Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gói 3 tuyển chọn đề vật lí tỉnh Gia Lai 2015 (có đáp án) (27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.2 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT GIA LAI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
Thời gian làm bài: 90 phút.
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là
5000vòng và 200 vòng, dùng nguồn điện có điện áp hiệu dụng 200V. Khi mắc tải có điện
trở
10Ω
vào máy biến áp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong các cuộn sơ cấp và thứ
cấp lần lượt là ?
A. 0,032A và 20A B. 0,032A và 0,8A C. 0,8A và 20A D. 0,8A Và 0,032A
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,0 s. B. 0,5 s. C. 1,5 s. D. 2s.
Câu 3: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao
động cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Gọi ∆ là đường trung trực của AB. Xét trên đường
tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách ∆ khoảng
nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng
A. 0,60 m/s. B. 0,42 m/s. C. 0,84 m/s. D. 0,30 m/s.
Câu 4: Thực hiên giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với hai bức xạ thấy được có bước
sóng λ
1
= 0,64 μm và λ
2
. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng
màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng, trong đó số vân của bức xạ λ
1
và của
bức xạ λ
2


lệch nhau 3 vân, bước sóng λ
2
có giá trị là
A. 0,4 μm B. 0,45 μm C. 0,72 μm D. 0,54 μm
Câu 5: Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi
trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W.
Cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 m là
A. 79,12 dB. B. 82,53 dB. C. 83,45 dB. D. 81,25 dB.
Câu 6: Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn.
Câu 7: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5
m/s. Sóng này có bước sóng là
A. 0,5 m. B. 1,2 m. C. 0,8 m. D. 1 m.
Câu 8: Một vật có khối lượng m = 100g chuyển động thẳng có hệ thức giữa vận tốc và tọa
độ là
2 2
1
640 16
v x
+ =
, với x tính bằng cm và v tính bằng cm/s. Biết rằng khi t = 0, vật đi qua
vị trí có x =
2 2

cm và đang chuyển động ngược chiều dương. Lấy π
2
= 10. Hợp lực tác
dụng lên vật tại thời điểm t =
5
24
s là
A. 0,08N B. 0,113N C. 0,16N D. 0,138N
Câu 9: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm
L hoặc tụ C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu
thức
u=220 2cos(100πt-π/3)
(V) và
i = 2 2cos(100πt-π/6)
(A). Hai phần tử đó là ?
A. R và L B. L và C C. R và C D. R và L hoặc L và C

Câu 10: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm
2
L mH
π
=
và tụ
0,8
C F
µ
π
=
. Tần số
riêng của dao động trong mạch là

A. 10kHz B. 20kHz C. 12,5kHz D. 7,5kHz
Câu 11: Chiếu một chùm sáng hẹp đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên
của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm
sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai của
lăng kính là
A. tia tím. B. tia cam và tím. C. tia chàm và tím. D. tia cam.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch
RLC mắc nối tiếp, theo thứ tự trên. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng
hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và có giá trị
2
C
U U=
. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch chứa R và L là
A.
3
2
U
B.
3U
C.
2 3U
D.
U
Câu 13: Vận tốc tức thời của một vật dao động là
40 cos(5 )
3
v t
π
π π

= +
(cm/s). Vào thời
điểm nào sau đây vật sẽ đi qua điểm có li độ x = 4cm theo chiều âm của trục tọa độ ?
A.
0,1( )s
. B.
1
( )
6
s
. C.
1
( )
3
s
. D.
0,3( )s
.
Câu 14: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn và êlectron. D. prôtôn và nơtron
Câu 15: Có hai dao động điều hòa cùng phương:
1
8cos(5 )( )
2
x t cm
π
π
= −


2 2
cos(5 )( )
3
x A t cm
π
π
= +
. Dao động tổng hợp
1 2
cos(5 )( )x x x A t cm
π ϕ
= + = +
. Để A nhỏ
nhất thì
ϕ
và A
2

A.
6
π

và 4cm. B.
6
π
và 4cm. C.
6
π

4 3

cm. D.
6
π


4 3
cm.
Câu 16: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Tổng trở Z được tính theo
công thức nào sau đây ?
A.
2 2
1
( )Z R L
C
ω
ω
= + +
B.
2 2
1
-( - )Z R L
C
ω
ω
=
C.
2 2
1
-( )Z R L
C

ω
ω
= +
D.
2 2
1
( - )Z R L
C
ω
ω
= +
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều
0
cos(100 )u U t V
π
=
vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần
100Ω
, tụ điện có điện dung
-4
10
(F)
π
và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha
π
4
so với điện áp hai đầu đoạn mạch
AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng


A.
2
(H)
π
B.
2
10
(H)


C.
1
(H)

D.
1
(H)

Câu 18: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức
u=220 2cos100πt
(V). Giá trị
hiệu dụng của điện áp này là
A. 110
2
V. B. 220 V. C. 220
2
V. D. 110 V.
Câu 19: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Cứ sau những khoảng thời gian
bằng 0,06(s) thì động năng của con lắc lại có giá trị bằng thế năng của nó. Biết lò xo có độ

cứng
50( / )k N m=
. Lấy
2
10
π
=
. Khối lượng của vật nặng gắn với lò xo của con lắc là
A. 48g. B. 72g. C. 96g. D. 18g.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh C đến giá trị
4
10
( )
4
F
π


4
10
( )
2
F
π

thì công tiêu thụ của đoạn mạch có
giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A.

2
( )H
π
B.
1
( )
2
H
π
C.
3
( )H
π
D.
1
( )
3
H
π
Câu 21: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ?
A. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C. Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.
Câu 22: Đặt điện áp
0
os tu U c
ω
=
, trong đó U

0
không đổi nhưng
ω
thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở
60R = Ω
, cuộn cảm thuần L và một tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Khi
0
ω ω
=
thì cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại và bằng I
m
. Khi
1
ω ω
=
hoặc
2
ω ω
=
thì cường độ dòng điện hiệu dụng bằng nhau và bằng
2
m
I
. Biết
2 1
120 (rad/s)
ω ω π
− =

. Giá trị của độ tự cảm L bằng
A.
3
H

. B.
1
H

. C.
3
H

. D.
2
H
π
.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
. Nhúng toàn bộ hệ thống vào một chất lỏng
có chiết suất n và dịch chuyển màn quan sát đến vị trí cách hai khe 2,4m thì thấy khoảng
vân mới bằng 0,75 lần khoảng vân cũ, chiết suất n là
A. 1,65 B. 1,5 C. 1,55 D. 1,6
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì

xảy ra cộng hưởng.
Câu 25: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha với (có hai cặp cực từ)
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
30R = Ω
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần.
Bỏ qua điện trở các dây nối của máy phát. Khi rôto quay với tốc độ 1500 vòng/phút thì

cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 1A. Khi rôto quay với tốc độ 3000
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng
2
A. Độ tự cảm của cuộn
dây là
A. 67,5mH. B. 63,6mH. C. 31,8mH. D. 135mH.
Câu 26: Một viên đạn có khối lượng 5g đang bay theo phương ngang với vận tốc 400m/s
đến găm vào một quả cầu bằng gỗ có khối lượng 500g được treo trên một sợi dây nhẹ,
mềm và không giãn. Kết quả làm cho dây treo quả cầu lệch đi một góc 10
0
so với phương
thẳng đứng. Lấy g =10m/s
2
. Chu kì dao động của quả cầu sau đó là
A. 14,27s. B. 3,62s. C. 7,21s. D. 18,37s.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V vào hai đầu đoạn mạch có
R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ
số công suất của đoạn mạch là
A. 0,7. B. 0,9. C. 0,8. D. 0,6.
Câu 28: Một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, thì tại đó
A. véctơ cảm ứng từ và véctơ cường độ điện trường luôn cùng hướng với véctơ vận tốc.
B. cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn dao động lệch pha nhau π/2 rad.
C. cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng pha.

D. véctơ cảm ứng từ và véctơ cường độ điện trường luôn ngược hướng.
Câu 29: Hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng và có phương trình lần lượt là
2cos(20 )( )
4
M
u t cm
π
π
= −
,
3
2cos(20 )( )
4
N
u t cm
π
π
= −
. Tốc độ truyền sóng là 400cm/s.
Khoảng cách giữa hai điểm M, N bằng bao nhiêu ?
A. 10cm B. 30cm C. 5cm D. 20cm
Câu 30: Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ
cosx A t
ω
=
. Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của vật này là
A.
2
m A

ω
. B.
2
1
2
m A
ω
. C.
2 2
1
2
m A
ω
. D.
2
1
2
m A
ω
.
Câu 31: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là
0,28 m
µ
, chiết suất của thủy
tinh đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng tím.
Câu 32: Mạch điện gồm điện trở thuần
30 3R = Ω
nối tiếp với tụ điện có điện dung
3

10
( )
3
C F
π

=
. Điện áp tức thời hai đầu mạch có biểu thức
120 2 os100 t (V)u c
π
=
. Dòng
điện trong mạch có biểu thức
A.
2 2 os(100 t+ )(A)
3
i c
π
π
=
. B.
3 2 os(100 t+ )(A)
6
i c
π
π
=
.
C.
2 2 os(100 t+ )(A)

6
i c
π
π
=
. D.
3 2 os(100 t+ )(A)
3
i c
π
π
=
.
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S
1
, S
2
đến M có độ lớn bằng
A. 3λ. B. 3,5λ. C. 4λ. D. 4,5λ.
Câu 34: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng màu xanh lục. Chiếu ánh sáng nào
dưới đây vào chất đó thì nó phát quang ?

A. Ánh sáng da cam. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4m/s
2
và vận tốc cực đại
bằng 2,16m/s. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng có độ dài bằng
A. 6,2cm. B. 10,8cm. C. 12,4cm. D. 5,4cm.

Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
C. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
Câu 37: Trong phản ứng phân hạch urani
235
92
U
, năng lượng trung bình toả ra khi một hạt
nhân bị phân hạch là 200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu urani, có
công suất 500.000kW, hiệu suất 20%. Lượng urani tiêu thụ hàng năm là
A. 961kg B. 1121kg C. 1352,5kg D. 1421kg
Câu 38: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 39: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ
vào một chất thì chất đó phát quang ánh
sáng có bước sóng
0,5 m
µ
. Cho rằng công suất của chùm ánh sáng phát quang chỉ bằng
0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Nếu có 3000 phôtôn ánh sáng kích thích chiếu
vào thì có 75 phôtôn ánh sáng phát quang phát ra. Giá trị của
λ

A. 0,3µm. B. 0,25µm. C. 0,2µm. D. 0,18µm.
Câu 40: Công thoát êlectrôn khỏi mặt kim loại canxi (Ca) là 2,76 eV. Biết hằng số Plăng h
= 6,625.10

-34
(J.s), vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
(m/s) và 1 eV = 1,6.10
-19
J.
Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,36 μm. B. 0,66 μm. C. 0,72 μm. D. 0,45 μm.
Câu 41: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một
bụng kề nó bằng
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 42: Bốn vạch quang phổ đỏ, lam, chàm, tím của quang phổ hiđrô ứng với sự chuyển
của các nguyên tử hiđrô từ các trạng thái kích thích M, N, O và P về trạng thái kích thích
L. Biết bước sóng của vạch chàm và tím là
0,434 m
µ

0,412 m
µ
. Cho
-34
h = 6,625.10 J.s
;
8
c =3.10 m/s
;
-19
e =1,6.10 C
. Độ chênh lệch năng lượng của nguyên tử hiđrô giữa hai trạng

thái kích thích P và O là
A. 0,1528eV. B. 5,8772eV. C. 1,5284eV. D. 0,5877eV.
Câu 43: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là
0
q


cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
0
I
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A.
0
0
2
I
T
q
π
=
. B.
0 0
2
T
I q
π
=
. C.
0 0
2T q I

π
=
. D.
0
0
2
q
T
I
π
=
.
Câu 44: Trong quá trình phân rã
235
92
U
phóng xạ
α

β

theo phản ứng:
235 -
92
U X + 7α + 4β→
. Lúc đầu có 1g
235
92
U
nguyên chất. Sau 1 năm có bao nhiêu hạt

α

được phóng ra. Cho biết chu kì bán rã của
235
92
U
là 0,7 tỉ năm, số A-vô-ga-đrô là 6,02.10
23
.

A. 17,76.10
13
. B. 17,76.10
11
. C. 17,76.10
12
. D. 17,76.10
10
.
Câu 45: Một hạt có khối lượng nghỉ
0
m
. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này
khi chuyển động với tốc độ
0,6c
(
c
là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A.
2

0
1,25m c
B.
2
0
0,36m c
C.
2
0
0,25m c
D.
2
0
0,025m c
Câu 46: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của hai hạt nhân trước phản
ứng lớn hơn tổng khối lượng của hai hạt nhân sau phản ứng là 0,0255u. Phản ứng này
A. tỏa năng lượng 23,75325MeV. B. tỏa năng lượng 2,375325MeV.
C. thu năng lượng 23,75325MeV. D. thu năng lượng 2,375325MeV.
Câu 47: Hạt nhân A đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng
B
m
và hạt
α

có khối lượng
m
α
. Tỉ số động năng của hạt nhân B và động năng của hạt nhân
α
ngay

sau phân rã bằng
A.
B
m
m
α
B.
2
B
m
m
α
 
 ÷
 
C.
2
B
m
m
α
 
 ÷
 
D.
B
m
m
α
Câu 48: Đặt điện áp

2 cosu U t
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết
1
LC
ω
=
. Tổng
trở của đoạn mạch này bằng
A. R. B. 0,5R. C. 2R D. 3R.
Câu 49: Cho các chất sau: không khí ở 0
0
C, không khí ở 25
0
C, nước và sắt. Sóng âm
truyền nhanh nhất trong
A. nước. B. sắt. C. không khí ở 25
o
C. D. không khí ở 0
o
C.
Câu 50: Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo
phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 45
0
hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên
tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km, tầng
điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km so với mặt đất. Độ dài cung OM gần bằng
A. 3456 km. B. 390 km. C. 196 km. D. 1728 km.

HẾT
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ĐA B B A A B B D A A C D B A D D
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA D A B B C A C D B A A D C A C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
ĐA D C B D B B A C C D C A D C C
Câu 46 47 48 49 50
ĐA A D A B C

×