ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Quang điện. B. Thắp sáng. C. Kích thích sự phát quang. D. Sinh lý.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. B. Pha của dao động giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian. D. Lực cản, lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 3. Mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Trong mạch có sự biến đổi qua lại giữa:
A. Điện tích và điện trường. B. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
C. Điện tích và dòng điện. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với ptrình:
4 os( / 6)( )= +x c t cm
π π
. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là?
A. 4m/s. B. 0,04π m/s. C. 4π m/s. D. π m/s.
Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là:
1
5 os(10 / 3)( )= +x c t cm
π π
và
2
5 os10 ( )x c t cm
π
=
. Phương trình dao động tổng hợp của vật là?
A.
5 os(10 )
3
= +x c t cm
π
π
. B.
5 os(10 )
6
= +x c t cm
π
π
. C.
5 3 os(10 )
6
= +x c t cm
π
π
. D.
5 3 os(10 )
4
= +x c t cm
π
π
Câu 6. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu sóng vô tuyến điện có cuộn cảm L=2μH. Phải điều chỉnh C là bao
nhiêu để bắt được sóng có bước sóng 100m? A. 1,41nF. B. 11,3pF. C. 113pF. D. 55,6pF.
Câu 7. Trên một đoạn mạch có thể có R, L, C mắc nối, tiếp nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch thì ta kết luận được là ?
A. Đoạn mạch có điện trở và tụ điện. B. Đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện. D. Đoạn mạch không thể có tụ điện.
Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là:
1
6 os( / 4)( )= +x c t cm
ω π
và
2
8 os( 3 / 4)( )= +x c t cm
ω π
. Chọn phát biểu sai về hai dao động này?
A. Hai dao động có cùng chu kỳ. B. Hai dao động vuông pha với nhau.
C. Dao động tổng hợp có biên độ 10cm. D. Dao động 2 trễ pha hơn dao động 1.
Câu 9. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5μm vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ
o
= 0,66μm. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron là?
A. 8,9.10
5
m/s. B. 4,6.10
5
m/s. C. 3,7.10
5
m/s. D. 5,2.10
5
m/s.
Câu 10. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa nút và bụng kề nhau bằng?
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. hai bước sóng. D. Một phần tư bước sóng.
Câu 11. Một sóng có tần số f=200Hz truyền trên một sợi dây với tốc độ v= 40m/s. Nếu sợi dây dao 90cm, hai đầu cố định
thì sóng dừng xuất hiện trên dây có bao nhiêu bụng? A. 6. B. 8. C. 9. D. 12
Câu 12. Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp?
A. U=U
R
+U
L
+U
C
. B. u=u
R
+u
L
+u
C
. C.
R L C
U U U U= + +
ur uuur uur uuur
. D.
2 2
( )
R L C
U U U U= + −
.
Câu 13. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 25N/m, dao động với quỹ đạo dài 20cm. Năng lượng dao động toàn phần của
con lắc là? A. 5000J. B. 0,125J. C. 12500J. D. 0,25J.
Câu 14. Khi ở trạng thái dừng, nguyên tử:
A. Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. B. Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. Không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xchiều chỉ có cuộn L (r = 0), tần số góc của dòng điện là ω ?
A. Điện áp trễ pha π/2 so với dòng điện. B. Mạch ko tiêu thụ điện. C. Tổng trở đoạn mạch là 1/ωL
D. Điện áp 2 đầu đoạn mạch có thể sớm pha, trễ pha so với dòng điện tùy thuộc vào thời điểm mà ta xét.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm với tần số là 20Hz. Lúc t=0, vật ở vị trí cân bằng và đi theo
chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là?
A.
10 os(40 / 2)( )= −x c t cm
π π
. B.
5 os(20 / 2)( )= −x c t cm
π π
.
C.
10 os(20 / 2)( )= +x c t cm
π
. D.
5 os(40 / 2)( )= +x c t cm
π π
.
Câu 17. Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 10 lần thì công suất hao phí
trên đường dây sẽ như thế nào ? A. Giảm 10 lần. B. Tăng 10 lần. C. Giảm 100 lần. D. Tăng 100 lần.
Câu 18. Một đoạn mạch gồm R, cuộn L(r = 0) và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên các phần tử trên lần lượt là
40V ; 80V và 50V. Hệ số công suất là? A. 0,8. B. 0,6. C. 0,25. D. 0,71.
Câu 19. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cuộn dây , phần cảm là nam châm có 8 cặp cực. Muốn
máy phát ra dòng điện có tần số 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ bằng ?
A. 375 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 6000 vòng/phút.
Câu 20. Cho các chùm sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất vì chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
Cõu 21. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, ngi ta s dng ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,6m. Hai khe
cỏch nhau 0,9mm v cỏch mn quan sỏt 1,8m. Võn sỏng bc 5 cỏch võn sỏng trung tõm mt khong?
A. 6mm. B. 4,8mm. C. 4,4mm. D. 3,2mm.
Cõu 22. Cho chui phn ng ht nhõn :
238 1
92 0
+ U n X Y Z
. Cỏc ht nhõn X, Y, Z ln lt l ?
A.
239 239 239
92 94 93
, ,U Pu Np
. B.
239 239 239
93 94 92
, ,Np Pu U
. C.
239 239 239
92 93 94
, ,U Np Pu
. D.
239 239 239
93 92 94
, ,Np U Pu
.
Cõu 23. iu no sau õy khụng ỳng khi núi v quang ph liờn tc ?
A. Quang ph liờn tc khụng ph thuc vo thnh phn cu to ca ngun sỏng.
B. Quang ph liờn tc ph thuc vo nhit ca ngun sỏng.
C. Quang ph liờn tc l nhng vch mu riờng bit nm trờn mt nn ti.
D. Quang ph liờn tc do cỏc vt rn, lng, hoc khớ cú ỏp sut ln khi b nung núng phỏt ra.
Cõu 24. nh sỏng cú bc súng 10
-6
m thuc loi tia no?
A. Tia hng ngoi B. Tia t ngoi. C. Tia cc tớm. D. Tia X.
Cõu 25. Gii hn quang in ca kim loi dựng lm catụt l
o
=0,30 m. Cụng thoỏt ca kim loi ú l?
A. 1,16eV. B. 2,21eV. C. 4,14eV. D. 6,62eV.
Cõu 26. iu kin xy ra súng dng trờn si dõy n hi cú chiu di l, mt u c nh, mt u t do l?
A.
2
l k
=
. B.
1/ 2
=
+
l
k
. C.
(2 1)l k
= +
. D.
4
2 1
l
k
=
+
. (Vi k = 0, 1, 2, )
Cõu 27. Hin tng quang dn l hin tng ?
A. Mt cht cỏch in tr thnh cht dn in khi c chiu sỏng. B. Gim in tr ca KL khi c chiu sỏng.
C. Gim in tr sut ca 1KL khi c chiu sỏng. D. Dn ỏnh sỏng theo mt si quang c un cong bt k.
Cõu 28. Mt on mch gm cun cm thun cú t cm
( )
1/=L H
mc ni tip vi mt in tr thn R=100. t
vo hai u on mch mt in ỏp
( )
100 2 os100=u c t V
. Biu thc cng dũng in trong mch l ?
A.
( ) ( )
2 os 100 / 4= +i c t A
. B.
( ) ( )
2 os 100 / 6= i c t A
. C.
( ) ( )
os 100 / 4= i c t A
. D.
( ) ( )
os 100 / 2= +i c t A
Cõu 29. Chiu mt bc x cú bc súng 0,35 àm vo mt tm kim loi cú gii hn quang in l 0,76àm. ng nng ban
u cc i ca cỏc electron bt ra khi kim loi ú l?
A. 3,06.10
-19
J. B. 2,73.10
-19
J C.6,03.10
-19
J D.3,60.10
-19
J
Cõu 30. Cụban
60
27
Co
phúng x
-
vi chu k bỏn ró T = 5,27nm. Thi gian 75% khi lng ca mt khi cht phúng
x
60
27
Co
phõn ró ht l ? A. 2,635 nm. B. 2,57 nm. C. 7,91 nm. D.10, 54 nm.
Cõu 31. Trong TN giao thoa v súng nc, 2 ngun kt hp A v B dao ng vi tn s f = 20Hz v cựng pha. Ti mt
im M cỏch A v B nhng khong d
1
=16cm, d
2
=20cm súng cú biờn cc i. Gia M v ng trung trc ca AB cú ba
dóy cc i khỏc. Tc truyn súng l bao nhiờu? A. 20cm/s. B. 10cm/s. C. 40cm/s. D. 60cm/s.
Cõu 32. Trong mt phn ng ht nhõn, tng khi lng ca cỏc ht tham gia s nh th no ?
A. c bo ton. B. Tng. C.Gim. D. Cú th tng hoc gim tựy theo phn ng.
II. Phn dnh cho thớ sinh hc chng trỡnh c bn (8 cõu, t cõu 33 n cõu 40).
Cõu 33. Con lc lũ xo cú cng k=80N/m. Khi cỏch v trớ cõn bng 2,5cm, con lc cú th nng l bao nhiờu ?
A. 15.10
-3
J. B. 25.10
-3
J. C. 2.10
-3
J. D. 4.10
-3
J.
Cõu 34. Hai súng cựng pha khi : A.
2k
=
. B.
(2 1)k
= +
. C.
( )
1/ 2 = +k
. D.
(2 1)k
=
.
Cõu 35. Cun cm thun L=0,2H c mc ni tip vi t C=318àFvo mng in xoay chiu cú tn s f=200Hz. lch
pha gia hiu in th hai u mch vi dũng in qua mch l ? A.
4
B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Cõu 36. c im no trong s cỏc c im di õy khụng phi l c im chung ca súng in t v súng c?
A. Mang nng lng. B. Cú tc lan truyn ph thuc mụi trung.
C. B nhiu x khi gp vt cn. D. Truyn c trong chõn khụng.
Cõu 37. Ht nhõn
14
6
C
cú khi lng ht nhõn 13,99991u. Tớnh nng lng liờn kt ca
14
6
C
? Vi m
p
=1,00728u,
m
n
=1,00866u, 1u=931,5MeV/c
2
.
A. 105,3MeV. B. 7,52MeV. C. 5,72MeV. D. 103,5MeV.
Cõu 38. Tia laze khụng cú tớnh cht no sau õy?
A. Tớnh n sc B. Tớnh phõn k C. Tớnh nh hng. D. Cú cng ln.
Cõu 39. Cho phn ng ht nhõn:
19 16
9 8
F p O X+ +
. Ht nhõn X l ht no sau õy?
A. . B.
-
. C.
+
. D. n.
Cõu 40. Trong mt thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe Y-õng cỏch nhau 2 mm, hỡnh nh giao thoa hng trờn
mn nh t cỏch hai khe 1m. S dng ỏnh sỏng n sc cú bc súng , khong võn o c l 0,2 mm. Bc súng ca
ỏnh sỏng ú l? A. 0,64àm. B. 0,55 àm. C. 0,48 àm. D. 0,40 àm.
III. Phn dnh cho thớ sinh hc chng trỡnh nõng cao (8 cõu, t cõu 41 n cõu 48).
Hết Chúc các em ôn thi đạt kết quả tốt!