Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử THPT QG môn toán số 205.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.67 KB, 6 trang )

Trường THPT Trần Đại Nghĩa ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
MÔN TOÁN
Tổ Toán Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)


Câu 1: (2 điểm)
1 / Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
3
32
y
xx


2/ Tìm tọa độ của điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M song song với đường thẳng (d): 9x – y -
18 = 0
Câu 2: a/ (0,5 điểm) Giải phương trình sau
39
log (2 1) 4 log (5 2) 4 0xx


b/ (0.5 điểm) Giải phương trình cos3x + 2 sin2x – cosx = 0
Câu 3: (1 điểm) Tính tích phân
1
2
0
.
1
xdx
x
x





Câu 4: a/ (0.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số () 2 5
f
xx x



b/ (0.5 điểm)Biết trong số 10 vé xổ số còn lại trên bàn vé có 2 vé trúng thưởng. Khi đó một người
khách rút ngẫu nhiên 5 vé . Hãy tính xác suất sao cho trong 5 vé được rút ra có ít nhất một vé trúng
thưởng
Câu 5: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, mặt bên (SAB) nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy (ABCD), tam giác SAB vuông tại S, SA = a Hãy tính thể tích của khối chóp
S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SC theo a
Câu 6: (1 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 22 1xyz 0

 và điểm A(1 ; -1; 0)
a/ Hãy viết phương trình mp
()

qua điểm A và song song với mặt phẳng (P)
b/ Tìm tọa độ điềm M thuộc mp (P) sao cho MA vuông góc với mp( P )
Câu 7: (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD có đường chéo AC phương trình là x+y-10=
0. Tìm tọa độ điểm B biết rằng đường thẳng CD qua điểm M (6; 2) và đường thẳng AB qua điểm N( 5; 8)

Câu 8: (1 điểm) Giải hệ phương trình
22
22
7

22
xxyy
x
xy y x y









Câu 9: (1 điểm) Cho các số thực không âm x, y thỏa mãn
22
(3 2)( 1) 0xy x y

 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
22
84Px y xy xy

 

Hết






Đáp án
Câu Nội dung Điểm
1a







1 đ
+ TXĐ D=R
+
2
'3 3yx
y’=0
1
1
x
x






+

lim ; lim
xx

yy
 
 
+ BBT: Đúng chiều biến thiên
Đúng các giới hạn và cực trị
+ KL: Hs đồng biến trong khoảng (-∞ ;-1)và (1 ; +∞); nghịch biến trong
khoảng (-1 ; 1); đạt cực đại bằng 0 tại x=-1 ; đạt cực tiểu bằng -4 tại x=1
+ Điểm đặc biệt: đồ thị hàm số cắt trục hoành tại các điểm (2; 0) và (-1;0)
có điểm uốn (0; 2)
+ Đồ thị: Vẽ đúng đồ thị qua các điểm cực trị , điểm đặc biệt và đúng
dạng


0.25



0.25


0.25



0.25
1b







+ Đường thẳng 9x – y – 18 = 0 có hệ số góc bằng 9
+ Gọi M
0
( x
0
; y
0
) là điểm mà tại đó tiếp tuyến song song đường thẳng
9x - y- 18=0
0
'( ) 9fx


2
0
0
0
33
2
2
x
x
x








9
0
+ Với x
0
=2 y
0
= 0 M
0
( 2; 0)
x
0
= -2 y
0
= -4  M
0
( -2 ; -4 )
+ Kiểm tra lại
M
0
( 2,0)  tiếp tuyến tại M
0
có pt là y= 9(x – 2) 918xy

 ( loại)
M
0
(-2;-4)tiếp tuyến tại M
0

có pt là 9( 2) 4yx



9x-y+14=0( nhận)


0.25





0.25


0.25
0.25
2a









0.5









2b
0.5
a/ + Đk :
1
2
x 

39
33
2
33
3
2
4
2
2
log (2 1) 4 log (5 2) 4 0
log (2 1) 2log (5 2) 4
log (2 1) log (5 2) 4
21
log 4
52
21

3
(5 2)
25 142 85 0
5
17
25
xx
xx
xx
x
x
x
x
xx
x
x

  
 


















So với đk ta nhận x=5 và
17
25
x 

b/ 2sin2x +cos3x – cosx = 0
 2 sin2x – 2 sin2x.sinx = 0
 2sin2x ( 1 – sinx) = 0











0.25







0.25



sin 2 0
sin 1
2
2
2
x
x
k
x
x




















0.25



0.25
3






1 đ
11
22
22
00
(1) 21
.
11
xdxxx
dx
xx







=
1
2
0
2
1
1
x
dx
x







=
11
2
00
2.
1.
1
x
dx

dx
x




=
1
2
1
2
0
0
d(x 1)
1
x
x





=1+
1
2
0
ln 1x 
=1+ln2





0.25


0.25


0.25



0.25
4a




0.5 đ
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số () 2 5
f
xx x


+
[0;5]x 
+
11
'( )
25

fx
x
x



+

'( ) 0 4 0; 5fx x
+
(0) 5; (5) 2 5; (4) 5ff f 
+


0;5
0;5
() 5 (4)
min ( ) 5 (0)
x
x
Maxf x f
f
xf











0.25




0.25
4b

0.5 đ
+ Số phần tử của không gian mẫu:

= =252
5
10
C
+ Biến cố A: ‘Trong năm
vé rút ra có ít nhất một vé trúng thưởng’
 biến cố A : ‘Trong năm vé rút ra không có vé nào trúng thưởng’

Số kết quả thuận lợi cho biến cố
A
là = 56
5
8
C
Xác suất của biến cố A là P( A ) =
56

252

Xác suất của biến cố A là P(A) =
56 7
1
252 9





0.25




0.25
5







+ Trong mp(SAB), dựng SH

AB, do
(SAB) (ABCD)
 ()SH CDAB

SH là chiều cao khối chóp
.
1
.
3
SABCD
VBh
+ B= dt ABCD= 4a
2

+ h = SH
















1 đ






22
SB AB SA

=
3a

.SB SA
hSH
A
B


=
3
2
a

3
.
23
SABCD
Va


 d(AB,SC)
Vì AB// DC nên d (AB, SC)= d( AB, (SDC))
= d ( A, (SDC)


.
.
3
1
3. .
2
ASDC
SABCD
V
dtSDC
V
dtSDC



 dt SDC=?
tgSAD vuông tại A nên
5SD a
tgSBC vuông tại B nên
7SC a , DC= 2a
2
19
2
dtSDC a

nên
657
(,( ))
19

a
dA SDC







0.25

0.25






0.25












0.25
6a

0.5 đ
+ Mp ()

song song với (P) nên mp ()

có vecto pháp tuyến là
mặt khác (2; 2;

1)n

( )

qua điểm A (1;-1; 0) nên :
Pt của ( )

là 2 (x – 1) -2 (y + 1) +1( z – 0)= 0
2x – 2y +z -4 = 0

0.25



0.25
6b









0.5 đ
+ Gọi M (x; y; z)
-
Do ( ) 2 2 1 0MP xyz
-
Do MA  (P) ùng phuongnMAc

 

Mà (1 ; 1 ; )
M
Axy


z
(2; 2;1)
n 
nên
11
221
x
yz




0
21
xy
yz










0.25














Ta có hpt

22
0
21
1
3
1
3
1
3
1
x
yz
xy
yz
x
y
z






















KL :
111
;;
333
M










0.25
7








1 đ
+ Gọi là vecto pháp tuyến của đường thẳng AB với ( ; )nab

22
0ab

góc giữa đường thẳng AB và AC bằng 45
0



0
2222
cos 45
.1 1
ab
ab




22
.0
0
0
ab ab
ab
a

b









+ a=0 nên b ≠0
 chọn b= 1 pt đt AB là 0(x – 5)+ 1( y – 8)=0 y=8 
+ b=0 nên a ≠0
 chọn a=1  pt đt AB là 1( x – 5) +0(y – 8)=0 x=5 

* Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua AC, do AC là phân giác của góc tạo
bởi hai đường thẳng BC và DC nên M’ thuộc đường thẳng BC
 pt đt MM’ là 1( x- 6) -1(y – 2)=0

x – y – 4 = 0
+ Gọi H là giao điểm của đt MM’ và AC
 H( 7;3)
+ H là trung điểm MM’
 M’(8; 4 )

* Với M’(8;4) và AB : y=8
pt BC là x= 8 B=
A
BBC


B(8;8)
* Với M’(8,4) và AB : x= 5
 pt BC là y=4  B=
A
BBC

 B(5;4)




0.25








0.25



0.25




0.25

8




1 đ
+
22
22
22
(1 ) 2 0
xxy y x y
xyxyy
 
 

2
(3 1)y 
nên
2
1
x
y
x
y



 



+ Với x=2y thế vào (1) ta có
12
12
yx
yx
 



 


+ Với x= -y-1 thế vào (1) ta có
32
23
yx
yx

 






Vậy hệ có 4 nghiệm (2;1); (-2;-1); (2;-3); (-3;2)







0.25

0.25


0.25

0.25
9

+ Ta có
22 2
(3 2)( 1) 0 ( ) 3( ) 2
x
yxy xy xy xy    y










1 đ
Vì x,y không âm nên

2
()3()201xy xy xy2


Đặt t = x+y khi đó

1; 2t 
Ta có
22 2
84 ( ) ( ) 84 ( )Px y xy xy xy xy xy   

2
84Pt t t 
+ Xét hàm
2
() 8 4
f
ttt t  với


1; 2t 
ta có
4
'( ) 2 1
4
ft t
t


với



1; 2t 
4
'( ) 3 0
2
ft với

1; 2t 
và f(t) liên tục trên đoạn [1;2] nên f(t) đồng biến trên đoạn [1;2]

[1;2]
() (2) 6 8 2 () 6 8 2maxf t f f t
 682P  , P= 682 khi
.0
2
xy
t





2
0
x
y








KL: Giá trị lớn nhất của P là
682 đạt được khi x = 2 và y = 0

0.25



0.25







0.25

0.25






×