Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Gói 3 tuyển chọn đề vật lí tỉnh Gia Lai 2015 (có đáp án) (18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.88 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 214
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
–34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
–19
C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; số Avôgadrô N
A
= 6,02.10
23
mol
–1
.
Thí sinh chọn một đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương cầu B. thấu kính
C. cáp dẫn sáng trong nội soi D. gương phẳng
Câu 2: Bước sóng được định nghĩa
A. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.


B. là quãng đường mà pha dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
Câu 3: Gọi x là dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương : x
1
= 10cos(ωt + φ
1
) và x
2
= Acos(ωt
+ φ
2
). Biết khi x
1
= – 5cm thì x = – 2cm ; khi x
2
= 0 thì x = – 5
3
cm và | φ
1
– φ
2
| <
2
π
. Biên độ của
dao động tổng hợp bằng:
A. 10cm B. 2cm C. 16 cm D. 14 cm
Câu 4: Một vật tham gia vào hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số thì:
A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số

pha của hai dao động thành phần
B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số, cùng biên độ
C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số
D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu
số pha của hai dao động thành phần
Câu 5: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cường độ lớn B. Công suất lớn C. Độ định hướng cao D. Độ đơn sắc cao
Câu 6: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 1000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 10µH,
điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là
0
2( )U V
=
. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. I = 0,01A B. I = 0,1A C. I = 100 A D. I = 0,001A.
Câu 7: Suất điện động cảm ứng của một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận tốc không đổi
trong một từ trường đều không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. độ dài của thanh B. bản chất kim loại làm thanh
C. vận tốc chuyển động của thanh D. độ lớn của cảm ứng từ
Câu 8: Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là
200 2cos 100 ( )
3
u t V
π
π
 
= −
 ÷
 
, cường độ

dòng điện qua mạch là:
2
2 2cos 100 ( )
3
i t A
π
π
 
= −
 ÷
 
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 800W B. 200W C. 400W D. 200 W
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng:
A. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng các hạt sinh ra kém bền vững hơn so với các hạt ban đầu.
Trang 1/5 - Mã đề thi 214
B. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng tổng khối lượng các hạt sinh ra bé hơn so với các tổng
khối lượng các hạt ban đầu.
C. Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Phản ứng phần hạch và phản ứng nhiệt hạch là các phán ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 10: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng:
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
Câu 11: Một ống Cu-lít-giơ có điện áp giữa hai đầu ống Cu- lít - giơ là 10KV với dòng điện trong ống là
I = 1mA. Tính số e đập vào đối Katốt sau một phút là
A. 0,086.10
17
B. 0,068.10

17
C. N=3,74. 10
17
D. 0,86.10
17
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kỳ T = 2π(s). Khi con lắc đến
vị trí biên dương thì một vật có khối lượng m chuyển động cùng phương ngược chiều đến va chạm đàn
hồi xuyên tâm với con lắc. Tốc độ chuyển động của m trước va chạm là 2cm/s

và sau va chạm vật m bật
ngược trở lại với vận tốc là 1cm/s. Gia tốc của vật nặng của con lắc ngay trước va chạm là - 2cm/s
2
. Sau
va chạm con lắc đi được quãng đường bao nhiêu thi đổi chiều chuyển động?
A. 2 +
5
cm B. s =
5
cm C. 2 +2
5
cm D. 2
5
cm
Câu 13: Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani
235
U năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân
là 200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu u rani, có công suất 500.000kW, hiệu suất là
20%. Lượng tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là:
A. 1121kg; B. 1421kg. C. 961kg; D. 1352,5kg;
Câu 14: Một cuộn dây có điện trở thuần

Ω=
3100R
và độ tự cảm
HL
π
3
=
mắc nối tiếp với một đoạn
mạch X có tổng trở Z
X
rồi mắc vào điện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy
dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 30
0
so với điện áp giữa hai đầu
mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:
A.
W30
B.
W39
C.
0W4
D.
W318
Câu 15: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng
thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 0,72 µm. B. λ = 0,40 µm C. λ = 0,68 µm D. λ = 0,45 µm
Câu 16: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ của con lắc không thay đổi khi:
A. Thay đổi khối luợng của con lắc B. Thay đổi gia tốc trọng trường
C. Tăng biên độ góc lên đến 30

0
D. Thay đổi chiều dài của con lắc
Câu 17: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1µF và một cuộn cảm có hệ số tự cảm
1mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là:
A. 3,2.10
3
Hz B. 3,2.10
4
Hz C. 1,6.10
3
Hz D. 1,6.10
4
Hz
Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là
A. a = 2x
2
. B. a = - 2x. C. a = 4x. D. a = - 4x
2
.
Câu 19: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 20: Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm:
A. Nằm trên võng mạc B. Cách mắt nhỏ hơn 20cm
C. Nằm trước võng mạc D. Nằm sau võng mạc
Câu 21: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4kW và hệ số công suất 0,866 được mắc
theo kiểu hình sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380V. Lấy √3 ≈ 1,732. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện qua động cơ có giá trị là:

A. 105 ampe B. 35 ampe C. 60 ampe D. 20ampe
Trang 2/5 - Mã đề thi 214
Câu 22: Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. Cùng biên độ B. Cùng truyền trong một môi trường
C. Cùng tần số D. Hai nguồn âm cùng pha dao động.
Câu 23: Lực Lorenzơ tác dụng lên một hạt điện tích chuyển động trong từ trường có phương thế nào?
A. Song song với vectơ vận tốc.
B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ và song song với vectơ vận tốc.
C. Song song với vectơ cảm ứng từ.
D. Vuông góc với vectơ vận tốc.
Câu 24: Cần tăng hiêụ điên thế ở 2 cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao phí giảm
100 lần, coi công suất truyền đến tải tiêu thu không đổi. Biết rằng cosϕ =1. va khi chưa tăng thi độ giảm
điện thế trên đường dây = 15% hiệu thế giữa hai cực máy phát.
A. 5 lần B. 100 lần C. 15 lần D. 8,515 lần
Câu 25: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống
dây là
A. 250µH B. 1250µH C. 25µH D. 125µH
Câu 26: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β
-
thì:
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. B. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1. D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
Câu 27: Cảm ứng từ bên trong ống dây được xác định bằng công thức nào?
A. B = 4π.10
-7
.
I
r
B. B = 4π.10
-7

.nI C. B = 4π.10
-7
.nR D. B = 2.10
-7
.
I
r
Câu 28: Vật kính của kính hiển vi tạo ra ảnh có tính chất nào?
A. Thật cùng chiều với vật B. Thật ngược chiều với vật, lớn hơn vật
C. Ảo cùng chiều với vật D. Ảo ngược chiều với vật
Câu 29:
235
92
U +
1
0
n →
95
42
Mo +
139
57
La +2
1
0
n + 7e
-
là một phản ứng phân hạch của Urani 235. Biết khối
lượng hạt nhân : m
U

= 234,99 u ; m
Mo
= 94,88 u ; m
La
= 138,87 u ; m
n
= 1,0087 u.Cho năng suất toả nhiệt
của xăng là 46.106 J/kg . Khối lượng xăng cần dùng để có thể toả năng lượng tương đương với 1 gam U
phân hạch ?
A. 1919 kg B. 1616 kg C. 1818 kg D. 1717 kg
Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x
1
, x
2
. Gọi x = x
1
+
x
2
. Biết
1
5 os
6
x c t
π
π
 
= +
 ÷
 

cm,
5
3 os
6
x c t
π
π
 
= −
 ÷
 
cm. Khi đó phương trình x
2
là:
A.
2
2 os
6
x c t
π
π
 
= +
 ÷
 
cm B.
2
5
8 os
6

x c t
π
π
 
= −
 ÷
 
cm
C.
2
5
8sin
6
x t
π
π
 
= −
 ÷
 
cm D.
2
5
2 os
6
x c t
π
π
 
= −

 ÷
 
cm
Câu 31: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của electron quang điện bị bứt ra
khỏi bề mặt kim loại:
A. Có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.
B. Có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
C. Có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại.
D. Có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
Câu 32: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm?
A. Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là âm có tần số không xác định.
C. Vận tốc truyền âm tăng theo thứ tự môi trường: rắn, lỏng, khí.
D. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
Câu 33: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đén mặt khối thủy tinh
nằm ngang dưới góc tới 60
0
. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là
3

2
thì
tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:
A. 1,58. B. 0,91 C. 1,73. D. 1,10
Trang 3/5 - Mã đề thi 214
Câu 34: Trong thí nghiệm khảo sát chu kì dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo thì gia tốc trọng
trường g
A. không ảnh hưởng tới chu kì dao động của con lắc lò xo nằm ngang
B. chỉ ảnh hưởng tới chu kì dao động của con lắc lò xo thẳng đứng
C. không ảnh hưởng tới chu kì của con lắc đơn

D. không ảnh hưởng tới chu kì của cả con lắc lò xo thẳng đứng và con lắc lò xo nằm ngang
Câu 35: Một con lắc đồng hồ có hệ số nở dài của dây treo con lắc α = 2.10
-5
K
-1
. Vật nặng có khối lượng
riêng là D = 8400 kg/m
3
.Biết đồng hồ chạy đúng trong không khí có khối lượng riêng D
0
= 1,3 kg/m
3
ở
nhiệt độ 20
0
C. Nếu đồng hồ đặt trong hộp chân không mà vẫn đúng thì nhiệt độ ở trong hộp chân không
xấp xỉ là ( Trong không khí chỉ tính đến lực đẩy Ácximét)
A. 12,7
0
C. B. 25
0
C. C. 35
0
C. D. 27,7
0
C.
Câu 36: Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng:
A. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt.
B. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất.
C. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước.

D. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi xa trên mặt đất.
Câu 37: Phát biểu nào sai khi nói về năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng?
A. Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng
B. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn.
C. Năng lượng liên kết có trị số bằng tích độ hụt khối của hạt nhân với bình phương vận tốc ánh sáng
c
2
.
D. Năng lượng liên kết là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của các hạt nhân.
Câu 38: Đặt một điện áp
2 osu U c t
ω
=
(U, ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm
AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75

thì đồng thời có
biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song
song với tụ điện C vẫn thấy U
NB
giảm. Biết các giá trị r, Z
L
, Z
C
, Z (tổng trở) nguyên. Giá trị của r và Z
C
là:
A. 21

; 200


B. 128

; 120

C. 128

; 200

. D. 21

; 120

Câu 39: Trong phản ứng tổng hợp hêli:
HeHeHLi
4
2
4
2
1
1
7
3
+→+
Biết m
Li
= 7,0144u; m
H
= 1,0073u; m
He

=
4,0015u, 1u = 931,5MeV/c
2
. Nhiệt dung riêng của nước là C = 4,19kJ/kg.K
-1
. Nếu tổng hợp He từ 1g Li
thì năng lượng toả ra có thể đun sôi một nước ở 0
0
C là:
A. 5,7.10
5
kg; B. 7,25. 10
5
kg; C. 9,1.10
5
kg. D. 4,25.10
5
kg;
Câu 40: Nguồn sáng có công suất
WP 2
=
, phát ra bức xạ có bước sóng
m
µλ
597,0
=
tỏa theo mọi
hướng. Tính xem ở khoảng cách bao xa người ta còn có thể trông thấy được nguồn sáng này, biết rằng
mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất
80

=
n
photon lọt vào mắt trong 1 giây. Biết con ngươi có đường
kính
mmd 4
=
. Bỏ qua sự hấp thụ photon của môi trường.
A.
3
374.10D m

B.
3
374.10D m

C.
20D m

D.
3
10D m

Câu 41: Chọn câu đúng.
A. Khi quay từ vectơ dòng điện sang vectơ cảm ứng từ thì chiều tiến là chiều của vectơ lực từ.
B. Khi quay từ vectơ cảm ứng từ sang vectơ dòng điện thì chiều tiến là chiều của vectơ lực từ.
C. Khi quay từ vectơ lực từ sang vectơ cảm ứng từ thì chiều tiến là chiều của vectơ dòng điện.
D. Khi quay từ vectơ dòng điện sang vectơ lực từ thì chiều tiến là chiều của cảm ứng từ.
Câu 42: Cho mạch điện như hình vẽ 1, nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1

, tụ điện có điện dung

C = 100
µ
F, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2H và điện trở R
0
5= Ω
, điện trở R = 18

. Ban đầu khoá k
đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khoá k. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong
thời gian từ khi ngắt khoá k đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn.
A. 98,96 mJ B. 24,74 mJ C. 31,61 mJ D. 126,45 mJ
Câu 43: Đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã 14,3 ngày được tạo thành trong lò phản ứng hạt nhân với tốc
độ không đổi q=2,7.10
9
hạt/s.Hỏi kể từ lúc bắt đầu tạo thành P32, sau bao lâu thì tốc độ tạo thành hạt
nhân của hạt nhân con đạt giá trị N= 10
9
hạt/s (hạt nhân con không phóng xạ)
A. 10 ngày B. 3,9 ngày C. 9,5 ngày D. 5,9 ngày
Câu 44: Hạt nhân
Co
60
27
có cấu tạo gồm:
A. 27 prôton và 60 nơtron B. 33 prôton và 27 nơtron
Trang 4/5 - Mã đề thi 214
C. 27 prôton và 33 nơtron D. 33 prôton và 27 nơtron
Câu 45: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn
quan sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ
1

= 0,4µm và λ
2
=
0,56µm . Hỏi trên đoạn MN với x
M
= 10mm và x
N
= 30mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng
nhau?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 46: Có hai nguồn dao động kết hợp S
1
và S
2
trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động
lần lượt là u
s1
= 2cos(10πt -
4
π
) (mm) và u
s2
= 2cos(10πt +
4
π
) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là 10cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S
1
khoảng S
1

M=10cm và S
2
khoảng S
2
M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S
2
M xa S
2
nhất là
A. 6cm. B. 3,57cm. C. 3,07cm. D. 2,33cm.
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược
pha nhau thì các điểm trên đường trung trực của AB sẽ
A. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau.
B. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau.
C. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau.
D. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới cùng pha nhau.
Câu 48: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do lực cản của môi trường. B. do trọng lực tác dụng lên vật.
C. do dây treo có khối lượng đáng kể. D. do lực căng của dây treo.
Câu 49: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. bằng một bước sóng. B. bằng một phần tư bước sóng.
C. bằng hai lần bước sóng. D. bằng một nửa bước sóng.
Câu 50: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng
trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực
đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 5,6 m/s. B. 3,2 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s.

HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 214

×