khi đó là H
1
= 90%. Thay thế bằng dây dẫn cùng chất liệu có đường kính
A
B
1
B
2
M



     
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 8

2d thì hiệu suất tải điện H
2
bằng bao nhiêu. Biết rằng công suất và điện áp hiệu dụng tại nơi phát không
đổi, điện áp và dòng điện luôn cùng pha nhau.
A. 95,5% B. 98,5% C. 97,5% D. 92,5%
 
2
2
1 1 1 2 2
2
2
2 2 2 1 1 2
h 1 H R S d

P.R 1 0,9 2d
HD: h H 0,975 97,5%
h 1 H R S d 1 H d
Ucos




          







Câu 33: Mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có điện
áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi. Khi tần số là f
1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là
30 V; 60 V; 90 V. Khi tần số là f
2
= 2f
1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị gần bằng
A. 42 V. B. 63 V. C. 30 V. D. 120 V.
Hướng dẫn:
+ Lúc đầu:
   
22

22
R L C
L R L
C R C
U U U U 30 60 90 30 2
U 2U Z 2R
U 3U Z 3R

      



  



  




+ Lúc sau:
 
/ / /
L L L R
/ / /
C
C C R
2
2

2 / / / / / /
R R R R L R
Z 2Z 4R U 4U
Z
33
Z R U U
2 2 2
3
30 .2 U 4U U U 15,76V U 4U 63,03V
2


   




   







       






Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tốc độ truyền sóng
trên dây là 60 m/s. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Không tính hai đầu dây, thì số nút sóng
trên dây là:
A. 6 nút B. 3 nút C. 5 nút D. 7 nút
Hướng dẫn:
+ Bước sóng:
 
v
0,6 m
f
  

+ Vì hai đầu dây cố định nên:
2
k k 6 nut k 1 7
2

       


+ Vì không tính hai đầu dây nên còn 5 nút  chọn C
Câu 35: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng, khi dùng 
1
thì trên đoạn MN trong vùng giao thoa đếm được 10 vân

tối, biết tại M và N là hai vân sáng bậc lẻ. Thay 
1
bởi 
2
= 2
1
thì trên đoạn MN quan sát được bao nhiêu
vân sáng.
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Hướng dẫn:
+ Khi dùng 
1
ta có:
1
M
D
x
a

 sè lÎ.
, vì tọa độ điểm M không đổi  khi bước sóng tăng 2 thì bậc của
điểm M giảm đi 2 
2
M
D
x
2a


sè lÎ

.
 tại M lúc này là vân tối
+ Tương tự  N cũng là vân tối  khi dùng 
2
thì MN đều tối nên:
11
2
2 2 2
10i 10.
MN
N5
ii

   


Câu 37: Trong thí nghiệm khe Y-âng lúc đầu khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, một vị trí trên
màn đang là vị trí vân sáng thứ nhất, để vị trí đó là vân tối cần dịch màn theo phương vuông góc với hai
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 9

khe Y-âng thêm một đoạn ngắn nhất bằng
A. 0,5 m B. 1/3 m C. 2/3 m D. 1 m
Hướng dẫn: Lúc đầu là vân sáng sau là vân tối nên:
 
/
DD
k m 0,5
aa




+ M là vị trí vân sáng thứ 1 để nó thành vân tối khi dịch chuyển 1 đoạn ngắn nhất thì nó phải là vân tối
thứ 1 hay vân tối thứ 2
+ Nếu lúc sau là vân tối thứ nhất (m = 0) thì:
 
/
//
DD
1 0 0,5 D 0,5D D 2D
aa

     
 ra xa
đoạn D
+ Nếu lúc sau là vân tối thứ hai (k = 1) thì:
 
/
//
D D 2
1 1 0,5 D 1,5D D D
a a 3

     

+ Vậy dịch màn đoạn ngắn nhất thêm đoạn bằng 1/3 m
Câu 38: Khi electron ở quỹ đạo thứ n thì mức năng lượng E
n
của nguyên tử hidro thỏa mãn hệ thức:

 
2
n
n E 13,6 eV
. Một nguyên tử hidro hấp thụ photon mang năng lượng  thì bán kính quỹ đạo dừng
của electron tăng thêm 36r
0
(với r
0
là bán kính Bo). Giá trị của  bằng
A. 0,3657 eV B. 56,7 meV C. 76,5 meV D. 0,6375 eV
2 2 2 2
n m 0
10 8
r r 36r n m 36 m n 36 n 36 1 n 6,1
HD:
n 9 mkoTM
n 7 mkoTM
n 10 m 8 E E 0,0765eV
n 8 mkoTM

            









       





Câu 39: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng với tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C
1
thì sóng bắt được bước sóng 
1
= 200 m, khi
điện dung của tụ điện có giá C
2
thì bắt được sóng có bước sóng 
2
= 300 m. Khi điện dung của tụ có giá
trị là
12
C 1,75C 2C
thì bắt được sóng có bước sóng  là:
A. 700 m B. 240 m C. 500 m D. 100 m
 
2
1
2
1
22
22
2

2
2
22
22
2
22
12
1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
C
4 c L
2 c LC C
4 c L
HD:
C
4 c L
1,75 2
C 1,75C 2C 1,75 2 500 m
4 c L 4 c L 4 c L










     















           

  


Câu 40:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn 1m. Tại M trên màn cách vân
trung tâm một khoảng x = 3 mm thuộc vân
A. tối thứ 3 B. sáng bậc 4 C. sáng bậc 3 D. tối thứ 4
Câu 41: Chiếu một bức xạ  vào một tấm kim loại có công thoát A = 4,5 eV. Tách một electron bật ra có
vận tốc cực đại rồi cho bay trong một vùng không gian có điện trường đều và từ trường đều hướng vuông
góc với nhau thì thấy electron không bị lệch quỹ đạo. Biết cường độ điện trường E = 10 kV, cảm ứng từ
B = 0,01 T và lúc bay vào eletron bay vuông góc với các đường sức từ. Bỏ qua trọng lực của electron.
Cho khối lượng của electron bằng 9,1.10

-31
kg. Xác định giá trị của . Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn
sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng của nó.
A. 0,169 m B. 0,252m C. 0,374 m D. 0,382 m
 
 
3
6
dt
26
E 10.10
F F e E B.v. e v 10 m/ s
B 0,01
HD:
hc 1
A mv 0,169.10 m
2


      




     




Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums


Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 10

Câu 42: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số
14
7,5.10 Hz
. Công suất phát xạ của
nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A.
19
2,01.10
. B.
20
2,01.10
. C.
19
0,33.10
. D.
20
0,33.10
.
Hướng dẫn:
19
-34 14
WNε Nhf Pf 10
P = = = N = = = 2,01.10
t t t hf 6,625.10 .7,5.10


Câu 43: Trong bài toán thực hành của chương trình vât lý 12, bằng cách sử dụng con lắc đơn để đo gia

tốc rơi tự do là
g g g  
(∆g là sai số tuyệt đối trong phép đo và được tính bởi
T
g g 2
T


  


).
Bằng cách đo gián tiếp thì xác định được chu kỳ và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,7951 ± 0,0001 (s) ;
= 0,8 ± 0,0002 ( m). Gia tốc rơi tự do có giá trị là:
A. 9,801 ± 0,0035 (m/s
2
) B. 9,801 ± 0,0023 (m/s
2
)
C. 9,801 ± 0,0003 (m/s
2
) D. 9,801 ± 0,0004 (m/s
2
)
Hướng dẫn:
+ Chu kỳ của con lắc đơn là:
2
2
4
T 2 g

gT

   

+ Giá tri trung bình của g:
 
2
2
2
4
g 9,801 m / s
T



+ Từ đề bài suy ra ta có:
   
   
T 1,7951 s ; T 0,0001 s
0,8 s ; 0,0001 s

  


  



+ Lại có:
 

2
T
g g 2 0,0035 m / s
T


   



+ Do đó
 
2
g g g 9,801 0,0035 m /s    

Câu 44: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 150 m/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.
 
   
2x
0,02 x 100 cm
HD:
f 2 Hz v f 200 cm / s
2


    







     




Câu 45: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 vào
hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1  thì trong mạch
có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C =
1 µF. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm
thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 10
6
rad/s và
cường độ dòng điện cực đại bằng I
0
. Tỷ số
0
I
I
bằng
A. 1,5 B. 2 C. 0,5 D. 1
 
0
0
EU
0 0 0 0
E

I
I
HD: R r C 2
Rr
I
I Q CU I CE




    



      


Câu 46: Một con lắc lò xo có vật nhỏ M dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ cực đại

 
1
V 10 5 cm/ s
. Khi M đang ở biên độ thì một vật khác có khối lượng m = M chuyển động với vận
tốc v
0
có độ lớn bằng một nửa độ lớn vận tốc của M khi đi qua vị trí cân bằng, đến va chạm đàn hồi
xuyên tâm vào M.

Sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hoà với tốc độ cực đại V
2

bằng
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 11

Đông
Tây
Bắc
A
v

E
B

A.
20 5
(cm/s) B.
10 5
(cm/s) C.
 
10 10 m / s
. D.
 
25 cm /s

Hướng dẫn:
+ Gọi biên độ của vật M trước và sau va chạm là A
1
và A
2


+ Tốc độ của vật dao động M ngay sau va chạm là:
1
0
mM
1
A
0
v
2
A
2m
V v V
M m 2




  


+ Sa va chạm vật M đang ở li độ x = A
1
và có tốc độ V nên:
2
2
22
12
2 1 1
2

1
AA
V 5 5
A x A A
4 2 A 2
      


+ Tỉ số tốc độ cực đại trước và sau va chạm là:
 
2 2 2
21
1 1 1
V A A
55
V V 25 cm/ s
V A A 2 2

     


Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với
tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30 cm, d
2
= 24 cm, sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
bao nhiêu?
A. v = 38,4 cm/s. B. v = 32 cm/s. C. v = 27 cm/s. D. v = 48 cm/s.

Hướng dẫn:
+ Vì M là cực đại nên:
12
d d k  

+ Giữa M và trung trực còn có 2 cực đại nên M thuộc cực đại thứ 3  k = 3
 
6 3 2 cm     

+ Ta có:
 
v f 32 cm / s  

Câu 48: Đồ thị biểu diễn thế năng của một vật có khối lượng m = 200g
dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào
sau đây:
A.
 
3
x 5cos 4 t cm
4


  


B.
 
x 5cos 2 t cm
4



  



C.
 
3
x 5cos 2 t cm
4


  


D.
 
x 5cos 4 t cm
4


  



Hướng dẫn:
+ Lúc t = 0
t
W A 2

Wx
22
    
, thế năng đang tăng nên vật đang đi
đến vị trí biên do đó
4
3
4


  








+ Từ
   
A 2 T 1
x A t T 0,5 s 4 rad /s
2 8 16
             

+ Ta có:
 
22
1

W m A A 5 cm
2
   
 chọn A
Câu 49: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm A có sóng
truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và đang có hướng thẳng đứng
xuống mặt đất thì điện trường là vec tơ
E
. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ
cực đại là 0,15 T. Điện trường
E
có hướng và độ lớn là:
A. Điện trường
E
hướng về phía Đông và có độ lớn E = 4 V/m
B. Điện trường
E
hướng về phía Đông và có độ lớn E = 9,2 V/m
C. Điện trường
E
hướng về phía Tây và có độ lớn E = 4 V/m
D. Điện trường
E
hướng về phía Tây và có độ lớn E = 9,2 V/m
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums

Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 12

Hướng dẫn:
+ Áp dụng quy tắc bàn tay phải: đặt bàn tay phải xòe rộng

để cho
B
xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến
ngón tay giữa trùng chiều
v
, khi đó ngón cái choãi 90
o
chỉ
chiều veco
E
.
+ Vì B và E dao động cùng pha nên ta có:
 
 
0
0
E E cos t
B B cos t
   



   



 
0
0 0 0
B E B

E E 4 V / m
B E B

    



Câu 50: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000
0
C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

____HẾT___

GV ra đề: Thầy Trịnh Minh Hiệp, TP Thanh Hóa

×