Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi thử lý năm 2015 - Có giải chi tiết kèm theo (42)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 14 trang )


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 1


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
THPT CHUYÊN
______________________







ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỢI II NĂM 2015
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh:………………………………………
Số báo danh……………………………………………….
Mã đề 673

ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH

Câu 1. (ID: 90751) Trong giao thoa ánh sáng qua 2 khe Y – âng khoảng vâng giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn
bộ thiết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng


A. ni B.
i
n
C.
i
n1
D.
i
n1

Câu 2. (ID: 90752) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120V. Hệ số công suất của
đoạn mạch là:
A. 0,6 B. 0,9 C. 0,7 D. 0,8
Câu 3. (ID: 90753) Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
 
10
mH

mắc nối tiếp
với tụ điện có điện dung
 
10
10
F


. Chu kỳ dao động điện từ riêng của mạch này bằng.
A. 5.10
-6

s B. 4.10
-6
s C. 3.10
-6
s D. 2.10
-6
s
Câu 4. (ID: 90754) Âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế
nào?
A. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
B. Họa âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
C. Tốc độ âm cơ bản lớn hơn gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2
D. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2
Câu 5. (ID: 90755) Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Trong đó AM chứa
cuộn dây có điện trở
200
và độ tự cảm
 
2
H

; MB gồm tụ điện có điện dung
 
4
2.10
F


mắc nói tiếp biến
trở R. Biết

 
MB 0
u U cos100 t V
. Thay đổi R đến giá trị R
0
thì điện áp hai đầu AM lệch pha
2

với điện áp
hai đầu MB. Giá trị của R
0
bằng
A. 20

B. 10

C. 70

D. 50


Câu 6. (ID: 90756) Một chất điểm dao động theo phương trình:
 
x 5cos4 t cm
. Biên độ dao động là:
A. 2,5cm B. 20cm C. 5cm D. 10cm


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 2


Câu 7. (ID: 90757) Một con lắc lò xo lý tưởng nằm ngang đang dao động trên quỹ đạo có chiều dài 16cm. Khi
vật m đang chuyển động theo chiều làm dãn lò xo qua vị trí có động băng bằng thế năng người ta chốt cố định
điểm chính giữa của lò xo. Sau đó vật m sẽ tiếp tục dao động với biên độ :
A.
 
2 6 cm
B.
 
8 3 cm
C.
 
4 3 cm
D. 4cm
Câu 8. (ID: 90758) Ở mặt đất, tại nơi có g = 9,9(m/s
2
), một con lắc đơn có vật nhỏ nặng 100g mang điện tích
q. Khi ở trong điện trường đều có cường độ điện trường
E
hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động
với chu kỳ giống như nó dao động ở độ cao 6,4km (so với mặt đất) mà không có điện trường. Biết E = 9810
(V/m) ; bán kính Trái Đất R = 6400km. Điện tích q bằng
A. 2.10
-7
C B. 3.10
-8
C C. -3.10
-8
C D. -2.10
-7
C

Câu 9. (ID: 90759) Một vật dao động với phương trình
 
x 4cos 4 t cm
3


  


. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Trong khoảng thời gian
t 0,725s
kể từ thời điểm t = 0, số lần vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế
năng là
A. 5 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 10. (ID: 90760 Có hai nguồn dao động kết hợp S
1
và S
2
trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình
dao động lần lượt là:
1
s
u 2cos 10 t (mm)
4


  




2
s
u 2cos 10 t (mm).
4


  


Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước cách S
1
khoảng S
1
M = 10cm và S
2
khoảng S
2
M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S
2
M xa S
2
nhất là:
A. 6cm B. 3,07cm C. 2,33cm D. 3,57cm
Câu 11. (ID: 90761) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở
R 40
thì điện áp giữa hai đầu đoan mạch lệch pha
3


so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng
trở của đoạn mạch bằng :
A. 80

B.
80 3
C.
 
40 3 
D.
 
60 3 

Câu 12. (ID: 90762) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
 
x 5cos t
cm ; chu kỳ dao động
của chất điểm là :
A. T = 1s B. T = 2s C. T = 0,5s D. T = 1,5s
Câu 13. (ID: 90763) Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực,
quay đều với tốc độ n (vòng/s). Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy. Khi roto quay
với tốc độ n
1
= 30 (vòng/phút) thì dung kháng của tụ điện bằng R ; khi rô to quay với tốc độ n
2
= 40 (vòng/s)
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng. Để
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì ro tô phải quay với tốc độ bằng
A. 24 vòng/phút B. 120 vòng/phút C. 50 vòng/phút D. 34 vòng/phút
Câu 14. (ID: 90764) Chiết suất của thủy tinh tăng dần với các ánh sáng đơn sắc

A. tím, lam, vàng, da cam, đỏ B. lam, lục, vàng, da cam, đỏ
C. đỏ, vàng, lam, chàm, tím D. tím, lam, chàm, lục, vàng
Câu 15. (ID: 90765) Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 16cm, dao động điều
hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình
 
A
u 2cos40 t cm

  
B
u 2cos 40 t cm   
. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40(cm/s). Gọi M là một điểm thuộc mặt
chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại
M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng.
A. 2,14cm B. 1,03cm C. 2,07cm D. 4,28cm




>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 3

Câu 16. (ID: 90766) Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch
ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay
của roto là n
1
và n
2
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n
0
thì

cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n
1
, n
2
và n
0
là:
A.
2
22
2
01
22
12
n
n 2n .
nn


B.

2
0 1 2
n n .n
C.
22
2
12
0
nn

n
2


D.
2 2 2
0 1 2
n n n


Câu 17. (ID: 90768) Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng

vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang
điện 0,36
m
. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu

bằng
A.
0,24 m
B. 0,28
m
C. 0,42
m
D. 0,30
m

Câu 18. (ID: 90769) Đặt điện áp
0
u U cos t

(U
0


không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai
đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Đoạn mạch MB gồm một hộp kính X. Biết rằng điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha một góc
6

so với
cường độ dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha một góc
3

so với cường độ dòng
điện trong mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là
200

100 3
. Tổng trở của hộp kín X là :
A.
 
200 3 
B.
 
100 3 
C. 100

D. 200



Câu 19. (ID: 90770) Sóng điện từ
A. Là sóng ngang B. không truyền được trong chân không
C. không mang năng lượng D. là sóng dọc
Câu 20. (ID: 90771) Một sóng lan truyền trong một môi trường với vận tốc 110(m/s) và có bước sóng 0,25m.
Tần số của sóng là :
A. 440Hz B. 50Hz C. 220Hz D. 27,5Hz
Câu 21. (ID: 90773) Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc : đỏ, lam, chàm, tím là ánh
sáng :
A. lam B. đỏ C. chàm D. tím
Câu 22. (ID: 90775) Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 2mm ; màn ảnh
cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

; khoảng vân là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng
bức xạ có bước sóng
/
  
thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ

có một vân sáng của bức xạ
/

.
Bước sóng
/

có giá trị
A. 0,48
m
B. 0,52
m

C. 0,58
m
D. 0,60
m

Câu 23. (ID: 90777) Đặt điện áp
  
u 14 2cos 2 ft V
(f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự : điện trở thuần R ; cuộn dây có điện trở và tụ điện. Gọi M là điểm nối giữa
R và cuộn dây ; N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Khi f = f
1
thì U
AM
= U
MN
= 2V ; U
NB
= 14V. Khi f = f
2

trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần gần giá trị nào nhất sau
đây ?
A. 3,6V B. 7,2V C. 9,9V D. 14,0V
Câu 24. (ID: 90778) Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu giảm tần số của dòng điện trong mạch thì
A. dung kháng giảm và cảm kháng tăng
B. cảm kháng giảm và dung kháng tăng
C. tổng trở của toàn mạch luôn giảm
D. điện trở giảm



>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 4

Câu 25. (ID: 90779) Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos t
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ
dòng điện tức thời trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. cường độ dòng điện i luôn ngược pha với điện áp
B. Cường độ dòng điện i chậm pha
2

so với điện áp
C. Điện áp u chậm pha
2

so với cường độ dòng điện i
D. Cường độ dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u
Câu 26. (ID: 90781) Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sán, nguồn sáng điểm phát đồng thời một bức
xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng
1
640nm
và một bức xạ màu lục. Trên màn quan sát thấy giữa hai vân
sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có 7 vân sáng của ánh sáng màu lục. Giữa hai vân sáng này, số vân
của ánh sáng đỏ là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 27. (ID: 90782) Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có độ tự cảm L.
Mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có C = 5nF. Lấy
2
10

. Độ tự cảm L của cuộn cảm là :
A. 5.10
-4
H B. 5.10
-3
H C. 2.10
-4
H D. 5.10
5
H
Câu 28. (ID: 90783) Con lắc lò xo có độ cứng 50(N/m) vật có khối lượng m = 0,5kg. Khi vật đang đứng yên ở
vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một lực
  
0
F F cos 10 t N   
(t tính bằng giây). Sau một thời gian
vật dao động ổn định với biên độ 4cm. Vật có tốc độ cực đại là :
A. 40(cm/s) B. 0,4(cm/s) C. 4

(cm/s) D. 40

(cm/s)
Câu 29. (ID: 90784) Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đớn sắc chiếu đến
hai khe là 0,55
m
. Hệ vân trên màn có khoảng vân là:
A1,3mm B. 1,2mm C. 1,1mm D. 1,0mm
Câu 30. (ID: 90785) Dao động của một vật là tổng hợp của hai đao động điều hòa cùng phương, có các
phương trình li độ lần lượt là:

  
1
x 5cos t 0,5 cm   

 
2
x 12cos cm
. Biên độ dao động của vật là:
A. 8,5cm B. 7cm C. 17cm D. 13cm
Câu 31. (ID: 90786) Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là a, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2m. Đặt trong khoảng hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho
trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc
theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Khoảng cách hai
ánh sáng này lần lượt là 0,4mm và 1,6mm. Bỏ thấu kính đi và chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc thu
được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân bằng 0,72mm. Bước sóng của ánh sáng đơn ắc này bằng.
A. 0,72
m
B. 0,46
m
C. 0,68
m
D. 0,48
m

Câu 32. (ID: 90787) Một con lắc đơn khi ở vị trí A có gia tốc trọng trường g
1
= 9,7926(m/s
2
) và nhiệt độ t
1

,
dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi ở vị trí B có gia tốc trọng trường g
2
= 9,7868(m/s
2
) và nhiệt độ
21
tt

con lắc đơn này cũng dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Cho
2
10
. So với chiều dài dây treo ở vị trí A,
chiều dài dây treo của con lắc ở B
A. giảm 0,59mm B. giảm 1,65mm C. tăng 1,65mm D. tăng 0,59mm
Câu 33. (ID: 90788) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một
máy biến áp thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của
cuộn sơ cấp, giảm số vòng dây cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
90V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn thứ cấp như ban đầu; giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100
vòng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 112,5V. Bo qua mọi hao phí trong máy biến áp.
Giá trị của U bằng:
A. 40V B. 90V C. 30V D. 125V

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 5



Câu 34 (ID. 90789): Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100N/m được đặt nằm ngang,
một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m
1

= 0,5kg. Chất điểm m
1
được gắn với chất
điểm thứ hai m
2
= 0,5kg. Bỏ qua sức cản của môi trường. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén
2cm rồi buông nhẹ. Cho hai vật chuyển động dọc theo trục lò xo. Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn
hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,5N. Thời điểm mà m
2
bị tách khỏi m
1
là:
A.
s
15

B.
s
2

C.
s
6

D.
s
10


Câu 35. (ID: 90790) Tia hồng ngoại

A. không truyền đi được trong chân không
B. không phải là sóng điện tự
C. được ứng dụng để sưởi ấm
D. là ánh sáng nhìn thấy có màu hồng
Câu 36. (ID: 90791) Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
C. Ở vị trí biên, chất điểm có đọ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
D. Ở vị trí cân bàng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
Câu 37. (ID: 90792) Phản ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua
một vòng dây có giá trị là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động do máy phát ra có giá
trị hiệu dụng là :
A. 88,86V B. 12566V C. 125,66V D. 88858V
Câu 38. (ID: 90794) Công thoát electron ra khỏi một kim loại X là 6,625.10
-19
J. Giới hạn quang điện của kim
loại này là.
A. 0,250
m
B. 0,375
m
C. 0,295
m
D. 0,300
m

Câu 39. (ID: 90795) Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm L và 1 bộ
tụ điện c
o
mắc song song với tụ xoay

c

tụ xoay có điện dung biến thiên C
1
= 10pF đến C
2
= 250pF thì góc
xoay biến thiên từ 0
0
đến 120
0
nhờ vậy mà mạch thu được bước sóng từ 10m đến 30m. Để bắt được bước sóng
20m
thì góc xoay của bản tụ là bao nhiêu?
A. 60
0
B. 45
0
C. 30
0
D. 35
0

Câu 40. (ID: 90798) Trong giờ thực hành về hiện tượng sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Người ta đo
lực căng giữa hai đầu sợi dây bằng lực kế (lò xo kế). Máy phát dao động tạo ra sóng truyền trên dây có tần số f
thay đổi được. Người ta điều chỉnh lực căng sợi dây đến giá trị F
1
rồi thay đổi tần số f và nhận thấy có hai giá
trị tần số liên tiếp có hiệu
1

f 32Hz
thì trên dây có sóng dừng. Điều chỉnh lực căng sợi dây đến giá trị F
2
=
2F
1
rồi thay đổi f để trên dây lại có sóng dừng ; khi đó hiệu hai giá trị tần số liên tiếp để trên dây có sóng dừng
2
f
. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai giá trị lực căng của sợi dây. Giá trị của
2
f
bằng :
A. 8Hz B. 22,6Hz C. 96Hz D. 45,25Hz
Câu 41. (ID: 90801) Một hợp kim gồm 3 kim loại ; các kim loại có giới hạn quang điện lần lượt là :
01 02 03
;;  
với
01 02 03
    
. Giới hạn quang điệm của hợp kim là :
A.
01 02 03
3
   
B.
02

C.
01


D.
03


Câu 42. (ID: 90803) Một nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có công suất 1W trong mỗi giây phát ra 2,5.10
19

phô tôn. Bức xạ do nguồn sáng này phá ra là bức xạ
A. tử ngoại B. màu đỏ C. hồng ngoại D. màu tím


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 6


Câu 43. (ID: 90805) Một tụ điện có điện dung C được nạp điện tới điện tích q. Khi nối tụ với cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L
1
thì trong mạch có dao động điện từ riêng với cường độ dòng điện cực đại bằng 70mA. Khi nối
tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
2
thì trong mạch có dao động điện từ riêng với cường đọ dòng điện cực
dại bằng 35mA. Nếu nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3 1 2
L 13L 9L
thì trong mach có cường độ
dòng điện cực đại bằng
A. 10mA B. 15mA C. 13mA D. 12mA
Câu 44. (ID: 90806) Công dụng của máy biến áp là
A. Thay đổi công suất của nguồn điện xoay chiều

B. Thay đổi giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
C. Thay đổi tần số của điện áp xoay chiều
D. Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều
Câu 45. (ID: 90808) Ở mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 12cn ;
đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. M và N là hai điểm khác nhau thuộc
mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8cm. Số điểm dao động cùng pha với
hai nguồn ở trên đoạn MN bằng
A. 6 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 46. (ID: 90810) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học ?
A. Sóng âm truyền được trong chân không
B. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương trình dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền
sóng
Câu 47. (ID: 90811) Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần
lượt là 50dB và 80dB. So với cường độ âm tại M thì cường độ âm tại N
A. lớn hơn 10
3
lần B. nhỏ hơn 10
3
lần
C. nhỏ hơn 30 lần D. lớn hơn 30 lần
Câu 48. (ID: 90813) Dao động tắt dần
A. luôn có lợi B. có biên độ giảm dần theo thời gian
C. có biên độ không đổi theo thời gian B. luôn có hại
Câu 49. (ID: 90815) Đặt điện áp
u U 2 cos t
(U và

không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây

và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có hệ số công suất bằng 0,97 và tụ điện có điện dung C thay đôi được.
Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất. Khi đó tỉ số cảm kháng và
dung kháng của mạch điện có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 0,86 B. 0,26 C. 0,52 D. 0,71
Câu 50. (ID: 90817) Mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện
trong mạch có biểu thức là
 
i 0,025cos5000t A
. Điện tích cực đại của tụ điện bằng
A. 10
-6
C B. 7,5. 10
-6
C C. 5. 10
-6
C D. 2,5. 10
-6
C

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1.B
2.A
3.D
4.A
5.D
6.C
7.A
8.D
9.C

10.B
11.A
12.B
13.B
14.C
15.B
16.A
17.C
18.C
19.A
20.A
21.D
22.D
23.B
24.B
25.C
26.A
27.A
28.D
29.C
30.D
31.D
32.A
33.B
34.A
35.C
36.D
37.A
38.D
39.B

40.D
41.C
42.C
43.A
44.B
45.A
46.C
47.A
48.B
49.B
50.C


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 7


LỜI GIẢI CHI TIẾT:
Câu 1: Đáp án B.
Câu 2: Hệ số công suất của mạch là:
6,0
150
120150
cos
2222





U

UlU
U
U
Z
R
R


=>Đáp án A.
Câu 3:
Chu kỳ dao động điện từ riêng của mạch này bằng:
sLCT



2
10
.10.
10
22
10
3




=>Đáp án D.
Câu 4: Đáp án A.
Câu 5: Ta có:
 50

1
;200
wC
ZcwLZl

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch AM và cường độ dòng điện là:
4
1tan
11



R
Zl

=>Điện áp 2 đầu mach AM sớm pha hơn cường độ dòng điện 1 góc
4


Đẻ điện áp 2 đầu mạch AM vs MB vuông pha với nhau thì điện áp 2 đầu mạch MB phải trễ pha hơn cường
độ dòng điện 1 góc
4


=>


 501 RoZc
Ro
Zc


=>Đáp án D.
Câu 6: Đáp án C.
Câu 7: Khi vật m đang chuyển động theo chiều làm dãn lò xo qua vị trí có động băng bằng thế năng thì thế
năng của vật là : Wt = W/2
Tại thời điểm động năng bằng thế năng chốt điểm chính giữa => Thế năng bị nhốt là :


W = W/4
=>Năng lượng còn lại của vật là :
W’ = W -

W = 3W/4

cmAA
kAkAkAAk
62
22
3
'
2
.
4
3
2
'2
2
.
4
3

2
''
2222


=>Đáp án A.
Câu 8: Khi đưa con lắc lên cao h m thì:
)1.(
'
)(
.
'
'
.
'
2
'
'
2
'
2
2
R
h
l
l
hR
GM
R
GM

l
l
g
g
l
l
g
l
g
l
T
T





. Vì chỉ thay đổi độ cao nên:
T
R
h
T )1(' 


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 8

Khi con lắc ở trong điện trường ta có:
m
qE
g

l
T



2
1

Do
Cq
q
g
g
m
qE
g
l
g
l
R
h
TT
7
1
10.2
1,0
9810.
11
).
6400

4,6
1(22).1('








=>Đáp án D.
Câu 9: ta có:
TTt 45,0

Động năng bằng thế năng 
cm
A
x 22
2
2


Số lần vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng trong 0,45T tính từ thời điểm t = 0 là:
X = 2 ( x =
22
cm theo chiều dương và chiều âm)
=>Số lần vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng sau 1,45T là: n = 2 + 4 =6(lần)
=>Đáp án C

Câu 10: Đáp án B

Độ lệch pha của hai sóng kết hợp:




 








 








 











  







 






 

 



Câu 11: Ta có:


80
340

3
tan
22
ZlRZ
Zl
R
Zl


=>Đáp án A.
Câu 12: Đáp án B.
Câu 13: Suất điện động của nguồn điện: E =
2
N
0
=
2
2fN
0

Với f = np n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ.
Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu mạch, do r = 0 là U = E = k. ; K là hằng số; với  = 2πn
Khi n = n
1
: R = Z
C1
=
C
1
1


(1)
Khi n = n
2
U
C2
= IZ
C2
=
2
2
2
2
2
)
1
(
1
C
ZR
C
k
L




 U
C2
= U

C2mac
khi Z
L2
= Z
C2
=
C
2
1

- 
2
2
=
LC
1
(2)
Khi n = n
3
I =
2
3
2
3
)(
CL
ZZR
k



=
2
3
3
2
3
)
1
(
C
LR
k




=
Y
k


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 9

Với Y =
2
3
22
3
22
3

2
1
2



C
C
L
LR 
=
2
1
C
4
3
1

+ (R
2
- 2
C
L
)
2
3
1

+ L
2


Đặt X =
2
3
1

 Y =
2
1
C
X
2
+ (R
2
- 2
C
L
)X + L
2

- I = I
max
khi Y = Y
min
có giá trị cực tiểu - đạo hàm theo X: Y’ = 0
-
2
3
1


=
2
2
C
(
C
L2
- R
2
) = LC -
2
22
RC
(3). Thay (1) và (2) vào (3) ta được:

2
3
1

=
2
2
1

-
2
1
2
1



2
3
1

=
2
2
1

-
2
1
2
1

hay
2
3
1
n
=
2
2
1
n
-
2
1
2

1
n

n
3
=
n
2
2
2
2
1
21
n
nn
2
= 120 vòng/s.
=>Đáp án B.
Câu 14: Đáp án C.
Câu 15: Ta có:
cm
f
v
2


Để AM nhỏ nhất khi M nằm trên đường cực đại gần A nhất.
Lại có:

4

2

AB
=> MA nhỏ nhất khi M nằm trên đường cực đại thứ 4
256
7
2
2
)14.2(
2
)14(
2
22


ABdd
kdd
MAMB
MAMB


=>MA = 1,03cm.
=>Đáp án B.
Câu 16: Đáp án B









  









 


 





 





















 




 






















 


 






 








 



 






 





























 
























 























 















 




Câu 17: Đáp án C.

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 10

Câu 18: điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha một góc
3

so với cường độ dòng điện trong mạch =>
3
3
tan RZl
R
Zl




Tổng trở đoạn mạch AB lớn hơn AM => X gồm tụ điện và điện trở r.
Ta có:
3
0))(3(322
)(4)(4)(4)(3)(3
3
2)()(
3)(
6
tan
222222
2222222
22
22)
R
ZcrR
rRrRRrRrZlRrRrR
ZlRrRZlRZcZlrR
ZlR
ZcZlrR
Z
Z
ZcZlRr
Rr
ZcZl
AM













=>Tổng trở của hộp X là:
 100
33
2
22
AM
X
Z
r
ZcrZ

=>Đáp án C.
Câu 19: Đáp án A.
Câu 20: Tần số của song là:
Hz
v
f 440


=>Đáp án A.
Câu 21: Đáp án D.

Câu 22: Khi sứ dụng bước song

ta có:
m
D
ai

4,0

Khi sử dụng
/
  
ta có :
m
k
kkii

2,1
''3'3 
Do
m

76,0'

=>
357,1  k
=> k=2=>
'

=0,6

m


=>Đáp án D.
Câu 23: Khi f = f1 ta có:
)3()()(
)2(777
)1(
22
22
22
ZcZlrRZcUU
ZlrRZcUU
ZlrRUU
NB
AMNB
MNAM




Từ (1) , (2) , (3) =>
)4(7ZlrR 

Từ (1) và (4) =>
ZlZcrZlRZlr 25
24
25
7
25

7
24


Khi f = f2 mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
=>Điện áp 2 đầu điện trở thuần là:
V
rr
r
rR
RU
U
R
14,7
24
25
24
25
.14
.






=>Đáp án B.
Câu 24: Đáp án B.
Câu 25: Đáp án C.


>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 11

Câu 26: giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có 7 vân sáng của ánh sáng màu lục =>
Vân sáng bậc 8 của màu lục trùng với 1 vân sáng của màu đỏ tức là :
)(08,0
8
88 mk
k
kkii
đ
LđLđL





lại có
1,725,6575,05,0  kmm
L

=> k = 7
=>Giữa 2 vân sang giống màu vân trung tâm có 6 vân của màu đỏ
=>Đáp án A.
Câu 27: Độ tự cảm L của cuộn cảm là :
H
Cf
L
4
923222
10.5

10.5.)10.100.(4
1
4
1





=>Đáp án A.
Câu 28: Vật đạt tốc độ cực đại khi tần số ngoại lực và tần số riêng bằng nhau
=>
scmAwv
ngoailuc
/404.10.
max



=>Đáp án D.
Câu 29: Hệ vân trên màn có khoảng vân là:
mm
a
D
i 1,1
10
2.10.55,0
3
6






=>Đáp án C.
Câu 30: Biên độ dao động của vật là:
cmAAAAAA 13169)
2
cos(.12.5.2125cos.2
22
21
2
2
2
1
2




=>Đáp án D.
Câu 31: gọi d1 , d2 là khoảng cách từ 2 khe tới thấu kính.
D1, D2 là khoảng cách từ thấu kính tới màn
Ta có:
.40,80;
6,1
,
4,0
2,1
121221

2
2
1
1
2211
cmdcmddDdD
ad
D
ad
D
mDDdDd 

Vậy a = 0,8mm.
=>
m
D
ai

48,0

=>Đáp án D.
Câu 32: Khi con lắc ở nơi có gia tốc trọng trường là g1 ta có:
ml
g
l
T 99219,02
1
1
1
1




Khi con lắc ở nơi có gia tốc trọng trường g2 ta có:
ml
g
l
T 9916,02
2
2
2
2



=>So với chiều dài dây treo ở vị trí A, chiều dài dây treo của con lắc ở B giảm 1 đoạn:
mlll
4
21
10.9,5



=>Đáp án A.








>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 12

Câu 33: Gọi số vòng dây của cuộn sơ cấp là x, cuộn thứ cấp là y ta có:
)3(
5,112
100
)2(
90100
)1(
100
U
y
x
U
y
x
U
y
x






Từ (1) , (2) và (3) => y = 1000, x = 900 , U = 90V
=>Đáp án B.
Câu 34: Đáp án A
Lực đặt lên hệ vật 2m là F  2ma = F

 ma = F/2
Để vật chuyển động với gia tốc a thì lực là F/2
Lực đặt lên m
2
= 0,5N. Lực đặt lên hệ hai vật = 1N






















 



























Câu 35: Đáp án C.
Câu 36: Đáp án D.
Câu 37: Suất điện động do máy phát ra có giá trị hiệu dụng là :
V
wN
E 86,88

2
100.10.2.200
2
3






=>Đáp án A.
Câu 38: Giới hạn quang điện của kim loại này là :
m
A
hc

3,0
10.625,6
10.3.10.625,6
19
834




=>Đáp án D.
Câu 39: Đáp án B







 


















 



 






 


 




 










  





 





  



 






>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 13

Câu 40: Ta có:

F
v 
=> Khi F tăng 2 lần thì v tăng
2
lần => Hiệu tần số tăng
2
lần
Hzf 25,452.32
2


=>Đáp án D.
Câu 41: Đáp án C.

Câu 42: Ta có:
m
hc
J
n
PP
n





96875,4
10.4
10.3.10.625,6
10.4
10.5,2
1
20
834
20
19






=>Bức xạ do nguồn phát ra là bức xạ hồng ngoại.
=>Đáp án C.

Câu 43: Ta có:
CI
q
L
CL
q
qwI
CI
q
L
CL
q
qwI
2
2
2
2
2
22
2
1
2
1
1
11



=>Khi sử dụng cuộn cảm có độ tự cảm
3 1 2

L 13L 9L
thì cường độ dòng điện cực đại là :
mA
II
II
C
CI
q
CI
q
q
CL
q
I 10
913
)913(
2
1
2
2
21
2
2
2
2
1
2
3







=>Đáp án A.
Câu 44: Đáp án B.
Câu 45: Biểu thức sóng tại A, B
u = acost
Xét điểm M trên OC: AC = BC = d (cm)
Ta có 6 ≤ d ≤ 10 ( vì IA = 6cm; IC = 8 cm)
biểu thức sóng tại C
u
C
= 2acos(t-


d2
).
Điểm C dao động cùng pha với nguồn khi



d2
= 2kπ > d = k = 1,6k

6 ≤ d = 1,6k ≤ 10 > 4 ≤ k ≤ 6. Trên IM có 3 điểm dao động cùng pha với nguồn.
Do đó trên MN có 6 điểm dao động cùng pha với nguồn.
=> Đáp án A.
Câu 46: Đáp án C.
Câu 47: Ta có:

3
7
4
24
27
10
10
10
/10lg1080
/10lg1050







M
N
N
N
M
M
I
I
mWI
Io
I
dB
mWI

Io
I
dB

d
C
N
M
I
A
B

>> Truy cập để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 14

=>Đáp án A.
Câu 48: Đáp án B.
Câu 49: Ta có:
4
97,0
22
R
Zl
Zlr
r



Đặt Y = (Url + U
C
)

2
.
Tổng (U
rl
+ U
C
) đạt giá trị cực đại khi Y đạt giá trị cực đại
Y = (U
rl
+ U
c
)
2

= I
2
( Z
rl
2
+Z
C
2
+ 2Z
rl
.Z
C
) =
22
222
)(

)2(
CL
CrlCrl
ZZR
ZZZZU



Y =
22
222
22
222
172
)17172(
)(.16
)17217(
ZlZlZZ
ZlZlZZU
ZZlZl
ZlZZZlU
CC
CC
C
CC







Y = Y
max
khi biểu thức X=
22
22
172
)17172(
ZlZlZZ
ZlZlZZ
CC
CC


= 1+
22
172
)117(2
ZlZlZZ
Z
CC
C


có giá trị cực đại
=>X =
22
172
)117(2
ZlZlZZ

Z
CC
C


=
Zl
Z
Zl
Z
C
C
2
17
)117(2
2


có giá trị cực đại
X = X
max
khi mẫu số cực tiểu, => Z
C
2
=
2
17Zl
=>
2425,0
17

1

Zc
Zl

=>Đáp án B.
Câu 50: Điện tích cực đại của tụ điện bằng :
C
w
Io
Qo
6
10.5
5000
025,0



=>Đáp án C.






×