Hướng dẫn đọc ĐIỆN TÂM ĐỒ.ppt

21 3.5K 27
Hướng dẫn đọc ĐIỆN TÂM ĐỒ.ppt

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

Thông tin tài liệu

Tài liệu hướng dẫn điện tâm đồ.

HHướng dẫn đọc ĐTĐướng dẫn đọc ĐTĐBài mở đầu:Bài mở đầu:- Sơ lược lịch sử ĐTĐ- Sơ lược lịch sử ĐTĐ- Điện sinh lý tế bào- Điện sinh lý tế bào- Khử cực và tái cực, véctơ điện học- Khử cực và tái cực, véctơ điện học- Kỹ thuật ghi ĐTĐ- Kỹ thuật ghi ĐTĐ- Các sóng trên ĐTĐ, ĐTĐ bình thường- Các sóng trên ĐTĐ, ĐTĐ bình thường- Góc - Góc αα v và trục ĐTĐà trục ĐTĐ Sơ lược lịch sử ĐTĐSơ lược lịch sử ĐTĐ1856: von K1856: von Köllikölliker và Mer và MÜÜller chller chứng minh tim ứng minh tim cũng sinh ra điện.cũng sinh ra điện.1902: Einthoven phát minh ra kỹ thuật ghi đo 1902: Einthoven phát minh ra kỹ thuật ghi đo dòng điện galvanic, khai sinh kỹ thuật ghi ĐTĐ.dòng điện galvanic, khai sinh kỹ thuật ghi ĐTĐ.1920: NMCT / ĐTĐ (CĐ ngoại biên)1920: NMCT / ĐTĐ (CĐ ngoại biên)1932: CĐ trước tim1932: CĐ trước tim1940: ĐTĐ gắng sức(xe đạp), 1960: thảm lăn1940: ĐTĐ gắng sức(xe đạp), 1960: thảm lăn1961: ĐTĐ/24h(Holter)…1961: ĐTĐ/24h(Holter)…1967: Thăm dò điện sinh lý buồng tim1967: Thăm dò điện sinh lý buồng tim Điện sinh lý tế bào:khử cực, tái cực, véc tơ điện họcĐiện sinh lý tế bào:khử cực, tái cực, véc tơ điện học Khử cực, tái cực, véc tơ điện học của TimKhử cực, tái cực, véc tơ điện học của Tim Kỹ thuật ghi ĐTĐKỹ thuật ghi ĐTĐMáy:Máy: 1 kênh, 3 kênh, 6 kênh. 1 kênh, 3 kênh, 6 kênh. - Thân máy:ác qui và điện nguồn, ổ cắm dây - Thân máy:ác qui và điện nguồn, ổ cắm dây điện cực, bộ phận thu và xử lý tín hiệu, bộ điện cực, bộ phận thu và xử lý tín hiệu, bộ phận ghi (que nhiệt hoặc đầu in nhiệt)phận ghi (que nhiệt hoặc đầu in nhiệt) - Bộ dây điện cực.- Bộ dây điện cực.Giấy: Giấy: các ô vuông to (5x5mm), gồm 25 ô các ô vuông to (5x5mm), gồm 25 ô vuông nhỏ (1x1mm).vuông nhỏ (1x1mm). - Tốc độ giấy chạy thường 25mm/s. Có thể - Tốc độ giấy chạy thường 25mm/s. Có thể chậm hơn hoặc nhanh hơn. chậm hơn hoặc nhanh hơn. Kỹ thuật ghi ĐTĐKỹ thuật ghi ĐTĐ (tiếp)(tiếp)Các điện cực ngoại biên:Các điện cực ngoại biên:* 3 điện cực mẫu (lưỡng cực):* 3 điện cực mẫu (lưỡng cực): - D1: nối tay P – tay T/ khảo sát vùng bên cao- D1: nối tay P – tay T/ khảo sát vùng bên cao - D2: nối tay P – chân T/ vùng sau dưới- D2: nối tay P – chân T/ vùng sau dưới - D3: nối tay T- chân T/ vùng sau dưới- D3: nối tay T- chân T/ vùng sau dưới* 3 điện cực tăng cường điện thế (đơn cực)- * 3 điện cực tăng cường điện thế (đơn cực)- Goldberger:Goldberger: - aVR: tay P/ cả 2 thất, khó đánh giá- aVR: tay P/ cả 2 thất, khó đánh giá - aVL : tay T/ vùng bên cao- aVL : tay T/ vùng bên cao - aVF : chân T/ vùng sau dưới- aVF : chân T/ vùng sau dưới Kỹ thuật ghi ĐTĐKỹ thuật ghi ĐTĐ (tiếp)(tiếp)Từ Tam giác Einthoven đến tam trục kép Bayley:Từ Tam giác Einthoven đến tam trục kép Bayley: Kỹ thuật ghi ĐTĐKỹ thuật ghi ĐTĐ (tiếp)(tiếp) Kỹ thuật ghi ĐTĐKỹ thuật ghi ĐTĐ (tiếp)(tiếp)Các chuyển đạo trước Tim:Các chuyển đạo trước Tim: - V1: LS 1, cạnh ức P- V1: LS 1, cạnh ức P - V2: LS 2, cạnh ức T- V2: LS 2, cạnh ức T - V3: Giữa V2 và V4- V3: Giữa V2 và V4 - V4: LS 5 cắt đường giữa đòn T- V4: LS 5 cắt đường giữa đòn T - V5: Ngang V4 cắt đường nách trước T- V5: Ngang V4 cắt đường nách trước T - V6: Ngang V4 cắt đường nách giữa T- V6: Ngang V4 cắt đường nách giữa T Kỹ thuật ghi ĐTĐKỹ thuật ghi ĐTĐ (tiếp)(tiếp)Một số CĐ khác:Một số CĐ khác: V7: Ngang V4, cắt đường nách sauV7: Ngang V4, cắt đường nách sau V8: Phía sau V4V8: Phía sau V4 V9: Ngang V8, cạnh mỏm ngang XSV9: Ngang V8, cạnh mỏm ngang XS V3R, V4R, V5R, V6R: đối diện V3, V4, V5, V3R, V4R, V5R, V6R: đối diện V3, V4, V5, V6 về bên P V6 về bên P [...]... thước đọc ĐTĐ Dùng thước đọc ĐTĐ  Tính qua cơng thức: F = 60/RR(s). Tính qua cơng thức: F = 60/RR(s). Ví dụ: RR = 0,6s Ví dụ: RR = 0,6s   F = 60/0,6 = 100l/p F = 60/0,6 = 100l/p H H ướng dẫn đọc ĐTĐ ướng dẫn đọc ĐTĐ Bài mở đầu: Bài mở đầu: - Sơ lược lịch sử ĐTĐ - Sơ lược lịch sử ĐTĐ - Điện sinh lý tế bào - Điện sinh lý tế bào - Khử cực và tái cực, véctơ điện học - Khử cực và tái cực, véctơ điện. .. (tiếp) (tiếp)  Các điện cực ngoại biên: Các điện cực ngoại biên: * 3 điện cực mẫu (lưỡng cực): * 3 điện cực mẫu (lưỡng cực): - D1: nối tay P – tay T/ khảo sát vùng bên cao - D1: nối tay P – tay T/ khảo sát vùng bên cao - D2: nối tay P – chân T/ vùng sau dưới - D2: nối tay P – chân T/ vùng sau dưới - D3: nối tay T- chân T/ vùng sau dưới - D3: nối tay T- chân T/ vùng sau dưới * 3 điện cực tăng cường điện. .. tăng cường điện thế (đơn cực)- * 3 điện cực tăng cường điện thế (đơn cực)- Goldberger: Goldberger: - aVR: tay P/ cả 2 thất, khó đánh giá - aVR: tay P/ cả 2 thất, khó đánh giá - aVL : tay T/ vùng bên cao - aVL : tay T/ vùng bên cao - aVF : chân T/ vùng sau dưới - aVF : chân T/ vùng sau dưới Khử cực, tái cực, véc tơ điện học của Tim Khử cực, tái cực, véc tơ điện học của Tim ĐTĐ bình thường ĐTĐ... đối Hình dạng: vịm, cân đối  Khoảng PQ (PR): đẳng điện, 12ms Khoảng PQ (PR): đẳng điện, 12ms ≤ PQ ≤ ≤ PQ ≤ 20ms 20ms Các sóng ĐTĐ Các sóng ĐTĐ  Sóng P: Khử cực 2 nhĩ, nhĩ P trước, nhĩ T sau. Sóng P: Khử cực 2 nhĩ, nhĩ P trước, nhĩ T sau.  Khoảng PQ (PR nếu khơng có sóng Q): thời Khoảng PQ (PR nếu khơng có sóng Q): thời gian dẫn truyền nhĩ - thất gian dẫn truyền nhĩ - thất  Phức bộ QRS: khử cực . HHướng dẫn đọc ĐTĐướng dẫn đọc ĐTĐBài mở đầu:Bài mở đầu:- Sơ lược lịch sử ĐTĐ- Sơ lược lịch sử ĐTĐ- Điện sinh lý tế bào- Điện sinh lý tế. ĐTĐ/24h(Holter)…1967: Thăm dò điện sinh lý buồng tim1967: Thăm dò điện sinh lý buồng tim Điện sinh lý tế bào:khử cực, tái cực, véc tơ điện họcĐiện sinh lý tế bào:khử

Ngày đăng: 17/08/2012, 10:58

Hình ảnh liên quan

 Hình dạng: Tuỳ CĐ, có thể không có Q, có thể Hình dạng: Tuỳ CĐ, có thể không có Q, có thể không có S, có thể Q nhỏ (q), có thể S nhỏ (s) - Hướng dẫn đọc ĐIỆN TÂM ĐỒ.ppt

Hình d.

ạng: Tuỳ CĐ, có thể không có Q, có thể Hình dạng: Tuỳ CĐ, có thể không có Q, có thể không có S, có thể Q nhỏ (q), có thể S nhỏ (s) Xem tại trang 14 của tài liệu.

Từ khóa liên quan

Tài liệu cùng người dùng

Tài liệu liên quan