Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP MÔN VẬT LÝ 2011 - BÙI GIA NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 88 trang )

Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 1
PHẦN I: CÂU HỎI ÔN THI TỐT NGHIỆP VẬT LÝ 12
NĂM HỌC 2011
Câu 1: Một vật dao động theo phương trình x = Acos(t + ). Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức:
A: v = Acos(t + ) B. v = A
2
cos(t + ) C. v = -Asin(t + ) D. v = - A
2
sin(t + )
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos
t

. Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức là:
A: a = Acos(t + ) B. a = A
2
cos(t + ) C. a = Asint D. a = - A
2
sint
Câu 3: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là:
A: v
max
= A
2
. B. v
max
= 2A. C. v
max
= A
2


. D. v
max
= A.
Câu 4: Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc  của chất điểm dao động điều hoàở thời điểm t là:
A: A
2
= x
2
+
2
v

 
 
 
. B. A
2
= v
2
+
2
x

 
 
 
. C. A
2
= v
2

+ 
2
x
2
. D. A
2
= x
2
+ 
2
v
2
.
Câu 5: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A: Li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. C. Li độ của chất điểm bằng không.
B: Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. D. Pha của dao động cực đại.
Câu 6: Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà là:
A: Đoạn thẳng B. Đường parabol C. Đường elip D. Đường hình sin
Câu 7: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà có độ lớn:
A: Tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
B: Tỉ lệ thuận với toạ độ của vật tính từ gốc 0 bất kì và hướng về vị trí cân bằng.
C: Tỉ lệ thuận với li độ và hướng về phía vị trí cân bằng.
D: Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
Câu 8: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà của một vật:
A: Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
B: Khi vật đi qua vị trí cân bằng, lực kéo về có giá trị cực đại vì lúc đó vận tốc của vật là lớn nhất.
C: Hai véc tơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà cùng chiều khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị
trí cân bằng.
D: Lực kéo về luôn biến thiên điều hoà và có cùng tần số với li độ.
Câu 9: Phát biểu nào nêu sau đây không đúng về vật dao động điều hoà?

A: Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ.
B: Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ.
C: Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì các vectơ vận tốc và gia tốc của vật luôn ngược
chiều nhau.
D: Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra 2 biên thì các vectơ vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều nhau
Câu 10: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A: biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.
Câu 11: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A: Biên độ dao động giảm dần theo thời gian
B: Pha của dao động giảm dần theo thời gian
C: Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian
D: Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 12: Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là:
A: Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
B: Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó
C: Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
D: Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ
Câu 13: Một vật thực hiện dao động xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos(4t + /2) (cm). Chu kì
của dao động là:
A: T = 2(s) B. T = 1/2(s) C. T = 2(s) D. T = 0,5(s)
Câu 14: Trong 10 giây, vật dao động điều hòa thực hiện được 40 dao động. Thông tin nào sau đây là sai ?
A: Chu kì dao động của vật là 0,25 s.
B: Tần số dao động của vật là 4 Hz.
C: Chỉ sau 10 s quá trình dao động của vật mới lặp lại như cũ.
D: Sau 0,5 s, quãng đường vật đi được bằng 8 lần biên độ.
Câu 15: Phương trình dao động của một vật là: x = 3cos(20t + /3)cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là:
A: v
max

= 3(m/s) B. v
max
= 60(m/s) C. v
max
= 0,6(m/s) D. v
max
= (m/s)
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 2
Câu 16: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là:
A: 4 m/s. B. 6,28 m/s. C. 0 m/s D. 2 m/s.
Câu 17:
Một nhỏ dao động điều hòa với li độ
x = 10cos(πt +π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy

2
= 10. Gia
tốc của vật có độ lớn cực đại là:
A:
100

cm/s
2
.
B
. 100 cm/s
2
.

C
. 10

cm/s
2
.
D
. 10 cm/s
2
.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa có phương trình
x = 2cos(2πt +π/2)(cm,s). Khi t = 0,25s, chất điểm có li độ:
A:
2 cm.
B
.
3
cm.
C
. – 2 cm.
D
.
3
cm.
Câu 19: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định còn đầu dưới gắn quả nặng. Quả nặng ở vị trí cân bằng
khi lò xo dãn 1,6cm. Lấy g = 10m/s
2
. Chu kì dao động điều hoà của vật bằng:
A: 0,04(s) B. 2/25(s) C. /25(s) D. 4(s)
Câu 20: Vật khối lượng m = 2kg treo vào một lò xo. Vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s. Cho g = 

2
. Độ
biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
A: 6,25cm B. 0,625cm C. 12,5cm D. 1,25cm
Câu 21: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà có tần số
góc 10 rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là:
A: 5 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 6 cm.
Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Muốn tần số
dao động của con lắc là f’ = 0,5Hz, thì khối lượng m’ của vật phải là:
A:
m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m. D. m’ = 5m.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng m = 100g gắn với lò xo dao động điều hoà trên phương
ngang theo phương trình: x = 4cos(10t + ) (cm). Độ lớn cực đại của lực kéo về là:
A: 0,04N B. 0,4N C. 4N D. 40N
Câu 24: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động theo phương trình x = 10cos(t - /2)(cm). Coi 
2
= 10. Lực kéo
về ở thời điểm t = 0,5s bằng:
A: 2N B. 1N C. 1/2N D. 0
Câu 25: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 4cm với tần số 10Hz. Lúc t = 0 vật ở vị trí cân bằng và bắt
đầu đi theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A: x = 2cos(20t + /2)(cm) C. x = 2cos(20t - /2)cm
B: x = 4cos(10t + /2)cm D. x = 4cos(20t - /2)cm
Câu 26: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A: x = Acos(t + /4). B. x = Acost. C. x = Acost -/2). D. x = Acos(t + /2).
Câu 27: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(t + ). Tỉ số động năng và thế năng của vật tại
điểm có li độ x = A/3 là:

A: 8 B. 1/8 C. 3 D. 2
Câu 28: Vật dao động có phương trình x = Acos(t + ) thì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số:
A: ’ = . B. ’ = 2. C. ’ = /2. D. ’ = 4.
Câu 29: Con lắc dao động với phương trình x = Acost và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là:
A: W
đ
= Wsin
2
t. B. W
đ
= Wsint. C. W
đ
= Wcos
2
t. D. W
đ
= Wcost.
Câu 30: Động năng của dao động điều hoà biến đổi:
A: Tuần hoàn với chu kì T C. Là hàm bậc hai của thời gian
B: Không đổi theo thời gian D. Tuần hoàn với chu kì T/2
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A: 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f
1
. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian
với tần số f
2
bằng:
A: 2f

1
. B. f
1
/2. C. f
1
. D. 4f
1
.
Câu 33: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hoà:
A: Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng
B: Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng
C: Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất
D: Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật tăng
Câu 34: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = Acos(t + /2), trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng giây. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng /60(s) thì động năng của vật lại có giá
trị bằng thế năng. Chu kì dao động của vật là:
A: /15(s) B. /60(s) C. /20(s) D. /30(s)
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 3
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m, vật
nặng dao động điều hoà với biên độ 5cm. Động năng của vật nặng khi nó có li độ 3cm bằng:
A: 0,08J B. 0,8J C. 8J D. 800J
Câu 36: Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì dao động của nó là:
A: f B.
f 2
C. f/2 D. f/
2
Câu 37: Một con lắc đơn dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài
của con lắc đi 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Lấy g = 9,8m/s

2
.
Độ dài ban đầu của con lắc là:
A: 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm
Câu 38: Khi qua vị trí cân bằng, vật nặng của con lắc đơn có vận tốc 1m/s. Lấy g = 10m/s
2
. Độ cao cực đại của vật
nặng so với vị trí cân bằng là:
A: 2,5cm B. 2cm C. 5cm D. 4cm
Câu 39: Một con lắc đơn có chu kỳ 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s
2
. Tính chiều dài
của con lắc đó.
A: 56cm. B: 3,5m. C: 1,11m D: 1,75m.
Câu 40: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m = 200g ,dây treo có chiều dài l = 100cm . Kéo vật khỏi vị trí
cân bằng 1 góc  = 60
0
rồi buông không vận tốc đầu . Lấy g = 10 m/s
2
. Năng lượng dao động của vật là:
A: 0,5 J B: 1 J C: 0,27 J D: 0,13 J
Câu 41: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 100g, chiều dài dâyl = 40 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân
bằng một góc 30
0
rồi buông tay . Lấy g = 10 m/s
2
. Lực căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là:
A: 0,2 N B: 0, 5 N C:
3
/2 N D:

3
/5 N
Câu 42: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x
1
= A
1
cos (t + 
1
) và
x
2
= A
2
cos(t + 
2
). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:
A: 
2
– 
1
= (2k + 1). C. 
2
– 
1
= /4.
B: 
2
– 
1
= 2k. D. 

2
– 
1
= (2k + 1)./2.
Câu 43: 2 dao động có phương trình là x
1
= Acos(t + /3) và x
2
= Acos(t - 2/3) là hai dao động:
A: cùng pha. B. lệch pha /3. C. lệch pha /2. D. ngược pha.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số?
A: Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần
B: Phụ thuộc vào chu kì của hai dao động thành phần
C: Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D: Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 45: 2 dao động cùng phương cùng tần số có các phương trình là x
1
= 3cos(t - /4)(cm) và x
2
= 4cos(t + /4)(cm).
Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là:
A: 5 cm. B. 1 cm. C. 7 cm. D. 12 cm.
Câu 46:
Hai dao động có các phương trình li độ lần lượt là x
1
= 5cos(100

t +π/2)(cm) và
x

2
= 12cos100

t(cm). Dao
động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A:
7 cm.
B
. 8,5 cm.
C
. 17 cm.
D
. 13 cm.
Câu 47: Một vật thực hiện 2 dao động theo các phương trình x
1
= 2cos(5t + /2)(cm) và x
2
= 2cos(5t)(cm). Vận
tốc của vật có độ lớn cực đại là:
A:
10
π. 2(cm/s)
B. 10
2cm/s
C. 10cm/s D. 10cm/s
Câu 48: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động với phương trình x
1
= 5cos10t(cm) và x
2
= 5cos(10t + /3)(cm).

Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A: x = 5cos(10t + /6) (cm). C. x = 5
3
cos(10t + /6) (cm).
B: x = 5
3
cos(10t + /4) (cm). D. x = 5cos(10t + /2) (cm).
Câu 49: Chọn câu phát biểu đúng về sóng cơ trong các câu sau:
A: Chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng
B: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
C: Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử vật chất
D: Biên độ sóng không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn phát sóng.
Câu 50: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm:
A: trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B: gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C: gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D: trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 4
Câu 51: Sóng dọc là sóng các phần tử vật chất trong môi trường có phương dao động:
A: Hướng theo phương nằm ngang C. Trùng với phương truyền sóng
B: Vuông góc với phương truyền sóng D. Hướng theo phương thẳng đứng
Câu 52: Một sóng cơ có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s. Bước sóng của nó là:
A: 1m B. 2m C. 0,5m D. 0,25m
Câu 53: Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s, có bước sóng 100cm. Tần số sóng là:
A: 0,34Hz B. 340Hz C. 0,294Hz D. 2,94.10
-3
Hz
Câu 54: Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng

này trong nước là:
A: 75,0 m. B. 7,5 m. C. 3,0 m. D. 30,5 m.
Câu 55: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 90cm và có 7 đỉnh
sóng qua trước mặt anh ta trong 9s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A: 0,6m/s B. 6m/s C. 1,35m/s D. 1,67m/s
Câu 56: Một sóng truyền trên mặt biển có  = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
A: 0,5m B. 1m C. 1,5m D. 2m
Câu 57: Một sóng âm có tần số 300Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 330m/s, độ lệch pha của sóng tại hai
điểm trên phương truyền sóng cách nhau 11/3(m) là:
A:
2
π
rad
3
B.
3
π
rad
2
C. 8,07
π(rad)
D.
3
π
rad
5
Câu 58: Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3 rad?
A: 0,117 m. B. 0,476 m. C. 0,233 m. D. 4,285 m.

Câu 59: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau
nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là /2 thì tần số của sóng bằng:
A: 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz.
Câu 60: Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây cách
nhau 25cm dao động luôn lệch pha nhau /4. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A: 0,5km/s B. 1km/s C. 250m/s D. 750m
Câu 61: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20t (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình dao động
của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là:
A: u = 3cos(20t - /2) (cm). C. u = 3cos(20t + /2) (cm).
B: u = 3cos(20t - ) (cm). D. u = 3cos(20t) (cm).
Câu 62: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:
A: Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. C. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
B: Bước sóng và tần số không đổi. D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
Câu 63: Một sóng âm truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v
1
, v
2
, v
3
. Thì:
A: v
2
> v
1
> v
3
. B. v
1
> v
2

> v
3
. C. v
3
> v
2
> v
1
. D. v
1
> v
3
> v
2
.
Câu 64: Chọn phát biểu sai khi nói về âm:
A: Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí
B: Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại
C: Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ
D: Đơn vị cường độ âm là W/m
2
Câu 65: Hai âm có âm sắc khác nhau là do:
A: Chúng khác nhau về tần số C. Chúng có độ cao và độ to khác nhau
B: Chúng có cường độ khác nhau. D. Các hoạ âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau.
Câu 66: Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với
phương truyền âm gọi là:
A: Độ to của âm B. Biên độ của âm C. Mức cường độ âm D. Cường độ âm.
Câu 67: Tại điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là L
M
= 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm

đó là I
0
= 10
-10
W/m
2
. Cường độ âm tại M có độ lớn:
A: 10 W/m
2
. B. 1 W/m
2
. C. 0,1 W/m
2
. D. 0,01 W/m
2
.
Câu 68: Cường độ âm tại 1 điểm trong môi trường truyền là 10
-4
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là I
0
= 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A: 10
8
dB B. 10

-8
dB C. 80dB D. 8dB
Câu 69: Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân, mức cường độ âm trong phân xưởng của một nhà máy phải
giữ ở mức không vượt quá 85dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng 10
-12
(W/m
2
). Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó
quy định là:
A: 3,16.10
-21
(W/m
2
) B. 3,16.10
-4
(W/m
2
) C. 10
-12
(W/m
2
) D. 3,16.10
20
(W/m
2
)
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 5
Câu 70: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng:

A: Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. C. Xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
B: Xuất phát từ hai nguồn bất kì. D. Xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
Câu 71: Giao thoa sóng là hiện tượng:
A: Giao nhau của hai sóng tại một điểm trọng môi trường
B: Cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong môi trường
C: Các sóng triệt tiêu khi gặp nhau
D: Gặp nhau của 2 sóng kết hợp trong không gian, mà có những chỗ sóng được tăng cường hoặc bị giảm bớt.
Câu 72: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với cùng tần số và cùng
pha. Khi nói về vị trí các điểm cực tiểu, kết luận nào sau đây là sai ?
A: Hai sóng gửi tới ngược pha nhau
B: Hiệu đường đi của hai sóng gửi tới điểm đó bằng số lẻ nửa bước sóng
C: Tập hợp những điểm cực tiểu tạo thành những gợn hình hypebol trên mặt nước
D: Độ lệch pha của hai sóng gửi tới là
=
π + kπ


với k  Z.
Câu 73: Sóng dừng được tạo thành bởi:
A: Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương ngược chiều
B: Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, cùng chiều
C: Sự giao thoa của hai sóng kết hợp trong không gian
D: Sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo hai phương vuông góc nhau
Câu 74: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định là độ dài sợi dây phải bằng:
A: Nửa bước sóng C. Gấp đôi bước sóng
B: Bội số nguyên lần nửa bước sóng D. Số nguyên lần bước sóng.
Câu 75: Sợi dây dài 1m, 2 đầu cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây với 3 bụng sóng. Bước sóng trên dây bằng:
A: 3m B. 3/2m C. 2/3m D. 2m
Câu 76: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền tần số 50Hz. Người ta thấy
trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A: 30m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 15m/s
Câu 77: Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên sợi dây dài l = 4m bị kẹp chặt ở hai đầu là:
A: 8m B. 4m C. 2m D. 1m
Câu 78: Sợi dây AB dài, căng ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn nguồn dao động. Khi cho A dao động với chu kì T
= 0,4s, trên dây xuất hiện sóng dừng. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai thời điểm mà dây duỗi thẳng là:
A: 0,05s B. 0,1s C. 0,2s D. 0,4s
Câu 79: Điện áp có biểu thức: u = 120cos(100t + /3)(V). Sau 2s kể từ thời điểm t = 0, điện áp này bằng:
A: 0V B. 60V C. 60
3
V D. 120V
Câu 80: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 3
2
sin(120t + /6) chạy qua điện trở R = 50Ω. Kết luận nào
sau đây không đúng?
A: Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 3A
B: Tần số dòng điện là 60Hz
C: Biên độ của điện áp giữa hai đầu điện trở R là 150
2
V
D: Cường độ dòng điện lệch pha /6 đối với điện áp giữa hai đầu điện trở
Câu 81: Đối với mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần:
A: Pha của cường độ dòng điện tức thời luôn luôn bằng không
B: Hệ số công suất của dòng điện bằng không
C: Cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp
D: Cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha
Câu 82: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U
0
cost. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch này là:
A: U = 2U

0
. B. U = U
0
2
. C. U = U
0
/
2
. D. U = U
0
/2.
Câu 83: Tần số của dòng điện xoay chiều là 50 Hz. Chiều của dòng điện thay đổi trong một giây là:
A: 50 lần. B.100 lần. C. 25 lần. D. 100 lần.
Câu 84: Mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được
mắc nối tiếp vào điện áp u = U
0
cos
ωt
. Tổng trở của mạch tính theo công thức:
A: Z =
2 2
1
( )R L
C



C. Z =
2 2 2
1

( )R r L
C


  
B: Z =
2 2
1
( ) ( )R r L
C


  
D. Z =
2 2 2
1
( ) ( )R L r
C


  
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 6
Câu 85: Đặt điện áp xoay chiều u = 300cost (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung
kháng Z
C
= 200 , điện trở thuần R = 100  và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z
L
= 200 . Cường độ hiệu dụng

của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng:
A: 2,0 A. B. 1,5 A. C. 3,0 A. D. 1,5
2
A.
Câu 86: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 50Hz vào hai đầu của một cuộn thuần
cảm. Người ta thay đổi tần số của điện áp tới giá trị f’ thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm giảm đi 2 lần.
Tần số f’ bằng:
A: 25Hz B. 100Hz C. 12,5Hz D. 200Hz
Câu 87: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không
đổi thì dung kháng của tụ:
A: Lớn khi tần số của dòng điện lớn. C. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
B: Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 88: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòngđiện xoay chiều là:
A: gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòngđiện lớn. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòngđiện lớn.
B: ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
Câu 89: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng Z
C
= R thì
cường độ dòngđiện chạy qua điện trở luôn:
A: nhanh pha /2 so với điện áp ở 2 đầu đoạn mạch. C. nhanh pha /4 so với điện áp ở 2 đầu đoạn mạch.
B: chậm pha /2 so với điện áp ở 2 đầu đoạn mạch. D. chậm pha /4 so với điện áp ở 2 đầu đoạn mạch.
Câu 90: Trong mạch xoay chiều, năng lượng từ trường trong cuộn cảm cực đại khi điện áp 2 đầu cuộn cảm bằng:
A: Giá trị cực đại C. Không
B: Một nửa giá trị cực đại D. Giá trị cực đại chia cho
2
Câu 91: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu
dụng trên điện trở và tụ điện lần lượt là 24V; 18V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng:
A: 42V B. 6V C. 30V D.

42
V
Câu 92: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A: 10 V. B. 20 V. C. 30 V. D. 40 V.
Câu 93: Đặt điện áp u = 50
2
cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm
thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là:
A: 50 V. B. 40 V. C. 30 V. D. 20 V.
Câu 94: Trên một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch thì ta kết luận được là:
A: Đoạn mạch có điện trở và tụ điện C. Đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng
B: Đoạn mạch chỉ có tụ điện D. Đoạn mạch không thể có tụ điện
Câu 95: Công thức nào dưới đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa cường độ dòng điện, điện áp và tổng trở của đoạn
mạch RLC bất kì:
A: i =
u
Z
B. i =
U
Z
C. I =
0
U
Z
D. I
0
=
0

U
Z
Câu 96: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Nếu điện trở của đoạn mạch giảm
đến 0 thì độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện tiến tới giá trị:
A: /2 B. -/2 C. 0. D. 
Câu 97: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở
thuần R = 25, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trể pha /4 so với cường độ dòng
điện thì dung kháng của tụ điện là:
A: 100 . B. 150 . C. 125 . D. 75 .
Câu 98: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp xoay chiều u = U
0
cost thì dòng điện trong
mạch là i = I
0
cos(t + /6). Đoạn mạch điện này có:
A: Z
L
= R. B. Z
L
< Z
C
. C. Z
L
= Z
C
. D. Z
L
> Z
C
.

Câu 99: Cường độ dòng điện chạy qua một tụ điện có biểu thức i = 1,5sin(100t + /6)(A). Biết tụ điện có điện
dung C =
-4
1,2.10
F
π
. Điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có biểu thức:
A: u = 150sin(100t - /3)(V) C. u = 150sin(100t + /6)(V)
B: u = 180sin(100t - /6)(V) D. u = 125sin(100t - /3)(V)
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 7
Câu 100: Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C = 250/(F), có biểu thức i = 10
2
cos100t (A).
Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là:
A: u = 100
2
cos(100t - /2)(V). C. u = 200
2
cos(100t + /2)(V).
B: u = 400
2
cos(100t - /2)(V). D. u = 300
2
cos(100t + /2)(V).
Câu 101: Đặt điện áp xoay chiều u = 200
2
cos100t (V) vào 2 đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng Z
C

=
50 mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
A: i = 4cos(100t - /4)(A). C. i = 2
2
cos(100t + /4) (A).
B: i = 2
2
cos(100t - /4) (A). D. i = 4cos(100t + /4) (A).
Câu 102: Khi đặt điện áp một chiều 12V vào hai đầu của một cuộn dây thì có dòng điện cường độ 0,24A chạy qua
cuộn dây. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130V, tần số 50Hz vào cuộn dây đó thì có dòng điện
cường độ hiệu dụng 1A chạy qua. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng:
A: 1/(H) B. 1,2/(H) C. 1,3/(H) D. 2/(H)
Câu 103: Đặt điện áp u = 100
2
cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C, R có độ lớn
không đổi và L = 0,318H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là:
A: 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.
Câu 104: Đặt điện áp xoay chiều u = 220
2
cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện
trở R = 110 . Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A: 460 W. B. 172,7 W. C. 440 W. D. 115 W.
Câu 105: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì:
A: Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha nhau
B: Cường độ dòng điện trong mạch không phụ thuộc điện trở R
C: Công suất tiêu thu của mạch đạt giá trị nhỏ nhất
D: Hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc điện trở R
Câu 106: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, tần số dòng điện bằng 50Hz độ tự cảm của cuộn cảm thuần là
0,2H. Muốn có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là:

A:
4
10
2
F


B.
4
2
2.10
F


C.
3
2.10
F


D.
3
2
10
2
F


Câu 107: Trong mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp , cảm kháng đang có giá trị nhỏ hơn dung kháng. Muốn
có cộng hưởng điện xảy ra, người ta dùng biện pháp nào nêu dưới đây ?

A: Giảm tần số dòng điện C. Giảm chu kì dòng điện
B: Giảm điện trở thuần của đoạn mạch D. Tăng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
Câu 108: Hệ số công suất của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây ?
A: Điện trở R C. Độ tự cảm L
B: Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch. D. Điện dung C của tụ điện.
Câu 109: Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi:
A: Đoạn mạch không có điện trở thuần
B: Đoạn mạch không có tụ điện
C: Đoạn mạch không có cuộn cảm thuần
D: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cổng hưởng điện
Câu 110: Một đoạn mạch điện gồm trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên các
phần tử nói trên lần lượt là: 40V; 80V; 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A: 0,8 B. 0,6 C. 0,25 D. 0,71
Câu 111: Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5.
Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là:
A:
2
B.
3
C. 1/
2
D. 1/
3
Câu 112: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L,
C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L = 0,6/ H, tụ điện có điện dung C = 0,318F và công suất tỏa nhiệt trên điện
trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là:
A: 80 . B. 30 . C. 20. D. 40 .
Câu 113: Câu nào nêu dưới đây nêu không đúng nguyên nhân gây ra sự hao phí điện năng trong máy biến áp ?
A: Trong máy biến áp sự toả nhiệt do dòng Fucô chạy trong lõi sắt của nó
B: Trong máy biến áp không có sự chuyển hoá năng lượng điện trường thành năng lượng từ trường

C: Máy biến áp bức xạ sóng điện từ
D: Các cuộn dây của máy biến áp đều có điện trở.
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 8
Câu 114: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn
thứ cấp. Máy biến thế này:
A: làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. C.làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
B: là máy hạ thế. D. là máy tăng thế.
Câu 115: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí:
A: Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
B: Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.
C: Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
D: Tỉ lệ với thời gian truyền điện.
Câu 116: Phát biểu nào sau đây về dòng điện xoay chiều không đúng? Trong đời sống và trong kĩ thuật, dòng điện
xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều vì dòng điện xoay chiều:
A: Dễ sản xuất với công suất lớn
B: Truyền tải đi xa ít hao phí nhờ dùng máy biến áp
C: Có thể chỉnh lưu thành dòng điện một chiều khi cần thiết
D: Dùng để mạ điện hay nạp trực tiếp cho pin và ác quy
Câu 117: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.
A: 5,5 V. B. 8,8 V. C. 16 V. D. 11 V.
Câu 118: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn
sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Biết hao phí điện
năng của máy biến thế là không đáng kể. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng:
A: 1000 V. B. 500 V. C. 250 V. D. 220 V
Câu 119: Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A: 10

2
V. B. 10 V. C. 20
2
V. D. 20 V.
Câu 120: Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, giá trị hiệu
dụng của điện áp và dòng điện trên cuộn thứ cấp là 12V và 1,65A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng, dòng điện qua
cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là:
A: 0,18A B. 0,09A C. 0,165A D. 30,25A
Câu 121: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây.
Tần số của dòng điện là:
A: 120 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 2 Hz.
Câu 122: Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto quay mỗi phút 1800 vòng. Một máy phát điện khác có 6
cặp cực, nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất?
A: 600 vòng/phút. B. 300 vòng/phút. C. 240 vòng/phút. D. 120 vòng/phút.
Câu 123: Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có điện áp pha bằng 220 V. Điện áp dây của mạng điện là:
A: 127 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 381 V.
Câu 124: Khi truyền đi một công suất 20MW trên đường dây tải điện 500kV mà đường dây tải điện có điện trở 20
thì công suất hao phí là:
A: 320 W. B. 32 kW. C. 500 W. D. 50 kW.
Câu 125: Coi dao động điện từ của 1 mạch LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10
-2
H, điện
dung của tụ điện là C = 2.10
-10
F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là:
A: 4.10
-6
s. B. 2.10
-6
s. C. 4 s. D. 2 s.

Câu 126: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1F.
Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?
A: 1,6.10
4
Hz. B. 3,2.10
4
Hz. C. 1,6.10
3
Hz. D. 3,2.10
3
Hz.
Câu 127: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1 F.
Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc:
A: 3.10
5
rad/s. B. 2.10
5
rad/s. C. 10
5
rad/s. D. 4.10
5
rad/s.
Câu 128: Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 12 lần và giảm độ tự cảm của cuộn cảm
thuần xuống 3 lần thì tần số dao động của mạch:
A: Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
Câu 129: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần L và một tụ điện có điện dung C. Nếu mắc thêm một tụ
điện có điện dung 3C song song với tụ điện trong mạch thì chu kì dao động của mạch sẽ:
A: Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 130: Mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay
đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C

1
thì
tần số dao động riêng của mạch là f
1
. Khi điện dung có giá trị C
2
= 4C
1
thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là:
A: f
2
= 0,25f
1
. B. f
2
= 2f
1
. C. f
2
= 0,5f
1
. D. f
2
= 4f
1
.
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 9
Câu 131: Một mạch dao động gồm tụ điện mắc với cuộn dây có lõi sắt. Nếu rút lõi sắt ra khỏi cuộn dây thì tần số

dao động điện từ trong mạch sẽ:
A: Không đổi B. Giảm C. Tăng D. Không xác định được
Câu 132: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc  và điện tích trên bản cực của tụ
điện có giá trị cực đại q
0
. Cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại là:
A: ω/q
0
. B. q
0
/ω. C. q
0
. D. q
0
2
.
Câu 133: Trong mạch dao động LC, điện tích cực đại của tụ điện là Q
0
= 0,8nC, cường độ dòng điện cực đại I
0
=
20mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A: 5kHz B. 25MHz C. 50MHz D. 50kHz
Câu 134: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C
= 0,2F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện
từ riêng trong mạch là:
A: 6,28.10
-4
s. B. 12,57.10
-4

s. C. 6,28.10
-5
s. D. 12,57.10
-5
s.
Câu 135: Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động là 2 dao động điều hoà:
A: Cùng pha B. Ngược pha C. Lệch pha nhau /2 D. Lệch pha nhau /4
Câu 136: Mạch dao động gồm 1 tụ điện và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1mH. Biểu thức hiệu điện thế
giữa hai đầu tụ điện là u = 16cos(2.10
6
t) (V). Biểu thức của dòng điện trong mạch là:
A: i = 0,4cos(2.10
6
t - /2)(A) C. i = -0,4cos(2.10
6
t)(A)
B: i = 0,08cos(2.10
6
t)(A) D. i = 0,8cos(2.10
6
t + /2)(A)
Câu 137: Chọn phát biểu đúng về mạch dao động:
A: Mạch dao động gồm một cuộn cảm, một điện trở mắc song song với một tụ điện
B: Năng lượng điện từ toàn phần của mạch dao động biến thiên điều hoà
C: Nếu điện dung của tụ điện trong mạch càng nhỏ thì tần số dao động điện từ càng lớn
D: Nếu độ tự cảm của cuộn dây trong mạch càng nhỏ thì chu kì dao động điện từ càng lớn.
Câu 138: Phát biểu nào không đúng? Trong mạch LC, đại lượng biến thiên tuần hoàn với chu kì T = 2
π LC
là:
A: Điện tích q của một bản tụ điện C. Cường độ dòng điện trong mạch

B: Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm D. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm thuần
Câu 139: Trong mạch dao động điện từ, các đại lượng dao động điều hoà đồng pha với nhau là:
A: Điện tích của một bản tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
B: Cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của bản tụ điện
C: Năng lượng điện trường trong tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch
D: Năng lượng từ trường của cuộn cảm và năng lượng điện trường trong tụ điện.
Câu 140: Tìm câu phát biểu sai về mạch dao động LC:
A: Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi
B: Tần số dao động của mạch chỉ phụ thuộc đặc tính của mạch dao động
C: Năng lượng toàn phần gồm năng lượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn cảm
D: Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên cùng tần số với dòng điện trong mạch
Câu 141: Chọn phát biểu sai về năng lượng điện từ trong mạch dao động LC:
A: Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu giữa hai bản tụ điện
B: Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu bên trong cuộn cảm
C: Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên đồng pha
D: Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng tần số
Câu 142: Trong mạch dao động:
A: Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với chu kì T = 2
π LC
B: Năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số f =
1
2
π LC
C: Năng lượng toàn phần biến thiên với tần số bằng 2 lần tần số của dòng điện
D: Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại.
Câu 143: Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì:
A: Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt cực đại
B: Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt cực tiểu
C: Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng điện trường bằng không
D: Năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng từ trường bằng không

Câu 144: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động biến đổi với tần số là f. Năng lượng điện trường trong tụ
điện biến thiên tuần hoàn với tần số:
A: f/2 B. f C. 2f D. 4f
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 10
Câu 145: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 125nF và một cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện
trở thuần của mạch không đáng kể. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện là:
A: U
0
= 12V B. U
0
= 60V C. U
0
= 2,4V D. U
0
= 0,96V
Câu 146: Một mạch dao động điện từ có L = 5mH; C = 31,8F, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng
điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4 V có giá trị:
A: 5,5 mA. B. 0,25 mA. C. 0,55 A. D. 0,25 A.
Câu 147: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 6mH, năng lượng của mạch bằng 7,5µJ.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng:
A: 0,0025A B. 0,10A C. 0,15A D. 0,05A
Câu 148: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 0,4µF. Khi dòng điện
qua cuộn dây là 10mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng điện từ toàn phần của mạch bằng:
A: 1.10
-5
J B. 2.10
-5

J C. 3.10
-5
J D. 4.10
-5
J
Câu 149: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C = 5µF. Biết giá trị cực đại của
hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U
0
= 6V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u
C
= 4V thì năng lượng
điện trường và năng lượng từ trường của mạch tại thời điểm đó lần lượt bằng:
A: 4.10
-5
J và 9.10
-5
J B. 4.10
-5
J và 5.10
-5
J C. 2.10
-5
J và 4,5.10
-5
J D. 2.10
-5
J và 2,5.10
-5
J
Câu 150: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH và một tụ điện. Mạch dao động tự do nhờ

được cung cấp năng lượng 2.10
-6
J. Tại thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì cường độ
dòng điện trong mạch là:
A: 0,05A B. 0,01A C. 0,02A D. 0,4A
Câu 151: Lí do nào nêu dưới đây không phải là nguyên nhân làm tắt dần dao động điện từ trong một mạch LC?
A: Do năng lượng điện trường chuyển hoá thành năng lượng từ trường và ngược lại
B: Lớp điện môi giữa hai bản tụ không hoàn toàn cách điện
C: Dây dẫn trong mạch có điện trở đáng kể
D: Mạch dao động bức xạ sóng điện từ ra không gian xung quanh.
Câu 152: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A: Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường.
B: Sóng điện từ là sóng ngang.
C: Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D: Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c  3.10
8
m/s.
Câu 153: Phát biểu nào sau đây là saikhi nói về sóng điện từ?
A: Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
B: Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau /2.
C: Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
D: Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 154: Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh:
A: Một điện tích đứng yên C. Một dòng điện không đổi
B: Một tụ điện đã tích điện đầy điện. D. Nguồn sinh tia lửa điện
Câu 155: Chọn câu phát biểu sai. Điện trường xoáy khác điện trường tĩnh ở chỗ:
A: Có đường sức khép kín
B: Điện trường xoáy xuất hiện khi điện tích chuyển động thẳng đều, còn điện trường tĩnh chỉ xuất hiện khi
điện tích đứng yên
C: Điện trường xoáy làm xuất hiện từ trường biến thiên, còn điện trường tĩnh thì không

D: Điện trường xoáy do từ trường biến thiên sinh ra
Câu 156: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A: Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường
B: Có thể bị phản xạ, khúc xạ
C: Truyền được trong chân không
D: Mang năng lượng
Câu 157: Tốc độ truyền sóng điện từ:
A: Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng
B: không phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng
C: Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào tần số của sóng
D: Phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng
Câu 158: Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến là dựa trên hiện tượng:
A: Giao thoa sóng điện từ C. Cộng hưởng dao động điện từ
B: Nhiễu xạ sóng điện từ D. Phản xạ sóng điện từ.
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 11
Câu 159: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ:
A: vài chục km. B. vài km. C. vài chục m. D. vài m.
Câu 160: Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 4µH coi 
2
= 10. Để thu sóng điện từ
có bước sóng
λ = 240m
thì điện dung của tụ điện trong mạch phải có giá trị bằng:
A: 16nF B. 8nF C. 4nF D. 24pF
Câu 161: Mạch dao động LC cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng 50m. Để máy này có thể thu được sóng
điện từ có bước sóng 100m mà giữ nguyên độ tự cảm L thì điện dung của tụ điện phải:
A: Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 162: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5H và một tụ xoay có điện dung biến thiên

từ 10pF đến 240pF. Dải sóng máy thu được là:
A: 10,5 m – 92,5 m. B. 11 m – 75 m. C. 15, m – 41,2 m. D. 13,3 m– 65,3 m.
Câu 163: Mạch chọn sóng gồm của một máy thu gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4µH và một tụ điện có điện
dung biến đổi C
1
= 10pF đến C
2
= 250pF (coi 
2
= 10). Mạch trên thu được dải sóng có bước sóng trong khoảng từ:
A: 12m đến 60m B. 24m đến 300m C.12m đến 300 m D. 24m đến 120m
Câu 164: Hiện tượng tán sắc xảy ra do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau và còn
do nguyên nhân nào dưới đây?
A: Lăng kính bằng thuỷ tinh.
B: Lăng kính có góc chiết quang quá lớn.
C: Lăng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu.
D: Chiết suất của mọi chất(trong đó có thuỷ tinh) phụ thuộc bước sóng của ánh sáng.
Câu 165: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:
A: Tần số thay đổi, vận tốc không đổi. C. Tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
B: Tần số không đổi, vận tốc thay đổi. D. Tần số không đổi, vận tốc không đổi.
Câu 166: Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu
kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ l điểm hội tụ của:
A: Ánh sáng màu đỏ. B. Ánh sáng màu trắng. C. ánh sáng có màu lục. D. Ánh sáng màu tím.
Câu 167: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng:
A: đỏ. B. chàm. C. tím. D. Lam.
Câu 168: Tia X có bước sóng 0,25 nm, so với tia tử ngoại có bước sóng 0,3m, thì có tần số cao gấp:
A: 12 lần. B. 120 lần. C. 1200 lần. D. 12000 lần.
Câu 169: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10

14
Hz, bước
sóng của nó trong chân không là:
A: 0,75 m. B. 0,75 mm. C. 0,75 m. D. 0,75 nm.
Câu 170: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng trắng thay ánh sáng đơn sắc thì:
A: vân chính giữa là vân sáng có màu tím. C. vân chính giữa là vân sáng có màu trắng.
B: vân chính giữa là vân sáng có màu đỏ. D. vân chính giữa là vân tối.
Câu 171: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có  = 0,6m; a = 1mm; D = 2m. Khoảng vân i là:
A: 1,2 mm. B. 3.10
-6
m . C. 12 mm. D. 0,3 mm.
Câu 172: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng:
A: 1,20mm. B. 1,66mm. C. 1,92mm. D. 6,48mm.
Câu 173: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 m vị trí của vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng:
A: 1,6 mm. B. 0,16 mm. C. 0.016 mm. D. 16 mm.
Câu 174: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:
A: 0,4m. B. 0,55m. C. 0,5m. D. 0,6m.
Câu 175: Trong thí nghiệm Iâng với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là:
A: 1,5i. B. 0,5i. C. 2i. D. i.
Câu 176: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 ở cùng phía
với nhau so với vân sáng chính giữa là:
A: 4,5 mm. B. 5,5 mm. C. 4,0 mm. D. 5,0 mm.
Câu 177: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ 2 khe đến
màn là 1,5m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1cm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là:
A: 0,5 m. B. 0,5 nm. C. 0,5 mm. D. 0,5 pm.
Câu 178: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe

đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là:
A: 10 mm. B. 8 mm. C. 5 mm. D. 4 mm.
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 12
Câu 179: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía
với nhau so với vân sáng trung tâm là:
A: 0,50 mm. B. 0,75 mm. C. 1,25 mm. D. 1,50 mm.
Câu 180: Hai khe Iâng cách nhau 0,8 mm và cách màn 1,2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,75 m vào
hai khe. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng chính giữa là:
A: 12 mm. B. 10 mm. C. 9 mm. D. 8 mm.
Câu 181: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe a = 2 mm. Khoảng
cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Bước sóng của ánh
sáng đơn sắc trong thí nghiệm là:
A: 0,6 m. B. 0,5 m. C. 0,7 m. D. 0,65 m.
Câu 182: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc khi  = 0,5 m; a = 0,5 mm; D = 2 m. Tại M
cách vân trung tâm 7 mm và tại N cách vân trung tâm 10 mm thì:
A: M, N đều là vân sáng, C. M là vân tối. N là vân sáng.
B: M, N đều là vân tối. D. M là vân sáng, N là vân tối.
Câu 183: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8mm. Cho c = 3.10
8
m/s. Tần số ánh sáng đơn
sắc dùng trong thí nghiệm là:
A: 5,5.10
14
Hz. B. 4,5.10
14
Hz. C. 7,5.10

14
Hz. D. 6,5.10
14
Hz.
Câu 184: Tia tử ngoại được dùng:
A: để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm kim loại. C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
B: để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 185: Quang phổ liên tục của một vật:
A: Phụ thuộc vào bản chấtcủa vật. C. Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
B: Phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật. D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 186: Sự đảo vạch quang phổ (hay đảo sắc)là:
A: Sự đảo ngược vị trí và thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
B: Sự chuyển một vạch sáng khi phát xạ thành vạch tối trong quang phổ hấp thụ.
C: Sự đảo ngược vị trí các vạch quang phổ.
D: Sự thay đổi màu sắc các vach quang phổ.
Câu 187: Phát biểu nào sau đây khi nói về quang phổ vạch phát xạ là không đúng?
A: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu riêng lẻ trên nền tối.
B: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
C: Mỗi nguyên tố hoá học khi bị kích thích,phát ra các bức xạ có bước sóng xác định cho một quang phổ
vạch riêng,đặc trưng cho nguyên tố đó.
D: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch,về bước sóng(
tức là vị trí các vạch)là cường độ sáng của các vạch đó.
Câu 188: Phép phân tích quang phổ là:
A: Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
B: Phép xác định thành phần hoá họccủa một chất(hay hợp chất)dựa trên việc nghiên cứu quang phổ của ánh
sáng do nó phát ra.
C: Phép xác định loại quang phổ do vật phát ra.
D: Phép do tốc độ và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
Câu 189: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh nhờ nguồn nào sau đây?
A: Lò sưởi điện trở. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Bếp củi.

Câu 190: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A: Quang điện. C. Thắp sáng.
B: Kích thích sự phát quang. D. Sinh lí.
Câu 191: Tia hồng ngoại:
A: Là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. C. Là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,38µm.
B: Do các vật có nhiệt độ phát ra. D. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 192: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A: Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B: Tia tử ngoại có bước sóng lơn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C: Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D: Bức xạ tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
Câu 193: Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là.
A: Tác dụng lên kính ảnh. C. Khả năng ion hoá các chất khí.
B: Tác dụng làm phản quan nhiều chất D. Khả năng đâm xuyên qua vải,gỗ,giấy…
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 13
Câu 194: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu
vàng. Ánh sáng kích thích đó khơng thể là ánh sáng:
A: màu đỏ. B. màu chàm. C. màu lam. D. màu tím.
Câu 195: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân ngun tử?
A: Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclơn.
B: Có hai loại nuclơn là prơtơn và nơtron.
C: Số prơtơn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong ngun tử.
D: Số prơtơn trong hạt nhân nhỏ hơn số êlectron trong ngun tử.
Câu 196: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân ngun tử?
A: Prơtơn trong hạt nhân mang điện tích +e.
B: Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C: Tổng số các prơtơn và nơtron gọi là số khối.
D: Số prơtơn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong ngun tử.

Câu 197: Đồng vị là các ngun tử mà hạt nhân của chúng có:
A: Số khối A bằng nhau. C. Số prơtơn bằng nhau,sốnơtron khác nhau.
B: Số nơtron bằng nhau,số prơtơn khác nhau. D. Khối lượng bằng nhau.
Câu 198: Năng lượng liên kết là:
A: Tồn bộ năng lượng của ngun tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B: Năng lượng toả ra khi các nuclơn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C: Năng lượng tồn phần của ngun tử tính trung bình trên số nuclơn.
D: Năng lượng liên kết các êlectron với hạt nhân ngun tử.
Câu 199: Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be là10,01134, khối lượng của nơtron là m
n
= 1,0086u, khối lượng của prơtơn
là m
p
= 1,0027u. Độ hụt khối của hạt nhân
10
4
Be là:
A: 0,9110u. B. 0,00811u. C. 0,0691u. D. 0,0561u.
Câu 200: Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m
n
= 1,0086 (u), khối lượng của
prôtôn là m
p

= 1,0072 (u) và 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
10
4
Be
là:
A: 64,332 (MeV) B: 6,4332 (MeV) C: 0,64332 (MeV) D: 6,4332 (KeV)
Câu 201: Hạt nhân
4
2
He
có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân
7
3
Li
có năng lượng liên kết là 39,2 MeV;
hạt nhân
2
1
D
có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hăy sắp theo thứ tự tăng dần tính bền vững của 3 hạt này.
A: liti, hêli, đơtêri. B: đơtêri, hêli, liti. C: hêli, liti, đơtêri. D: đơtêri, liti, hêli.
Câu 202: Hạt  có khối lượng 4,0015u. Biết số Avơ-ga-đrơ N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
, 1u = 931MeV/c

2
, năng lượng toả
ra khi các nuclơn kết hợp với nhau tạo thành 1mol khí heli là:
A: 2,7.10
12
J. B. 3,5.10
12
J C. 2,7.10
10
J. D. 3,5.10
10
J.
Câu 203: Cho phản ứng hạt nhân
3
1
H +
2
1
H   + n + 17,6MeV, biết số Avơ-ga-đrơ N
A
= 6,02.10
23
mo
-1
.Năng
lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí heli xấp xỉ bằng
A: 4,24.10
6
J. B. 5,03.10
5

J. C. 4,24.10
11
J. D. 5,03.10
11
J.
Câu 204: Trong phản ứng phân hạch U
235
năng lượng trung bình toả ra một hạt nhân bị phân hạch là 200MeV. Khi
1kg U
235
phân hạch hồn tồn thì toả ra năng lượng là:
A: 8,21.10
13
J. B. 4,11.10
13
J. C. 5,25.10
13
J. D. 6,23.10
21
J.
Câu 205: Biết m
C
= 11,9967,m

= 4,0015u.Năng lượng tối thiểu để phân chia hạt nhân
12
6
C thàng 3 hạt  là:
A: 7,26.10
-19

J. B. 7,26MeV. C. 1,16.10
-19
J. D. 1,16.10
-13
MeV.
Câu 206: Chất phóng xạ
210
84
Po phát ra tia  và biến đổi thành
206
82
Pb. Biết khối lượng các hạt là m
pb
= 205,9744u,
m
Po
= 209.9828u.
A: 4,8MeV. B. 5,4MeV. C. 5,9MeV. D. 6,2MeV.
Câu 207: Cho phản ứng hạt nhân:
2
1
H +
3
2
He 
1
1
H +
4
2

He. Biết m
H
= 1,0073u. m
D
= 2,01364u; m
t
= 3,01605u;
m
He
= 4,0015u. Năng lượng toả ra trong phản ứng này là:
A: 18,3 MeV. B. 15,3 MeV C. 12,3 MeV D. 10,5 MeV
Câu 208: Cho phản ứng hạt nhân:
6
3
Li +
1
1
H 
3
2
He +
4
2
He. Biết m
Li
= 6,0135u; m
D
= 1,0073u; m
He3
= 3,0096u.

Năng lượng toả ra trong phản ứng này là:
A: 9,02 MeV. B. 12,3 MeV C. 15,3 MeV D. 21,2 MeV
Câu 209: Cho phản ứng hạt nhân
37
17
Cl + X 
37
18
Ar + n, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A: H. B.
2
1
D. C.
3
1
T. D.
4
2
He.
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 14
Câu 210: Cho phản ứng hạt nhân
19
9
F + p 
16
8
O + X, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A:  B. β

-
C. β
+
D. n.
Câu 211: Cho phản ứng hạt nhân
25
12
Mg + X 
22
11
Na + , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A: . B.
3
1
T. C.
2
1
D. D. p.
Câu 212: Cho phản ứng hạt nhân
3
1
T + X   + n, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A:
1
1
H. B.
2
1
D. C.
3

1
T. D.
4
2
He.
Câu 213: Phát biểu nào sau đây khi nói về tia anpha là khơng đúng?
A: Tia anpha thực chất là hạt nhân ngun tử heli (
2
4
He).
B: Khi đi qua điện trong giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C: Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
D: Khi đi trong khơng khí, tia anpha làm ion hố khơng khí và mất dần năng lượng.
Câu 214: Phát biểu nào sau đây khi nói về sự phóng xạ là khơng đúng?
A: Phóng xạ là hiện tượg một hạt nhân tự phóng ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B: Sự phóng xạ tn theo định luật phóng xạ.
C: Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
D: Phóng xạ khơng phải là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
Câu 215: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là m
0
. Sau 5 chu kì khối lượng chất phóng xạ còn lại là:
A: m
0
/5. B. m
0
/25. C. m
0
/32. D. m
0
/50.

Câu 216:
24
11
Na là chất phóng xạ β
-
với chu kì bán rã 15h. Ban đầu có một lượng
24
11
Na thì sau một khoảng thời gian
bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A: 7h B. 15h. C. 22h. D. 30h.
Câu 217: Đồng vị cơban
60
27
Co là chất phóng xạ β
-
với chu kì bán rã T = 5,33năm.Ban đầu một lượng Co có khối
lượng m
0
. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A: 12,2% B. 27,8% C. 30,2% D. 42,7%
Câu 218: Một lượng chất phóng xạ
222
86
Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%.
Chu kì bán rã của Rn là:
A: 4,0 ngày. B. 3,8 ngày. C. 3,5 ngày. D. 2,7 ngày.
Câu 219: Chất phóng xạ
131
53

I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1g thì sau 1 ngày đêm còn lại bao nhiêu:
A: 0,92g. B. 0,87g. C. 0,78g. D. 0,69g.
Câu 220: Gọi k là hệ số nhân nơtron,thì điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là:
A: k < 1. B. k = 1. C. k > 1. D. k ≥ 1.
Câu 221: Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì:
A: Một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng
B: Một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao
C: Một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt
nhân nặng thành
D: Một phản ứng diễn biến chậm, phản ứng kia diễn biến rất nhanh.
Câu 222: phát biểu nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch là khơng đúng?
A: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B: Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao( hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
C: Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn nhiều
phản ứng phân hạch.
D: Phản ứng có thể xảy ra ở nhiệt độ bình thường.
Câu 223: Pôzitron là phản hạt của:
A: nơtrinô. B. nơtron. C. prôtôn. D. electron.
Câu 224: Hạt nào sau đây khơng phải là hạt sơ cấp?
A: êlectron (e
-
). B. prơtơn (p). C. pơzitron (e
+
). D. anpha ().
Câu 225: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về hạt sơ cấp?
A: Điện tích của các hạt sơ cấp có thể nhận các giá trò là -1, 0 hoặc +1 điện tích nguyên tố.
B: Các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
C: Phôtôn có khối lượng nghỉ bằng 0.
D: Phôtôn, nơtron và electron là các hạt sơ cấp khá bền vững.
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội

: 0982.602.602
Trang: 15
Câu 226: Tương tác hấp dẫn xảy ra:
A: với mọi hạt cơ bản. C. với các hạt có khối lượng.
B: với các hạt có điện tích. D. với các hạt không mang điện.
Câu 227: Trong bốn loại tương tác cơ bản, loại tương tác có bán kính tác dụng vào cở kích thước hạt nhân là:
A: tương tác hấp dẫn. B. tương tác điện từ. C. tương tác mạnh. D. tương tác yếu.
Câu 228: Lực liên kết hóa học thuộc loại tương tác:
A: Tương tác điện từ. B. Tương tác mạnh. C. Tương tác yếu. C. Tương tác hấp dẫn.
Câu 229: Tương tác nào sau đây là tượng tác mạnh?
A: tương tác giữa Trái Đất vơi Mặt Trăng. C. tương tác giữa hai điện tích.
B: tương tác giữa hai dòng điện. D. tương tác giữa các nuclôn.
Câu 230: Trong thiên văn học, để đo khoảng cách từ các hành tinh đến Mặt Trời, người ta dùng đơn vò thiên văn.
Một đơn vò thiên văn bằng khoảng cách:
A: từ Trái Đất đến Mặt Trời. C. từ Trái Đất đến Mặt Trăng.
B: từ Kim tinh đến Mặt Trời. D. từ Trái Đất đến Hỏa tinh.
Câu 231: Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây không phải là hành tinh của hệ Mặt Trời?
A: Mặt Trăng. B. Mộc tinh. C. Hỏa tinh. D. Trái Đất.
Câu 232: Trong 8 hành tinh của hệ Mặt Trời, hành tinh xa Mặt Trời nhất là:
A: Mộc tinh. B. Thổ tinh. C. Hải vương tinh. D. Thiên vương tinh.
Câu 233: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần tròn có bán kính vào khoảng:
A: 15.10
5
km. B. 15.10
6
km. C. 15.10
7
km. D. 15.10
8
km.

Câu 234: Khối lượng Trái Đất vào cỡ:
A: 6.10
23
kg. B. 6.10
24
kg. C. 6.10
25
kg. D. 6.10
26
kg.
Câu 235: Khối lượng Mặt Trời vào cỡ:
A: 2.10
28
kg. B. 2.10
29
kg. C. 2.10
30
kg. D. 2.10
31
kg.
Câu 236: Trong hệ Mặt Trời, thiên thể duy nhất nóng sáng là:
A: Mặt Trời. B. Trái Đất. C. Hỏa tinh. D. Mộc tinh.
Câu 237: Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào có số vệ tinh bay xung quanh nhiều nhất đã biết ?
A: Thổ tinh. B. Mộc tinh. C. Hải vương tinh D. Thiên vương tinh
Câu 238: Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời thì hành tinh nào không có vệ tinh?
A: Trái Đất. B. Kim tinh. C. Mộc tinh. D. Thổ tinh.
Câu 239: Người ta dựa vào đặc điểm nào dưới đây để phân các hành tinh trong hệ Mặt Trời thành hai nhóm:
A: Khoảng cách đến Mặt Trời. B. Nhiệt độ bề mặt hành tinh.
B: Số vệ tinh nhiều hay ít. D. Khối lượng hành tinh.
Câu 240: Tính từ Mặt trời ra Trái Đất là hành tinh thứ

A: 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 241: Thứ tự nào sau đây của các hành tinh được sắp xếp theo chiều khoảng cách tăng dần tính từ Mặt Trời?
A: Thủy tinh, Kim tinh, Thổ tinh, Mộc tinh. C. Kim tinh, Thủy tiinh, Mộc tinh, Thổ tinh.
B: Thủy tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Hải vương tinh. D. Thiên vương tinh, thủy tinh, Trái Đất, Kim tinh.
Câu 242: Đường kính của một thiên hà vào cỡ:
A: 10000 năm ánh sáng. C. 100000 năm ánh sáng.
B: 1000000 năm ánh sáng. D. 10000000 năm ánh sáng.
Câu 243: Thiên hà của chúng ta (Ngân Hà) có cấu trúc dạng:
A: xoắn ốc. B. elípxôit. C. hình trụ. D. hình cầu.
Câu 244: Phát biểu nào sau đây về hệ Mặt Trời là khơng đúng?
A: Mặt Trời là một vì sao.
B: Năng lượng của Mặt Trời có nguồn gốc từ sự phân hạch.
C: Hệ Mặt Trời nằm trong dãy Ngân Hà.
D: Trong hệ Mặt Trời có sao chổi.
Câu 245: Năng lượng phát ra từ các ngôi sao là do:
A: Các phản ứng hóa học giữa các phân tử phát ra. C. Phản ứng phân hạch.
B: Phản ứng nhiệt hạch. D. Do sự va chạm giữa các nguyên tử.
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 16
PHẦN II: TUYỂN TẬP 25 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2011
ĐỀ THI SỐ 1.
Câu 1: Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động điều hoà là nhanh hay chậm?
A: Chu kỳ. B. Tần số. C. Tốc độ góc D. Biên độ.
Câu 2: Trong dao động điều hoà của một con lắc lò xo xác định, nếu biên độ dao động tăng 2 lần thì năng
lượng dao động.
A: Giảm 2 lần B. Không đổi C. Tăng 4 lần D. Tăng 2 lần
Câu 3: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của dao động
tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng ?
A: Hai dao động có cùng biên độ

B: Hai dao động vuông pha.
C: Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai và 2 dao động ngược pha.
D: Hai dao động lệch pha nhau 120
0
.
Câu 4: Một con lắc lò xo quả nặng có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 10N/m. Thời gian để nó thực hiện
10 dao động là:
A: π/5(s) B. π/2(s) C. 2π(s) D. 2(s)
Câu 5: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(10πt)cm. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 0,2s là:
A: -100πcm/s B. -50πcm/s C. 10cm/s D. 0
Câu 6: Tổng hợp hai dao động cùng phương cùng tần số, vuông pha có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm ta
được biên độ dao động tổng hợp là:
A: 10cm B. 14cm C. 2cm D. 7cm
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học ?
A: Sóng cơ là các dao động với biên độ lớn
B: Sóng ngang là sóng có phương dao động là phương ngang
C: Sóng dọc là sóng có phương dao động là phương thẳng đứng.
D: Sóng lan truyền trên bề mặt chất lỏng là sóng ngang.
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về sóng âm ?
A: Sóng âm trong chất khí là sóng dọc. C: Sóng âm truyền được trong chất lỏng.
B: Sóng âm truyền được trong chất rắn. D: Sóng âm truyền được trong chân không.
Câu 9: Có một sóng lan truyền trên mặt chất lỏng từ một nguồn với bước sóng 0,25m. Các điểm A, B, C, D
lần lượt cách nguồn 12,5cm, 25cm, 50cm và 100cm. Điểm không dao động cùng pha với nguồn là.
A: Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D
Câu 10: Một sóng cơ có tần số 10Hz lan truyền với tốc độ 2m/s. Trong 2 chu kì sóng truyền được quãng đường là:
A: 10cm B. 20cm C. 40cm D. 80cm
Câu 11: Trên một sợi dây dài 60cm có sóng dừng với hai đầu dây cố định, người ta đếm được trên dây có 3
bụng sóng. Biết tần số của nguồn kích thích là 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A: 2m/s B. 4m/s C. 6m/s D. 8m/s
Câu 12: Cho một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi. Tụ điện có điện

dung thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ lên 8 lần thì tần số dao động của mạch:
A: Tăng 64 lần B. Tăng 16 lần C. Giảm 2
2
lần D. Giảm 64 lần
Câu 13: Trong mạch dao động điện từ, nhận định nào sau đây sai?
A: Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số với năng lượng từ trường.
B: Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện.
C: Cường độ dòng điện biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.
D: Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây biến thiên cùng tần số với điện tích của tụ.
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng m = 100g gắn với lò xo dao động điều hoà trên phương
ngang theo phương trình: x = 4cos(10t + ) (cm). Độ lớn cực đại của lực kéo về là:
A: 0,04N B. 0,4N C. 4N D. 40N
Câu 15: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC không đúng ?
A: Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B: Nặng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C: Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D: Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
Câu 16: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V,
sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện
dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn có giá trị là:
A: 10mJ B. 5mJ C. 10kJ D. 5kJ
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 17
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ?
A: Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2
B: Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4
C: Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2
D: Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4
Câu 18: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH

(lấy π
2
= 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là:
A: 300m B. 600m C. 30km D. 1000m
Câu 19: Đối với dòng điện xoay chiều, cách phát biểu nào sau đây đúng?
A: Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B: Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
C: Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.
D: Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2
lần công suất toả nhiệt trung bình.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A: Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều
B: Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C: Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều
D: Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả
ra nhiệt lượng như nhau.
Câu 21: Chất phóng xạ
210
84
Po phát sinh ra tia  và biến đổi thành
206
82
Pb . Biết khối lượng các hạt là m = 205,974 4 u,
m = 209,982 8 u, m = 4,002 6 u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là:
A: 2,2.10
10
J B. 2,5.10
10
J C. 2,7.10

10
J D. 2,8.10
10
J
Câu 22: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100, tụ điện C =
4
10


F và cuộn cảm L =
2
H

mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là:
A: 2A B. 1,4A C. 1A D. 0,5A
Câu 23: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 5kV, hiệu suất trong quá trình truyền
tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải:
A: Tăng điện áp lên đến 10kV. C: Tăng điện áp lên đến 9kV.
B: Giảm điện áp xuống còn 2,5kV. D: Giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A: Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau
C: Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D: Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch
ít hơn tia đỏ.
Câu 25: Cho phản ứng:
3 2 4 1
1 1 2 0
T D He n   

17,6 (MeV). Lấy N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Năng lượng tỏa ra từ phản
ứng này khi tổng hợp được 2g Heli là:
A: 53.10
20
MeV. B. 52,976.10
23
MeV. C. 3,01.10
23
MeV. D. 84,76 J.
Câu 26: Hai khe Y– âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm. Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có:
A: Vân sáng bậc 2 B: Vân sáng bậc 3 C: Vân tối thứ 2 D. Vân tối thứ 3
Câu 27: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng
thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng
cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị là:
A: 0,40μm B. 0,45μm C. 0,68μm D. 0,72μm
Câu 28: Hiện tượng quang điện là:
A: Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
B: Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C: Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
D: Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Câu 29: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A: Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B: Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.

C: Năng lượng nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt của kim loại đó.
D: Năng lượng lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt của kim loại đó.
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 18
Câu 30: Trong mạch dao động Lc, cuộn cảm có độ tự cảm L = 5µH. Lấy
2
π
= 10. Để tần số dao động của mạch là
5.10
4
Hz thì tụ điện của mạch phải có giá trị là:
A: 1µF. B. 2µF. C. 10nF. D. 2 pF.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng:
A: Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với kim loại.
B: Khi chiếu bức xạ có cường độ đủ mạnh vào kim loại thì sẽ làm xảy ra hiện tượng quang điện.
C: Công thoát êlectron của kim loại tỉ lệ thuận với giới hạn quang điện.
D: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc bản chất của kim loại.
Câu 32: Giới hạn quang điện của Na là 0,50μm. Bức xạ có bước sóng nào sau đây không gây ra hiện tượng
quang điện ?
A: 400nm B. 4000nm C. 60nm D. 70nm
Câu 33: Trong dao động điều hoà của con lắc, khi vật dao động có vận tốc bằng 0 thì vật
A: Đang ở vị trí biên C. Có gia tốc bằng 0
B: Động năng cực đại D. Có thế năng bằng không
Câu 34: Một mạch điện xoay chiều RC nối tiếp, R = 100, Z
C
= 100. Tổng trở của mạch là:
A: 100 B. 0 C. 100
2 
D. 200

Câu 35: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung 0,04μF. Tần số
của mạch là:
A: 4,5.10
-6
Hz B. 2,23.10
-5
Hz C. 3,6.10
4
Hz D. 0,02Hz
Câu 36: Tia hồng ngoại không có đặc điểm nào sau đây ?
A: Tác dụng nhiệt C: Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại
B: Đâm xuyên mạnh D: Có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại
Câu 37: Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phóng xạ ?
A: Phương pháp nguyên tử đánh dấu C: Phương pháp điện phân nóng chảy
B: Phương pháp nội soi D: Phương pháp phân tích quang phổ.
Câu 38: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20μm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện.
Giới hạn quang điện của đồng là 0,30μm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất có giá trị là:
A: 1,34V B. 2,07V C. 3,12V D. 4,26V
Câu 39: Bước sóng của bức xạ phát quang so với bước sóng của bức xạ kích thích thì luôn:
A: Nhỏ hơn B. Lớn hơn C. Bằng nhau D. Không lớn hơn
Câu 40: Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm:
A: Z nơtron và A prôton C. Z prôton và A nơtron
B: Z prôton và (A - Z)nơtron D. Z nơtron và (A + Z) prôton
ĐỀ THI SỐ 2.
Câu 1: Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), phát biểu nào sau đây là không đúng?
A: Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

B: Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C: Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D: Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động ở vị trí biên.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao
động điều hoà luôn bằng:
A: Động năng ở thời điểm bất kì.
B: Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
C: Thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D: Động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 3: Dao động của con lắc đơn trong không khí bị tắt dần là do
A: Trọng lực tác dụng lên vật. C. Lực căng của dây treo.
B: Lực cản của môi trường. D. Dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 4: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình
x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:
A: 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A: Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B: Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C: Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D: Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
Tuyn tp 25 thi tt nghip Vt lý nm 2011 GV: Bựi Gia Ni
: 0982.602.602
Trang: 19
Cõu 6: Mt con lc lũ xo treo thng ng dao ng vi biờn 4cm, chu kỡ 0,5s. Khi lng qu nng
400g. Ly
2
10, cho g = 10m/s
2
. cng ca lũ xo l:
A: 640N/m B. 25N/m C. 64N/m D. 32N/m

Cõu 7: Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu hũa cựng phng cú cỏc phng trỡnh dao ng sau:
1
x 9cos10 t(cm)
v
2
x 9cos(10 t
/3)(cm)

. Phng trỡnh dao ng tng hp ca vt l:
A:
x 9 2cos(10 t )(cm)
4


. C:
x 9 3cos(10 t )(cm)
6


.
B:
x 9cos(10 t )(cm)
2


. D:
x 9cos(10 t )(cm)
6



.
Cõu 8: Mt si dõy n hi di 60cm, c rung vi tn s 50Hz, trờn dõy to thnh mt súng dng n nh
vi 4 bng súng, hai u l hai nỳt súng. Tc súng trờn dõy l:
A: 60cm/s. B. 75cm/s. C. 12m/s. D. 15m/s.
Cõu 9: Ngi ta t chỡm trong nc mt ngun õm cú tn s 725Hz v tc truyn õm trong nc l
1450m/s. Khong cỏch gia hai im gn nhau nht trong nc v dao ng ngc pha l:
A: 0,25m. B. 1m. C. 0,5m. D. 1cm.
Cõu 10: Trong thớ nghim dao thoa ỏnh sỏng vi khe Y-õng, biu thc cú khong võn i =
D
a

l c s cho mt ng
dng no di õy?
A: Xỏc nh khong cỏch D t mn cú 2 khe S
1
, S
2
n mn nh giao thoa.
B: Xỏc nh bc súng ca ỏnh sỏng n sc bng phng phỏp giao thoa.
C: Xỏc nh khong cỏch a gia 2 khe sỏng n sc S
1
, S
2
.
D: Xỏc nh s võn giao thoa.
Cõu 11: Cho mt on mch khụng phõn nhỏnh gm mt in tr thun, mt cun dõy thun cm v mt t
in. Khi xy ra hin tng cng hng in trong on mch ú thỡ khng nh no sau õy l sai?
A: Hiu in th hiu dng hai u in tr nh hn hiu in th hiu dng hai u on mch.
B: Hiu in th tc thi hai u on mch cựng pha vi hiu in th tc thi hai u in tr R.
C: Cm khỏng v dung khỏng ca mch bng nhau.

D: Cng dũng in hiu dng trong mch t giỏ tr ln nht.
Cõu 12: Gn mt vt nng vo lũ xo c treo thng ng lm lũ xo dón ra 6,4cm khi vt nng v trớ cõn
bng. Cho g = 10m/s
2
. Chu k vt nng khi dao ng l:
A: 0,5s B: 0,16s C: 5 s D: 0,20s
Cõu 13: Cờng độ dòng điện trong mạch RLC không phân nhánh có dạng i = 2
2
cos100t(A). Cờng độ
dòng điện hiệu dụng I trong mạch là:
A: 4 A. B. 2,83 A. C. 2 A. D. 1,41 A.
Cõu 14: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C =
1
1000

(F), đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu
điện thế u = 220
2
cos100t (V). Biểu thức của dòng điện i trong mạch là:
A: i = 22
2
cos(100t + /2) (A). C. i = 22cos(100t + /2) (A).
B: i = 22
2
cos(100t - /2) (A). D. i = 22cos(100t - /2) (A).
Cõu 15: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A: Máy biến áp có thể làm tăng điện áp.
B: Máy biến áp có thể làm giảm điện áp.
C: Máy biến áp có thể làm thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D: Máy biến áp có tác dụng biến đổi cờng độ dòng điện.

Cõu 16: Cho mạch xoay chiều có R = 40 mắc nối tiếp với cuộn dây thun cm có L = 0,318H. Hiệu điện
thế U
AB
= 120V; I = 2,4A. Công suất của mạch và hệ số công suất là:
A: 230,4W; 0,8. B. 500W; 0,8. C. 120W; 0,5. D. 100W; 0,5.
Cõu 17: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A: ng c khụng ng b ba pha bin in nng thnh c nng
B: ng c khụng ng b ba pha hot ng da trờn c s ca hin tng cm ng in t v s
dng t trng quay.
C: Tc gúc ca khung dõy luụn nh hn tc gúc ca t trng quay.
D: ng c khụng ng b ba pha to ra dũng in xoay chiu ba pha.
Cõu 18: Gia hai bn t in cú in ỏp xoay chiu 220V, 60Hz. Dũng in qua t in cú cng 0,5A.
dũng in qua t in cú cng bng 8A thỡ tn s ca dũng in l:
A: 15Hz. B. 240Hz. C. 480Hz. D. 960Hz.
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 20
Câu 19: Cho đoạn mạch nối tiếp RLC. R = 100, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π(H) và tụ điện
có điện dung C = 31,8μF. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai điểm A và B là:
AB
u = 200sin100
πt (V)
. Cường
độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là:
A: 1A. B. 0,63A. C. 0,89A. D. 0,7A.
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều roto có 12 cặp cực quay 300vòng/phút thì tần số dòng điện mà nó phát ra là:
A: 25Hz. B. 3600Hz. C. 60Hz. D. 1500Hz.
Câu 21: Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π
2
= 10). Tần số dao động f của mạch là:

A: 25 Hz. B. 10 Hz. C. 1,5 MHz. D. 2,5 MHz.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A: Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
B: Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
C: Trường xốy là trường có đường sức song song cách đều nhau.
D: Trường xốy là trường có đường sức khép kín.
Câu 23: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50μF. Điện áp
cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động là:
A: 25mJ. B. 10
6
J . C. 2,5mJ. D. 0,25mJ.
Câu 24: Ở trạng thái dừng, ngun tử:
A: Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
B: Khơng bức xạ và khơng hấp thụ năng lượng.
C: Khơng bức xạ nhưng có thế hấp thụ năng lượng.
D: Khơng hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng.
Câu 25: Hiện tượng nào dưới đây dùng để khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A: Hiện tượng phản xạ. C. Hiện tượng khúc xạ.
B: Hiện tượng tán sắc. D. Hiện tượng giao thoa.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào hai
khe, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát D = 1,5m là:
A: 0,45m. B. 0,50m. C. 0,60m. D. 0,55m.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây nói về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen là đúng? Tia Rơnghen.
A: Có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy khơ hoặc sưởi ấm.
B: Chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm.
C: Khơng đi qua được lớp chì dày vài mm, nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ trong kĩ
thuật dùng tia rơnghen.
D: Khơng tác dụng lên kính ảnh, khơng làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?

A: Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B: Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D: Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một mơi trường trong suốt thì chiết suất của mơi trường đối với
ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong khơng khí, hai khe cách nhau 3mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí
nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân i quan sát trên màn là:
A: 0,4m. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,3mm.
Câu 30: Bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là 0,6560μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man là
0,1220μm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Lai-man là:
A: 0,0528 μm. B. 0,1029 μm. C. 0,1112 μm. D. 0,1211 μm.
Câu 31: Pin quang ®iƯn ho¹t ®éng dùa trªn:
A: hiƯn tỵng quang ®iƯn ngoµi C. hiƯn tỵng ph¸t quang.
B: hiƯn tỵng quang hóa D. hiƯn tỵng quang ®iƯn trong.
Câu 32: Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?
A: Độ đơn sắc cao B: Cơng suất lớn C: Cường độ lớn D: Độ định hướng cao
Câu 33: Chiếu một bức xạ có bước sóng  = 0,18m vào bản kim loại có giới hạn quang điện 
o
= 0,3m.
Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron:
A: 0,0985.10
5
m/s B: 0,985.10
5
m/s C: 9,85.10
5
m/s D: 98,5.10
5
m/s

Câu 34: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Rơnghen là. U = 18200V. Bỏ qua động năng của
êlectron khi bứt khỏi catôt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra. Cho e = - 1,6.10
-19
C;
h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s.
A: 68pm B: 6,8 pm. C: 34pm. D: 3,4pm.
Tuyn tp 25 thi tt nghip Vt lý nm 2011 GV: Bựi Gia Ni
: 0982.602.602
Trang: 21
Cõu 35: Mt cht phỏt quang cú kh nng phỏt ra ỏnh sỏng mu vng khi c kớch thớch phỏt sỏng. Hi khi
chiu vo cht ú ỏnh sỏng n sc no di õy thỡ cht ú s phỏt quang?
A: B: Lc C: Vng D: Da cam
Cõu 36: ng v l cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng cú:
A: S khi A bng nhau. C. S prụton bng nhau, s ntron khỏc nhau.
B: S ntron bng nhau, s prụton khỏc nhau. D. Khi lng bng nhau.
Cõu 37: Cht phúng x
210
84
Po
phỏt ra tia v bin i thnh
206
82
Pb
. Bit khi lng cỏc ht l m
Pb
=

205,9744u, m
Po
= 209,9828u, m

= 4,0026u. Nng lng to ra khi mt ht nhõn Po phõn ró l:
A: 4,8MeV. B. 5,4MeV. C. 5,9MeV. D. 6,2MeV.
Cõu 38: Tớnh nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn tờri
2
1
,D
bit cỏc khi lng m
D
= 2,0136u; m
p
=
1,0073u; m
n
= 1,0087u v 1u = 931MeV/c
2
.
A: 3,2013MeV B. 1,1172MeV C. 2,2344MeV D. 4,1046 MeV
Cõu 39: Các loại hạt sơ cấp là:
A: Phôton, leptôn, mêzon và hadrôn. C: Phôton, leptôn, mêzon và badrôn.
B: Phôton, leptôn, bariôn hadrôn. D: Phôton, leptôn, nuclôn và hipêrôn.
Cõu 40: It
131
53
I
l cht phúng x. Ban u cú 200g thỡ sau 24 ngy ờm, ch cũn 25g. Chu kỡ bỏn ró ca
131

53
I
l:
A: 6 ngy ờm B. 8 ngy ờm C. 12 ngy ờm D. 4 ngy ờm.
THI S 3.
Cõu 1: Phng trỡnh tng quỏt ca dao ng iu ho l:
A: x = Acot(
t
) B. x = Atan(
t
) C. x = Acos(
t
) D. x = Acos(
2
t
)
Cõu 2: Trong dao ng iu ho phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A: C sau mt khong thi gian mt chu kỡ thỡ vt li tr v v trớ ban u
B: C sau mt khong thi gian mt chu kỡ thỡ vn tc ca vt li tr v giỏ tr ban u
C: C sau mt khong thi gian mt chu kỡ thỡ gia tc ca vt li tr v giỏ tr ban u
D: C sau mt khong thi gian mt chu kỡ thỡ biờn dao ng ca vt li tr v giỏ tr ban u
Cõu 3: Khi xảy ra hiện tợng cộng hởng cơ thì vật tiếp tục dao động:
A: Với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.
B: Mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C: Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
D: Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
Cõu 4: Phỏt biu no sau õy v súng khụng ỳng?
A: Súng c l quỏ trỡnh lan truyn dao ng c trong mt mụi trng vt cht n hi.
B: Súng ngang l súng cú cỏc phn t dao ng theo phng ngang
C: Súng dc l súng cú cỏc phn t dao ng theo phng trựng vi phng truyn súng

D: Bc súng l quóng ng súng truyn i c trong 1 chu kỡ.
Cõu 5: Mt súng c cú tn s f = 2011(Hz) lan truyn trong khụng khớ. Súng ú c gi l:
A: Súng siờu õm C. Súng õm
B: Súng h õm D. Cha d kin kt lun
Cõu 6: Hai dao ng iu hũa cựng phng, cú phng trỡnh x
1
= Acos(t + /3) v x
2
= Acos(t - /6)l
hai dao ng:
A: lch pha /2. B. lch pha /6. C. ngc pha. D. cựng pha.
Cõu 7: Mt cht im dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 5cos(2t)cm, chu kỡ dao ng ca cht im
cú giỏ tr l:
A: 1s B. 2s C. 0,5s D. 1,5s
Cõu 8: Dõy AB cng nm ngang di 2m, hai u A v B c nh, to mt súng dng trờn dõy vi tn s
50Hz, trờn on AB thy cú 5 nỳt súng. Tc truyn súng trờn dõy cú giỏ tr l:
A: 100m/s B. 50m/s C. 25cm/s D. 12,5cm/s
Cõu 9: gim cụng sut hao phớ trờn ng dõy ti in 100 ln thỡ t s gia s vũng dõy cun s cp v
cun th cp ca mỏy tng th u ng dõy l:
A: 100 B. 10 C. 20 D. 0,1
Cõu 10: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A: Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra
B: Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000
0
C
C: Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
D: Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lợng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 22

Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hoà khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật:
A: Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần C: Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần
Câu 12: Mạch dao động điện từ điều hoà LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch.
A: Tăng lên 4 lần B: Tăng lên 2 lần C: Giảm đi 4 lần D: Giảm đi 2 lần
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ?
A: Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2
B: Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4
C: Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2
D: Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 30, Z
C
= 20, Z
L
= 60. Tổng trở của
mạch có giá trị là:
A: 50 B. 70 C. 110 D. 2500
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30, Z
C
= 60, Z
L
= 60. Kết luận nào sai ?
A: Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn dây
B: Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu tụ điện
C: Điện áp tức thời hai đầu cả mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch
D: Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây điện cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, có R = 30, Z
C
= 30, Z
L
= 60. Kết luận nào sau đây sai ?

A: Tổng trở của mạch là 30
2
()
B: Cường độ dòng hiện tức thời trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu của mạch là π/4
C: Hệ số công suất của mạch là 1/
2
D: Mạch không có cộng hưởng điện
Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp có tần số 50Hz, L = 1/π H. Trong mạch có cộng hưởng
điện. Điện dung của tụ điện là:
A: 10F B.
1

F C.
3
10


F D.
100


F
Câu 18: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i =
2 2
cos100πt (A). Biết tụ điện có điện dung
-3
10
C = F
5
π

. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là:
A:
300 2u 
cos(


100
2
) (V) C.
500 2u 
cos(


100
2
) (V)
B:
100 2u 
cos(


100
2
) (V) D.
200 2u 
cos(


100
2

) (V)
Câu 19: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong
mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là:
A: 50mH B. 50H C. 5.10
-6
H D. 5.10
-8
H
Câu 20: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung là C = 2pF, (lấy
π
2
= 10). Tần số dao động của mạch là:
A: 2,5Hz B. 2,5MHz C. 1Hz D. 1MHz
Câu 21: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L =
100μH (lấy π
2
= 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là:
A: 300m B. 600m C. 30km D. 1000m
Câu 22: Hiện tượng quang điện trong là:
A: Hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp
B: Hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C: Hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng
bức xạ thích hợp
D: Hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
Câu 23: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm. Các vân
giao thoa đựơc hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có:
A: Vân sáng bậc 2 B: Vân sáng bậc 3 C: Vân tối thứ 2 D: Vân tối thứ 3
Câu 24: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu – tơn là:
A: Tính nhiễu xạ của ánh sáng.
B: Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.

C: Ánh sáng có tính giao thoa.
D: Chùm ánh sáng mặt trời đã bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
Tuyn tp 25 thi tt nghip Vt lý nm 2011 GV: Bựi Gia Ni
: 0982.602.602
Trang: 23
Cõu 25: Mt phụtụn cú nng lng l 0,6625.10
-19
J thỡ súng tng ng vi nú thuc vựng:
A: Tia X B. Tia t ngoi C. Tia hng ngoi D. nh sỏng nhỡn thy.
Cõu 26: Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe Y-õng cỏch nhau 3mm, hỡnh nh giao thoa c
hng trờn mn nh cỏch hai khe 3m. S dng ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,40m n 0,75m. Trờn mn
quan sỏt thu c cỏc di quang ph. B rng ca di quang ph ngay sỏt vch sỏng trng trung tõm l:
A: 0,35mm B. 0,45mm C. 0,50mm D. 0,55mm
Cõu 27: Trong mt thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, bc súng ỏnh sỏng lm thớ nghim l 0,5m,
hỡnh nh giao thoa c hng trờn mn nh cỏch hai khe 2m. Khong cỏch gia 6 võn sỏng liờn tip l 5mm.
Khong cỏch gia hai khe hp l:
A: 0,1mm B. 1mm C. 2mm D. 10mm
Cõu 28: C nng ca mt cht im dao ng iu ho tỉ l thun vi:
A: biờn dao ng. C. li ca dao ng.
B: chu k dao ng. D. bỡnh phng biờn dao ng.
Cõu 29: Phỏt biu no sau õy ca tiờn Bohr v nguyờn t hirụ l sai ?
A: electron chuyn ng trờn nhng qu o cú bỏn kớnh xỏc nh
B: electron chuyn ng luụn phỏt ra súng in t
C: electron chuyn t qu o ny sang qu o khỏc, nguyờn t phi hp th nng lng hoc
phỏt x nng lng
D: khi chuyn lờn cỏc qu o cú bỏn kớnh ln hn thỡ nguyờn t s hp th nng lng
Cõu 30: Mt kim loi cú cụng thoỏt 32eV. Gii hn quang in ca nú l:
A: 2,52m B. 0,39nm C. 0,39m D. 6,2.10
-26
m

Cõu 31: ng v l :
A: Cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng cú s khi A bng nhau
B: Cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng cú s prụtụn bng nhau, s ntron khỏc nhau
C: Cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng cú s prụtụn bng s ntron.
D: Cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng cú khi lng bng nhau
Cõu 32: in ỏp gia hai cc ca mt ng Rnghen l 15kV. Gi s electron bt ra t catụt cú tc ban
u bng 0 thỡ bc súng ngn nht ca tia X m ng cú th phỏt ra l.
A: 75,5.10
-12
m B. 82,8.10
-12
m C. 75,5.10
-10
m D. 82,8.10
-10
m
Cõu 33: Mt con lc n cú dõy di 1m, dao ng vi biờn gúc 2
0
. Biờn di ca con lc l:
A: 2cm B. 1,7cm C. 3,5cm D. 4,2cm
Cõu 34: Mt súng c cú bc súng 12cm. Trong 3,5 chu kỡ dao ng ca 1 phn t súng, súng truyn c
quóng ng l:
A: 42cm B. 21cm C. 3,43cm D. 51,2cm
Cõu 35: Mt mch in xoay chiu cú cụng sut 200W bit cng dũng in cc i ca mch l I
0
= 2A
in tr thun ca mch l:
A: 50 B. 100 C. 200 D. 100
2


Cõu 36: Gii hn quang in ca 1 kim loi l 0,4m. Cụng thoỏt ca kim loi l:
A: 1eV B. 5.10
-19
J C. 5.10
-19
eV D. 3,2.10
-19
eV
Cõu 37: Khi nói về thuyết lng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A: Nguyên tử hay phân tử vật chất phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn.
B: Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn các hạt phôtôn.
C: Phôtôn của ánh sáng đỏ có năng lợng nhỏ hơn phôtôn của ánh sáng tím.
D: Khi ánh sáng truyền đi, phôtôn truyền dọc theo tia sáng với vận tốc c = 3.10
8
m/s nh nhau trong tất
cả các môi trờng.
Cõu 38: Nng lng liờn kt l:
A: Ton b nng lng ca nguyờn t gm ng nng v nng lng ngh.
B: Nng lng to ra khi cỏc nuclụn liờn kt vi nhau to thnh ht nhõn.
C: Nng lng ton phn ca nguyờn t tớnh trung bỡnh trờn s nuclụn.
D: Nng lng liờn kt cỏc electron v ht nhõn nguyờn t.
Cõu 39: Mt cht phúng x cú chu kỡ bỏn ró l 3,8 ngy, ban u nú cú khi lng 4g. Sau 11,4 ngy, khi
lng cht phúng x cũn li l:
A: 2gam B. 0,5gam C. 4/3gam D. 0,4gam
Cõu 40: Cht phúng x
222
86
Rn
ban u cú khi lng 1mg. Sau 15,2 ngy khi lng gim 93,75%. Chu kỡ
bỏn ró ca Rn l:

A: 4,0 ngy B. 3,8 ngy C. 3,5 ngy D. 2,7 ngy
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 24
ĐỀ THI SỐ 4.
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hồ dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O. Trong thời gian 20s vật
thực hiện được 40 lần dao động. Tại thời điểm ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm
của trục toạ độ với vận tốc 20π(cm/s). Phương trình dao động của vật là:
A: x = 20cos(4πt + π/2) cm. C. x = 5cos(4πt + π/2) cm.
B: x = 5cos(4πt - π/2) cm. D. x = 20cos(4πt - π/2) cm.
Câu 2: Trong dao động điều hồ, vận tốc biến đổi điều hồ:
A: Cùng pha so với li độ. C. Ngược pha so với li độ.
B: Sớm pha π/2 so với li độ. D. Chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng
400g. Lấy 
2
 10, cho g = 10m/s
2
. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:
A: 6,56N B. 2,56N C. 256N D. 656N
Câu 4: Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc:
A: Tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
B: Biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
C: Độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
D: Pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
Câu 5: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m = 200g ,dây treo có chiều dài l = 100cm . Kéo vật khỏi vị
trí cân bằng 1 góc 
0
= 30
0

rồi bng khơng vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s
2
. Năng lượng dao động của vật là:
A: 0,5 J B: 1 J C: 0,268J D: 0,13J
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: x
1
= A
1
cos(t + 
1
); x
2
= A
2
cos(t + 
2
).
Biên độ dao động tổng hợp có giá trò nhỏ nhất khi:
A: Hai dao động ngược pha C: Hai dao động cùng pha
B: Hai dao động vuông pha D: Hai dao động lệch pha 120
0
Câu 7: Một sóng cơ có tần số f = 100000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó là:
A: Sóng siêu âm. C. Sóng âm.
B: Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 8: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 4 bụng sóng liên
tiếp là 75cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là:
A: 25m/s B. 50m/s C. 100m/s D. 75m/s
Câu 9: Cho mét sỵi d©y ®µn håi n»m ngang dài vơ tận, ®Çu A dao ®éng víi phương trình u
A
= 5cos(πt + π/2)(cm), theo

ph¬ng th¼ng ®øng. Chu k× T = 2 s, vËn tèc trun däc theo d©y v = 5m/s. Ph¬ng tr×nh dao ®éng t¹i ®iĨm M c¸ch A
mét ®o¹n d = 2,5m lµ:
A: u
M
= 5.cos(πt) cm. C. u
M
= 5cos(πt + π/2) cm.
B: u
M
= 2,5cos(πt) m. D. u
M
= 2,5cos(πt + π/2) m.
Câu 10: Trong q trình giao thoa sóng. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M. Biên độ dao
động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi:
A:
2n
 
 
. B.
(2 1)n
 
  
. C.
(2 1)
2
n


  
. D.

(2 1)
2
v
n
f

  
.
Câu 11: Khảo sát hiện tương sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố
định thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ:
A: Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vng pha. D. Lệch pha π/4.
Câu 12: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xun qua tầng điện li?
A: Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 13: BiÕn ¸p cã cn s¬ cÊp gåm 2000 vßng, cn thø cÊp gåm 100 vßng; ®iƯn ¸p vµ cêng ®é ë m¹ch
s¬ cÊp lµ 120V, 0,8A. §iƯn ¸p vµ c«ng st ë cn thø cÊp lµ:
A: 6V, 96W. B. 240V, 96W. C. 6V, 4,6W. D. 120V, 4,8W.
Câu 14: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, T là chu kì
của sóng. Nếu
d nvT
(n = 0,1,2, ), thì hai điểm đó sẽ:
A: Dao động cùng pha. C. Dao động ngược pha.
B: Dao động vng pha. D. Khơng xác định được.
Câu 15: Một cuộn dây có điện trở thuần 40. Độ lệch pha điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn
dây là 60
0
. Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là :
A:
40
Ω; 56,6Ω
. B.

40
Ω; 28,3Ω
. C.
69, 2
Ω; 80Ω
. D.
20
Ω; 56,6Ω
.
Câu 16: Mạch dao động của máy thu vơ tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5μH đến 10μH và tụ điện
với điện dung biến thiên từ 1ρF đến 5ρF. Máy thu có thể bắt được các sóng vơ tuyến trong dải sóng ? Cho c = 3.10
8
m/s.
A: 42m ≤ λ ≤ 298m. C: 42m ≤ λ ≤ 1332m.
B: 4,2m ≤ λ ≤ 1332m. D: 42m ≤ λ ≤ 421m.
Tuyển tập 25 đề thi tốt nghiệp Vật lý năm 2011 GV: Bùi Gia Nội
: 0982.602.602
Trang: 25
Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, roto của nó quay với tốc độ 1800 vòng/phút. Một máy phát
điện khác có 8 cặp cực, muốn phát ra dòng điện có tần số bằng tần số của máy phát kia thì tốc độ của roto là:
A: 450 vòng/phút. B. 7200 vòng/phút. C. 112,5 vòng/phút. D. 900 vòng/phút.
Câu 18: Điều nào sau đây là đúng khi nói về dung kháng của tụ điện :
A: Tỉ lệ nghòch với tần số của dòng điện xoay chiều qua nó.
B: Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu tụ.
C: Tỉ lệ nghòch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.
D: Có giá trò như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi.
Câu 19: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để nào thường được dùng để giảm cơng suất hao
phí trên dây tải điện là.
A: Chọn dây có tiết diện lớn để giảm điện trở. C: Chọn vật liệu làm dây có đòên trở suất nhỏ.
B: Tăng hiệu điện thế ở nơi cần truyền đi. D: Đặt nhà máy điện gần nơi tiêu thụ điện.

Câu 20: Cho mạch dao động LC, có C = 30nF và L = 25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó
cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
A: 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA.
Câu 21: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC:
A: Biến thiên điều hồ với
1
f
2 LC


. B. Biến thiên điều hồ với
1
f
2 LC


.
B: Biến thiên điều hồ với
LC
f
2


. D. Biến thiên điều hồ với
f 2 LC 
.
Câu 22: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây khơng phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ:
A: Mang năng lượng. C: Nhiễu xạ khi gặp vật cản.
B: Là sóng ngang. D: Truyền trong mơi trường chân khơng.
Câu 23: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 10

-4
(H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện
trong mạch có biểu thức: i = 2sint.(mA). Năng lượng của mạch dao động này là:
A: 10
-4
(J) B: 2.10
-10
(J) C: 2.10
-4
(J). D: 10
-7
(J).
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc laze có bước
sóng . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 4,8mm. Giá trị của  bằng:
A: 0,48µm B. 0,65µm C. 0,72µm D. 0,60µm
Câu 25: Phát biểu nào sau đây nói về tia hồng ngoại là khơng đúng?
A: Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B: Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
C: Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500
o
C mới bắt đầu
phát ra ánh sáng khả kiến.
D: Tia hồng ngoại nằm ngồi vùng ánh sáng khả kiến, bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước
sóng của ánh đỏ.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng , tóc độ truyền sóng là 2m/s . Hai nguồn sóng có cùng tần
số là 20 Hz và cùng pha. Điểm nào sau đây thuộc vân cực đại?
A: Điểm M cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 60 cm
B: Điểm N cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 55 cm
C: Điểm P cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 65 cm

D: Điểm Q cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 52,5 cm
Câu 27: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A: Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.
B: Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.
C: Tất cả các phản ứng hạt nhân đều to¶ năng lượng.
D: Năng lượng tồn phần trong phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.
Câu 28: Trong các loại tia: Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, Tia đơn sắc màu lục thì tia có bước sóng nhỏ nhất là.
A: Tia hồng ngoại. C: Tia đơn sắc màu lục.
B: Tia tử ngoại. D: Tia Rơnghen.
Câu 29: Đơn vị thường dùng của mức cường độ âm là:
A: Đêxiben. C. t trên mét vng.
B: Jun trên mét vng. D. Niutơn trên mét vng.
Câu 30: Trong c¸c vËt sau ®©y, khi ph¸t s¸ng th× sù ph¸t s¸ng cđa vËt nµo gäi lµ sù ph¸t quang?
A: Hå quang ®iƯn. B. Tia lưa ®iƯn. C. Bãng ®Ìn pin. D. Bãng ®Ìn èng.

×