ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
Môn : Vật Lý Thời Gian : 60 Phút ( 40 câu trắc nghiệm)
Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10
34−
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.10
8
m/s; độ lớn
điện tích nguyên tố e=1,6.10
19−
C.
Câu 1: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn FM, ánh sáng đỏ, được sắp xếp theo thứ
tự thể hiện tính chất hạt giảm dần là
A. tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ. B. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sóng FM.
C. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM. D. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ.
Câu 2: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U
0
cos
ω
t (V).
Điều chỉnh C = C
1
thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại P
max
= 400W. Điều chỉnh C = C
2
thì hệ số
công suất của mạch là
3
2
. Công suất của mạch khi đó là
A. 200W. B. 300W C. 100
3
W. D.100W.
Câu 3: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính là 8cm từ vị trí thấp nhất của
đường tròn theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với vận tốc có độ lớn không đổi là 16
π
cm/s. Hình
chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm ngang qua tâm O của đường tròn, nằm trong mặt phẳng quỹ đạo,
có chiều từ trái qua phải là
A. x = 16cos(
π
t -
π
/2)cm. B. x = 16cos(
π
t +
π
/2)cm.
C. x = 8cos(2
π
t +
π
/2)cm. D. x = 8cos(2
π
t -
π
/2)cm.
Câu 4: Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số
thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng điện là f
1
và f
2
thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là
6
π
−
và
12
π
còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số
dòng điện bằng f
1
là A. 0,8642 B. 0,9239. C. 0,9852. D. 0,8513.
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 50N/m, m = 200g, lấy g = 10m/s
2
. Từ vị trí cân bằng
đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 4cm dọc theo trục lò xo rồi buông nhẹ cho vật dao động điều
hòa. Tính từ thời điểm buông vật, thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nữa giá trị
cực đại và đang giảm là A. 0,116s. B. 0,1s. C. 0,3s. D. 0,284s.
Câu 6: Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC ghép nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau.
B. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch. C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ.
D. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
Câu 7: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách
nhau 1mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất(
λ
đ
= 0,76
m
µ
) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (
λ
t = 0,38
m
µ
) trên màn( gọi
là bề rộng quang phổ bậc 1) lúc đầu đo được là 0,38mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì
bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn
A. 60cm. B. 45 cm. C. 50cm. D. 55cm.
Câu 8: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình
thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở ,
( coi quạt điện tương đương với một đoạn mạch R-L-C nối tiếp) . Ban đầu học sinh đó để biến trở có
giá trị 70
Ω
thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện
đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. giảm đi 20
Ω
. B. tăng thêm 12
Ω
. C. giảm đi 12
Ω
. D. tăng thêm 20
Ω
.
Câu 9: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có độ cứng 40N/m
đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người
ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với
biên độ A.
2 5cm
. B. 4,25cm. C.
3 2cm
. D.
2 2cm
.
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5
π
cm/s là T/3. Tần số dao
động của vật là
A.
32/1
Hz. B. 0,5 Hz. C.
3/1
Hz. D. 4 Hz.
Câu 11: Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng
m, dao động điều hòa với biên độ A Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật,
độ lớn vận tốc của vật được tính bằng biểu thức
A. v = A
m
k
2
. B. v = A
m
k
4
3
. C. v = A
m
k
8
. D. v = A
m
k
4
.
Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ áp. Cần phải
tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn
đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện
tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ
A. 9,1 lần. B.
10
lần. C. 10 lần. D. 9,78 lần.
Câu 13: Trên mặt thoáng chất lỏng, cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S
1
và S
2
cách nhau 8cm. Về
một phía của S
1
S
2
lấy thêm hai điểm S
3
và S
4
sao cho S
3
S
4
=4cm và hợp thành hình thang cân S
1
S
2
S
3
S
4
.
Biết bước sóng
1cm
λ
=
. Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên S
3
S
4
có 5 điểm
dao động cực đại
A.
2 2( )cm
. B.
3 5( )cm
. C.
4( )cm
. D.
6 2( )cm
.
Câu 14: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q
0
. Biết
khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ q
0
đến
0
2
2
q
là t
1
, khoảng thời
gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ q
0
đến
0
3
2
q
là t
2
và t
1
-t
2
= 10
-6
s. Lấy
2
π =10
.
Giá trị của L bằng A. 0,567 H. B. 0,576 H. C. 0,765 H. D. 0,675 H.
Câu 15: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng
A. bước sóng. B. năng lượng. C. cường độ âm. D. tần số.
Câu 16: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 17: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3
m
µ
. Chiếu chùm ánh sáng do nguồn này
phát ra vào mặt một tấm kẽm có giới hạn quang điện là 0,35
m
µ
. Cho rằng năng lượng mà quang
êlectron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó.
Hãy tính động năng này?
A. 9,5.10
19−
J. B. 9,5.
18
10
−
J. C. 9,05.10
19−
J. D. 0,95.10
19−
J.
Câu 18: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có
E
ur
thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ
dao động nhỏ của chúng lần lượt là T
1
, T
2
, T
3
có
1 3 2 3
1 5
;
3 3
T T T T= =
. Tỉ số
1
2
q
q
là
A. 12,5. B. 8. C. -12,5. D. -8.
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Hai điểm M, N trên màn
và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng.
A. 7 vân. B. 5 vân. C. 9 vân. D. 6 vân.
Câu 20: Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn
sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một êlectron tự do. B. sự giải phóng một êlectron liên kết.
C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. D. sự phát ra một phôtôn khác.
Câu 21 : Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có
độ dài A là A.
1
4f
. B.
1
3f
. C.
1
6f
. D.
f12
1
.
Câu 22: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : x
1
= acos(100πt+φ) (cm) và
x
2
=6sin(100πt+
3
π
) (cm . Dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
= 6
3
cos(100πt) (cm). Giá trị của a và φ là
A. 6cm và π/3 rad. B. 6cm và -π/3 rad.
C. 6cm và π/6 rad. D. 6
3
cm và 2π/3 rad.
Câu 23: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ
A. tăng dần từ màu đỏ đến màu tím. B. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị.
C. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại.
D. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím.
Câu 24: Nguồn sáng X có công suất P
1
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
nm400
1
=λ
. Nguồn
sáng Y có công suất P
2
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
nm600
2
=λ
. Trong cùng một khoảng
thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là
5/4. Tỉ số P
1
/P
2
bằng
A. 8/15. B. 6/5. C. 5/6. D. 15/8.
Câu 25: Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật theo phương dao động có
A. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai
biên.
B. chiều luôn ngược chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng.
C. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên.
D. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
Câu 26: Điểm chung giữa hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong là
A. tạo ra lỗ trống trong bán dẫn và kim loại. B. giải phóng êlectron ra khỏi kim loại và bán dẫn.
C. có giới hạn quang điện. D. làm cho vật thiếu điện tích âm.
Câu 27: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định:
)(
6,13
2
eV
n
E
n
−=
( n = 1, 2, 3 ). Khi cung
cấp cho nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản các phôtôn có năng lượng 10,5 eV và 12,75 eV thì
A. nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 10,5 eV và chuyển đến quỹ đạo L.
B. nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 12,75 eV và chuyển đến quỹ đạo M.
C. nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 10,5 eV và chuyển đến quỹ đạo M.
D. nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 12,75 eV và chuyển đến quỹ đạo N.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(
2
3
t
T
π π
+
)cm. Tính từ thời điểm ban
đầu, sau khoảng thời gian t =
7
6
T
vật đi được quãng đường 15cm. Biên độ dao động của vật là
A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2,5cm.
Câu 29: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=10pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L=10mH. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 12V, sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy
π
2
=10 và gốc thời gian là lúc tụ phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 1,2
π
.10
-4
cos(10
6
π
t) (A). B. i = 1,2
π
.10
-8
cos(10
6
π
t) (A).
C. i = 1,2
π
.10
-4
cos(10
6
π
t +
2
π
) (A). D. i = 1,2
π
.10
-8
cos(10
6
π
t +
2
π
) (A).
Câu 30: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách A. cho khung dây dẫn quay đều quanh một
trục. B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa.
C. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
D. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều.
Câu 31: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có 2 đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình
thành 3 bụng sóng (với O và M là 2 nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao
động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây?
A. 10 cm . B. 5,2 cm . C. 5 cm . D. 7,5 cm.
Câu 32: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 µm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các
chùm bức xạ đơn sắc có tần số f
1
= 4,5.10
14
Hz, f
2
= 5.10
13
Hz, f
3
= 6,5.10
13
Hz, f
4
= 6.10
14
Hz thì hiện
tượng quang dẫn sẽ xẩy ra với
A. chùm bức xạ có tần số f
1
. B. chùm bức xạ có tần số f
2
.
C. chùm bức xạ có tần số f
3
. D. chùm bức xạ có tần số f
4
.
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều u=U
0
cosωt(v) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn
cảm
thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. tụ C có điện dung thay đổi được.thay đổi C, khi C=C
1
thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu mạch, khi Z
C
= Z
C2
= 6,25Zc
1
thì điện áp hiệu
dụng giữa hai tụ đạt giá trị cực đại. tính hệ số công suất của mạch
A. 0.6. B. 0.8 C. 0.7 D. 0.9.
Câu 34: Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R=60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường
độ dòng điện trong mạch lần lượt là i
1
=
2 cos 100
12
t
π
π
−
÷
(A) và i
2
=
7
2 cos 100
12
t
π
π
+
÷
(A). nếu
đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A. 2cos(100πt+)(A) . B. 2 cos(100πt+)(A).
C. 2cos(100πt+)(A) . D. 2cos(100πt+)(A).
Câu 35: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng
cách 1m năng lượng âm lại giảm 5 % so với lần đầu . Biết I
0
= 10
-12
W/m
2
nếu mở to hết cỡ thì mức
cường độ âm ở khoảng cách 6m là
A. 80dB . B.98dB . C.107dB . D.102dB.
Câu 36: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp
với tụ điện có điện dung C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện,
phát biểu nào sau đây là sai? A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp trên hai đầu cuộn dây.
Câu 37: Mạch điện AB chỉ gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
4
10
π
−
(F);
u
AB
= 50
2
cos100
π
t (V). Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Giá trị R và công
suất tiêu thụ lúc đó là
A. 100
Ω
và 12,5W. B. 75
Ω
và 2,5W. C. 100
Ω
và 20W. D. 75
Ω
và 12W.
Câu 38: Sóng có tần số 20(Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ
2(m/s), gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N
thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5(cm). Biết điểm M nằm gần
nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao
nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
A.
3
( )
80
s
. B.
1
( )
80
s
. C.
7
( )
160
s
. D.
1
( )
160
s
.
Câu 39: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động
điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
. Khi điện dung có giá
trị C
2
= 8C
1
thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f
2
= 4f
1
B. f
2
= f
1
/2
2
C. f
2
=
22
f
1
D. f
2
= f
1
/
2
Câu 40: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25
µ
m và một chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước
sóng 0,6
µ
m. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 0,05 công suất của chùm sáng kích thích.
Nếu có 1000 phôtôn kích thích chiếu vào chất đó thì số phôtôn phát quang được tạo ra là
A. 120. B. 50. C. 24. D. 500.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B D B D A C C A A B A B B D A D C A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C C A D D C D C C B C D B C D D A B B A