Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử đại học môn vật lí tỉnh Gia Lai 2015 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.11 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO GIA LAI
Trường THPT Lê Thánh Tông
ĐỀ THI
MÔN VẬT LÝ THPT
Năm học 2014-2015
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết hằng số plăng h=6,625.10
-34
Js ; tốc độ ánh sáng trong chân không c= 3.10
8
m/s; độ lớn điện
tích nguyên tố e= 1,6.10
-19
C; số Avôgađrô N
A
=6,02.10
23
mol
-1
.
Câu 1: Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước; Khi
lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước; Lá thép dao động với tần số f=100(Hz), S tạo ra trên mặt
nước những vòng tròn đồng tâm, biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10(cm). Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây
A. 0,1(m/s) B. v=100(cm/s) C. v=50(cm/s) D. v=10(m/s)
Câu 2: Một máy thu thanh vô tuyến đơn giản nhất cần các bộ phận: (1) anten thu; (2) Mạch tách
sóng; (3) mạch khuếch đại âm tần; (4) Mạch khuếch đại cao tần; (5) Loa. Thứ tự sắp xếp các bộ phận


trên máy thu thanh là
A. 1-3-2-4-5 B. 1-3-4-2-5 C. 1-4-3-2-5 D. 1-4-2-3-5
Câu 3: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động
điều hoà với biên độ (A)
A. B. C. D.
Câu 4: Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10(cm), tìm biên độ dao động
A. 4(cm) B. 8(cm) C. 10(cm) D. 5(cm)
Câu 5: Đối với máy biến áp phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy biến áp được sử dụng trong truyền tải điện
B. Lõi sắt chỉ có tác dụng cố định hai cuộn dây
C. Có thể chỉ cần dùng một cuộn dây
D. Hiệu suất của máy biến áp thường rất cao
Câu 6: Biết điện tích của êlectron là -1,6.10
-19
C, Điện tích của hạt nhân nguyên tử
4
2
He

A. 6,4.10
-19
C B. –3,2.10
-19
C C. –6,4.10
-19
C D. 3,2.10
-19
C
Câu 7: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có các phương
trình lần lượt là

x
1
= 3cos(10t + π/3) cm, x
2

= A
2
cos(10t – π/6) cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân
bằng là 50 cm/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là
A. 2 cm B. 4 cm C. 1 cm D. 5 cm
Câu 8: Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp u
AB
=U
0
cosωt (V). Thay
đổi R, khi điện trở có giá trị R=24(Ω) thì công suất đạt giá trị cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng
18(Ω) thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu
A. 248(W) B. 168(W) C. 144(W) D. 288(W)
Câu 9: Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau
đây
A. P=UI cosφ B. P=UIsinφ C. P=ui D. P=uisinφ
Câu 10: Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N.m
-1
đầu trên được giữ cố định còn phia dưới gắn vật m.
Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g=10m/s
2
.Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức
thời cực đại bằng
A. 0,41W B. 0,64W C. 0,32W D. 0,5W

Trang 1/5 - Mã đề thi 485
Câu 11: Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết
prton có động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có
động năng K
He
= 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ
bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 3,575MeV B. 4,125MeV C. 6,225MeV D. 1,225MeV
Câu 12: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là
0
u U cos t
= ω
.
Chỉ có
ω
thay đổi được. Điều chỉnh
ω
thấy khi giá trị của nó là
1
ω
hoặc
2
ω
(
2
ω
<
1
ω
) thì cường độ

dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính
R là
A. R =
1 2
2
( )
L n 1
ω −ω

B. R =
1 2
2
L( )
n 1
ω − ω

C. R =
1 2
2
L
n 1
ω ω

D. R =
1 2
2
L( )
n 1
ω − ω


Câu 13: Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ
24
Na

độ phóng xạ bằng 1,5
µ
Ci. Sau 7,5giờ người ta lấy ra
3
1cm
máu người đó thì thấy nó có độ phóng xạ
là 392 phân rã/phút,biết chu kỳ bán rã của
24
Na
là 15 giờ. Thể tích máu của người đó là
A. 5,25 lít B. 6 lít C. 525cm
3
D. 600cm
3
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
có bước sóng λ = 0,75µm, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là D = 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 3 ở cùng bên so với vân trung
tâm là
A. 2mm B. 3mm C. 4,5mm D. 2,5mm
Câu 15: Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (lượng tử) rõ nhất?
A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia gamma D. Tia tử ngoại
Câu 16: Từ thông qua mỗi vòng dây dẫn của một máy phát điện xoay chiều một pha có biểu thức

2
2.10 cos(100 t 5 / 3) (Wb)

ϕ = π + π π
. Với stato có 4 cuộn dây nối tiếp, mỗi cuộn có 25 vòng, biểu
thức của suất điện động xuất hiện trong máy phát là
A.
e 200sin(100 t / 3)(V).
= π − π
B.
e 200sin(100 t 5 / 3)(V).
= − π − π
C.
e 2sin(100 t 5 / 3)(V).
= − π + π
D.
e 2sin(100 t 5 / 3)(V).
= π + π
Câu 17: Biết bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng
A. 47,7.10
-11
m B. 21,2.10
-11
m C. 132,5.10
-11
m D. 84,8.10

-11
m
Câu 18: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có
E
ur
thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ
dao động nhỏ của chúng lần lượt là T
1
, T
2
, T
3

1 3 2 3
1 5
T T ; T T
3 3
= =
. Tỉ số
1
2
q
q

A. 8 B. -8 C. -12,5 D. 12,5
Câu 19: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 2a

được dao động tổng hợp có biên độ là
3a
. Hai dao động thành phần đó
A. lệch pha 5π/6 B. cùng pha với nhau
C. lệch pha 2π/3 D. vuông pha với nhau
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có
giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của
C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy U
Cmax
=
3U
Lmax
. Khi đó U
Cmax
gấp bao nhiêu lần U
Rmax
?
A.
3
8
B.
4 2
3
C.
3
4 2
D.
8
3
Câu 21: Đặc điểm của quang phổ liên tục là

A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ
liên tục
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 22: Đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C được mắc vào giữa hai cực
của một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi rôto quay với tốc độ n (vòng/giây) thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là 1mA; khi rôto quay với tốc độ 2n (vòng/giây) thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
2 3
mA, Tìm (gần đúng) cường độ hiệu dụng trong mạch khi rôto quay với
tốc độ 3n (vòng/giây)
A. 6,5mA B. 5,6mA C. 7,2mA D. 3,6mA
Câu 23: Một mạch điện gồm R=60 (Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,4/πH và tụ điện có điện
dung C=10
-4
/πF mắc nối tiếp, biết f=50(Hz) tính tổng trở trong mạch, và độ lệch pha giữa u và i
A. 60
2
(Ω); -π/4 (rad) B. 60
2
(Ω); π/4 (rad)
C. 60 (Ω); -π/4 (rad) D. 60 (Ω); π/4 (rad)
Câu 24: Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n
=1,5.Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là:
A. Màu đỏ, bước sóng 660nm B. Màu tím, bước sóng 660nm
C. Màu đỏ, bước sóng 440nm D. Màu tím, bước sóng 440nm
Câu 25: Gọi
ε

Đ
là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ;
L
ε
là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục;
V
ε
là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A.
V
ε
>
L
ε
>
ε
Đ
B.
L
ε
>
ε
Đ
>
V
ε
C.
L
ε
>

V
ε
>
ε
Đ
D.
ε
Đ
>
V
ε
>
L
ε
Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được
trong 4s là
A. 8 cm B. 16 cm C. 32 cm D. 64 cm
Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g được đặt trên mặt phẳng
nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g=10m/s
2
. Khi vật có tốc độ lớn nhất thì thế
năng đàn hồi của lò xo bằng
A. 1,6 mJ B. 1,6 J C. 0,16 J D. 0,16 mJ
Câu 28: Để khử trùng các dụng cụ y tế, người ta thường dùng loại tia nào sau đây
A. Tia Laze B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Tia X
Câu 29: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm
L
và tụ điện
C

. Nếu gọi I
max
là dòng điện
cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Q
max
và I
max

A.
max max
1
Q I
LC
=
B.
max max
C
Q I
L
=
π
C.
max max
LC
Q I
=
π
D.
max max
Q LCI

=
Câu 30: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận sai
A. Z = R
B. Khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm
C. Hệ số công suất cực đại
D. u
L
= u
C
Câu 31: Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra
A. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng
B. chỉ với lăng kính thuỷ tinh
C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau
D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không (hoặc không khí)
Câu 32: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau một
số lẻ lần nửa bước sóng sẽ dao động
A. vuông pha với nhau B. cùng pha với nhau
C. lệch pha nhau bất kì D. ngược pha với nhau
Câu 33: Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùngsóng
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
A. Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ B. Vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn
C. Vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn D. Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ
Câu 34: Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos
( t / 3 / 2)cm
π − π
. Biết tại thời điểm t
1
(s) li
độ x = 4cm.Tại thời điểmt
1

+ 3(s) có li độ là
A. – 4,8 cm B. + 3,2 cm C. – 4 cm D. + 4cm
Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g. Khi giảm
chiều dài con lắc đi 19% thì tần số con lắc sẽ
A. giảm 10% B. tăng 19% C. giảm 19% D. tăng 10%
Câu 36: Tại O có các nguồn âm giống nhau. Nếu tại O có 4 nguồn thì tại điểm A thu được âm có
mức cường độ âm là 50dB, nếu tại M là trung điểm của OA thu được âm có mức cường độ âm 60dB
thì tại O có bao nhiêu nguồn âm?
A. 15 nguồn B. 5 nguồn C. 20 nguồn D. 10 nguồn
Câu 37: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung tụ điện là C
1
thì bước sóng mà máy thu được là
10 m. Từ giá trị C
1
, nếu tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng ∆C thì máy thu được sóng có bước
sóng λ, còn nếu giảm điện dung của tụ 1 lượng 2∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng λ/2. Nếu từ
giá trị C
1
tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng 9∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng
A. 4 m B. 40 m C. 2 m D. 20 m
Câu 38: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,2 μm B. 0,1 μm C. 0,3 μm D. 0,4 μm
Câu 39: Một mạch điện AB gồm tụ C nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều có tần số
2
ω =
LC
. Điểm giữa C và L là M. Khi u

MB
=40V thì u
AB
có giá trị
A. – 120V B. 160V C. 200V D. – 30V
Câu 40: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn B. năng lượng liên kết càng nhỏ
C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
Câu 41: Cho mộtđoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u=100
2
cos(100πt-π/2)V, i=10
2
cos(100πt-π/4)A, Hai phần tử đó là
A. R và L B. R và C
C. L và C D. Không xác định được
Câu 42: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S
1
, S
2
giống nhau. Phương trình dao
động tại S
1
và S
2
đều là: u=2cos(40πt)(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8(m/s). Bước
sóng có giá trị nào trong các giá trị sau
A. 16(cm) B. 8(cm) C. 40(cm) D. 12(cm)
Câu 43: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S
1

S
2
cách nhau 20(cm). Biết vận tốc
truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40(cm/s), tần số của nguồn là f=8(Hz). Hỏi trên đoạn S
1
S
2
có bao
nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại nhưng ngược pha với hai nguồn
A. 9 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 44: Một nguồn sáng có công suất P=2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,597µm tỏa ra đều
theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được
ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường.
Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là
A. 6 km B. 274 km C. 27 km D. 470 km
Câu 45: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A
đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I
đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
A.
AC 2
2
B.
AC
3
C.
AC 3
3
D.
AC

2
Câu 46: Khi nói về âm thanh, điều nào sau đây không đúng?
A. Tốc độ âm thanh không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
B. Âm thanh truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí
C. Âm thanh là sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20 000 Hz
D. Tốc độ âm thanh phụ thuộc vào khối lượng riêng và tính đàn hồi của môi trường
Câu 47: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Năng lượng nghỉ của 2gam một chất bất
kì bằng
A. 4.10
7
kW.h B. 3.10
7
kW.h C. 5.10
7
kW.h D. 2.10
7
kW.h
Câu 48: Cho khối lượng các hạt
12
6
C
, prôtôn và nơtron lần lượt là m
C
= 12,0000u; m
p
= 1,00728u; m
n
= 1,00866u; Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

12
6
C
bằng
A. 14,84811MeV B. 8,90887MeV C. 7,424MeV D. 89,0887MeV
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
người ta
đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ
màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là
D D
+ ∆
hoặc
D D
− ∆
thì khoảng vân thu được trên
màn tương ứng là
2i

i.
Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là
D 3 D
+ ∆
thì
khoảng vân trên màn là
A. 4 mm B. 2 mm C. 3 mm D. 2,5 mm
Câu 50: Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/6 ) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua mạch là i = cos(100πt- π/6)A, Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 30 W B. 60
3

W C. 120 W D. 60 W

HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 485

×