Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử đại học cao đẳng tham khảo năm 2012 bồi dưỡng thi (37)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.07 KB, 5 trang )

WWW.VNMATH.COM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012.
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 168)
A /phÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh. ( 8 điểm )
Câu I : ( 2 điểm ).
Cho hàm số y = x
3
+ ( 1 – 2m)x
2
+ (2 – m )x + m + 2 . (C
m
)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (C
m
) có cực trị đồng thời hoành độ cực tiểu nhỏ hơn 1.
Câu II : ( 2 điểm ).
1. Giải phương trình:
sin 2 2 2(sinx+cosx)=5x

.
2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất :
2
2 3 .x mx x
+ = −
Câu III : ( 2 điểm ).
1. Tính tích phân sau :
2
2
3
1


1
.
x
I dx
x x

=
+

2. Cho hệ phương trình :
3 3
( )
1
x y m x y
x y

− = −

+ = −

Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x
1
;y
1
);(x
2
;y
2
);(x
3

;y
3
) sao cho x
1
;x
2
;x
3
lập thành cấp số cộng
( )
0d

.Đồng thời có hai số x
i
thỏa mãn
i
x
> 1
Câu IV : ( 2 điểm ).
Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d
1
:
1 1 2
x y z
= =
; d
2

1 2
1

x t
y t
z t
= − −


=


= +

và điểm M(1;2;3).
1.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d
1
; Tìm M

đối xứng với M qua d
2
.
2.Tìm
1 2
;A d B d∈ ∈
sao cho AB ngắn nhất .
B. PHẦN TỰ CHỌN: ( 2 điểm ).
( Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu V
a
hoặc V
b
sau đây.)
Câu V

a
.
1. Trong mặt phẳng oxy cho
ABC

có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B có phương trình x- 3y - 7 =
0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình
x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C . Tính diện tích
ABC

.
2.Tìm hệ số x
6
trong khai triển
3
1
n
x
x
 
+
 ÷
 
biết tổng các hệ số khai triển
bằng 1024.
Câu V
b
.
1. Giải bất phương trình :
2 2

1 1
5 5
x x+ −

> 24.
2.Cho lăng trụ ABC.A

B

C

đáy ABC là tam giác đều cạnh a. .A

cách đều các điểm A,B,C. Cạnh bên
AA

tạo với đáy góc 60
0
. Tính thể tích khối lăng trụ.
______________ Hết ____________


WWW.VNMATH.COM
ĐÁP ÁN De thi thu dai hoc số 68

u
Ý Nội dung Điểm
2 . Tìm m để đồ thị hàm số (C
m
) có cực trị đồng thời hoành độ cực tiểu nhỏ

hơn 1.
1,00
Hàm số có cực trị theo yêu cầu đầu bài khi và chỉ khi thỏa mãn 2
ĐK sau :
+ y

=0 có 2 nghiệm pbiệt x
1
< x
2



' 2
4 5 0m m∆ = − − 

m < - 1 hoặc m >
5
4
0,25
0,25
+ x
1
< x
2
< 1 ( Vì hệ số của x
2
của y

mang dấu dương )


….


'
4 2m∆ −



21
15
m 
0,25
Kết hợp 2 ĐK trên ta được… Đáp số
( )
; 1m∈ −∞ −
5 7
;
4 5
 

 ÷
 
0,25
II 2,00
2
Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất :
2
2 3 .x mx x
+ = −

1,00

hệ
2 2
2x x 9 6x
3
m x
x

+ = + −



có nghiệm duy nhất 0,25

x
2
+ 6x – 9 = -mx (1)
+; Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm.
0,25
+ ; Với x

0 (1)


2
6x 9x
m
x
+ −

= −
. Xét hàm số :
f(x) =
2
6x 9x
x
+ −
trên
(
]
{ }
;3 \ 0−∞
có f

(x) =
2
2
9x
x
+
> 0
0x
∀ ≠
0,25
+ , x = 3

f(3) = 6 , có nghiệm duy nhất khi – m > 6

m < - 6 0,25
III 2,00

1
1. Tính tích phân sau :
2
2
3
1
1
.
x
I dx
x x

=
+

2
2
3
1
1
.
x
I dx
x x

=
+

=
2

2
1
1
1
x
1
x
d
x
x

+

=
2
1
1
( )
1
d x
x
x
x
+

+

= -
1
2

1
ln( )x
x
+
= …. =
4
ln
5
( Hoặc
2
2
3
1
1
.
x
I dx
x x

=
+

=
2
2
1
1 2x
x
1
d

x x
 

 ÷
+
 

=……)
1,00
0,25
0,50
0,25
2
2.Cho hệ phương trình :
3 3
( )
1
x y m x y
x y

− = −

+ = −

1,00
WWW.VNMATH.COM

Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x
1
;y

1
);(x
2
;y
2
);(x
3
;y
3
) sao cho x
1
;x
2
;x
3

lập thành cấp số cộng
( )
0d

.Đồng thời có hai số x
i
thỏa mãn
i
x
> 1
3 3
( )
1
x y m x y

x y

− = −

+ = −



2 2
( )( ) 0
1
x y x y xy m
x y

− + + − =

+ = −



2
1
2
1
( ) 1 0
x y
y x
x x x m
ϕ


= = −


= − −




= + + − =


Trước hết
( )x
ϕ
phải có 2 nghiệm pbiệt x
1
; x
2

3
4 3 0
4
m m∆ = − ⇔

0,25
0,25
Có thể xảy ra ba trường hợp sau đây theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
+Trường hợp 1 :
1
2


; x
1
; x
2
+Trường hợp 2 : x
1
; x
2
;
1
2

+Trường hợp 3 : x
1
;
1
2

; x
2

0,25
Xét thấy Trường hợp 1 ;2 không thỏa mãn. Trường hợp 3 ta có
1 2
1 2
1
1
x x
x x m

+ == −


= −

đúng với mọi m >
3
4
Đồng thời có hai số x
i
thỏa mãn
i
x
> 1 ta cần có thêm điều kiện sau
2
1 4 3
1 4 3 3 3
2
m
x m m
− + −
= ⇔ − ⇔ 
Đáp số : m > 3
0,25
IV
Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d
1
:
1 1 2
x y z

= =
; d
2

1 2
1
x t
y t
z t
= − −


=


= +

và điểm M(1;2;3).
1.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d
1
; Tìm M

đối xứng với M qua
d
2
.
.+ Phương trình mặt phẳng chứa M và d
1
…. Là (P) x + y – z = 0
+ Mp(Q) qua M và vuông góc với d

2
có pt 2x – y - z + 3 = 0
2,00
0,25
0,25
+ Tìm được giao của d
2
với mp(Q) là H(-1 ;0 ;1)


Điểm đối xứng M

của M qua d
2
là M

(-3 ;-2 ;-1)
0,5
0,25
2.Tìm
1 2
;A d B d
∈ ∈
sao cho AB ngắn nhất .
Gọi A(t;t;2t) và B(-1-2t
1
;-t
1
;1+t
1

) AB ngắn nhất khi nó là đoạn vuông góc
chung của hai đường thẳng d
1
và d
2
.
0,50
WWW.VNMATH.COM

1
2
. 0
. 0
AB v
AB v

=


=


 
 
…….

tọa độ của
3 3 6
; ;
35 35 35

A
 
 ÷
 

1 17 18
; ;
35 35 35
B
− −
 
 ÷
 
0,50
Va 2,00
1
-
2
1. Trong mặt phẳng oxy cho
ABC

có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B
có phương trình x- 3y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương
trình
x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C .
M
C
B
H
A

+AC qua A và vuông góc với BH do đó có VTPT là
(3;1)n =

AC có
phương trình 3x + y - 7 = 0
+ Tọa độ C là nghiệm của hệ
AC
CM



……

C(4;- 5)
+
2 1
;
2 2
B B
M M
x y
x y
+ +
= =
; M thuộc CM ta được
2 1
1 0
2 2
B B
x y+ +

+ + =
+ Giải hệ
2 1
1 0
2 2
3 7 0
B B
B B
x y
x y
+ +

+ + =



− − =

ta được B(-2 ;-3)
0,25
0,25
Tính diện tích
ABC

.+ Tọa độ H là nghiệm của hệ
14
3 7 0
5
3x 7 0 7
5

x
x y
y
y

=

− − =



 
+ − =


= −


…. Tính được BH =
8 10
5
; AC = 2
10
Diện tích S =
1 1 8 10
. .2 10. 16
2 2 5
AC BH = =
( đvdt)
0,25

0,25
2.Tìm hệ số x
6
trong khai triển
3
1
n
x
x
 
+
 ÷
 
biết tổng các hệ số khai triển
bằng 1024.
+ ;
0 1
1024
n
n n n
C C C+ + + =


( )
1 1 1024
n
+ =

2
n

= 1024

n = 10
,25
0,25
+ ;
( )
10 10
10
3 3
10
1 1
.
k
k
k
k o
x C x
x x

=
   
+ =
 ÷  ÷
   

; …….
Hạng tử chứa x
6
ứng với k = 4 và hệ số cần tìm bằng 210 .

0,25
0,25
V
b
2,00
WWW.VNMATH.COM
1
1. Giải bất phương trình :
2 2
1 1
5 5
x x+ −

> 24. (2)

(2)

( ) ( )
2 2
2
5 5 24 5 5 0
x x
− − 

2
5 5
x


x

2
> 1

1
1
x
x






1,00

0,5
0,5
2 2.Cho lăng trụ ABC.A

B

C

đáy ABC là tam giác đều cạnh a. .A

cách
đều các điểm A,B,C. Cạnh bên AA

tạo với đáy góc 60
0

. Tính thể tích khối
lăng trụ
-
G
N
M
C
B
A
B'
C'
A'
Từ giả thiết ta được chop A

.ABC là chop tam giác đều .

'
A AG
là góc giữa
cạnh bên và đáy .



'
A AG
= 60
0
, … AG =
3
3

a
;
Đường cao A

G của chop A

.ABC cũng là đường cao của lăng trụ . Vậy
A

G =
3
3
a
.tan60
0
=
3
3
a
.
3
= a.
…… Vậy Thể tích khối lăng trụ đã cho là V =
3
1 3 3
. . .
2 2 4
a a
a a =
1,00


0,25
,25
0,25
0,25

×