Trường THPT Pleime
Tổ: Khoa Học Tự Nhiên
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ, NĂM HỌC 2014-2015
Môn: VẬT LÍ (chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ:
A. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng.
B. Các sóng có tần số càng nhỏ thì tính đâm xuyên càng mạnh.
C. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây ion hoá chất
khí.
D. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh.
Câu 2: Trong quang phổ vạch H
2
hai bước sóng đầu tiên của dãy Laiman là 0,1216 µm và 0,1026
m
µ
. Bước sóng dài nhất của dãy Banme có giá trị nào?
A. 0,6860
m
µ
. B. 0,6566
m
µ
. C. 0,7240
m
µ
. D. 0,7246
m
µ
.
Câu 3: Điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn để con lắc đơn dao động điều hòa?
A. Biên độ nhỏ và không có ma sát. B. Chu kì không thay đổi.
C. Biên độ dao động nhỏ. D. Không có ma sát.
Câu 4: Đơn vị Mev/c
2
có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?
A. Năng lượng liên kết. B. Độ phóng xạ. C. Hằng số phóng xạ. D. Độ
hụt khối.
Câu 5: Sóng (cơ học) ngang không truyền được trong môi trường
A. Khí. B. Lỏng. C. Chân không. D. Rắn.
Câu 6: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh;
tính từ Mặt Trời, thứ tự từ trong ra là:
A. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh.
B. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh.
C. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.
D. Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh.
Câu 7: Đoạn mạch có cảm kháng 10
Ω
và tụ
π
4
10.2
−
=C
F mắc nối tiếp. Dòng qua mạch
+=
4
100sin22
π
π
ti
(A). Mắc thêm điện trở R nối tiếp vào mạch bằng bao nhiêu để tổng trở Z =
Z
L
+ Z
C
:
A. 0 (
Ω
). B. 40
6
(
Ω
). C. 20(
Ω
). D. 20
5
(
Ω
).
Câu 8: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng từ hóa. D. Hiện tượng công hưởng điện.
Câu 9: Xét mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch lệch pha so với cường độ
dòng điện qua mạch 1 góc
4
π
. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Z
C
= 2 Z
L .
B.
RZZ
CL
=−
. C. Z
L
= Z
C.
D. Z
L
= 2Z
C
.
Câu 10: Một mạch dao động gồm tụ điện
5,2
=
C
pF, cuộn cảm
HL
µ
10
=
. Giả sử tại thời điểm ban
đầu cường độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
MÃ ĐỀ: 132
A.
( )
( )
Vtu
8
10.2sin40=
B.
( )
( )
Vtu
8
1.2sin80=
C.
( )
( )
Vtu
8
10.2sin80
π
=
D.
( )
( )
Vtu
8
10.2sin80
=
Câu 11: Trong thí nghiệm với khe Y-âng nếu thay không khí bằng nước có chiết suất n = 4/3 thì
hệ vân giao thoa trên màn ảnh sẽ thay đổi như thế nào. Chọn đáp án đúng.
A. Khoảng vân không đổi.
B. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
C. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí.
D. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí.
Câu 12: Gọi I
o
là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm
A. I
o
= 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. I
o
= 10 I. D. I = 10 I
o
Câu 13: Trong dao động điều hoà, gia tốc luôn luôn
A. ngược pha với li độ. B. lệch pha
4/
π
với li độ .
C. vuông pha với li độ. D. cùng pha với li độ.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nếu giữ nguyên các yếu tố khác, chỉ tăng
dần bề rộng của hai khe
21
,SS
thì:
A. Độ sáng của các vân sáng tăng dần.
B. Khoảng vân tăng dần.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng không có gì thay đổi.
D. Bề rộng các vân sáng tăng dần.
Câu 15: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dưới lò xo
một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới
khi lò xo có chiều dài 42cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng lên trên (vật dao động điều
hoà). Chọn gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc,chiều dương hướng lên. Lấy
2
/10 smg =
.
Phương trình dao động của vật là:
A. x =
t10cos2
(cm). B. x =
t10cos22
(cm).
C. x =
)
4
3
10cos(22
π
−
t
(cm). D. x =
)
4
10cos(2
π
+
t
(cm).
Câu 16: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng đó.
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của
nguồn sáng đó.
D. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
Câu 17: Một con lắc đơn chiều dài
l
được treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó
là
T
. Bây giờ, trên đường thẳng đứng qua O, người ta đóng 1 cái đinh tại điểm O’ bên dưới O,
cách O một đoạn
4/3l
sao cho trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vướng vào đinh. Chu
kì dao động bé của con lắc lúc này là:
A.
T
.
B.
2/T
.
C.
4/3T
.
D.
4/T
.
Câu 18: Chọn phát biểu không đúng về dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
phương cùng tần số:
A. Biên độ của dao động tổng hợp không chỉ phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần
mà còn phụ thuộc độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng một trong hai biên độ dao động thành phần.
C. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng không.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
D. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thành phần.
Câu 19: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng
( )
xtu
ππ
5,2100cos05,0
−=
(m,s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s. B. 50 m/s. C. 100 m/s. D. 80 m/s.
Câu 20: Dụng cụ nào không dùng để phát hiện tia X?
A. Tế bào quang điện. B. Màn huỳnh quang.
C. Điện nghiệm có kim điện kế. D. Máy đo dùng hiện tượng iôn hoá.
Câu 21: Khi gắn một quả cầu nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với một chu kỳ T
1
= 1,2(s); khi
gắn quả nặng m
2
vào cũng lò xo đó nó dao động với chu kỳ T
2
= 1,6(s). Khi gắn đồng thời 2 quả
nặng (m
1
+ m
2
) thì nó dao động với chu kỳ:
A. T =
21
11
TT
+
= 1,45(s) B. T =
2
2
2
1
TT
+
= 2(s)
C. T =
2
2
2
1
TT
+
= 4(s) D. T = T
1
+ T
2
= 2,8(s)
Câu 22: Một mạch dao động gồm tụ điện
5,2
=
C
pF, cuộn cảm L = 10
µ
H, Giả sử tại thời điểm
ban đầu cường độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cường độ dòng điện là
A.
)10cos(10.4
82
ti
−
=
(A). B.
)10.2cos(10.4
82
ti
−
=
(A).
C.
)10.2cos(10.4
82−
=i
(A). D.
)10.2cos(10.4
82
ti
π
−
=
(A).
Câu 23: Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng:
A. Tạo ra sao động điện từ cao tần.
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần.
C. Tạo ra dao động điện từ tần số âm.
D. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T.
Trong khoảng thời gian T/3 quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là
A. 1,5A B. A C. A
3
D. A
2
Câu 25: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh,
Ω=
250R
,
VUU
RL
2100
==
,
VU
C
200=
.
Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100
2
W. B. 100 W. C. 200
2
W. D. 200 W.
Câu 26: Với máy biến áp, nếu bỏ qua điện trở của các dây quấn thì ta luôn có:
A.
1
2
U
U
=
2
1
N
N
. B.
2
1
U
U
=
2
1
N
N
. C.
2
1
I
I
=
1
2
U
U
. D.
1
2
I
I
=
1
2
N
N
.
Câu 27: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là
sT 3,0
1
=
và
sT 6,0
2
=
được kích thích cho
bắt đầu dao động nhỏ cùng lúc. Chu kì dao động trùng phùng của bộ đôi con lắc này bằng:
A. 0,6 s. B. 0,3 s. C. 1,2 s. D. 0,9 s.
Câu 28: Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần tử R, L,C. Đặt một hiệu điện thế
không đổi U = 100 V vào hai đầu đoạn mạch thì thấy
AI 1=
. Xác định các phần tử trong mạch và
giá trị của các phần tử đó.
A. Cuộn dây không thuần cảm
Ω=
100R
B. Cuộn dây thuần cảm,
Ω=
100
L
Z
C. Cuộn dây không thuần cảm
Ω==
100
L
ZR
D. Điện trở thuần và tụ điện,
Ω==
100
C
ZR
Câu 29: Cho mạch R, L , C mắc nối tiếp R = 20
3
Ω
,L=0,6/
π
(H ), C = 10
-3
/4
π
(F).Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp u = 200
2
cos(100
π
t) (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
A.
( )
3/100cos25
ππ
+=
ti
(A). B.
( )
3/100cos25
ππ
−=
ti
(A).
C.
( )
6/100cos25
ππ
−=
ti
(A). D.
( )
6/100cos25
ππ
+=
ti
(A).
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 30: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có
bước sóng lần lượt là
m
µλ
48,0
1
=
và
m
µλ
64,0
2
=
. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng
trung tâm và vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm?
A. 2,36 mm. B. 1,92 mm. C. 2,56 mm. D. 5,12 mm.
Câu 31: Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đây:
A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần. B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần.
C. Tăng khối lượng của vật lên 2 lần. D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần.
Câu 32: Dòng quang điện bão hoà có cường độ I= 2.10
-3
A . Công suất bức xạ của chùm sáng tới
là 1,515W. Bước sóng của ánh sáng kích thích là
0,546 m
λ µ
=
. Hiệu suất lượng tử là
A. 3%. B. 30%. C. 0,3%. D. 5%.
Câu 33: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục.Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó
thì nó sẽ phát quang:
A. ánh sáng màu vàng. B. ánh sáng màu tím.
C. ánh sáng màu đỏ. D. ánh sáng màu da cam.
Câu 34: Một dây dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz, quan sát thấy có 5 nút (gồm cả hai
nút ở đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 20m/s B. 40m/s C. 250m/s D. 32m/s
Câu 35: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi
210
;; fff
lần lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho
maxmaxmax
;;
CLR
UUU
. Ta có
A.
2
1
0
f
f
f
=
. B.
210
fff +=
.
C. một biểu thức quan hệ khác. D.
2
0
0
1
f
f
f
f
=
.
Câu 36: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 160
2
Cos100
t
π
(v) vào hai đầu một đoạn mạch xoay
chiều thấy biểu thức dòng điện là i =
2
Cos(100
2
π
π
+
t
)A. Mạch này có những linh kiện gì ghép
nối tiếp với nhau?
A. C nối tiếp L B. R nối tiếp L
C. R nối tiếp L nối tiếp C D. R nối tiếp C
Câu 37: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự
cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị
cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng U
Max
. Giá trị cực đại I
max
của cường độ dòng điện
trong mạch được tính bằng biểu thức
A. I
max
=
LC
U
max
. B. I
max
= U
max
LC
. C. I
max
= U
max
C
L
. D. I
max
= U
max
L
C
.
Câu 38: Trong chuỗi phân rã phóng xạ
PbU
207
82
235
92
→
có bao nhiêu hạt
α
và
β
được phát ra:
A. 7
α
và 4
β
B. 7
α
và 2
β
C. 4
α
và 7
β
D. 3
α
và 4
β
Câu 39: Khi nguyên tử Hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
n
E
về trạng thái dừng có
năng lượng
m
E
thấp hơn, nó có thể phát ra một phôtôn có tần số xác định theo công thức nào sau
đây? Biết h là hằng số Plăng,
0
E
là năng lượng ở trạng thái dừng cơ bản. Chọn đáp án đúng.
A.
( )
22
0
mn
h
E
f
−=
B.
−=
22
0
11
nm
E
h
f
C.
−=
22
0
11
nmh
E
f
D.
( )
22
0
mn
E
h
f −=
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 40: Cho 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình:
( )
tx
π
100cos4
1
=
(cm),
+=
2
100cos4
2
π
π
tx
(cm). Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động này là:
A. x = 4cos
t
π
100
(cm) B. x = 4
2
cos
+
4
100
π
π
t
(cm)
C. x = 4
2
cos
t
π
100
(cm) D. x = 4cos
+
4
100
π
π
t
(cm)
Câu 41: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô.
A. Trong dãy Balmer có bốn vạch H
α
, H
β
, H
γ
, H
δ
thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Các vạch trong dãy Balmer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N.
C. Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K.
D. Các vạch trong dãy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.
Câu 42: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phương trình
( )
6/5cos3
ππ
−=
tx
(cm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng
A. 5 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 4 lần
Câu 43: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có R thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu
mạch là
( )
tUu
π
100cos
0
=
(V) ,
π
2
10
4
−
=
C
(F) ,
π
8,0
=
L
(H) .Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì
giá trị của R bằng
A. 50
Ω
B. 200
Ω
C. 100
Ω
D. 120
Ω
Câu 44: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10
-19
J, hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
Js,
vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,250 µm. B. 0,375 µm. C. 0,300 µm. D. 0,295 µm.
Câu 45: Tia tử ngoại phát ra mạnh nhất từ
A. Hồ quang điện. B. Màn hình máy vi tính.
C. Lò sưởi điện. D. Lò vi sóng.
Câu 46: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 47: Một đường dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3
km. Hiệu điện thế và công suất nơi phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5
cm
2
và điện trở suất
m.10.5,2
8
Ω=
−
ρ
. Hệ số công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải
điện trên đường dây bằng:
A. 85,5% B. 92,1% C. Một đáp án khác D. 94,4%
Câu 48: Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân nguyên tử Hiđro là lực Culông. Tính vận tốc của e
trên quỹ đạo K
A. 2,00.10
6
m/s. B. 0,219.10
6
m/s. C. 2,19.10
6
m/s. D. 2,53.10
6
m/s.
Câu 49: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng
( )
xtu
ππ
5,2100cos05,0
−=
(m,s). Độ dời của một phần tử môi trường có tọa độ
40
=
x
cm ở thời điểm
5,0
=
t
s
A.
1,0
−=
u
m. B.
05,0
−=
u
m. C.
1,0
=
u
m. D.
05,0
=
u
m.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 50: Một ống Rơnghen phát ra bứt xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5
o
A
. Cho điện tích electron
( )
19
1,6.10e C
−
= −
; hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c =
3.10
8
m/s. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là
A. 2484 V. B. 1600 V. C. 3750 V. D. 2475 V.
HẾT
Đề này gồm có 6 trang
Họ và tên thí sinh:………………………………………Số báo danh:……………………
Trang 6/6 - Mã đề thi 132