Liên hệ đang ký khóa học tại trang Mclass.vn
Mọi thắc mắc cần được giải đáp xin gửi về fanpage “Luyện thi đại học môn Vật lý cùng thầy Lê Tiến Hà” để được giải đáp.
Câu 1: Vận tốc truyền âm thanh không phụ thuộc vào
A. tính đàn hồi của môi trường. B. cường độ âm.
C. khối lượng riêng của môi trường. D. nhiệt độ của môi trường.
Câu 2: Trong một thí nghiệm Y–âng với bức xạ có bước sóng
0,64 m,
λ = µ
người ta đo được khoảng
vân i là 0,42 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ λ′ thì khoảng vân đo được là 0,385 mm. Bước sóng
'
λ
có giá trị là
A. 0,525
m.
µ
B. 0,587
m.
µ
C. 0,702
m.µ
D. 0,646
m.
µ
Câu 3: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng một
A. chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. B. chất lỏng hoặc khí.
C. chất rắn, lỏng hoặc khí. D. chất khí hay hơi kim loại ở áp suất rất thấp.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m, gắn vật có khối lượng m = 500g, dao
động trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát μ = 0,2. Tại thời điểm ban đầu người ta kéo lệch vật
khỏi vị trí cân bằng một khoảng 12 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Cho g = 10 m/s
2
. Tốc độ cực
đại của vật trong quá trình dao động là
A. 155,6 cm/s. B. 169,7 m/s. C. 120,5 cm/s. D. 158,1 cm/s.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 4 s. Trong khoảng thời gian 10 s đầu kể từ khi vật bắt
đầu dao động vật đi được quang đường 100 cm. Trong một giây dao động vật đi được quãng đường
cực đại là
A. 14,14 cm. B. 10 cm. C. 17,32 cm. D. 20 cm.
Câu 6: Một chất phóng xạ ban đầu có N
0
nguyên tử. Sau ba chu kì bán rã, số hạt nhân còn lại là
A.
0
N
N .
8
=
B.
0
N
N .
3
=
C.
0
7N
N .
8
=
D.
0
3N
N .
8
=
Câu 7: Một êlectrôn trong mẫu nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng là −1,511eV.
Bán kính quỹ đạo của êlectrôn này là
A. 159A
0
B. 53A
0
C. 11,67A
0
D. 4,77A
0
Câu 8: Hạt α có động năng K
α
bắn vào hạt
14
7
N
đứng yên, sau phản ứng có hạt p và hạt nhân X. Cho
m
He
= 4,0015u, m
N
= 13,9992u, m
p
= 1,0073u, m
X
= 16,9947u, 1u = 931
2
MeV
.
c
Động năng tối thiểu của
hạt α để phản ứng xảy ra bằng
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
LUYỆN ĐỀ THPT Quốc Gia năm học 2014 – 2015
Môn: Vật lý
Phát sóng và giải đáp vào thứ 5 hàng tuần
ĐỀ SỐ : CỰC TRỊ
A. 3,75MeV. B. 2,21MeV. C. 4MeV. D. 1,21MeV.
Câu 9: Khi êlectrôn trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E
m
= −0,85 eV sang
quỹ đạo dừng có năng lượng E
n
= −13,6 eV thì nguyên tử bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974
m.µ
B. 0,4860
m.
µ
C. 0,4340
m.
µ
D. 0,6563
m.µ
Câu 10: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc, phổ theo thơ Lữ Giang có
đoạn viết “Tiếng đàn bầu của ta, cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha. Ngân nga em
vẫn hát ”. Hai cụm từ “cung thanh”, “cung trầm” đề cập đến đặc trung nào của âm?
A. độ to. B. âm sắc. C. độ cao. D. mức cường độ âm.
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số. Nếu vật chỉ thực hiện
dao động thứ nhất vật có cơ năng 1 J. Nếu vật chỉ thực hiện dao động thứ 2 vật có cơ năng 9 J. Khi vật
thực hiện đồng thời cả hai dao động thì cơ năng cực đại của vật có thể là
A. 16 J. B. 100 J. C. luôn luôn bằng 10 J. D. 4 J.
Câu 12: Tia X (Rơn-ghen) có bản chất giống tia phóng xạ nào sau đây?
A. Tia β
-
B. Tia γ C. Tia β
+
D. Tia α
Câu 13: Cho hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
dao động cùng biên độ, cùng pha cách nhau 26 cm, tạo ra
sóng cơ học có bước sóng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại, nằm trên đường thẳng đi qua
S
1
và vuông góc cới S
1
S
2
. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến S
2
là
A. 59,33 cm. B. 28 cm. C. 26,08 cm. D. 2,08 cm.
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u
AB
= 150
2 cos100 t(V)
π
. Trong đó C =
4
10
−
π
F; R =
50Ω và L là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm có thể thay đổi được. Khi L = L
1
thì điện áp U
L
có giá trị
cực đại. Giá trị của L
1
và U
Lmax
là
A.
2,5
π
H; 200V. B.
1,25
π
H; 150
5
V. C.
1
π
H; 150V. D.
2
π
H; 150
2
V.
Câu 15: Một nguồn âm phát âm đẳng hướng trong mội trường hấp thụ. A và B là hai điểm trong môi
trường có mức cường độ âm lần lượt là 60 dB và 80 dB. Mức cường độ âm cực đại tại trung điểm của
đoạn AB có thể là
A. 65,2 dB. B. 80 dB. C. 66,9 dB. D. 70 dB.
Câu 16: Một chất phóng xạ A có chu kì bán rã T. Biết độ phóng xạ của A sau thời gian t = 48 ngày thì
giảm 16 lần. Chu kì bán rã của A là
A. 192 ngày. B. 3 ngày. C. 12 ngày. D. 768 ngày.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm. Khi vật qua vị trí có li độ 6 cm thì
vật có tốc độ 80 cm/s. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 6,4 m/s
2
. B. 20 m/s
2
. C. 12 m/s
2
. D. 10 m/s
2
.
Câu 18: Lần lượt chiếu vào catôt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban
đầu cực đại của các êlectrôn quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại là
A.
0
3c
.
2f
λ =
B.
0
3c
.
4f
λ =
C.
0
4c
.
3f
λ =
D.
0
c
.
f
λ =
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 19: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 kW.
Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480
kW.h. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 85 %. B. H = 95 %. C. H = 80 %. D. H = 90 %.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
1
0,5 m
λ = µ
và
2
0,6 mλ = µ
vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ
trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là
A. 7,2 mm. B. 6 mm. C. 5 mm. D. 4 mm.
Câu 21: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải. B. tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm tiết diện dây.
Câu 22: Kết luận nào sau đâu SAI khi nói về biên độ dao động cưỡng bức?
A. phụ thuộc vào độ lớn của lực mà sát.
B. phụ thuộc vào pha ban đầu của lực cưỡng bức.
C. phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
D. phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 23: Một sợi dây dài vô hạn một đầu được gắn với một nguồn sóng có tần số f = 100 Hz. Người ta
điều chỉnh lực căng dây sao cho vận tốc truyền sóng trên dây thay đổi tử 9 m/s đến 45 m/s thì thấy
rằng hai điểm M, N nằm cách nhau trên dây 40 cm luôn cùng pha. Vận tốc cực tiểu của sóng truyền
trên dây có thể là
A. 13,33 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 45 m/s.
Câu 24: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát êlectrôn A
0
= 2,2 eV. Chiếu
vào catôt một bức xạ điện từ thì xảy ra quang điện. Muốn triệt tiêu dòng quang điện bão hoà người ta
phải đặt vào anôt và catôt một hiệu điện thế hãm U
h
= 0,4 V. Giới hạn quang điện của catôt và bước
sóng bức xạ kích thích lần lượt là
A.
0
0,478 m, 0,565 m.
λ = µ λ = µ
B.
0
0,65 m, 0,478 m.λ = µ λ = µ
C.
0
0,565 m, 0,602 m.
λ = µ λ = µ
D.
0
0,565 m, 0,478 m.
λ = µ λ = µ
Câu 25: Hỏi sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β cùng loại thì hạt nhân
232
90
Th
biến đổi thành hạt nhân chì
208
82
Pb?
A. 6 lần α, 8 lần β
-
B. 6 lần α, 4 lần β
-
C. 8 lần α, 6 lần β
-
D. 6 lần α, 2 lần β
-
Câu 26: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm
L 1 μH
=
và hai tụ điện
0
C 10 pF
=
, tụ điện
xoay
[ ]
C 40 pF, 160 pF
∈
ghép nối tiếp. Cho
2
10
π
=
, tần số dao động cực đại của đoạn mạch khi C thay
đổi là
A. 51,54 MHz. B. 55,9 MHz. C. 22,36 MHz. D. 12,13 MHz.
Câu 27: Kết luận nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về dao động tắt dần ?
A. Chu kỳ dao động tắt dần lớn hơn chu kỳ dao động riêng của vật.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
B. Chu kỳ dao động tắt dần là chu kỳ dao động riêng của vật.
C. Dao động tắt dần luôn luôn là dao động có hại.
D. Hệ số ma sát càng lớn thì vật dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 28: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,400µm vào catôt của một tế bào quang
điện. Công suất ánh sáng mà catôt nhận được là P = 20mW. Số phôtôn tới đập vào catôt trong mỗi
giây là
A. 2,012.10
17
(hạt) B. 8,050.10
16
(hạt) C. 4,025.10
16
(hạt) D. 2,012.10
16
(hạt)
Câu 29: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm
L 4 μH
=
và tụ điện
C 1 pF
=
thì người ta thu
được cương độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm là 20 (mA). Điện áp cực đại hai đầu tụ điện là
A. 40 V. B.
40 2 V
. C. 80 V. D.
20 2 V
.
Câu 30: Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 80 N/m treo vật có khối lượng m = 400 g,
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s
2
. Độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
A. 10,8 N. B. 6,4 N. C. 3,2 N. D. 7,2 N.
Câu 31: Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch
u 10 2 cos100 t (V).
= π
Khi
điều chỉnh R
1
=
9
Ω
và R
2
=
16
Ω
thì mạch tiêu thụ cùng một công suất. Giá trị công suất đó là
A. 0,8 W. B. 8W. C.
0,4 2
W. D. 4 W.
Câu 32: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp u = U
2 cos(100 t)
π
V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60V. Dòng
điện trong mạch lệch pha
6
π
so với u và lệch pha
3
π
so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch U
có giá trị.
A. 60
3
V B. 90v C. 60
2
V D. 120V
Câu 33: Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113u, khối lượng của nơtrôn là m
n
= 1,0086u, khối
lượng của prôtôn là m
p
= 1,0072u và 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
10
4
Be
là
A. 10,011(MeV). B. 54,321(MeV). C. 6,4332(MeV). D. 64,332(MeV).
Câu 34: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm t
1
vật chuyển
động với vận tốc v
1
= 50 cm/s, gia tốc a
1
=
2
10 3 m/s
. Đến thời điểm t
2
sau đó vật có vận tốc 60 cm/s
thì gia tốc là 16 m/s
2
. Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm. B. 12 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 35: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. prôtôn nhưng khác nhau về số nơtrôn. B. khối nhưng khác nhau về số prôtôn.
C. nơtrôn nhưng khác nhau về số prôtôn. D. khối nhưng khác nhau về số nơtrôn.
Câu 36: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại?
A. Đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. Là các bức xạ không nhìn thấy.
C. Đều có bản chất là sóng điện từ. D. Đều có tác dụng nhiệt.
Câu 37: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
B. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.
C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo một sợi quang.
Câu 38: Cho một sợi dây có chiều dài 120 cm đang hình thành sóng với 6 bó sóng với hai đầu có định
với độ rộng của bó sóng là 4 cm. M, N là những điểm ở trên dây dao động với biên độ 1 cm. Khoảng
cách cực đại giữa hai điểm MN thỏa mãn điều kiện bài toán là
A. 110 cm. B. 105 cm. C. 115 cm. D. 5 cm.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng U
R
= U
C
= 0,5U
L
.
So với dòng điện, hiệu điện thế hai đầu mạch
A. sớm pha
.
4
π
B. vuông pha. C. trễ pha
.
4
π
D. sớm pha
.
3
π
Câu 40: Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X
mà ống có thể phát ra là bao nhiêu?
A. 9,9375.10
−
8
m B. 9,9375.10
−
10
m C. 9,9375.10
−
9
m D. 9,9375.10
−
11
m
Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 12 s. Người ta cắt lò xo này thành hai đoạn
rồi ghép chúng song song với nhau. Gắn vật vào hệ lò xo trên để kích thích cho vật dao động. Chu kỳ
dao động cực đại của vật là
A. 6 s. B. 24 s. C. vô cùng. D.
12 2 s
.
Câu 42: Theo thuyết phôtôn của Anh–xtanh thì năng lượng
A. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
B. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng.
C. của mọi phôtôn là như nhau.
D. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn.
Câu 43: Một đèn có công suất bức xạ 3,03W phát ra bức xạ có bước sóng
0,410 m,
λ = µ
chiếu sáng
catôt của tế bào quang điện. Người ta đo được dòng quang điện bão hoà là I
0
= 2 mA. Hiệu suất quang
điện là
A. 0,0015. B. 0,025. C. 0,02. D. 0,002.
Câu 44: Cho hai mạch dao động LC tạo ra hai dao động điện từ có tần số lần lượt là
1 2
f = 100 MHz; f =200 MHz
. Hỏi khi ghép hai mạch dao động này với nhau thì tạo ra dao động có tần số
là bao nhiêu? Biết C
1
= 5C
2
.
A.
300 MHz
. B.
40 5 MHz
. C.
200 6
MHz
3
. D.
100 5 MHz
.
Câu 45: Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ:
238 A
92 Z
U Th Pa X
α β β
→ → →
. trong đó Z và A có giá
trị:
A. Z = 92; A = 234. B. Z = 90; A = 234. C. Z = 92; A = 236 . D. Z = 90; A = 236.
Câu 46: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp
pha là U
p
= 220V. Công suất của động cơ là 5,7 kW; hệ số công suất là 0,85. Cường độ dòng điện qua
mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 5,87 A. B. 30,48 A. C. 10,16 A. D. 17,60 A.
Câu 47: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với bước sóng 72 cm, các phần tử vật chất trong
môi trường mà sóng truyền qua dao động với biên độ 5 cm. A và B là hai điểm nằm trên cùng một
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
phương truyền sóng, cách nhau một khoảng 12 cm. Trong quá trình sóng truyền qua hai phần tử vật
chất này thì khoảng cách cực đại giữa A và B là
A. 15,62 cm. B. 12 cm. C. 13 cm. D. 22 cm.
Câu 48: Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 6
Ω
; L =
3
10
π
H; C =
2
3
10
12
−
π
F. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
u 120sin100 t
= π
(V). Biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch là
A.
i 10sin(100 t )
6
π
= π −
(A). B.
i 10sin(100 t )
3
π
= π −
(A).
C.
i 10 2 sin(100 t )
3
π
= π −
(A). D.
i 10sin(100 t )
3
π
= π +
(A).
Câu 49: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có
r 40
= Ω
, độ tự cảm
1
L H
5
=
π
, tụ có điện dung
3
10
C F
5
−
=
π
,
điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50Hz. Giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là
A.
40 .
Ω
B.
50 .
Ω
C.
70 .
Ω
D.
60 .
Ω
Câu 50: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
không đổi, mạch có điện trở thuần không đổi. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa công suất tiêu thụ và
hệ số công suất của đoạn mạch là đường
A. hình sin. B. thẳng. C. elip. D. parabol.
HẾT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D
Trang 6/6 - Mã đề thi 132