Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Gói 3 tuyển chọn đề vật lí tỉnh Gia Lai 2015 (có đáp án) (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.9 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 137
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
–34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
–19
C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; số Avôgadrô N
A
= 6,02.10
23
mol
–1
.
Thí sinh chọn một đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng:
A. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt.
B. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi xa trên mặt đất.
C. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước.
D. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất.


Câu 2: Chọn câu đúng.
A. Khi quay từ vectơ dòng điện sang vectơ lực từ thì chiều tiến là chiều của cảm ứng từ.
B. Khi quay từ vectơ lực từ sang vectơ cảm ứng từ thì chiều tiến là chiều của vectơ dòng điện.
C. Khi quay từ vectơ dòng điện sang vectơ cảm ứng từ thì chiều tiến là chiều của vectơ lực từ.
D. Khi quay từ vectơ cảm ứng từ sang vectơ dòng điện thì chiều tiến là chiều của vectơ lực từ.
Câu 3: Bước sóng được định nghĩa
A. là quãng đường mà pha dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
B. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
C. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
D. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
Câu 4: Gọi x là dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương : x
1
= 10cos(ωt + φ
1
) và
x
2
= Acos(ωt + φ
2
). Biết khi x
1
= – 5cm thì x = – 2cm ; khi x
2
= 0 thì x = – 5
3
cm và | φ
1
– φ
2
| <

2
π
.
Biên độ của dao động tổng hợp bằng:
A. 10cm B. 2cm C. 16 cm D. 14 cm
Câu 5: Một vật tham gia vào hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số thì:
A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số
pha của hai dao động thành phần
B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số, cùng biên độ
C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số
D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số
pha của hai dao động thành phần
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ 1, nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1

, tụ điện có điện dung C =
100
µ
F, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2H và điện trở R
0
5= Ω
, điện trở R = 18

. Ban đầu khoá k đóng,
khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khoá k. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian
từ khi ngắt khoá k đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn.
A. 98,96 mJ B. 24,74 mJ C. 126,45 mJ D. 31,61 mJ
Câu 7: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ của con lắc không thay đổi khi:
A. Thay đổi gia tốc trọng trường B. Thay đổi chiều dài của con lắc
C. Tăng biên độ góc lên đến 30
0

D. Thay đổi khối luợng của con lắc
Câu 8: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. thấu kính B. gương cầu
C. gương phẳng D. cáp dẫn sáng trong nội soi
Trang 1/5 - Mã đề thi 137
Câu 9: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 1000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 10µH,
điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là
0
2( )U V
=
. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. I = 0,01A B. I = 0,1A C. I = 100 A D. I = 0,001A.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng:
A. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng các hạt sinh ra kém bền vững hơn so với các hạt ban đầu.
B. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng tổng khối lượng các hạt sinh ra bé hơn so với các tổng khối
lượng các hạt ban đầu.
C. Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Phản ứng phần hạch và phản ứng nhiệt hạch là các phán ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 11: Trong phản ứng tổng hợp hêli:
HeHeHLi
4
2
4
2
1
1
7
3
+→+

Biết m
Li
= 7,0144u; m
H
= 1,0073u; m
He
=
4,0015u, 1u = 931,5MeV/c
2
. Nhiệt dung riêng của nước là C = 4,19kJ/kg.K
-1
. Nếu tổng hợp He từ 1g Li thì
năng lượng toả ra có thể đun sôi một nước ở 0
0
C là:
A. 7,25. 10
5
kg; B. 9,1.10
5
kg. C. 5,7.10
5
kg; D. 4,25.10
5
kg;
Câu 12: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng
thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 0,40 µm B. λ = 0,45 µm C. λ = 0,68 µm D. λ = 0,72 µm.
Câu 13: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây


A. 25µH B. 125µH C. 250µH D. 1250µH
Câu 14: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4kW và hệ số công suất 0,866 được mắc theo
kiểu hình sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380V. Lấy
3
≈ 1,732. Cường độ hiệu dụng của
dòng điện qua động cơ có giá trị là:
A. 35 ampe B. 105 ampe C. 60 ampe D. 20ampe
Câu 15: Vật kính của kính hiển vi tạo ra ảnh có tính chất nào?
A. Ảo cùng chiều với vật B. Thật cùng chiều với vật
C. Ảo ngược chiều với vật D. Thật ngược chiều với vật, lớn hơn vật
Câu 16: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 17: Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là
200 2cos 100 ( )
3
u t V
π
π
 
= −
 ÷
 
, cường độ
dòng điện qua mạch là:
2
2 2cos 100 ( )
3
i t A
π

π
 
= −
 ÷
 
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 400W B. 200 W C. 200W D. 800W
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược pha
nhau thì các điểm trên đường trung trực của AB sẽ
A. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới cùng pha nhau.
B. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau.
C. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau.
D. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau.
Câu 19: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 20: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1µF và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH.
Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là:
A. 3,2.10
3
Hz B. 3,2.10
4
Hz C. 1,6.10
3
Hz D. 1,6.10
4
Hz
Trang 2/5 - Mã đề thi 137

Câu 21: Trong thí nghiệm khảo sát chu kì dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo thì gia tốc trọng
trường g
A. không ảnh hưởng tới chu kì của con lắc đơn
B. không ảnh hưởng tới chu kì của cả con lắc lò xo thẳng đứng và con lắc lò xo nằm ngang
C. không ảnh hưởng tới chu kì dao động của con lắc lò xo nằm ngang
D. chỉ ảnh hưởng tới chu kì dao động của con lắc lò xo thẳng đứng
Câu 22: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của electron quang điện bị bứt ra
khỏi bề mặt kim loại:
A. Có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
B. Có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.
C. Có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại.
D. Có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kỳ T = 2π(s). Khi con lắc đến
vị trí biên dương thì một vật có khối lượng m chuyển động cùng phương ngược chiều đến va chạm đàn hồi
xuyên tâm với con lắc. Tốc độ chuyển động của m trước va chạm là 2cm/s

và sau va chạm vật m bật ngược
trở lại với vận tốc là 1cm/s. Gia tốc của vật nặng của con lắc ngay trước va chạm là - 2cm/s
2
. Sau va chạm
con lắc đi được quãng đường bao nhiêu thi đổi chiều chuyển động?
A. 2
5
cm B. 2 +
5
cm C. 2 +2
5
cm D. s =
5
cm

Câu 24: Lực Lorenzơ tác dụng lên một hạt điện tích chuyển động trong từ trường có phương thế nào?
A. Song song với vectơ vận tốc.
B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ và song song với vectơ vận tốc.
C. Song song với vectơ cảm ứng từ.
D. Vuông góc với vectơ vận tốc.
Câu 25: Một ống Cu-lít-giơ có điện áp giữa hai đầu ống Cu- lít - giơ là 10KV với dòng điện trong ống là I
= 1mA. Tính số e đập vào đối Katốt sau một phút là
A. 0,086.10
17
B. N=3,74. 10
17
C. 0,86.10
17
D. 0,068.10
17
Câu 26: Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm:
A. Nằm trên võng mạc B. Nằm trước võng mạc
C. Cách mắt nhỏ hơn 20cm D. Nằm sau võng mạc
Câu 27: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm?
A. Vận tốc truyền âm tăng theo thứ tự môi trường: rắn, lỏng, khí.
B. Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra.
C. Tạp âm là âm có tần số không xác định.
D. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
Câu 28: Phát biểu nào sai khi nói về năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng?
A. Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng
B. Năng lượng liên kết là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của các hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn.
D. Năng lượng liên kết có trị số bằng tích độ hụt khối của hạt nhân với bình phương vận tốc ánh sáng c
2
.

Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x
1
, x
2
. Gọi x = x
1
+
x
2
. Biết
1
5 os
6
x c t
π
π
 
= +
 ÷
 
cm,
5
3 os
6
x c t
π
π
 
= −
 ÷

 
cm. Khi đó phương trình x
2
là:
A.
2
2 os
6
x c t
π
π
 
= +
 ÷
 
cm B.
2
5
8sin
6
x t
π
π
 
= −
 ÷
 
cm
C.
2

5
8 os
6
x c t
π
π
 
= −
 ÷
 
cm D.
2
5
2 os
6
x c t
π
π
 
= −
 ÷
 
cm
Câu 30: Cảm ứng từ bên trong ống dây được xác định bằng công thức nào?
A. B = 4π.10
-7
.
I
r
B. B = 4π.10

-7
.nI C. B = 4π.10
-7
.nR D. B = 2.10
-7
.
I
r
Câu 31: Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani
235
U năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là
200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu u rani, có công suất 500.000kW, hiệu suất là 20%.
Lượng tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là:
Trang 3/5 - Mã đề thi 137
A. 961kg; B. 1121kg; C. 1352,5kg; D. 1421kg.
Câu 32: Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. Cùng biên độ B. Cùng truyền trong một môi trường
C. Cùng tần số D. Hai nguồn âm cùng pha dao động.
Câu 33: Hạt nhân
Co
60
27
có cấu tạo gồm:
A. 33 prôton và 27 nơtron B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron D. 33 prôton và 27 nơtron
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong
một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của
phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 5,6 m/s. B. 3,2 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s.

Câu 35: Suất điện động cảm ứng của một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận tốc không đổi trong
một từ trường đều không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. độ dài của thanh B. bản chất kim loại làm thanh
C. vận tốc chuyển động của thanh D. độ lớn của cảm ứng từ
Câu 36: Một con lắc đồng hồ có hệ số nở dài của dây treo con lắc α = 2.10
-5
K
-1
. Vật nặng có khối lượng
riêng là D = 8400 kg/m
3
.Biết đồng hồ chạy đúng trong không khí có khối lượng riêng D
0
= 1,3 kg/m
3

nhiệt độ 20
0
C. Nếu đồng hồ đặt trong hộp chân không mà vẫn đúng thì nhiệt độ ở trong hộp chân không
xấp xỉ là ( Trong không khí chỉ tính đến lực đ•y Ácximét)
A. 12,7
0
C. B. 25
0
C. C. 35
0
C. D. 27,7
0
C.
Câu 37:

235
92
U +
1
0
n →
95
42
Mo +
139
57
La +2
1
0
n + 7e
-
là một phản ứng phân hạch của Urani 235. Biết khối
lượng hạt nhân : m
U
= 234,99 u ; m
Mo
= 94,88 u ; m
La
= 138,87 u ; m
n
= 1,0087 u.Cho năng suất toả nhiệt
của xăng là 46.106 J/kg . Khối lượng xăng cần dùng để có thể toả năng lượng tương đương với 1 gam U
phân hạch ?
A. 1616 kg B. 1717 kg C. 1818 kg D. 1919 kg
Câu 38: Có hai nguồn dao động kết hợp S

1
và S
2
trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động
lần lượt là u
s1
= 2cos(10πt -
4
π
) (mm) và u
s2
= 2cos(10πt +
4
π
) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
10cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S
1
khoảng
S
1
M=10cm và S
2
khoảng S
2
M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S
2
M xa S
2
nhất là
A. 3,07cm. B. 2,33cm. C. 3,57cm. D. 6cm.

Câu 39: Đặt một điện áp
2 osu U c t
ω
=
(U, ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM
là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75

thì đồng thời có biến
trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với
tụ điện C vẫn thấy U
NB
giảm. Biết các giá trị r, Z
L
, Z
C
, Z (tổng trở) nguyên. Giá trị của r và Z
C
là:
A. 21

; 200

B. 128

; 120

C. 128

; 200


. D. 21

; 120

Câu 40: Một cuộn dây có điện trở thuần
Ω=
3100R
và độ tự cảm
HL
π
3
=
mắc nối tiếp với một đoạn
mạch X có tổng trở Z
X
rồi mắc vào điện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy
dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 30
0
so với điện áp giữa hai đầu
mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:
A.
W30
B.
W39
C.
0W4
D.
W318
Câu 41: Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là
A. a = 2x

2
. B. a = 4x. C. a = - 4x
2
. D. a = - 2x.
Câu 42: Cần tăng hiêụ điên thế ở 2 cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao phí giảm 100
lần, coi công suất truyền đến tải tiêu thu không đổi. Biết rằng cosϕ =1. va khi chưa tăng thi độ giảm điện
thế trên đường dây = 15% hiệu thế giữa hai cực máy phát.
A. 8,515 lần B. 15 lần C. 5 lần D. 100 lần
Câu 43: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Công suất lớn B. Độ định hướng cao C. Cường độ lớn D. Độ đơn sắc cao
Trang 4/5 - Mã đề thi 137
Câu 44: Đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã 14,3 ngày được tạo thành trong lò phản ứng hạt nhân với tốc độ
không đổi q=2,7.10
9
hạt/s.Hỏi kể từ lúc bắt đầu tạo thành P32, sau bao lâu thì tốc độ tạo thành hạt nhân của
hạt nhân con đạt giá trị N= 10
9
hạt/s (hạt nhân con không phóng xạ)
A. 10 ngày B. 3,9 ngày C. 9,5 ngày D. 5,9 ngày
Câu 45: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đén mặt khối thủy tinh
nằm ngang dưới góc tới 60
0
. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là
3

2
thì tỉ
số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:
A. 1,58. B. 0,91 C. 1,73. D. 1,10
Câu 46: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn quan

sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,4µm và λ
2
= 0,56µm .
Hỏi trên đoạn MN với x
M
= 10mm và x
N
= 30mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 47: Nguồn sáng có công suất
WP 2
=
, phát ra bức xạ có bước sóng
m
µλ
597,0
=
tỏa theo mọi
hướng. Tính xem ở khoảng cách bao xa người ta còn có thể trông thấy được nguồn sáng này, biết rằng mắt
còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất
80
=
n
photon lọt vào mắt trong 1 giây. Biết con ngươi có đường kính
mmd 4
=
. Bỏ qua sự hấp thụ photon của môi trường.
A.

3
374.10D m

B.
3
374.10D m

C.
3
10D m

D.
20D m

Câu 48: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng:
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
Câu 49: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do lực cản của môi trường. B. do trọng lực tác dụng lên vật.
C. do dây treo có khối lượng đáng kể. D. do lực căng của dây treo.
Câu 50: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β
-
thì:
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.

HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 137

×