TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ VẬT LÝ
THI THỬ ĐỢT 1 NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s; số Avôgadrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
Câu 1: Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc ω
d
vào ba cuộn dây của một động cơ không
đồng bộ ba pha để tạo ra một từ trường quay với tốc độ góc ω
t
. Khi đó rôto của động cơ sẽ quay với
tốc độ góc ω
c
. Tìm hệ thức đúng?
A.
d t c
ω ω ω
> >
B.
d t c
ω ω ω
= <
C.
d t c
ω ω ω
= >
D.
d t c
ω ω ω
= =
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Khi vật ở ly độ 2cm thì có gia tốc
-0,8m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Chu kỳ dao động của vật là
A. π (s). B.
/ 2
π
(s). C. π/2 (s). D. 1 (s).
Câu 3: Một tia sáng đơn sắc khi truyền trong chân không có bước sóng 550 nm và có màu lục . Nếu
tia sáng này truyền vào trong nước có chiết suất n= 4/3 thì
A. có bước sóng 412,5 nm và có màu chàm. B. có bước sóng 733 nm và có màu đỏ.
C. vẫn có bước sóng 550 nm và có màu lục . D. Có bước sóng 412,5 nm và có màu lục.
Câu 4: Sóng dọc truyền trong một môi trường với tần số 50Hz, tốc độ truyền sóng là 200cm/s, biên
độ sóng là 4cm. Biết A và B là hai phần tử nằm trên cùng phương truyền khi chưa có sóng và cách
nguồn lần lượt các khoảng là 20cm và 42cm. Khi có sóng truyền qua thì khoảng cách nhỏ nhất giữa A
và B là:
A. 28,4cm B. 23,4cm C. 14cm D. 30cm
Câu 5: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Biết U
R
= 50V; U
L
= 100V ; U
C
= 50V. Thay đổi điện dung C để hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu tụ U’
C
= 30V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R gần với giá trị nào nhất sau đây là :
A. 75V B. 20V C. 50V D. 100V.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m, lò
xo có độ cứng k. Nâng vật lên vị trí mà lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật xuống vị trí thấp
nhất gắn nhẹ nhàng một vật nhỏ có khối lượng m’ thì thấy con lắc dao động với biên độ như cũ. Khối
lượng m’ bằng
A. 2m. B. 0,5m. C.
2m
. D. m.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây về dao động cưỡng bức là không đúng.
A. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực.
B. Dao động cưỡng bức gồm hai giai đoạn, giai đoạn chuyển tiếp và giai đoạn ổn định.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức là điều hòa.
Câu 8: Cho một chùm ánh sáng trắng truyền qua một ống thủy tinh chứa khí hydro ở áp suất thấp rồi chiếu
vào khe của một máy quang phổ. Trên màn quan sát của kính quang phổ trong buồng tối sẽ thu được.
A. màn quan sát hoàn toàn tối
B. một số vạch màu trên một nền tối
C. quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối.
D. một quang phổ liên tục.
Câu 9: Khi nói về bản chất của ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
B. Khi tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
C. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
D. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng mờ nhạt.
Câu 10: Một hỗn hợp phóng xạ có hai chất phóng xạ X và Y. Biết chu kỳ bán rã của X và của Y lần
lượt là 1h và 2h và lúc đầu số hạt chất X gấp đôi số hạt chất Y. Tính khoảng thời gian để số hạt nhân
chưa phóng xạ của hỗn hợp còn một nửa so với số hạt lúc đầu.
A. 1,57h B. 1,42h C. 1,24h D. 1,39h
Câu 11: Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 giống hệt nhau được treo lần lượt vào 3 điểm A, B, C. Biết A, B, C
cùng nằm trên một đường nằm ngang và AB = 2 BC (B nằm giữa AC). Kích thích cho 3 vật dao động
thì hình chiếu của chúng trên trục Ox thẳng đứng dao động với phương trình:
( )
1
6cos 2 2 / 3x t
π π
= +
cm,
( )
2
2cos 2 / 3x t
π π
= +
cm,
( )
3 3 3
cos 2x A t
π ϕ
= +
cm. Biết trong quá trình dao động, ba vật luôn
thẳng hàng. Tìm phương trình x
3
.
A.
( )
3
3cos 2x t
π
=
cm. B.
( )
3
3cos 2 / 2x t
π π
= +
cm.
C.
( )
3
4cos 2 / 2x t
π π
= +
cm. D.
( )
3
4cos 2x t
π
=
cm.
Câu 12: Vật một dao động điều hòa với ly độ
( )
1
4cos 10 / 6x t cm
π π
= +
, vật hai dao động điều hòa
với ly độ
( )
2
2cos 10 / 3x t cm
π π
= −
. Khi vật một có ly độ 2cm và đang giảm thì vật hai có ly độ
A.
3
cm và đang giảm. B.
2 3
cm và đang tăng.
C.
2 3
cm và đang giảm. D.
3
cm và đang tăng.
Câu 13: Sóng điện từ có bước sóng 80m thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung.
Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc
nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều
( )
0
osu U c t
ω ϕ
= +
vào hai đầu đoạn mạch. Gọi u
R
,u
d
,u
C
lần lượt là
điện áp tức thời của điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện; U
0R
, U
0d
, U
0C
lần lượt là điện áp cực đại của
điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
( )
2
2 2
0 0 0 0R d C
U U U U
= + −
B.
2 2
2 2
0 0
1
R C
R C
u u
U U
+ =
.
C.
2 2
2 2
0 0
1
d C
d C
u u
U U
+ =
D.
2 2
2 2
0 0
1
R d
R d
u u
U U
+ =
Câu 15: Trong nguyên tử hiđrô, theo lí thuyết của Bo, tỉ số bán kính 2 quỹ đạo dừng liên tiếp là 9/16.
Hai quỹ đạo đó là
A. M và N B. N và O C. O và P D. L và M
Câu 16: Tìm phát biểu đúng. Tia hồng ngoại và tia X (Rơnghen) đều là sóng điện từ nhưng có bước
sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều
C. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau
D. đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau
Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại
vị trí cân bằng và vị trí biên là 0,1. α
0
bằng
A. 9
0
. B. 0,1rad. C. 0,01rad. D. 0,05rad.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ thuận với lập phương số khối
B. Đồng vị là những hạt nhân nguyên tử chứa cùng số prôtôn, nhưng số nuclôn và số nơtrôn khác
nhau;
C. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau;
D. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và cường độ rất lớn;
Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
. Khi con lắc có ly độ góc α = α
0
/2 thì
động năng của nó là 0,5J. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 2 (J) B. 4/3 (J) C. 2/3 (J) D. 1 (J).
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 20: Điện năng từ nhà máy điện được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần
một công suất không đổi. Ban đầu hiệu suất tải điện là 90%. Muốn hiệu suất tải điện là 96% thì phải
giảm bớt cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây tải đi k lần so với cường độ dòng điện hiệu dụng lúc
đầu? Tìm k.
A.
8
3
B.
4
3
C.
4
3
D.
8
3
Câu 21: Tìm phát biểu đúng khi so sánh sóng cơ và sóng điện từ
A. Tần số của sóng cơ và sóng điện từ đều không đổi khi truyền từ không khí vào nước.
B. Tốc độ truyền sóng cơ và sóng điện từ đều tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C. Sóng cơ và sóng điện từ đều là sóng ngang.
D. Sóng cơ và sóng điện từ đều có thể truyền trong chân không.
Câu 22: Cho hai mạch dao động lí tưởng L
1
C
1
và L
2
C
2
với C
1
= C
2
= 0,1μF; L
1
= L
2
= 1μH. Ban đầu tích
cho tụ C
1
đến hiệu điện thế 6V và tụ C
2
đến hiệu điện thế 12V rồi cho các mạch cùng dao động. Xác định
thời gian ngắn nhất kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên 2 tụ C
1
và C
2
chênh
nhau 3V? Lấy π
2
= 10.
A. 10
-6
/6 s. B. 10
-6
/3 s. C. 10
-6
/12 s. D. 10
-6
/2 s.
Câu 23: Trong khoảng thời gian 4 giờ đã có 25% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị
phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị này là:
A. 2 giờ B. 3 giờ C. ≈9,64 giờ D. 4 giờ
Câu 24: Trong giờ thực hành, một học sinh muốn xác định gia tốc trọng trường dựa vào chu kỳ dao
động của con lắc đơn. Học sinh đo chiều dài của sợi dây có kết quả là:
( )
750 1 mm
= ±
l
và chu kỳ
dao động của còn lắc đơn là:
( )
1,74 0,01T s
= ±
. Kết quả gia tốc trọng trường trong lần đo đó là:
A.
( )
2
9,78 0,07 /g m s
= ±
B.
( )
2
9,83 0,13 /g m s
= ±
C.
( )
2
9,78 0,13 /g m s
= ±
D.
( )
2
9,83 0,07 /g m s
= ±
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với i là khoảng vân thì vân tối gần vân sáng
trung tâm nhất ở các vị trí cách vân sáng trung tâm một khoảng là
A. 0,5i. B. 2i. C. 1,5i. D. i.
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo
phương ngang với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 125Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6m/s.
Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có bao nhiêu tần số gây ra sóng dừng trên dây? (Biết
rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng)
A. 12. B. 10. C. 5. D. 4.
Câu 27: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn
Câu 28: Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R,L,C đều bằng nhau
và bằng 50V. Khi tụ bị nối tắt thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 25V B. 50
2
V C. 25
2
V D. 50V
Câu 29: Công thoát của một kim loại là 4,5eV. Trong các bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,16µm, λ
2
=
0,29µm, λ
3
= 0,25µm, λ
4
= 0,45µm, những bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện khi chiếu
vào kim loại trên.
A. Không có bức xạ nào. B. λ
1
, λ
3
.
C. λ
1
, λ
2
, λ
3
. D. Chỉ λ
1
.
Câu 30: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AC nối tiếp với đoạn mạch CB, đoạn mạch AC chứa cuộn
dây và đoạn mạch CB chứa điện trở, được mắc vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Biết điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AC là 120V và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm CB là 160V. U
có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 180V. B. 300V. C. 250V. D. 140V.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều
( )
220 2 os 100 / 6u c t V
π π
= +
vào một đoạn mạch thì dòng điện
chạy qua có cường độ
( )
2 os 100 / 6i c t A
π π
= −
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 110W. B. 220W. C.
110 3
W. D.
110 2
W.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, trên một đoạn MN của màn quan sát đối
xứng qua vân sáng trung tâm, khi dùng ánh sáng có bước sóng 0,60
µ
m thì quan sát được 17 vân
sáng và tại hai đầu đoạn MN là vân sáng. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,48
µ
m thì số vân sáng
quan sát được trên đoạn MN làlà:
A. 21. B. 17 C. 25 D. 33
Câu 33: Sóng cơ học truyền trong môi trường đàn hồi với biên độ a và bước sóng λ. Tốc độ truyền
sóng v
0
và vận tốc dao động cực đại v
max
của mỗi phần tử sóng truyền qua liên hệ với nhau qua hệ
thức nào?
A.
0
ax
2
m
v
v a
πλ
=
B.
0
ax
2
m
v
v a
λ
π
=
C.
0
ax
2
m
v
a
v
πλ
=
D.
0
ax
2
m
v
a
v
π
λ
=
Câu 34: Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe
và màn quan sát là 1,5 m. Hai khe S
1
, S
2
được chiếu đồng thời được chiếu đồng thời ba bức xạ λ
1
=
0,4 μm; λ
2
= 0,6 μm và λ
3
= 0,7 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân
trung tâm đo được trên màn là 42 mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,5 mm. B. 0,3 mm. C. 0,4 mm. D. 0,6 mm.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi tần số là f
1
thì điện áp hai đầu
đoạn mạch chứa RC và điện áp giữa hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau một góc 135
0
. Khi tần số là f
2
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch pha nhau một góc 135
0
. Khi
tần số là f
3
thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
1 2
3
2
f f
f
+
=
B.
2 2 2
3 1 2
2 1 1
f f f
= +
C.
2 2
2
1 2
3
2
f f
f
+
=
D.
2
3 1 2
f f f
=
Câu 36: Trong một mạch dao động LC lý tưởng gồm một tụ điện có điện dung 0,5µF và một cuộn
dây thuần cảm. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6V. Xác định năng lượng dao động của mạch trên.
A. 18µJ B. 9nJ C. 18nJ D. 9µJ
Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
S
2
cách nhau 6
2
cm dao động theo phương trình u =
acos20πt(mm). Tốc độ sóng trên mặt nước bằng 0,4m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền
sóng. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S
1
S
2
cách S
1
S
2
một đoạn
A. 2cm B. 3
2
cm C. 6cm D. 18cm
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng
trung tâm sẽ thay đổi như thế nào?
A. Xê dịch về nguồn sớm pha hơn. B. Không còn vân giao thoa nữa.
C. Xê dịch về nguồn trể pha hơn. D. Vẫn nằm chính giữa ( không thay đổi ).
Câu 39: Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là
8cm và 15cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 7cm. B. 11,5cm. C. 23cm. D. 17cm.
Câu 40: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AC nối tiếp với đoạn mạch CB, đoạn mạch AC chứa cuộn
dây và đoạn mạch CB chứa tụ điện, được mắc vào một điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi
được. Khi ω = ω
0
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại và dung kháng gấp đôi cảm kháng, hệ
số công suất của đoạn mạch AC là bao nhiêu?
A.
3
2
B.
1
3
C.
2
3
D.
1
2
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 41: Hạt nhân
210
84
Po
chuyển động với động năng 1,6MeV phóng xạ α và biến thành hạt nhân
206
82
Pb
. Biết hạt α bay ra theo hướng vuông góc với chuyển động của hạt
210
84
Po
. Cho khối lượng
nguyên tử của Po; Pb; α tương ứng là m
Po
= 209,98286u; m
Pb
= 205,97446u; m
α
= 4,0014u; 1u =
931,5MeV/c
2
. Động năng của hạt α là:
A. 6,3657MeV; B. 4,7963MeV C. 6,588MeV D. 2,271MeV
Câu 42: Một con dơi đang bay với vận tốc 10m/s và hướng thẳng góc tới một bức tường, khi cách
bức tường một đoạn s thì nó phát ra một sóng siêu âm có tốc độ 340m/s. Sau thời gian t = 0,04 giây,
con dơi nhận lại tín hiệu phản hồi từ bức tường và đổi hướng bay. Tìm khoảng cách s ban đầu của
con dơi và tường.
A. 7,5m B. 12m C. 8,5m D. 7m
Câu 43: Có ba người lần lượt đứng ở ba điểm A, B, C với B là trung điểm của AC cùng nghe âm
được phát ra từ một nguồn âm đặt tại O. Người ở A và B đều nghe được âm có cường độ I, người ở C
nghe được âm có cường độ I/3. Nguồn O cách đường thẳng AC một đoạn bằng bao nhiêu?
A.
3
2
OA
B.
3OA
C.
2
OA
D. OA
Câu 44: Mạch điện xoay chiều nối tiếp RLC được mắc vào một điện áp xoay chiều không đổi. Cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z
L
= 50Ω, điện trở thuần R = 100Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Khi chỉnh điện dung đến giá trị C
1
và C
2
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị như nhau và hệ
số công suất toàn mạch lần lượt là k
1
và k
2
. Biết k
1
= 0,5, tìm k
2
.
A. ≈ 0,39. B. 0,5. C. ≈ 0,71. D. ≈ 0,87.
Câu 45: Đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở, một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Biết tại
một thời điểm nào đó, điện áp tức thời của chúng lần lượt là 30V, 80V, 40V. Khi đó điện áp tức thời
của cả đoạn mạch là:
A. 150V. B. 50V. C. 70V. D. 75V.
Câu 46: Trên một sợi dây đàn hồi dài
l
đang có sóng dừng với bước sóng λ, người ta thấy ngoài trừ
những điểm nút mọi điểm khác đều dao động cùng pha nhau. Nhận xét nào sau là không đúng:
A. Nếu sợi dây có một đầu cố định một đầu từ do, thì trên dây chỉ có 1 bụng sóng, 1 nút sóng.
B. Chiều dài sợi dây
l
bằng bước sóng λ.
C. Nếu sợi dây có hai đầu cố định thì trên dây chỉ có 1 bụng sóng, 2 nút sóng
D. Tần số sóng khi đó có giá trị nhỏ nhất.
Câu 47: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4s và biên độ
4 2
cm.
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần công suất của lực đàn hồi bằng 0 là bao nhiêu? Cho
2
g
π
=
m/s
2
.
A.
0,1 2
s. B. 0,05s. C. 0,1s. D. 0,2s.
Câu 48: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn
số nuclon của hạt nhân Y thì:
A. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y
B. Năng lượng liên kết của hạt nhân X nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X nhỏ hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y
Câu 49: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 20g và lò xo có độ cứng 1N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ có định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa đỡ và vật nhỏ là 0,05. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10m/s
2
. Tỉ
lệ tốc độ lớn nhất của vật nhỏ trong chu kỳ đầu tiên và trong chu kỳ thứ hai là
A. 3/1 B. 9/7 C. 9/5 D. 5/3
Câu 50: Hạt nhân đơtêri (D) có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng hạt prôtôn là 1,0073u, nơtrôn
1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt D là
A. 1,86MeV B. 0,67MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV
HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 132