x(cm)
2
4
–2
0
1
2
3
t(s)
F
đh
(N)
2
–2
0
4 6
10 14
(cm)
2
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỀ 1
Câu 1: Chọn câu sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Tần số của dao động cöôõng böùc luoân bằng tần số riêng của hệ dao động
Câu 2: Cho đồ thị: Đồ thị trên đây ứng với phương trình dao động nào?
A.
π
+
π
=
2
t
2
2cosx
(cm) B.
π
−
π
=
2
t
2
2cosx
(cm)
C.
x 2cos t
2
π
= + π
÷
(cm) D.
t
2
2cosx
π
=
(cm)
Câu 3: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được
cho bởi đồ thị sau: Độ cứng của lò xo bằng:
A 50(N/m) B.100(N/m) C. 150(N/m) D. 200(N/m)
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối
lượng m đang dao động tự do với chu kỳ là 1(s), biên độ 4(cm), chọn
gốc thời gian là lúc m đang ở vị trí biên về phía dương. Cho π
2
= 10.
Thời điểm mà vật qua vị trí 2(cm) lần đầu tiên là:
A.
6
1
(s) B.
3
2
(s)
C.
3
4
(s) D.
3
1
(s)
Câu 5: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà. Chọn phát biểu đúng?
A. Nhiệt độ giảm dẫn tới tần số giảm B. Nhiệt độ tăng con lắc sẽ đi nhanh
C. Nhiệt độ giảm chu kỳ tăng theo D. Nhiệt độ giảm thì tần số sẽ tăng
Câu 6: Một con lắc đơn dây treo dài 20(cm). Cho g = 9,8(m/s
2
). Từ vị trí cân bằng kéo con lắc về phía trái một
góc 0,1(rad), rồi truyền cho nó một vận tốc 14(cm/s) hướng về phía phải. Chọn chiều dương hướng từ trái sang
phải, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Phương trình dao động có dạng:
A.
π
+=
4
7tcos22s
(cm). B.
π
+=
4
3
7tcos22s
(cm)
C.
π
−=
4
7tcos22s
(cm) D.
−=
4
3
7tcos22
π
s
(cm)
Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số ω, biên độ và pha ban đầu của chúng lần lượt là
A
1
= 6(cm), A
2
= 2(cm),
4
1
π
−=ϕ
và
4
5
2
π
−=ϕ
. Phương trình dao động tổng hợp của chúng có dạng:
A.
π
+ω=
4
t8cosx
(cm) B.
π
−ω=
4
t4cosx
(cm)
C.
π
+ω=
4
5
t8cosx
(cm) D.
π
+ω=
4
5
t4cosx
(cm)
Câu 8: Tại vị trí vật cản cố định A, sóng tới có phương trình u
A
=
π
t
T
2
acos
. Sóng phản xạ tại một điểm M
cách A một khoảng x được viết:
A.
M
2 x
v a cos t
T v
π
= +
÷
B.
M
2 x
v a cos t
T v
π
= −
÷
C.
M
2 x
v acos t
T v
π
= − −
÷
D.
M
2 x
v acos t
T v
π
= − +
÷
Câu 9: Cho một sợi dây đàn dài
1
=
(m) cố định hai đầu. Dây đang rung với tần số 100(Hz). Người ta thấy
trên dây có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng:
A. 40(m/s) B. 20(m/s) C. 50(m/s) D. 30(m/s)
Câu 10: Hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 16(cm) trên mặt một chất lỏng dao động với phương trình
t100cosauu
21
SS
π==
, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,4(m/s). Giữa S
1
, S
2
có bao nhiêu điểm dao
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 1 -
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
động với biên độ cực đại:
A. 20 B. 40 C. 41 D. 39
Câu 11: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây của âm?
A. Tần số B. Cường độ C. Mức cường độ D. Đồ thị dao động
Câu 12: Một người đứng cách một nguồn âm một khoảng r thì cường độ âm là I. Khi người này đi ra xa
nguồn âm thêm 30(m) thì người ta thấy cường độ âm giảm đi 4 lần. Khoảng cách r bằng:
A. 15(m) B. 30(m) C. 45(m) D. 60(m)
Câu 13: Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
1
= 60(m),
khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
= 80(m), khi mắc nối tiếp
C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng bằng:
A. 24(m) B. 48(m) C. 60(m) D. 72(m)
Câu 14: Mạch dao động có tụ C = 15000(pF) và cuộn cảm L = 5(µH), điện trở không đáng kể. điện áp cực đại
ở hai đầu tụ là 1,2(V). Cường độ dòng điện qua mạch bằng:
A. 0,046(A) B. 0,4(A) C. 0,2(A) D. 0,46(A)
Câu 15: Thuyết điện từ Mắc-xoen đề cập vấn đề gì?
A. Tương tác của điện trường với điện tích B. Tương tác của từ trường với dòng điện
C. Tương tác của điện từ trường với các điện tích D. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường
Câu 16: Tìm phát biểu đúng?
A. Sự biến đổi của điện trường (giữa các bản tụ điện) tương đương với dòng điện. Dòng điện này gọi là dòng
điện dịch
B. Dòng điện dẫn chỉ là dòng dịch chuyển của các electron tự do
C. Dòng điện dẫn là dòng dịch chuyển của các hạt mang điện theo một chiều nhất định
D. Dòng điện dẫn và dòng điện dịch đều gây ra hiệu ứng Jun-Lenxơ
Câu 17: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi nam châm bắt đầu quay với vận tốc góc ω. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Lực điện từ tác dụng lên khung dây làm nó quay ngược chiều với nam châm
B. Khung dây quay cùng chiều với nam châm với vận tốc ω
0
> ω vận tốc góc quay của nam châm
C. Khung dây quay cùng chiều với nam châm với vận tốc ω
0
< ω
D. Khung dây quay ngược chiều với nam châm với vận tốc ω
0
> ω
Câu 18: Nguyên nhân nào làm giảm hiệu suất của máy biến thế?
A. Tác dụng Joule B. Dòng Foucault
C. Tác dụng cảm ứng điện từ D. Cả A và B đúng
Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ với U
AB
= 300(V), U
NB
= 140(V), dòng điện i trễ pha so với u
AB
một góc
ϕ (cosϕ = 0,8), cuộn dây thuần cảm.
Vôn kế V chỉ giá trị:
A. 100(V) B. 200(V)
C. 300(V) D. 400(V)
Câu 20: Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100(kW), điện trở
dây dẫn là 8(Ω),điện áp ở hai đầu trạm là 1000(V). Nối hai cực của trạm phát điện với một biến áp có
1,0
n
n
k
2
1
==
. Bỏ qua hao phí. Hiệu suất tải điện của nó là:
A. 90% B. 99,2% C. 80% D. 92%
Câu 21: Đoạn mạch RLC nối tiếp,thuần cảm : R = 100(Ω),
π
=
1
L
(H),
π
=
−
2
10
C
4
(F). Dòng điện qua mạch có
biểu thức
t100cos2i
π=
(A), điện áp hai đầu mạch có biểu thức:
A.
π
−π=
4
t100cos200u
(V) B.
π
+π=
4
t100cos200u
(V)
C.
π
+π=
4
t100cos2200u
(V) D.
π
−π=
4
t100cos2200u
(V)
Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ,
π
=
6,0
L
(H),
π
=
−
4
10
C
(F), r = 30(Ω), u
AB
= 100
2
cos100πt(V). Công
suất trên R lớn nhất khi R
có giá trị:
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 2 -
R
B
C
L
A
N
V
R
B
C
r,L
L
A
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
A. 40(Ω) B. 50(Ω)
C. 30(Ω) D. 20(Ω)
Câu 23: Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ, u
AB
= 100
2
cos100πt(V). Thay đổi R đến R
0
thì P
max
= 200(W).
Giá trị R
0
bằng:
A. 75(Ω) B. 50(Ω)
C. 25(Ω) D. 100(Ω)
Câu 24: Mạch điện R, L, C nối tiếp với
t100cos2200u
AB
π=
(V). Số chỉ trên hai vôn kế là như nhau
nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau
3
2
π
.
Các vôn kế chỉ giá trị nào sau đây?
A. 100(V) B. 200(V)
C. 300(V) D. 400(V)
Câu 25: Cho mạch R, L, C nối tiếp đang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện, giữ nguyên
tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
A. Hệ số công suất của mạch giảm B. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm
C. Điện áp dụng trên tụ tăng D. Điện áp dụng trên điện trở giảm
Câu 26: Cho các ánh sáng đơn sắc màu tím, màu lam, màu lục, màu da cam đi qua lăng kính với những góc
tới khác nhau. Chiết suất của lăng kính nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. màu lam B. màu da cam C. màu lục D. màu tím
Câu 27: Lần lượt chiếu sáng hai khe Young bằng các ánh sáng có bước sóng λ
1
= 0,45(µm) và λ
2
. Người ta
thấy vân sáng bậc 6 ứng với bức xạ λ
1
trùng với vân sáng bậc 5 ứng với bức xạ λ
2
. Tìm λ
2
?
A. 0,54(µm) B. 0,46(µm) C. 0,36(µm) D. 0,76(µm)
Câu 28: Chọn câu sai ?
A. Mặt trời có thể phát ra được sóng điện từ có bước sóng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng màu đỏ
B. Một vật rắn bị nung nóng đỏ vừa phát ra tia hồng ngoại vừa phát ra ánh sáng nhìn thấy
C. Các tia có bước sóng càng ngắn càng có tính đâm xuyên mạnh, dễ tác dụng lên kính ảnh
D. Tia âm cực đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn phát ra tia X. Tia X có bước sóng dài hơn bước
sóng của tia tử ngoại nên truyền đi với vận tốc lớn hơn
Câu 29: Hiệu điện thế cực tiểu trên ống tia X để có thể phát được tia X có bước sóng 0,36(nm) là:
A. 34500(V) B. 5520(V) C. 3450(V) D. 5792(V)
Câu 30: Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,64(µm) chiếu vào hai khe Young cách nhau a = 3(mm), màn cách
hai khe 3(m). Miền vân giao thoa trên màn (vân sáng trung tâm nằm chính giữa) có bề rộng 12(mm). Số vân
tối quan sát được trên màn là:
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 31: Quan sát một tấm thủy tinh màu đen, người ta giải thích rằng sở dĩ có màu đen vì tấm thủy tinh này
A. hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy
B. cho tất cả ánh sáng trong miền nhìn thấy truyền qua
C. hấp thụ hoàn toàn mọi ánh sáng nhìn thấy truyền qua nó
D. hấp thụ mọi ánh sáng nhìn thấy và chỉ cho tia màu đen đi qua
Câu 32: Laze được hiểu đó là
A. một loại nguồn sáng như các loại nguồn sáng thông thường khác
B. sự khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích
C. một loại nguồn sáng có cường độ mạnh dựa vào sự phát xạ tự phát
D. sự khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ tự phát
Câu 33: Trong quang phổ của nguyên tử Hydro, vạch thứ nhất và thứ tư của dây Banme có bước sóng tương
ứng là
6563,0
1
=λ
(µm) và λ
2
= 0,4102(µm). Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen là:
A. 1,8751(µm) B. 1,826(µm) C. 1,218(µm) D. 1,0939(µm)
Câu 34: Một tế bào quang điện có cường độ dòng quang điện bão hòa là 80(µA). Số electron bức ra khỏi catốt
trong 1(s):
A. 2.10
14
hạt B. 5.10
14
hạt C. 3.10
14
hạt D. 4.10
14
hạt
Câu 35: Chọn câu sai:
A. Các hạt nhân nặng trung bình (có số khối trung bình) là bền vững nhất
B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He có số khối A nhỏ nên kém bền vững nhất
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 3 -
R
B
C
L
A
R
B
C
L
A
V
1
V
2
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
Câu 36: Chiếu một chùm sáng tử ngoại có bước sóng 0,25(µm) vào một lá vônfram có công thoát 4,5(eV).
Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bắn ra khỏi mặt lá vônfram. Cho m
e
= 9.10
–31
(kg):
A. 4,08.10
5
(m/s) B. 8,72.10
5
(m/s) C. 1,24.10
6
(m/s) D. 4,81.10
5
(m/s)
Câu 37: Xét một lượng chất phóng xạ tecnexi
Tc
99
43
. Sau 24 giờ người ta thấy lượng phóng xạ của mẫu chất
chỉ còn lại 1/16 lượng phóng xạ ban đầu. Hãy tìm chu kỳ bán rã của chất phóng xạ tecnexi này:
A. 12 giờ B. 8 giờ C. 4 giờ D. 6 giờ
Câu 38: Tìm phát biểu đúng về qui tắc dịch chuyển?
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con lùi hai ô trong bảng tuần hoàn
B. Trong phóng xạ β
–
, hạt nhân con lùi một ô
C. Trong phóng xạ β
+
, hạt nhân con tiến một ô
D. Trong phóng xạ α có kèm tia γ, hạt nhân con không lùi, không tiến
Câu 39: Chất phóng xạ pôlôni
Po
210
84
có chu kỳ bán rã T = 138 ngày. Một lượng pôlôni ban đầu m
0
, sau 276
ngày chỉ còn lại 12(mg). Tìm lượng pôlôni ban đầu m
0
:
A. 36(mg) B. 24(mg) C. 60(mg) D. 48(mg)
Câu 40: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng hủy cặp hoặc sinh cặp là không đúng?
A. Hạt và phản hạt có khối lượng nghỉ khác không, khi xảy ra hiện tượng hủy cặp, hạt sản phẩm có khối
lượng nghỉ bằng không
B. Quá trình hủy cặp giữa êlectron và pôzitron tuân theo phương trình e
–
+ e
+
→ γ + γ
C. Phôtôn có khối lượng nghỉ lớn hơn không
D. Hai hạt có cùng khối lượng nghỉ, nhưng điện tích có độ lớn bằng nhau và trái dấu, chúng được gọi là hạt
và phản hạt của nhau
Câu 41: Con lắc đơn trong thang máy đứng yên có chu kỳ T. Khi thang máy chuyển động, chu kỳ con lắc là
T'. Nếu
'TT <
thì thang máy sẽ:
A. Đi lên nhanh dần đều B. Đi lên chậm dần đều
C. Đi xuống nhanh dần đều D. Cả B và C đúng
Câu 42: Hình bên biểu diễn một sóng ngang truyền từ trái sang phải. Hai phần tử P và Q của môi trường đang
chuyển động như thế nào ngay tại thời điểm đang khảo sát?
A. P đi lên còn Q đi xuống
B. Cả hai đang đi chuyển sang phải
C. P đi xuống còn Q đi lên
D. Cả hai đang dừng lại
Câu 43: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch phát sóng điện từ B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách song D. Mạch khuếch đại
Câu 44: Một tụ điện có dung kháng 30(Ω). Chọn cách ghép tụ điện này nối tiếp với các linh kiện điện tử khác
dưới đây để được một đoạn mạch mà dòng điện qua nó trễ pha so với điện áp hai đầu mạch một góc
4
π
A. một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 60(Ω)
B. một điện trở thuần có độ lớn 30(Ω)
C. một điện trở thuần 15(Ω) và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 15(Ω)
D. một điện trở thuần 30(Ω) và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 60(Ω)
Câu 45: Tia tử ngoại được ứng dụng để
A. chữa bệnh ung thư nông, ngoài da B. xác định các vết xước, vết nứt trên bề mặt sản phẩm
C. xác định các khuyết tật trong lòng sản phẩm D. sấy khô các sản phẩm và sưởi ấm ngoài da
Câu 46: Xác định công thoát của electron ra khỏi kim loại với λ = 0,330(µm), U hãm có giá trị 1,38(V):
A. 4.10
–19
(J) B. 3,015.10
–19
(J) C. 3,8.10
–19
(J) D. 2,10.10
–19
(J)
Câu 47: Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:
A. Lực hạt nhân có trị số lớn hơn cả lực đẩy culông giữa các prôtôn
B. Lực hạt nhân là lực hút khi khoảng cách giữa hai nuclôn nhỏ hơn kích thước hạt nhân và lực đẩy khi
khoảng cách giữa chúng lớn
C. Lực hạt nhân chỉ là lực hút
D. Lực hạt nhân không có tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân
Câu 48: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt
nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 4 -
P
Q
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.
Câu 49: Một piôn đứng yên phân rã thành muyôn và nơtrino theo sơ đồ π
+
→ µ
+
+ ν. Biết năng lượng nghỉ
của piôn và muyôn tương ứng là 139,5(Mev) và 105,7(Mev). Động năng mà hai hạt được tạo thành nhận được
là
A.k
µ
+ k
ν
= 2,7.10
–12
(J) B. k
µ
+ k
ν
= 5,4.10
–12
(J)
C. k
µ
+ k
ν
= 1,6.10
–13
(J) D. k
µ
+ k
ν
= 3,39.10
–12
(J)
Câu 50: Các đồng vị phóng xạ có những ứng dụng nào sau đây:
A. Đánh dấu nguyên tử B. Dò khuyết tật của vật đúc
C. Xác định tuổi vật cổ D. Tất cả các câu trên.
ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ 2
Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, câu nào sai:
A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
Câu 2: Vật dao động điều hòa có phương trình
x Acos t
= ω
.Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động
đến lúc vật có li độ
2
A
x
−=
là:
A.
6
T
B.
8
T
C.
3
T
D.
4
T3
Câu 3:Tổng hợp của hai dao động:
1
x 5 2 cos t
4
π
= −
÷
(cm) và
2
x 10cos t
2
π
= +
÷
(cm) có phương trình:
A.
x 15 2 cos t
4
π
= +
÷
(cm) B.
x 10 2 cos t
4
π
= −
÷
(cm)
C.
x 15 2 cos t
2
π
= +
÷
(cm) D.
x 5 2 cos t
4
π
= +
÷
(cm)
Câu 4: Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc đơn là 28(cm). Trong cùng thời gian, con lắc thứ nhất được 6
dao động, con lắc thứ hai làm được 8 dao động. Chiều dài dây treo của chúng là:
A. l
1
= 64(cm), l
2
= 36(cm) B. l
1
= 36(cm), l
2
= 64(cm)
C. l
1
= 24(cm), l
2
= 52(cm) D. l
1
= 52(cm), l
2
= 24(cm)
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6(cm). Lúc t = 0, con lắc qua vị trí có li độ x = 3
2
(cm) theo
chiều dương với gia tốc có độ lớn
3
2
(cm/s
2
). Phương trình dao động của con lắc là:
A. x = 6cos9t(cm) B.
t
x 6cos
3 4
π
= −
÷
(cm)
C.
t
x 6cos
3 4
π
= +
÷
(cm) D.
x 6cos 3t
3
π
= +
÷
(cm)
Câu 6: Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa ,ta xác định được:
A. Quỹ đạo dao động B. Cách kích thích dao động
C. Chu kỳ và trạng thái dao động D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu
Câu 7: Con lắc đơn chiều dài 1(m), khối lượng 200(g), dao động với biên độ góc 0,15(rad) tại nơi có g =
10(m/s
2
). Ở li độ góc bằng
3
2
biên độ, con lắc có động năng:
A. 625.10
–3
(J) B. 625.10
–4
(J) C. 125.10
–3
(J) D. 125.10
–4
(J)
Câu 8: Gõ vào một thanh thép dài để tạo âm. Trên thanh thép người ta thấy khỏang cách giữa hai điểm gần
nhau nhất dao động cùng pha bằng 8(m). Vận tốc âm trong thép là 5000(m/s). Tần số âm phát ra bằng:
A. 250(Hz) B. 500(Hz) C. 1300(Hz) D. 625(Hz)
Câu 9: Chọn phát biểu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm:
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 5 -
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
Câu 10: Cho sóng lan truyền dọc theo một đường thẳng. Cho phương trình dao động ở nguồn O là u
0
=
acosωt. Một điểm nằm trên phương truyền sóng cách xa nguồn bằng
3
1
bước sóng, ở thời điểm bằng
2
1
chu kỳ
thì có độ dịch chuyển là 5(cm). Biên độ dao động bằng:
A. 5,8(cm) B. 7,7(cm) C. 10(cm) D. 8,5(cm)
Câu 11: Sóng kết hợp được tạo ra tại hai điểm S
1
và S
2
. Phương trình dao động tại S
1
và S
2
là:
1 2
s s
u u cos20 t
= = π
(cm). Vận tốc truyền của sóng bằng 60(cm/s). Phương trình sóng tại M cách S
1
đoạn d
1
=
5(cm) và cách S
2
đoạn d
2
= 8(cm) là:
A.
M
13
u 2cos 20 t
6
π
= π −
÷
(cm) B.
M
u 2cos 20 t
6
π
= π −
÷
(cm)
C. u
M
= 2cos(20πt – 4,5π)(cm) D. u
M
= 0
Câu 12: Điện áp cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6(V), điện dung của tụ bằng 1(µF). Biết
dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm
bằng:
A. 9.10
–6
(J) B. 18.10
–6
(J) C. 1,8.10
–6
(J) D. 0,9.10
–6
(J)
Câu 13: Khung dao động của máy phát cao tần có L = 50(µH) và có C biến đổi từ 60(pF) đến 240(pF). Dải
bước sóng mà máy đó phát ra là:
A. 60(m) đến 1240(m) B. 110(m) đến 250(m)
C. 30(m) đến 220(m) D. 103(m) đến 206(m)
Câu 14: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:
A. Ta giảm độ tự cảm L còn
2
L
B. Ta giảm độ tự cảm L còn
4
L
C. Ta giảm độ tự cảm L còn
16
L
D. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần
Câu 15: Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình
A. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện
B. Biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện
C. Chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
D. Chuyển hóa giữa điện trường và từ trường
Câu 16: Mạch như hình vẽ, C = 318(µF), R biến đổi. Cuộn dây thuần cảm,
cos100
0
u U t
π
=
(V), công suất
tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại R = R
0
= 50(Ω). Cảm kháng của cuộn dây bằng:
A. 40(Ω) B. 100(Ω)
C. 60(Ω) D. 80(Ω)
Câu 17: Hộp kín (có chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trở R = 40(Ω). Khi đặt
vào đoạn mạch xoay chiều tần số f = 50(Hz) thì điện áp sớm pha 45° so với dòng điện trong mạch. Độ từ cảm
L hoặc điện dung C của hộp kín là:
A.
π
−
4
10
3
(F) B. 0,127(H) C. 0,1(H) D.
4
10.
3
−
π
(F)
Câu 18: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50(Hz), U = 220(V). Biết rằng đèn chỉ
sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị u ≥ 155(V). Trong một chu kỳ thời gian đèn sáng là:
A.
100
1
(s) B.
100
2
(s) C.
300
4
(s) D.
100
5
(s)
Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ,
π
=
2
L
(H); C = 31,8(µF); R có giá trị xác định,
i 2cos 100 t
3
π
= π −
÷
(A). Biểu thức u
MB
có dạng:
A.
MB
u 200cos 100 t
3
π
= π −
÷
(V) B.
MB
u 600cos 100 t
6
π
= π +
÷
(V)
C.
MB
u 200cos 100 t
6
π
= π +
÷
(V) D.
MB
u 600cos 100 t
2
π
= π −
÷
(V)
Câu 20: Máy phát điện xoay chiều có công suất 1000(KW). Dòng điện do nó phát ra sau khi tăng thế lên đến
110(KV) được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20(Ω). Hiệu suất truyền tải là:
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 6 -
R
C
L
R
B
C
L
A
M
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
A. 90% B. 98% C. 97% D. 99,8%
Câu 21: Tìm câu sai. Từ thông xuyên qua khung dây dẫn gồm N vòng phụ thuộc vào:
A. Từ trường
B
xuyên qua khung B. Góc hợp bởi
B
với mặt phẳng khung
C. Số vòng dây N của khung D. Chu vi của khung
Câu 22: Đoạn mạch như hình vẽ, u
AB
= 100
2
cos100πt(V). Khi K đóng, I = 2(A), khi K mở dòng điện qua
mạch lệch pha
4
π
so với điện áp hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi K mở là:
A. 2(A) B. 1(A)
C.
2
(A) D.
22
(A)
Câu 23: Cường độ dòng điện qua mạch A, B có dạng
0
i I cos 100 t
4
π
= π −
÷
(A). Tại thời điểm t = 0,06(s),
cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,5(A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng:
A. 0,5(A) B. 1(A) C.
2
2
(A) D.
2
(A)
Câu 24: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. R
V
→ ∞, vôn kế (V
1
) chỉ 80(V), vôn kế (V
2
) chỉ 100(V) và vôn
kế (V) chỉ 60(V). Độ lệch pha u
AM
với u
AB
là:
A. 37° B. 53°
C. 90° D. 45°
Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng, nếu dùng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 0,4(µm) đến 0,76(µm) thì tại vị trí trên màn ảnh ứng với hiệu đường đi
của sóng ánh sáng bằng 2(µm) có mấy vân tối trùng nhau?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào
A. cường độ ánh sáng B. bước sóng ánh sáng
C. năng lượng ánh sang D. tần số của ánh sáng
Câu 27: Quang phổ liên tục được ứng dụng để
A. đo cường độ ánh sáng B. xác định thành phần cấu tạo của các vật
C. đo áp suất D. đo nhiệt độ
Câu 28: Khi vận tốc của e
-
đập lên đối catot là 1,87.10
8
(m/s). Hiệu điện thế giữa anot và catot trong một ống
Rơnghen là bao nhiêu?
A. 10
3
(V) B. 10
4
(V) C. 10
5
(V) D. 10
6
(V)
Câu 29: Thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5(µm), khoảng cách giữa hai khe là 0,4.10
–
3
(m) và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1(m). Xét một điểm M trên màn thuộc một nửa của giao thoa
trường tại đó có vân sáng bậc 4. Nếu thay ánh sáng đơn sắc nói trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì
tại M ta có vân tối thứ 5. Tính λ'?
A. 0,36(µm) B. 0,44(µm) C. 0,37(µm) D. 0,56(µm)
Câu 30: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 200g, lò xo có độ cứng 160N/m. Ban đầu người
ta kéo vật khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm
ngang là 0,005 biết g = 10m/s
2
. Khi đó số dao động vật thực hiện cho đến lúc dừng lại là:
A. 1600 B. 160 C. 160.000 D. Một giá trị khác.
Câu 31: Một vật có khả năng phát quang ánh sáng có bước sóng λ
1
= 0,5(µm), vật không thể hấp thụ ánh sáng
có bước sóng λ
2
nào sau đây?
A. λ
2
= 0,3(µm) B. λ
2
= 0,4(µm) C. λ
2
= 0,48(µm) D. λ
2
= 0,58(µm)
Câu 32: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Nhận xét nào sau
đây là đúng?
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi D. Bước sóng và tần số đều không đổi
Câu 33: Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,2(µm) vào một tấm kim loại cô lập, thì thấy quang electron có
vận tốc ban đầu cực đại là 0,7.10
6
(m/s). Nếu chiếu bức xạ có bước sóng λ
2
thì điện thế cực đại của tấm kim
loại là 3(V). Bước sóng λ
2
là:
A. 0,19(µm) B. 2,05(µm) C. 0,16(µm) D. 2,53(µm)
Câu 34: Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, vạch thứ nhất và thứ tư của dãy Banme có bước sóng tương
ứng là λ
α
= 0,6563(µm) và λ
δ
= 0,4102(µm). Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen là:
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 7 -
R
B
C
L
A
K
B
C
L
A
V
1
V
2
M
V
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
A. 0,9863(µm) B. 1,8263(µm) C. 1,0982(µm) D. 1,0939(µm)
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo
từng phần riêng biệt, đứt quãng
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới
nguồn sáng
Câu 36: Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ xêdi
Cs
137
55
. Độ phóng xạ của mẫu là H
0
= 3,3.10
9
(Bq). Biết chu
kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là:
A. 1(g) B. 1(mg) C. 10(g) D. 10(mg)
Câu 37: Để xác định chu kỳ bán rã T của một đồng vị phóng xạ, người ta đo khối lượng đồng vị đó trong mẫu
chất khác nhau 8 ngày được các số đo là 8(µg) và 2(µg). Tìm chu kỳ bán rã T của đồng vị đó:
A. 2 ngày B. 4 ngày C. 6 ngày D. 5 ngày
Câu 38: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau 1 thời gian
λ
=∆
1
t
kể từ lúc đầu, số phần trăm nguyên
tử phóng xạ còn lại là:
A. 36,8% B. 73,6% C. 63,8% D. 26,4%
Câu 39: Tương tác giữa các hadron, như tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân gọi là:
A. tương tác điện từ B. tương tác hấp dẫn C. tương tác yếu D. tương tác mạnh
Câu 40: Câu nào sau đây không đúng?
A. Mặt Trời được cấu tạo thành hai phần là Quang cầu và Khí quyển
B. Sắc cầu và Nhật hoa là hai lớp của khí quyển Mặt Trời
C. Nguồn gốc năng lượng bức xạ của Mặt Trời là các phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng Mặt Trời
D. Năm Mặt Trời tĩnh là năm mà Mặt Trời có nhiều vết đen nhất
Câu 41: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có
li độ
2
2A
x
=
là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc:
A. 1(s) B. 1,5(s) C. 0,5(s) D. 2(s)
Câu 42: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì
A. họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2
D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2
Câu 43: Mạch vào của một máy thu là một khung dao động gồm một cuộn dây và một tụ điện biến đổi. Điện
dung của tụ điện này có thể thay đổi từ C
1
đến 81C
1
. Khung dao động này cộng hưởng với bước sóng bằng
20(m) ứng với giá trị C
1
. Dải bước sóng mà máy thu được là:
A. 20(m) đến 1,62(km) B. 20(m) đến 162(m) C.20(m) đến 180(m) D. 20(m) đến 18(km)
Câu 44: Điện áp giửa 2 bản tụ có biểu thức:
0
u U cos 100 t
3
π
= π −
÷
. Xác định thời điểm mà cường độ dòng
điện qua tụ điện bằng không: (với k ∈ N)
A.
1 k
300 100
+
(s) B.
1 k
300 50
+
(s). C
1 k
300 100
+
(s) D. -
1 k
300 50
+
(s)
Câu 45: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f = 4.10
14
(Hz). Biết rằng bước sóng của nó trong nước là 0,5(µm).
Vận tốc của tia sáng này trong nước là:
A. 2.10
6
(m/s) B. 2.10
7
(m/s) C. 2.10
8
(m/s) D. 2.10
5
(m/s)
Câu 46: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở của chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng
B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng
C. điện trở của chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ
Câu 47: Cho phản ứng hạt nhân:
3 2 4
1 1 2
T D He X
+ → +
. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân
He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp
xỉ bằng
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 8 -
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV.
Câu 48: Một tượng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ bị giảm 75% lần so với độ phóng xạ của 1 khúc gỗ cùng khối
lượng và vừa mới chặt. Đồng vị C14 có chu kỳ bán rã T = 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ bằng:
A. 5600 năm B. 11200 năm C. 16800 năm D. 22400 năm
Câu 49: Một động cơ điện xoay chiều công suất 1,5(kW) có hiệu suất 80%. Tính công cơ học do động cơ sinh
ra trong 30 phút?
A. 2,16.10
4
(J) B. 2,16.10
5
(J) C. 2,16.10
6
(J) D. 2,16.10
7
(J)
Câu 50: Trong nghiên cứu phổ vạch của vật chất bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí của các vạch, người
ta có thể kết luận về:
A. cách hay phương pháp kích thích vật chất dẫn đến phát quang
B. quãng đường đi qua của ánh sáng có phổ đang được nghiên cứu
C. các hợp chất hóa học tồn tại trong vật chất
D. các nguyên tố hóa học cấu thành vật chất
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2009 ĐỀ 3
Câu 1: Chọn phát biểu đúng?
A. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng
hưởng khác nhau ở tần số
B. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng
hưởng khác nhau ở lực ma sát
C. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng
hưởng khác nhau ở môi trường dao động
D. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng
hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, còn ngoại lực trong
dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động
Câu 2: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với
phương trình x = Acosωt. Sau đây là đồ thị biểu diễn
động năng W
đ
và thế năng W
t
của con lắc theo thời gian:
Người ta thấy cứ sau 0,5(s) động năng lại bằng thế
năngthì tần số dao động con lắc sẽ là:
A. π(rad/s) B. 2π(rad/s)
C.
2
π
(rad/s) D. 4π(rad/s)
Câu 3: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động
π
−π=
6
t210cosx
(cm). Vật đi qua vị
trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
A.
3
1
(s) B.
6
1
(s) C.
3
2
(s) D.
12
1
(s)
Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 10(N/m),m = 1(kg). Kéo vật m ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x
0
rồi buông
nhẹ, khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là 15,7(cm/s). Chọn gốc thời gian là lúc vật có tọa độ
2
x
0
theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
π
−π=
3
t5cosx
(cm) B.
π
−π=
6
t5cosx
(cm)
C.
π
+π=
6
7
t5cosx
(cm). D.
π
+π=
6
5
t5cosx
(cm)
Câu 5: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều
dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng?
A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,2% C. Tăng 0,4% D. Giảm 0,4%
Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Năng lượng sẽ thay đổi như thế nào nếu cao độ cực đại của vật
tính từ vị trí cân bằng tăng 2 lần:
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần
Câu 7: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số
được vẽ như sau: Phương trình nào sau đây là phương
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 9 -
W
W
0
=
1
/
2
KA
2
W
0
/
2
t(s)
0
W
ñ
W
t
x(cm)
t(s)
0
x
2
x
1
3
2
–3
–2
4
3
2
1
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
trình dao động tổng hợp của chúng:
A.
t
2
5cosx
π
=
(cm)
B.
π
−
π
=
2
t
2
cosx
(cm)
C.
π+
π
=
t
2
5cosx
(cm)
D.
π−
π
=
t
2
cosx
(cm)
Câu 8: Tại cùng 1 địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc
đơn B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16(cm). Chiều dài của
A
và
B
lần lượt là:
A.
9
A
=
(cm),
25
B
=
(cm) B.
25
A
=
(cm),
9
B
=
(cm)
C.
18
A
=
(cm),
34
B
=
(cm) D.
34
A
=
(cm),
18
B
=
(cm)
Câu 9: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20(s) và khoảng cách
giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2(m). Vận tốc truyền sóng biển là:
A. 40(cm/s) B. 50(cm/s) C. 60(cm/s) D. 80(cm/s)
Câu 10: Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100(dB) B. 20(dB) C. 30(dB) D. 40(dB)
Câu 15: Khung dao động (C = 10µF; L = 0,1H). Tại thời điểm u
C
= 4(V) thì i = 0,02(A). Cường độ cực đại trong
khung bằng:
A. 2.10
–4
(A) B. 20.10
–4
(A) C. 4,5.10
–2
(A) D. 4,47.10
–2
(A)
Câu 11: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S
1
, S
2
phát âm cùng phương trình
tcosauu
21
SS
ω==
. Vận tốc
sóng âm trong không khí là 330(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S
1
3(m), cách S
2
3,375(m). Vậy tần số
âm bé nhất, để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu?
A. 420(Hz) B. 440(Hz) C. 460(Hz) D. 480(Hz)
Câu 12: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m)
với vận tốc 1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại N có dạng u
N
= 0,02cos2πt(m). Viết biểu thức sóng tại M:
A. u
M
= 0,02cos2πt(m) B.
π
+π=
2
3
t2cos02,0u
M
(m)
C.
π
−π=
2
3
t2cos02,0u
M
(m) D.
π
+π=
2
t2cos02,0u
M
(m)
Câu 13: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được
điện tích cực đại trên một bản tụ là Q
0
= 10
–6
(C) và dòng điện cực đại trong khung I
0
= 10(A). Bước sóng điện
tử cộng hưởng với khung có giá trị:
A. 188,4(m) B. 188(m) C. 160(m) D. 18(m)
Câu 14: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2(µH) và một tụ
điện
1800C
0
=
(pF). Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là:
A. 113(m) B. 11,3(m) C. 13,1(m) D. 6,28(m)
Câu 16: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ
B
và vectơ
E
luôn luôn
A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng
B. dao động cùng pha
C. dao động ngược pha
D. biến thiên tuần hoàn chỉ theo không gian
Câu 17: Khi từ trường của một cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha có giá trị cực đại B
1
và hướng
từ trong ra ngoài cuộn dây thì từ trường quay của động cơ có trị số
A. B
1
B.
1
B
2
3
C.
1
B
2
1
D. 2B
1
Câu 18: Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là:
A. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
B. làm thay đổi từ thông qua một mạch kín
C. làm thay đổi từ thông xuyên qua một mạch kín một cách tuần hoàn
D. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 10 -
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
Câu 19: Một điện áp xoay chiều f = 50(Hz) thiết lập giữa hai đầu của một đoạn mạch điện gồm R, L, C với
π
=
1
L
(H),
π
=
−
2
10
C
4
(F). Người ta muốn ghép tụ điện có điện dung C' vào mạch điện nói trên để cho cường độ
hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì C' phải bằng bao nhiêu và được ghép như thế nào?
A.
π
−
2
10
4
(F) ghép nối tiếp B.
π
−
2
10
4
(F) ghép song song
C.
π
−4
10
(F) ghép song song D.
π
−4
10
(F) ghép nối tiếp
Câu 20: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp u
AB
= 170cos100πt(V). Hệ số
công suất của toàn mạch là cosϕ
1
= 0,6 và hệ số công suất của đoạn
mạch AN là cosϕ
2
= 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. U
AN
= 96(V) B. U
AN
= 72(V)
C. U
AN
= 90(V) D. U
AN
= 150(V)
Câu 21: Giữa hai điểm A và B của một nguồn xoay chiều có ghép nối tiếp một điện trở thuần R, một tụ điện
có điện dung C. Ta có
π
+π=
4
t100cos100u
AB
(V). Độ lệch pha giữa u và i là
6
π
. I = 2(A). Biểu thức của
cường độ :
A.
( )
2 2 cos 100 5 /12i t
π π
= +
(A) B.
( )
i 2 2cos 100 t 5 /12
π π
= −
(A)
C.
( )
i 2cos 100 t /12
π π
= −
(A) D.
( )
i 2cos 100 t /12
π π
= −
(A)
Câu 22: Một máy biến áp có tỉ số vòng
5
n
n
2
1
=
, hiệu suất 96% nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và
điện áp ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong
cuộn thứ cấp là:
A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A)
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có
π
=
2
1
L
(H). điện áp xoay chiều u
AB
=
U
0
cos100πt(V). Thay đổi R đến giá trị R = 25(Ω) thì công suất cực đại. Điện dung C có giá trị:
A.
π
−
4
10.4
(F) hoặc
π
−
3
10.4
4
(F)
B.
π
−
4
10
(F) hoặc
π
−
3
10.4
4
(F)
C.
π
−
4
10
(F) hoặc
π
−
3
10
4
(F)
D.
π
−4
10.3
(F) hoặc
π
−
4
10.4
(F)
Câu 24: Cho mạch điện, u
AB
= U
AB
2
cos100πt(V), khi
π
=
−
4
10
C
(F) thì vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất. Giá trị
của L bằng:
A.
π
1
(H) B.
π
2
(H)
C.
π
3
(H) D.
π
4
(H)
Câu 25: Cho mạch điện R, L, C với
t100cos2200u
AB
π=
(V) và
3100R =
(Ω) điện áp hai đầu đoạn mạch MN nhanh pha hơn điện áp
hai đầu đoạn mạch AB một góc
3
2
π
. Cường độ dòng điện i qua mạch
có biểu thức nào sau đây?
A.
( )
i 2 cos 100 / 6t
π π
= +
(A) B.
( )
i 2 cos 100 / 3t
π π
= +
(A)
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 11 -
R
B
C
L
A
N
V
R
B
C
L
A
R
B
C
r,L
L
A
A
V
R
B
C
L
A
M
A
N
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
C.
( )
i 2 cos 100 / 3t
π π
= −
(A) D.
( )
i 2 cos 100 / 6s t
π π
= −
(A)
Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng, dùng hai ánh sáng có bước sóng λ = 0,6(µm) và λ' = 0,4(µm) và quan sát màu
của vân giữa. Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng λ có tổng cộng
bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 27: Một con lắc đơn có độ dài 30cm được treo vào tầu, chièu dài mỗi thanh ray 12,5m ở chỗ nối hai thanh
ray có một khe hở hẹp, lấy g = 9,8m/s
2
. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì con lắc đơn dao động mạnh nhất:
A. 40,9 km/h B. 12m/s C. 40,9m/s D. 10m/s
Câu 28: Quang phổ mặt trời mà ta thu được trên trái đất là quang phổ
A. vạch hấp thụ B. liên tục C. vạch phát xạ D. cả A, B, C đều sai
Câu 29: Hiệu thế giữa anot và catot trong một ống Rơnghen là U = 10
5
(V). Độ dài sóng tia X phát ra có giá trị
nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. 12.10
–10
(m) B. 0,12.10
–10
(m) C. 1,2.10
–10
(m) D. 120.10
–10
(m)
Câu 30: Hiện tượng một vạch quang phổ phát xạ sáng trở thành vạch tối trong quang phổ hấp thụ được gọi là:
A. sự tán sắc ánh sáng B. sự nhiễu xạ ánh sáng
C. sự đảo vạch quang phổ D. sự giao thoa ánh sáng đơn sắc
Câu 31: Một vật khi hấp thụ ánh sáng có bước sóng λ
1
thì phát xạ ánh sáng có bước sóng λ
2
. Nhận xét nào
đúng trong các câu sau?
A. λ
1
> λ
2
B. λ
1
= λ
2
C. λ
1
< λ
2
D. Một ý khác
Câu 32: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10
14
(Hz). Bước sóng của tia sáng này trong chân không là:
A. 0,25(µm) B. 0,75(mm) C. 0,75(µm) D. 0,25(nm)
Câu 33: Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện biết hiệu điện thế hãm 12(V)?
A. 1,03.10
5
(m/s) B. 2,89.10
6
(m/s) C. 2,05.10
6
(m/s) D. 4,22.10
6
(m/s)
Câu 34: Khi nguyên tử Hiđrô bức xạ một photôn ánh sáng có bước sóng 0,122(µm) thì năng lượng của
nguyên tử biến thiên một lượng:
A. 5,5(eV) B. 6,3(eV) C. 10,2(eV) D. 7,9(eV)
Câu 35: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi
khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Lục B. Vàng C. Da cam D. Đỏ
Câu 36: Một phôtôn có năng lượng 1,79(eV) bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79(eV), nằm trên
cùng phương của phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là
số phôtôn có thể thu được sau đó, theo phương của phôtôn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3
Câu 37:
I
131
53
có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100(g) chất đó sau 24 ngày:
A. 0,72.10
17
(Bq) B. 0,54.10
17
(Bq) C. 5,75.10
16
(Bq) D. 0,15.10
17
(Bq)
Câu 38: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn
32
1
khối
lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng:
A. 100 ngày B. 75 ngày C. 80 ngày D. 50 ngày
Câu 39: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:
A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn và tỏa ra năng lượng
B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo cùng khối
lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều hơn
C. Phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên tạ gọi là phản ứng nhiệt
hạch
D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được đó là sự nổ của
bom H
Câu 40: Trong các loại: Phôtôn, Mêzon, lepton và Barion, các hạt sơ cấp thuộc loại nào có khối lượng nghỉ
nhỏ nhất:
A. phôtôn B. leptôn C. mêzon D. barion
Câu 41: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình:
x 2,5cos 10 t
2
π
= π +
÷
(cm). Tìm tốc độ trung
bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
A. 50(m/s) B. 50(cm/s) C. 5(m/s) D. 5(cm/s)
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 12 -
Tuyn tp cỏc thi i hc 2012 -2013 ca tỏc ga o Kim Nguyn Thy Nam
Cõu 42: u mt lũ xo gn vo mt õm thoa dao ng vi tn s 240(Hz). Trờn lũ xo xut hin mt h thng
súng dng, khong cỏch t nỳt th 1 n nỳt th 4 l 30(cm). Tớnh vn tc truyn súng:
A. 12(m/s) B. 24(m/s) C. 36(m/s) D. 48(m/s)
Cõu 43: Chn phỏt biu ỳng khi núi v cỏc loi súng vụ tuyn:
A. Súng di ch yu c dựng thụng tin di nc
B. Súng trung cú th truyn i rt xa vo ban ngy
C. Súng ngn cú nng lng nh hn súng di v súng trung
D. C A, B, C u ỳng
Cõu 44: Cho on mch nh hỡnh v. in ỏp hiu dng gia hai u cun dõy, gia hai bn t in, gia hai
u on mch ln lt l U
cd
, U
C
, U. Bit
cd C
U U 2
=
v U = U
C
.
Cõu ỳng vi on mch ny?
A. Vỡ U
cd
U
C
nờn suy ra Z
L
Z
C
, vy trong mch khụng xy ra cng hng
B. Cun dõy cú in tr khụng ỏng k
C. Cun dõy cú in tr ỏng k. Trong mch khụng xy ra hin tng cng hng
D. Cun dõy cú in tr ỏng k. Trong mch xy ra hin tng cng hng
Cõu 45: Mt con lc n dao ng iu ho ni cú gia tc trng trng l g = 10 (m / s
2
) ,vi chu kỡ dao
ng l 2s , theo qu o di 16 cm; cho
2
= 10.Biờn gúc v tn s gúc cú giỏ tr no sau õy :
A.
0
= 0,08 (rad) ,
=
(rad / s) B.
0
= 0,08 (rad) ,
= 2
(rad / s)
Cõu 46: S phỏt x cm ng l gỡ? ú l s phỏt
A. ra phụtụn bi mt nguyờn t
B. x ca mt nguyờn t trng thỏi kớch thớch di tỏc dng ca mt in t trng cú cựng tn s
C. x ng thi ca hai nguyờn t cú tng tỏc ln nhau
D. x ca mt nguyờn t trng thỏi kớch thớch, nu hp th thờm mt phụtụn cú cựng tn s
Cõu 47: Sau 8 phõn ró v 6 phõn ró
. Ht nhõn
238
U bin thnh ht nhõn gỡ:
A.
Pb
206
82
B.
Po
210
84
C.
Bi
210
83
D.
Ra
226
88
Cõu 48: Cỏc tng tỏc v t phõn ró cỏc ht s cp tuõn theo cỏc nh lut bo ton:
A. khi lng, in tớch, ng lng, momen ng lng
B. in tớch, khi lng, nng lng ngh, ng lng
C. in tớch, khi lng, nng lng ngh, momen ng lng
D. in tớch, ng lng, momen ng lng, nng lng ton phn (bao gm c nng lng ngh)
Cõu 49: Trờn phng truyn súng (
) cú 2 im M v N cỏch nhau 80 cm. Súng truyn t M n N , bc
súng
= 1,6m.Phng trỡnh dao ng ca súng M l :u
M
= 0,08 sin (
2
t -
) (m). Phng trỡnh dao ng
ca súng ti N tho món biu thc no sau õy :
A. u
N
= 0,08 cos
2
t (m) B. u
N
= 0,08 cos
2
(t -2)(m)
C. u
N
= 0,08 cos
2
(t + 1)(m) D. u
N
= 0,08 cos
2
(t - 1)(m)
Cõu 50: Thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe Iõng, hai khe cỏch nhau 3(mm) v cỏch mn 3(m). nh sỏng
thớ nghim cú bc súng trong khong 0,41(àm) n 0,65(àm). S bc x cho võn ti ti im M trờn mn
cỏch võn sỏng trung tõm 3(mm) l:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
THI TH H 2009- S 4
Cõu 1: Trong quang ph vch H
2
hai bc súng u tiờn ca dóy Laiman l 0,1216 àm v 0,1026
m
à
. Bc
súng di nht ca dóy Banme cú giỏ tr no:
A. 0,7240
m
à
B. 0,6860
m
à
C. 0,6566
m
à
D. 0,7246
m
à
Cõu 2: Thc hin giao thoa vi khe Young, khong cỏch gia hai khe bng 1,5mm, khong cỏch t hai khe
n mn quan sỏt bng 2m. Hai khe c ri ng thi bng cỏc bc x n sc cú bc súng ln lt l
m
à
48,0
1
=
v
m
à
64,0
2
=
. Xỏc nh khong cỏch nh nht gia võn sỏng trung tõm v võn sỏng cựng mu
vi võn sỏng trung tõm.
A. 5,12mm B. 2,36mm C. 2,56mm D. 1,92mm
Cõu 3: Mạch R, L , C mắc nối tiếp , đặt vào hai đầu đoạn mạch
( )
tUu
cos
0
=
, điều kiện có cộng hởng
A. LC
2
= R
2
B. R = L/C C.
= 1/LC D. LC
2
= 1
Cõu 4: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng
thời gian T/3 quãng đờng lớn nhất mà chất điểm có thể đi đợc là
Chnh sa: Trn Vn Hu(0978919804) Trang - 13 -
C
Tuyn tp cỏc thi i hc 2012 -2013 ca tỏc ga o Kim Nguyn Thy Nam
A. A
3.
B. 1,5A C. A D. A.
2
Cõu 5: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi đợc. Gọi
210
;; fff
lần lợt là
các giá trị của tần số dòng điện làm cho
maxmaxmax
;;
CLR
UUU
. Ta có
A.
2
0
0
1
f
f
f
f
=
B.
210
fff
+=
C.
2
1
0
f
f
f
=
D. một biểu thức quan hệ khác
Cõu 6: Trong dao động điều hoà, gia tốc luôn luôn
A. ngợc pha với li độ B. vuông pha với li độ
C. lệch pha
4/
với li độ D. cùng pha với li độ
Cõu 7: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phơng trình u= 0,05cos(100t -2,5x) (m,s).
Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 40m/s B. 80m/s C. 50m/s D. 100m/s
Cõu 8: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tợng nào sau đây
A. Hiện tợng từ hóa B. Hiện tợng công hởng điện
C. Hiện tợng cảm ứng điện từ D. Hiện tợng tự cảm
Cõu 9: Với máy biến áp, nếu bỏ qua điện trở của các dây quấn thì ta luôn có:
A.
2
1
U
U
=
2
1
N
N
B.
2
1
I
I
=
1
2
U
U
C.
1
2
U
U
=
2
1
N
N
D.
1
2
I
I
=
1
2
N
N
Cõu 10: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dới lò xo một vật nhỏ thì
thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phơng thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm, rồi
truyền cho vật vận tốc 20cm/s hớng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian khi vật đợc truyền vận
tốc,chiều dơng hớng lên. Lấy
2
/10 smg
=
. Phơng trình dao động của vật là:
A. x =
t10cos22
(cm) B. x =
t10cos2
(cm)
C. x =
)
4
3
10cos(22
t
(cm) D. x =
)
4
10cos(2
+
t
(cm)
Cõu 11: Tỡm phỏt biu sai v s to thnh quang ph vch ca hirụ.
A. Trong dóy Balmer cú bn vch H
, H
, H
, H
thuc vựng ỏnh sỏng nhỡn thy.
B. Cỏc vch trong dóy Paschen c hỡnh thnh khi electron chuyn v qu o M.
C. Cỏc vch trong dóy Lyman c hỡnh thnh khi electron chuyn v qu o K.
D. Cỏc vch trong dóy Balmer c hỡnh thnh khi electron chuyn v qu o N.
Cõu 12: Đoạn mạch có cảm kháng 10
và tụ
4
10.2
=C
F mắc nối tiếp. Dòng qua mạch i = 2cos(100t + )
(A). Mắc thêm điện trở R nối tiếp vào mạch bằng bao nhiêu để tổng trở Z = Z
L
+ Z
C
:
A. 40
6
(
) B. 0 (
) C. 20(
) D. 20
5
(
)
Cõu 13: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phơng trình sóng u = 0,05cos(100t -2,5x)
(m,s). Độ dời của một phần tử môi trờng có tọa độ
40
=
x
cm ở thời điểm
5,0
=
t
s l:
A.
05,0
=
u
m B
05,0
=
u
m C.
1,0
=
u
m D.
1,0
=
u
m
Cõu 14: Cho mạch R, L , C mắc nối tiếp R = 20
3
,L=0,6/
(H), C = 10
-3
/4
(F). Đặt vào hai đầu mạch
điện một điện áp u = 200
2
cos(100
t) V. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch
A.
( )
3/100cos25
+=
ti
(A) B.
( )
6/100cos25
=
ti
(A)
C.
( )
6/100cos25
+=
ti
(A) D.
( )
3/100cos25
=
ti
(A)
Cõu 15: Sóng (cơ học) ngang khụng truyền đợc trong môi trờng
A. Khí B. Chân không C. Lỏng D. Rắn
Cõu 16: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên
A. Hiện tợng tự cảm
B. Hiện tợng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trờng quay
C. Hiện tợng tự cảm và sử dụng từ trờng quay
D. Hiện tợng cảm ứng điện từ
Cõu 17: Chọn phát biểu không đúng về dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số:
A. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng một trong hai biên độ dao động thành phần
Chnh sa: Trn Vn Hu(0978919804) Trang - 14 -
Tuyn tp cỏc thi i hc 2012 -2013 ca tỏc ga o Kim Nguyn Thy Nam
B. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng không
C. Biên độ của dao động tổng hợp không chỉ phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần mà còn phụ
thuộc độ lệch pha của hai dao động thành phần
D. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thành phần
Cõu 18: : i vi nguyờn t hirụ, khi ờlectron chuyn t qu o M v qu o K thỡ nguyờn t phỏt ra
phụtụn cú bc súng 0,1026 àm. Ly h = 6,625.10
-34
J.s, e = 1,6.10
-19
C v c = 3.10
8
m/s. Nng lng ca
phụtụn ny bng
A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.
Cõu 19: Khi núi v tia hng ngoi, phỏt biu no sau õy l sai?
A. Tia hng ngoi cú bn cht l súng in t.
B. Cỏc vt nhit trờn 2000
0
C ch phỏt ra tia hng ngoi.
C. Tia hng ngoi cú tn s nh hn tn s ca ỏnh sỏng tớm.
D. Tỏc dng ni bt ca tia hng ngoi l tỏc dng nhit.
Cõu 20: Nếu đa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động điện từ sẽ thay đổi nh thế nào ?
A. Không đổi B. Giảm C. Tăng lên D. Có thể tăng hoặc giảm
Cõu 21: Dòng quang điện bão hoà có cờng độ I= 2.10
-3
A. Công suất bức xạ của chùm sáng tới là 1,515W. Bớc
sóng của ánh sáng kích thích là
0,546 m
à
=
. Hiệu suất lợng tử là
A. 0,3% B. 3% C. 30% D. 5%
Cõu 22: Bit lc tng tỏc gia e v ht nhõn nguyờn t Hiro l lc Culụng. Tớnh vn tc ca e trờn qu o
K:
A. 2,00.10
6
m/s B. 2,53.10
6
m/s C. 0,219.10
6
m/s D. 2,19.10
6
m/s
Cõu 23: Một con lắc đơn chiều dài
l
đợc treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là
T
. Bây giờ,
trên đờng thẳng đứng qua O, ngời ta đóng 1 cái đinh tại điểm O bên dới O, cách O một đoạn
4/3l
sao cho
trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vớng vào đinh. Chu kì dao động bé của con lắc lúc này là:
A.
4/3T
B.
T
C.
4/T
D.
2/T
Cõu 24: Xét mạch điện xoay chiều RLC, in ỏp ở 2 đầu mạch lệch pha so với cờng độ dòng điện qua mạch 1
góc
4
. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Z
C
= 2 Z
L
B.
RZZ
CL
=
C. Z
L
= Z
C
D. Z
L
= 2Z
C
Cõu 25: Chiu vo mt bờn ca mt lng kớnh cú gúc chit quang A=60
o
mt chựm ỏnh sỏng trng hp. Bit
gúc lch ca tia mu vng t giỏ tr cc tiu. Tớnh gúc lch ca tia mu tớm. Bit chit sut ca lng kớnh i
vi ỏnh sỏng vng bng 1,52 v ỏnh sỏng tớm bng 1,54
A. 40,72
0
B. 51,2
o
C. 60
o
D. 29,6
o
Cõu 26: Chn phỏt biu sai v thang súng in t:
A. Cỏc súng cú bc súng cng ngn thỡ cng d lm phỏt quang cỏc cht v gõy ion hoỏ cht khớ
B. Cỏc súng cú tn s cng nh thỡ cng d quan sỏt hin tng giao thoa ca chỳng
C. Cỏc súng cú bc súng cng ngn thỡ cng d tỏc dng lờn kớnh nh
D. Cỏc súng cú tn s cng nh thỡ tớnh õm xuyờn cng mnh
Cõu 27: Tỡm kt lun sai: phỏt hin ra tia X, ngi ta dựng.
A. mỏy o dựng hin tng iụn hoỏ B. mn hunh quang
C. in nghim cú kim in k D. t bo quang in
Cõu 28: Ca tốt của tế bào quang điệncó công thoát A = 4,14eV. Chiếu vào ca tốt một bức xạ có bớc sóng
=
0,2
m
à
. Hiệu điện thế giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để không một electron nào về đợc anốt?
A. U
AK
2,07V
B. U
AK
2,7V
C. U
AK
2,07V
D. Một giá trị khác
Cõu 29: Sóng âm không thể truyền đợc trong môi trờng
A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Chân không
Cõu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện
5,2
=
C
pF, cuộn cảm L = 10
à
H, Giả sử tại thời điểm ban đầu cờng
độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cờng độ dòng điện là
A.
)10.2cos(10.4
82
=
i
(A) B.
)10.2cos(10.4
82
ti
=
(A)
C.
)10cos(10.4
82
ti
=
(A) D.
)10.2cos(10.4
82
ti
=
(A)
Cõu 31: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh,
=
250R
,
VUU
RL
2100
==
,
VU
C
200=
. Công
suất tiêu thụ của mạch là
A. 100
2
W B. 200
2
W C. 200 W D. 100 W
Cõu 32: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có R thay đổi đợc. in áp hai đầu mạch là u =
Chnh sa: Trn Vn Hu(0978919804) Trang - 15 -
Tuyn tp cỏc thi i hc 2012 -2013 ca tỏc ga o Kim Nguyn Thy Nam
U
0
cos(100t)
(V),
2
10
4
=C
(F) ,
8,0
=
L
(H).Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của R bằng
A. 120
B. 50
C. 100
D. 200
Cõu 33: Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần tử R, L,C. Đặt một in ỏp không đổi U = 100 V
vào hai đầu đoạn mạch thì thấy
AI 1
=
. Xác định các phần tử trong mạch và giá trị của các phần tử đó.
A. Cuộn dây không thuần cảm
=
100R
B. Cuộn dây thuần cảm,
=
100
L
Z
C. Cuộn dây không thuần cảm
==
100
L
ZR
D. Điện trở thuần và tụ điện,
==
100
C
ZR
Cõu 34: Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa. Bit lũ xo cú cng 100 N/m v vt nh cú khi lng 100g.
Ly
2
= 10. ng nng ca con lc bin thiờn theo thi gian vi tn s.
A. 5Hz. B. 10 Hz. C. 8 Hz. D. 4 Hz.
Cõu 35: Mt lũ xo chiu di t nhiờn 20cm. u trờn c nh, u di cú mt vt cú khi lng 120g.
cng lũ xo l 40N/m. T v trớ cõn bng, kộo vt thng ng, xung di ti khi lũ xo di 26,5cm ri buụng
nh, ly g = 10m/s
2
. ng nng ca vt lỳc lũ xo di 25cm l:
A. 24,5.10
-3
J B. 22.10
-3
J C. 16,5.10
-3
J D. 12.10
-3
J
Cõu 36: Hiện tợng cộng hởng dao động cơ học sẽ biểu hiện rõ nhất khi
A. Lực ma sát của môi trờng nhỏ không đáng kể
B. Biên độ của dao động cỡng bức bằng biên độ của dao động riêng
C. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của dao động riêng
D. Cả 3 điều kiện trên
Cõu 37: Mt ng Rnghen phỏt ra bt x cú bc súng nh nht l 5
o
A
. Cho in tớch lectron
( )
Ce
19
10.6,1
=
;
hng s plng h = 6,625.10
-34
J.s, vn tc ca ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s. in ỏp gia ant v
catt l
A. 2484V B. 1600V C. 3750V D. 2475V
Cõu 38: iu kin thu c quang ph vch hp th l:
A. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi cao hn nhit ca mụi trng
B. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi thp hn nhit ca ngun phỏt ra quang ph liờn tc
C. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi cao hn nhit ca ngun phỏt ra quang ph liờn tc
D. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi thp hn nhit ca mụi trng
Cõu 39: Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đây:
A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần
C. Tăng khối lợng của vật lên 2 lần D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần
Cõu 40: Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay không khí bằng nớc có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao thoa
trên màn ảnh sẽ thay đổi nh thế nào. Chọn đáp án đúng.
A. Khoảng vân trong nớc giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí
B. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí
C. Khoảng vân không đổi
D. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ
Cõu 41: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dới đây vào chất đó thì nó sẽ phát
quang:
A. ánh sáng màu vàng B. ánh sáng màu tím C. ánh sáng màu đỏ D. ánh sáng màu da cam
Cõu 42: Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng:
A. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
C. Tạo ra sao động điện từ cao tần
D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm
Cõu 43: Đơn vị Mev/c
2
có thể là đơn vị của đại lợng vật lý nào sau đây?
A. Năng lợng liên kết B. Độ phóng xạ C. Hằng số phóng xạ D. Độ hụt khối
Cõu 44: Đặt in áp xoay chiều u = 160
2
cos100
t
(v) vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều thấy biểu
thức dòng điện là i =
2
Cos(100
2
+
t
)A. Mạch này có những linh kiện gì ghép nối tiếp với nhau?
A. C nối tiếp L B. R nối tiếp L C. R nối tiếp L nối tiếp C D. R nối tiếp C
Cõu 45: Khi gắn một quả cầu nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với một chu kỳ T
1
= 1,2(s); khi gắn quả
nặng m
2
vào cũng lò xo đó nó dao động với chu kỳ T
2
= 1,6(s). Khi gắn đồng thời 2 quả nặng (m
1
+ m
2
) thì nó
dao động với chu kỳ:
Chnh sa: Trn Vn Hu(0978919804) Trang - 16 -
Tuyn tp cỏc thi i hc 2012 -2013 ca tỏc ga o Kim Nguyn Thy Nam
A. T = T
1
+ T
2
= 2,8(s) B. T =
2
2
2
1
TT
+
= 2(s) C. T =
2
2
2
1
TT
+
= 4(s) D. T =
21
11
TT
+
= 1,45(s)
Cõu 46: Trong chuỗi phân rã phóng xạ
PbU
207
82
235
92
có bao nhiêu hạt
và
đợc phát ra:
A. 7
và 4
B. 7
và 2
C. 4
và 7
D. 3
và 4
Cõu 47: Một dây dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz, quan sát thấy có 5 nút (gồm cả hai nút ở đầu dây).
Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40m/s B. 20m/s C. 250m/s D. 32m/s
Cõu 48: Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ
thay đổi nh thế nào?
A. Vân nằm chính giữa trờng giao thoa B. Không còn các vân giao thoa nữa
C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn D. Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn
Cõu 49: Xét đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có mang điện dung
C. Nếu tần số góc của in ỏp đặt vào 2 đầu đoạn mạch thoả mãn hệ thức
LC
1
2
=
thì kết quả nào sau đây
không đúng?
A. in ỏp hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần R bằng in ỏp hiệu dụng ở 2 đầu cả đoạn mạch
B. Tổng trở của mạch bằng không
C. Cờng độ dòng điện và in ỏp cùng pha
D. in ỏp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm bằng in ỏp hiệu dụng ở 2 đầu tụ điện
Cõu 50: Cho 2 dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có phơng trình:
( )
tx
100cos4
1
=
(cm), x
2
=
4cos(100t + )
(cm). Phơng trình dao động tổng hợp của 2 dao động này là:
A. x = 4cos
t
100
(cm) B. x = 4
2
cos
+
4
100
t
(cm)
C. x = 4
2
cos
t
100
(cm) D. x = 4cos
+
4
100
t
(cm)
THI TH H 2009- S 5
Cõu 1: Trong thớ nghim Young (I-õng) v giao thoa ỏnh sỏng, cỏc khe c chiu bi ỏnh sỏng trng cú bc
súng nm trong khong t 0,40(m) n 0,75(m). Khong cỏch gia hai khe l 0,5(mm), khong cỏch t hai
khe n mn l 1,5(m). Chiu rng ca quang ph bc 2 thu c trờn mn l
A. 2,4(mm). B. 4,5(mm). C. 2,8(mm). D. 2,1(mm).
Cõu 2: Con lc lũ xo treo thng ng, gm lũ xo cng k = 100(N/m) v vt nng khi lng m = 100(g).
Kộo vt theo phng thng ng xung di lm lũ xo gión 3(cm), ri truyn cho nú vn tc
(cm/s)320
hng lờn. Ly; g = 10(m/s
2
). Trong khong thi gian
4
1
chu k qung ng vt i c k t lỳc bt u
chuyn ng l
A. 4,00(cm). B. 5,46(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm).
Cõu 3: Ht nhõn
226
88
Ra
bin i thnh ht nhõn
222
86
Rn
do phúng x
A. v
-
. B.
-
. C. . D.
+
Cõu 4: i vi s lan truyn sng in t thỡ
A. vect cng in trng
E
ur
cựng phng vi phng truyn súng cũn vect cm ng t
B
ur
vuụng gúc
vi vect cng in trng
E
ur
.
B. vect cng in trng
E
ur
v vect cm ng t
B
ur
luụn cựng phng vi phng truyn súng.
C. vect cng in trng
E
ur
v vect cm ng t
B
ur
luụn vuụng gúc vi phng truyn súng.
D. vect cm ng t
B
ur
cựng phng vi phng truyn súng cũn vect cng in trng
E
ur
vuụng gúc
vi vect cm ng t
B
ur
.
Cõu 5: Theo thuyt lng t ỏnh sỏng thỡ nng lng ca
A. mt phụtụn bng nng lng ngh ca mt ờlectrụn (ờlectron).
B. mt phụtụn ph thuc vo khong cỏch t phụtụn ú ti ngun phỏt ra nú.
C. cỏc phụtụn trong chựm sỏng n sc bng nhau
D. mt phụtụn t l thun vi bc súng ỏnh sỏng tng ng vi phụtụn ú.
Cõu 6: Mt cht phúng x cú chu k bỏn ró l 3,8 ngy. Sau thi gian 11,4 ngy thỡ phúng x (hot
phúng x) ca lng cht phúng x cũn li bng bao nhiờu phn trm so vi phúng x ca lng cht phúng
Chnh sa: Trn Vn Hu(0978919804) Trang - 17 -
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
xạ ban đầu?
A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.
Câu 7: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 8: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f
1
, f
2
(với f
1
< f
2
) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều
xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V
1
, V
2
. Nếu chiếu đồng thời hai bức
xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. (V
1
+ V
2
). B. V
1
– V
2
. C. V
2
. D. V
1
.
Câu 9: Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
Câu 10: Trong thí nghiệm của Young (I-âng), khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng cách giữa hai
khe đến màn là 2(m). Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,5(μm) và λ
2
= 0,6(µm). Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 12,0(mm). B. 2(mm). C. 6,0(mm). D. 2,4(mm).
Câu 11: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng
M. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có
bao nhiêu vạch?
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 12: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì tần số dao
động của vật là
A. f. B. 2f. C.
.f.2
D.
2
f
.
Câu 13: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 18,5cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
= 5cos40πt (mm) và u
2
=5cos(40πt + π) (mm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2
là
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 14: Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40(
m
µ
) đến 0,75(
m
µ
) vào một tấm kim loại cô lập về
điện thì điện thế cực đại trên tấm kim loại là V = 0,625(V).Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,50(
m
µ
). B. 0,40(
m
µ
). C. 0,75(
m
µ
). D. 0,55(
m
µ
).
Câu 15: Một cuộn dây có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [100(V); 50(Hz)] thì cảm kháng của nó là
100(
Ω
) và cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là
).A(
2
2
Mắc cuộn dây trên nối tiếp với một tụ điện có
điện dung C (với C < 4
µ
F) rồi mắc vào mạng điện [200(V), 200(Hz)] thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
nó vẫn là
).A(
2
2
Điện dung C có giá trị là
A. 1,20(
µ
F). B. 1,40(
µ
F). C. 3,75(
µ
F). D. 2,18(
µ
F).
Câu 16: Thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm e lần là 199,1(ngày). Chu kỳ bán rã của chất
phóng xạ này là
A. 86,98(giờ). B. 129,6(giây). C. 191,1(ngày). D. 138(ngày).
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 1(m) dao động tại nơi có g = 10(m/s
2
), phía dưới điểm treo theo phương
thẳng đứng, cách điểm treo 50(cm) người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động
(hình vẽ 2). Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc là
A. T = 2(s). B. T ≈ 1,71(s). C. T ≈ 0,85(s). D. T =
).s(2
Câu 18: Ta cần truyền một công suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu
dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cos
ϕ
= 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây
không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị
A. R
≤
3,61(
Ω
). B. R
≤
361(
Ω
). C. R
≤
3,61(k
Ω
). D. R
≤
36,1(
Ω
).
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 18 -
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
Câu 19: Gọi
321
u ,u ,u
, lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và
cuộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa
321
u ,u ,u
và cường độ dòng điện i trong mạch là
A.
.
Z
u
i
L
3
=
B.
.
R
u
i
1
=
C.
.
Z
u
i
C
2
=
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 20: Một cuộn dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ
trường đều có cảm ứng từ 0,2(T). Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường. Cuộn dây quay
quanh trục đó với vận tốc 1200vòng/phút. Chọn t = 0 là lúc mặt cuộn dây hợp với véc tơ cảm ứng từ góc =
30
0
. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là
A.
).)(
6
40cos(.8,150 Vte
π
π
+=
B.
).)(
6
20cos(.0,24 Vte
π
+=
C.
).)(
3
20cos(.0,24 Vte
π
+=
D.
).)(
3
40cos(.8,150 Vte
π
π
+=
Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng
đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân
bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là
A.
8
1
. B.
9
1
. C.
2
1
. D.
3
1
.
Câu 22: Gọi I
o
là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm
A. I
o
= 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. I
o
= 10 I. D. I = 10 Io.
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân
hạch?
A. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt.
B. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
C. Phóng ra tia
γ
.
D. Là phản ứng hạt nhân.
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ, R = 10(
Ω
), L =
);H(
1,0
π
C =
);F(
500
µ
π
t)(V) Uu
AB
.100cos(2
π
=
(không đổi). Để i và u
AB
cùng pha, người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C
0
. Giá trị C
0
và
cách ghép C
0
với C là
A. ghép song song, C
0
=
π
250
(
µ
F).
B. ghép nối tiếp, C
0
=
π
250
(F).
C. ghép song song,
).F(
500
C
0
µ
π
=
D. ghép nối tiếp,
).F(
500
C
0
µ
π
=
Câu 25: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12(cm) đang dao động
vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách
đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên
đoạn CD là
A. 3. B. 10. C. 5. D. 6.
Câu 26: Trong mạch dao động điện tử LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần
A. tăng điện dung C lên n lần B. giảm điện dung C xuống n
2
lần.
C. giảm điện dung C xuống n lần. D. tăng điện dung C lên n
2
lần.
Câu 27: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là
t)(C) q .102cos(102
47−
=
. Khi
)C(10q
7−
=
thì dòng điện trong mạch là
A.
).mA(3
B.
).mA(3.3
C. 2(mA). D.
).mA(3.2
Câu 28: Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số
phóng xạ của Radon là
A. 2,315.10
-6
(s
-1
). B.2,315.10
-5
(s
-1
). C. 1,975.10
-6
(s
-1
). D. 1,975.10
-5
(s
-1
).
Câu 29: Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 19 -
R,L;
A
B
C
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
A. m
P
> m
T
> m
D
.
B. M
P
> m
D
> m
T
. C. m
T
> m
D
> m
P
. D. m
T
> m
P
> m
D
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp
gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân
sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần
nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương
hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo
có độ lớn cực tiểu là
A.
4
s
15
. B.
7
s
30
. C.
3
s
10
D.
1
s
30
.
Câu 32: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở
thuần R với cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng Z
C
của tụ điện là
A. R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C
). B. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
). C. R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
). D. R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
).
Câu 33: Độ to của âm phụ thuộc vào
A. bước sóng và năng lượng âm. B. tần số và mức cường độ âm.
C. tần số và biên độ âm D. vận tốc truyền âm.
Câu 34: Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì
A. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện.
B. phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng.
C. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng tần số của dòng điện.
D. cảm ứng từ của 3 cuộn dây biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số.
Câu 35: Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện, vuông góc vào mặt nước.
B. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc vào lăng kính thuỷ tinh.
C. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện, xiên góc vào mặt nước.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 36: Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có
phương
A. song song với phương truyền sóng.
B. song song với nhau.
C. vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng.
D. vuông góc với nhau.
Câu 37: Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch
màn quan sát đi một đoạn 0,2(m) theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi một
lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,20(mm). B. 0,40(mm). C. 0,40(cm). D. 0,20(cm).
Câu 38: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A
1
= 3cm
và A
2
= 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5,7(cm). B. 1,0(cm). C. 7,5(cm). D. 5,0(cm).
Câu 39: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia
γ
?
A. Khi đi trong không khí, tia
γ
làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng.
B. Tia
γ
không bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Tia
γ
phóng ra từ hạt nhân với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
D. Tia
γ
là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 41: Một mẫu chất phóng xạ vào thời điểm t có độ phóng xạ là 548(Bq). Sau thời gian 48(phút), độ phóng
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 20 -
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
xạ giảm xuống còn 213(Bq). Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là
A. 50,84(phút). B. 73,28(phút). C. 35,21(phút). D. 31,44(phút).
Câu 42: Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì
A. ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa.
B. không quan sát được vân giao thoa, vì đây không phải là hai nguồn sáng kết hợp.
C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc
D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm.
Câu 43: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f
1
thì cảm kháng là 36(
Ω
) và dung kháng là 144(
Ω
). Nếu
mạng điện có tần số f
2
= 120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá
trị f
1
là
A. 480(Hz). B. 30(Hz). C. 50(Hz). D. 60(Hz).
Câu 44: Máy phát điện xoay chiều có:
A.phần cảm là cuộn dây.
B. nguyên tắc hoạt động khác với máy phát điện xoay chiều 3 pha
C. phần ứng là stato.
D. phần cảm là nam châm.
Câu 45: Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi
A. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại.
B. có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn.
C. nung nóng chất bán dẫn.
D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn.
Câu 46: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng.
Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm
chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s
2
.
A. T = 0,63s; A = 10cm B. T = 0,31s; A = 5cm
C. T = 0,63s; A = 5cm D. T = 0,31s; A = 10cm
Câu 47: Bước sóng ánh sáng vàng trong chân không là 6000(A
0
). Bước sóng của ánh sáng ấy trong thủy tinh là
bao nhiêu, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng vàng là 1,59 ?
A. 6000(A
0
). B. 3774(A
0
). C. 9540(A
0
). D. không xác định được.
Câu 48: Tính chất nào của tia Rơnghen được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện?
A. Làm phát quang một số B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Đâm xuyên mạnh. D. Cả ba tính chất trên.
Câu 49: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là:
t)(cm).
T
π
(Au
O
2
cos
=
Một điểm M cách nguồn O bằng
3
1
bước sóng ở thời điểm
2
T
t
=
có ly độ
).cm(2u
M
=
Biên độ sóng A là:
A.
).cm(3/4
B.
).cm(32
C. 2(cm). D. 4(cm)
Câu 50: Một con lắc dao động đúng ở mặt đất, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 4,2km thì nó dao
động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm:
A. Nhanh 56,7s B. Chậm 28,35s C. Chậm 56.7s D. Nhanh 28,35s.
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 21 -
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 6
Câu 1: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S
1
, S
2
.
Khoảng cách S
1
S
2
= 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S
1
và S
2
?
A. 17 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 8 gợn sóng
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng
trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan
sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A. 0,35 mm B. 0,45 mm C. 0,50 mm D. 0,55 mm
Câu 3: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân B. Hình dạng quỹ đạo của các electron
C. Trạng thái có năng lượng ổn định D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử
Câu 4: Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catốt của 1 tế bào quang điện sao cho có electron bứt ra khỏi catốt.
Để động năng ban đầu cực đại của elctrron bứt khỏi catot tăng lên , ta làm thế nào ?Trong những cách sau,
cách nào sẽ không đáp ứng được yêu cầu trên
A. Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường độ sáng.
B. Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn.
C. Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn.
D. Dùng tia X.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.
B. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa
C. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước
D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt
đất.
Câu 6: Trong mạch RLC mắc nối tiếp , độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ
thuộc vào
A. Điện áp hiện dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cách chọn gốc thời gian.
C. Cường độ dòng điện hiện dụng trong mạch.
D. Tính chất của mạch điện.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.
Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2
3
m/s
2
. Biên độ dao động của viên
bi là
A. 4 cm B. 16cm. C. 4
3
cm. D. 10
3
cm.
Câu 8: Lần lượt chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cưc
đạicủa các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần.Bước sóng giới hạn của kim loại làm catốt có giá trị
A.
f
c
3
4
0
=
λ
B.
f
c
4
3
0
=
λ
C.
f
c
2
3
0
=
λ
D.
f
c
=
0
λ
Câu 9: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 µF, ban đầu được điện tích đến điện áp 100V , sau đó
cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động
đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A.
∆
W = 10 mJ B.
∆
W = 10 kJ C.
∆
W = 5 mJ D.
∆
W = 5 k J
Câu 10: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 200 k W. Hiệu số chỉ
của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của
quá trình truyền tải điện là
A. H = 95 % B. H = 85 % C. H = 80 % D. H = 90 %
Câu 11: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. tăng điện dung của tụ điện
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. giảm điện trở của mạch.
Câu 12: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
B. Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 22 -
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
D. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo
nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có có màu trắng khi chiếu xiên.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo
nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo
nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo
nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
C. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc màu hồng.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 15: Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực nam bắc để tạo ra dòng điện xoay
chiều tần số 50Hz.Rôto này quay với tốc độ
A. 1500 vòng /phút. B. 3000 vòng /phút. C. 6 vòng /s. D. 10 vòng /s.
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.
Cuộn dây có r
= 10
Ω
, L=
H
10
1
π
. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng
là U=50V và tần số f=50Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C
1
thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C
1
là
A. R = 40
Ω
và
FC
π
3
1
10.2
−
=
. B. R = 50
Ω
và
FC
π
3
1
10
−
=
.
C. R = 40
Ω
và
F
10
3
1
π
−
=C
. D. R = 50
Ω
và
FC
π
3
1
10.2
−
=
.
Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như
hình vẽ.Biết diện áp u
AE
và u
EB
lệch pha nhau 90
0
.Tìm
mối liên hệ giữa R, r, L, C.
A
B
C
r
R,L
E
A. R = C.r.L B. r =C.R.L C. L = C R.r D. C = L.R.r
Câu 18: Một con lắc dơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
=0,8 s. Một con lắc dơn khác có độ dài l
2
dao
động với chu kì T
2
=0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+l
2
là.
A. T = 1 s B. T = 0,8 s C. T = 0,7 s D. T = 1,4 s
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều
Câu 20: Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
cmtx )
2
cos(4
π
π
+=
B.
4cos(2 )
2
x t cm
π
π
= −
C.
4cos(2 )
2
x t cm
π
π
= +
D.
cmtx )
2
cos(4
π
π
−=
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
Câu 22: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos
π
(
21.0
xt
−
)mm. Trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là
A. u
M
=5 mm B. u
M
=5 cm C. u
M
=0 mm D. u
M
=2.5 cm
Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 23 -
C
R
r, L
N
M
A
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2
mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ'>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân
sáng của bức xạ λ'.Bức xạ λ'có giá trị nào dưới đây
A. λ' = 0,48µm B. λ' = 0,60µm C. λ' = 0,52µm D. λ' = 0,58µm
Câu 24: Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm; D = 2m).Khoảng cách giữa vân
tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của
ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 600 nm B. λ = 0,55.10
-3
mm C. λ = 650 nm. D. λ = 0,5 µm
Câu 26: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.Cho Cho a = 0,5mm , D = 2m.Ánh sáng dùng
trong thí nghiệm có bước sóng 0,5
m
µ
.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26mm.Khi đó trên màn
giao thoa ta quan sát được
A. 6 vân sáng và 7 vân tối. B. 13 vân sáng và 14 vân tối.
C. 7 vân sáng và 6 vân tối. D. 13 vân sáng và 12 vân tối.
Câu 27: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi điện áp hiện dụng giữa hai đầu cuộn
dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra , suất điện
động hiên dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
D. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
Câu 28: Khi mắc tụ điện C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
1
= 60 m; Khi mắc tụ điện
có điện dung C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
= 80 m. Khi mắc C
1
nối tiếp C
2
với
cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A. λ = 70 m. B. λ = 48 m. C. λ = 100 m D. λ = 140 m.
Câu 29: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A).Tụ điện trong
mạch có điện dung 5 µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 5.10
6
−
H B. L = 50mH C. L = 5.10
8
−
H D. L = 50 H
Câu 30: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.
Ngưỡng nghe của âm đó là I
0
=10
-12
W/m
2
.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB. Cường độ
âm I tại A có giá trị là
A. 70W/m
2
B. 10
-7
W/m
2
C. 10
7
W/m
2
D. 10
-5
W/m
2
Câu 31: Chùm bức xạ chiếu vào catốt của tế bào quang điện có công suất 0,2 W , bước sóng
m
µλ
4,0
=
.Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện (tỷ số giữa số phôtôn đập vào catốt với số electron thoát khỏi catốt)
là 5%.Tìm cường độ dòng quang điện bão hòa.
A. 0,2 Ma B. 3,2 mA. C. 6 mA D. 0,3 mA
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ
( )
VftUu
AB
π
2cos2
=
.Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
HL
π
3
5
=
, tụ diện có
FC
π
24
10
3−
=
.Hđt u
MB
và u
AB
lệch pha
nhau 90
0
.Tần số f của dòng điện xoay chiều có giá trị là
A
C
R
L
B
M
A. 120Hz B. 60Hz C. 100Hz D. 50Hz
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
D. Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao
động.
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 24 -
Tuyển tập các đề thi đại học 2012 -2013 của tác gỉa Đào Kim Nguyễn Thụy Nam
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng
yên.
Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình: x
1
= -4sin(
π
t) cm và x
2
=4
3
cos(
π
t) cm Phương trình dao động tổng hợp là
A. x
1
= 8sin(
π
t +
6
π
) cm B. x
1
= 8cos(
π
t +
6
π
) cm
C. x
1
= 8cos(
π
t -
6
π
) cm D. x
1
= 8sin(
π
t -
6
π
) cm
Câu 36: Catốt của 1 tế bào quang điện có công thoát A = 2,9.10
-19
J, chiếu vào catốt của tế bào quang điện ánh
sáng có bước sóng
m
µλ
4,0
=
.Tìm điều kiện của hiệu điện thế giữa anốt và catốt để cường độ dòng quang
đện triệt tiêu.Cho
CesmcJsh
19834
10.6,1;/10.3;10.625,6
−−
===
A.
VU
AK
29,1
−≤
B.
VU
AK
29,1
=
C.
VU
AK
72,2
−=
D.
VU
AK
29,1
−=
Câu 37: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10
-6
H, điện trở thuần R =
0. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m, người ta mắc tụ điện
trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong khoảng
nào?
A. 2,05.10
-7
F ≤ C ≤ 14,36.10
-7
F B. 3,91.10
-10
F ≤ C ≤ 60,3.10
-10
F
C. 0,45.10
-9
F ≤ C ≤ 79,7.10
-9
F D. 0,12.10
-8
F ≤ C ≤ 26,4.10
-8
F
Câu 38: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0.6560μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là
0,1220μm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là
A. 0.1029 μm B. 0.1211μm C. 0.0528 μm D. 0.1112 μm
Câu 39: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng ?
A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =
π
4
10
−
(F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá
trị thay đổi. Đặt vào hai dầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos(100
π
t) V. Khi công suất
tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là:
A. R = 200
Ω
B. R = 150
Ω
C. R = 50
Ω
D. R = 100
Ω
Câu 41: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L =
0,6
H
π
, C =
-4
10
F
π
, f = 50Hz. điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là
A. 40Ω. B. 80Ω. C. 20Ω. D. 30Ω.
Câu 42: Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8Hz và biên độ
a = 1mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là 12(cm/s).
Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM=17,0cm, BM = 16,25cm dao động với biên độ
A. 2,0mm. B. 1,0cm. C. 0cm. D. 1,5cm
Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn
dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R
1
và R
2
sao cho R
1
+ R
2
= 100Ω
thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là
A. 50W. B. 100W. C. 400W. D. 200W.
Câu 44: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện
U
0C
liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I
0
bởi biểu thức:
A.
0C 0
L
U = I
C
B.
0C 0
L
U = I
C
C.
C
L
U
C
π
1
0
=
D.
0C 0
L
U = I
πC
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 25 -