SỞ GD-ĐT GIA LAI
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN THI : VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 485
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.10
8
m/s; số Avôgadrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
Câu 1: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 2: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. Chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
B. Gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. Gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối
tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong bộ tụ gấp đôi năng
lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. So với lúc đầu điện áp cực đại hai
đầu cuộn cảm đó sẽ bằng:
A.
3
2
B.
3
1
C.
3
2
D.
3
1
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm. Mốc thế năng ở vị
trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 100mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là:
A. 4 N/m B. 40 N/m C. 8 N/m D. 80 N/m
Câu 5: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia β là dòng các hạt mang điện.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử He .
C. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau.
D. Tia γ là sóng điện từ.
Câu 6: Cho các chùm ánh sáng: trắng, đỏ, vàng, tím. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng trắng qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
B. Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chùm sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó
lớn nhất.
D. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.
Câu 7: Câu nào sai?So với phản ứng phân hạch thì phản ứng nhiệt hạch có những ưu điểm hơn
A. Nếu cùng một khối lượng nhiên liệu thì phản ứng phân hạch tỏa năng lượng nhiều hơn phản
ứng nhiệt hạch .
B. Nhiên liệu có sẳn trong tự nhiên ,dễ tìm trong thực tế .
C. Nếu cùng một khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn phản
ứng phân hạch .
D. Không gây ô nhiễm môi trường .
Câu 8: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết
sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm
trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 30cm B. 50cm C. 20cm D. 40cm
Câu 9: Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km.
Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường
Trang 1/5 - Mã đề thi 485
ĐỀ CHÍNH THỨC
dây không quá 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của
dây tải điện là 1,7.10
-8
Ωm.
A. 8,5(mm
2
) ≥ S B. 8,5(mm
2
)≤ S
C. 5,8(mm
2
)≤ S <≤ 8,5 (mm
2
) D. 5,8(mm
2
)≤ S
Câu 10: Đặt điện áp u = U
2
cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp trong đó chỉ có tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến
khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là :
A. U. B. 2U
2
C. 3U. D. 2U.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U
2
cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110Ω thì
cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng
2
A.
Giá trị U bằng :
A. 220
2
V. B. 110
2
V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 12: Chọn câu đúng nhất :
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều cùng tần số cùng biên độ
và lệch pha nhau
2
3
π
từng đôi một.
B. Máy phát điện xoay chiều ba pha luôn tạo ra ba dòng điện xoay chiều cùng tần số cùng biên
độ và lệch pha nhau
2
3
π
từng đôi một.
C. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều cùng tần số cùng biên
độ .
D. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều cùng tần số .
Câu 13: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kỳ 0,5s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí
cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật có li độ 5cm, sau đó 22,25s vật ở vị trí có li độ là:
A. 0 cm B. -5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm
Câu 15: Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π
2
= 10). Tần số dao động f của mạch
là
A. 2,5 MHz. B. 1,5 MHz. C. 25 Hz. D. 10 Hz.
Câu 16: Ban đầu có 2g rađon
222
86
Rn
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Sau 19 ngày,
lượng rađon đã bị phân rã là :
A. 1,6g B. 1,9375g C. 0,0625g D. 0,4g
Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
và S
2
được chiếu bởi ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ, người ta đo được khoảng vân là 1,2mm. Xét hai điểm M, N ở cùng một phía với
vân sáng chính giữa mà OM = 6mm và ON = 14mm. Trên đoạn MN có
A. 6 vân sáng B. 4 vân sáng C. 5 vân sáng D. 7 vân sáng
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Tốc độ sóng điện từ không thay đổi trong các môi trường.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 19: Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối
lượng của nơtron là 1,0087u. Cho 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2
1
là
A. 1,86 MeV; B. 2,24 MeV. C. 2,02 MeV; D. 0,67 MeV;
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
Câu 20: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x
1
= 5cos(100πt +π)
(cm) và x
2
= 5cos(100πt -
2/
π
)(cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
A. x = 5
2
cos(100πt -
4
3
π
)(cm). B. x = 10cos(100πt -
4
3
π
)(cm).
C. x = 5
2
cos(100πt+
4
3
π
)(cm). D. x = 10cos(100πt +
4
3
π
)(cm).
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 0,2 H và một tụ điện có điện dung 10 µF mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A.
4
π
. B.
2
π
. C. 0. D. -
2
π
.
Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình
1 2 3
, ,x x x
.Biết
12 23 13
6cos( / 6); 6cos( 2 / 3); 6 2 cos( / 4)x t x t x t
π π π π π π
= + = + = +
Khi li độ của
1
x
đạt giá trị cực đại thị li độ của
3
x
bằng bao nhiêu
A. 0 cm B. 3
6
cm C. 3 cm D. 3
2
cm
Câu 23: Trong các vật sau đây, khi phát sáng thì sự phát sáng của vật nào là hiện tượng quang -phát
quang?
A. Bóng đèn ống. B. Bóng đèn pin. C. Hồ quang điện. D. Tia lửa điện.
Câu 24: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 110
2
cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của
điện áp này là :
A. 220
2
V. B. 110
2
V. C. 110V. D. 220V.
Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân
27 30
13 15
Al P n
α
+ → +
. Biết khối lượng m
Al
= 26,97u ; m
α
= 4,0015u ;
m
n
= 1,0087u ; m
P
= 29,97u ;1u = 931,5 MeV/c
2
. Bỏ qua động năng của các hạt tạo thành. Năng
lượng tối thiểu để phản ứng xảy ra là :
A. 4,485 Mev B. 5,804 MeV C. 4,686 MeV D. 6,707 MeV
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường được
tính bởi công thức :
A.
2
4
2
l
g
T
π
=
B.
2
2
4
T l
g
π
=
C.
2
2
4
l
g
T
π
=
D.
4 l
g
T
π
=
Câu 27: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10000 vòng dây mắc vào mạng điện xoay chiều có
điện áp hiệu dụng U
1
= 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U
2
= 10V. Bỏ qua
mọi hao phí của máy biến thế thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là :
A. 250 vòng . B. 5000 vòng. C. 1000 vòng. D. 500 vòng.
Câu 28: Trong ống Cu-lit-giơ để tạo ra tia X (tia Rơn-ghen), biết tốc độ của êlectrôn tới anôt là
5.10
7
m/s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn khi bật ra khỏi catôt. Để tốc độ của êlectrôn khi
đến anôt là 4.10
6
m/s thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống phải giảm là ?
A. 106,25(lần) B. 116,25(lần) C. 126,25(lần) D. 156,25(lần)
Câu 29: Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm có
A. Z nơtron và A prôton. B. Z prôton và (A – Z) nơtron.
C. Z nơtron và (A + Z) prôton. D. Z prôton và A nơtron.
Câu 30: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại địa điểm A với chu kỳ 2s. Đưa con lắc này đến địa
điểm B cho nó dao động điều hòa với chu kỳ 2,011s. Coi chiều dài dây treo của con lắc không đổi.
Gia tốc trọng trường tại B so với tại
A. Tăng 0,11% B. Giảm 0,11% C. Giảm 1,1% D. Tăng 1,1%
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
có bước sóng λ = 0,5µm, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là D = 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung
tâm là
A. 1,5mm. B. 2,5mm. C. 2mm. D. 1mm.
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
Câu 32: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng
1
λ
= 600nm và
2
λ
= 0,3
m
µ
vào một tấm kim loại thì
nhận được các quang e có vân tốc cực đại lần lượt là v
1
= 2.10
5
m/s và v
2
= 4.10
5
m/s.Chiếu bằng bức xạ
có bước sóng
3
λ
= 0,2
µ
m thì vận tốc cực đại của quang điện tử là
A . 2
7
.10
5
m/s B. 5.10
5
m/s C.
6
.10
5
m/s D.6.10
5
m/s
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về các loại quang phổ ?
A. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu đơn sắc riêng lẻ nằm trên nền tối.
B. Quang phổ liên tục là dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím .
C. Quang phổ vạch hấp thụ là dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím .
D. Có hai loại quang phổ : quang phổ hấp thụ và quang phổ phát xạ.
Câu 34: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng
40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân
bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M
dao động với biên độ
A. 4,25cm B.
3 2cm
C.
2 2cm
D.
2 5cm
Câu 35: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng truyền sóng gần nhau nhất và dao động
cùng pha với nhau gọi là :
A. Bước sóng. B. Vận tốc truyền sóng.
C. Chu kỳ. D. Độ lệch pha.
Câu 36: Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc λ. Lần lượt
đặt vào tế bào, điện ápU
AK
= 3V và U’
AK
= 15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt
tăng gấp đôi. Giá trị của λ là:
A. 0,211µm. B. 0,497µm. C. 0,795µm. D. 0,259 µm.
Câu 37: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có công thoát
19
5,679.10 J
−
. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,4 μm. B. 0,3 μm. C. 0,1 μm. D. 0,2 μm.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
Câu 39: Trên một sợi dây dài 60 cm đang có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì quan sát
được trên dây có 7 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 20 Hz. Sóng truyền trên dây có
tốc độ là :
A. 90 cm/s. B. 9 m/s. C. 4 m/s. D. 40 cm/s.
Câu 40: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với phương trình u
A
= acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền
trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới một điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc
sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại M là :
A. u
M
= acosωt(ωt +
λ
π
x
) B. u
M
= acosωt.
C. u
M
= acos(ωt -
λ
π
x
D. u
M
= acos(ωt -
λ
π
x2
)
Câu 41: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng các khe S
1
và S
2
được chiếu bởi ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ = 0,6 µm phát từ khe sáng S song song và cách đều hai khe S
1
và S
2
. Khoảng
cách giữa 2 khe S
1
và S
2
là a = 0,6 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe S
1
và S
2
và màn
ảnh là D = 1,2 m. Khoảng vân giao thoa là:
A. 1mm B. 0,6mm C. 1,2 mm D. 2,4mm
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm
có 2 loại bức xạ
λ
1
=0,56
m
µ
và
2
λ
với
2
0,67 m 0,74 m
µ < λ < µ
,thì trong khoảng giữa hai vạch
sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ
2
λ
. Lần thứ 2, ánh sáng
dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ
1
λ
,
2
λ
và
λ
3
, với
3 2
7 /12λ = λ
, khi đó trong khoảng giữa 2
vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc
khác ?
A. 19. B. 25 C. 21 D. 23
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin
liên lạc bằng sóng vô tuyến là
A. phải dùng sóng điện từ cao tần.
B. phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang trước khi phát đi.
C. phải biến điệu các sóng mang.
D. phải dùng mạch tách sóng ở máy thu.
Câu 44: Mạch dao động của một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH
và một tụ điện có điện dung C
1
= 120 pF. Để máy có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng λ = 113 m
thì ta có thể:
A. mắc nối tiếp với tụ C
1
một tụ điện có điện dung C
2
= 60 pF.
B. mắc song song với tụ C
1
một tụ điện có điện dung C
2
= 60 pF.
C. mắc nối tiếp với tụ C
1
một tụ điện có điện dung C
2
= 180pF
D. mắc song song với tụ C
1
một tụ điện có điện dung C
2
= 180 pF.
Câu 45: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một trục cố định, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một hình sin.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là môt đoạn thẳng.
Câu 46: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M
dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng:
A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng
Câu 47: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C.
Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200
2
cos100
π
t(V) và i = 2
2
cos(100
π
t -
π
/6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 50
Ω
và L = 1/
π
H. B. R = 50
3
Ω
và L = 1/
π
H.
C. R = 50
3
Ω
và L = 1/2
π
H. D. R = 50
Ω
và C = 100/
π
µ
F.
Câu 48: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là T=2h,có độ phóng xạ
lớn hơn mức cho phép là 64 lần. Thời gian tối thiểu để ta có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ
này là:
A. 36h B. 12h C. 6h D. 24h
Câu 49: Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng Eo ( n = 5 ) khi chúng
chuyển về trạng thái cơ bản có thể phát ra nhiều nhất bao nhiêu bức xạ đơn sắc ?
A. 10 B. 15 C. 6 D. 3
Câu 50: Theo
tiên
đề
Bo,
khi
nguyên
tử
hiđrô
chuyển
từ
trạng
thái
dừng
có
năng
lượng
E
M
=
-
1,51eV
sang
trạng
thái
dừng
có
năng
lượng
E
K
=
-1
3,
6
eV
thì
nó
phát
ra
một
phôtôn
có
tần
số bằng:
A. 2.28.10
15
Hz B. 4.56.10
15
Hz C. 0.22.10
15
Hz D. 2.92.10
15
Hz
HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 485