Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử THPT QG môn toán số 207.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.1 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT LÂM THAO
ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA
Môn: Toán-THPT.
Thời gian làm bài
: 180 phút.

Câu 1(2điểm): cho hàm số
mmxxy 
23
3
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m=1.
b. Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu thỏa mãn
1
12
 xx .
Câu 2(1điểm):
a. Giải phương trình: 0cos22sin
2
 xx
b.Tìm số phức z biết :
izizi 22)2()1( 
Câu 3(0.5điểm): Giải phương trình:
023.39 
xx
.
Câu 4(1điểm): Giải hệ pt:








16
0121121
xyyx
yyyxxx

Câu 5(1điểm): Tính tích phân


e
xdxxI
1
ln)12(
Câu 6(1điểm): Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy,
góc giữa SC và mặt đáy bằng 30
o
. Tính thể tích khối chóp SABCD và khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và AC.
Câu 7(1điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C):
042
22
 yxyx
và đường thẳng d:
01  yx . Tìm hình chiếu vuông góc của tâm đường tròn (C) trên
đường thẳng d. Tìm M thuộc d sao cho
2MI , ( I: là tâm của đường tròn (C)).
Câu 8(1điểm): Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P):
I(1;1;1) 0,1zy2x 


.
a. Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
b Viết phương trình mặt phẳng chứa trục oy và vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu 9(0.5điểm): Một hộp chứa 3 loại bi ( bi đỏ, bi xanh, bi vàng), mỗi loại có 3 viên. Chọn
ngẫu nhiên 4 viên. Tính xác suất để trong 4 bi được chọn có ít nhất 1 bi vàng.
Câu 10(1điểm): Cho x, ,y, z là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
3
23
P
x
xy xyz x y z

 


Hết
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)




Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA
Môn: Toán-THPT.
Câu ý Đáp án Thang điểm

Câu 1(2điểm): cho hàm số
mmxxy 

23
3
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với
m=1.
b. Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu thỏa mãn
1
12
 xx .


Với m=1 hàm số đã cho trở thành:
13
23
 xxy
TXĐ: D=R
Sự biến thiên:

 xx
yy lim;lim
xxy 63'
2






0.25
cho y'=0 ta được x=0 hoặc x=2
Bảng biến thiên:


x
 0 2



y' + 0 - 0 +
1



y


-3
Hàm số đồng biến trên các khoảng:
)0;(

 và );2(


Hàm số nghịch biến biến trên khoảng:
)2;0(
hàm số đạt cực đại tại x=0 và ycđ= y(0)=1
hàm số đạt cực tiểu tại x=2 và yct=y(2)=-3




0.25






0.25
1
a
Đồ thị:
Đồ thị qua A(0;1); B(-1;-3); C(3;1)
















0.25
y
x
3

2
0
-1
-3


Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu thỏa mãn
1
12
 xx
.

để hàm số có cực đại cực tiểu thì y'=0 có 2 nghiệm phân
biệt:
063'
2
 mxxy có 2 nghiệm pb
0.25
0)2(3  mxx
có 2 nghiệm pb 0


m 0.25
b
khi đó: x
1
=0;x
2
=2m
để:

2
1
121
12
 mmxx
0.25

0.25
Câu 2(1điểm):
a. Giải phương trình:
0cos22sin
2
 xx
b.Tìm số phức z biết :
izizi 22)2()1( 



Giải phương trình: 0cos22sin
2
 xx


0)cos(sincos2
0cos2cos.sin.20cos22sin
22


xxx
xxxxx


0.25
a





















kx
kx
x
x
4
2

0)
4
sin(
0cos

0.25
Tìm số phức z biết :
izizi 22)2()1( 


Gọi Rbabiaz

 ,,,
ibiaibiaiizizi 22))(2())(1(22)2()1( 
0.25
2
b












2

2
2
223
2223
b
a
b
ba
ibiba

Vậy z=2-2i
0.25
Giải phương trình: 023.39 
xx
.

Đặt: 0,3  tt
x

có:






2
1
023
2

t
t
tt
0.25
3
Với t=1:
013  x
x

Với t=2:
2log23
3
 x
x

0.25
Câu 4(1điểm): Giải hệ pt:







)2(16
)1(0121121
xyyx
yyyxxx



Từ PT (1): 121121  yyyxxx


Đk:
1, yx
4

Đặt f(t)=
0,)1(2  tttt
0.25


 0,0
2
)1(2
2
2
1
)(' t
t
t
t
t
tf hàm số f(t) đồng biến
mà f(x-1)=f(y-1)
nên x=y



0.25

Thế x=y vào (2) ta được: 4162  xxx
0.25

vậy hệ có nghiệm x=y=4 0.25
Câu 5(1điểm): Tính tích phân


e
xdxxI
1
ln)12(

đặt dv=2x+1
u=lnx, du=
x
1
dx; v= xx 
2

0.25
5


e
xdxxI
1
ln)12( =( xx 
2
)lnx
1

e
-


e
dx
x
xx
1
2
1
)(
2
3
2
1
)
2
(
22
2

e
e
x
x
ee
0.25



0.5
Câu 6(1điểm): Cho hình chóp SABCD có đáy là hình
vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt
đáy bằng 30
o
. Tính thể tích khối chóp SABCD và khoảng
cách giữa hai đường thẳng SB và AC.




















diện tích đáy B=a
2



6
do


 AC)( SAABCDSA AC là hình chiếu vuông góc
của SC trên (ABCD) nên góc giữa SC và đáy là góc SCA.
0.25
S
A
B
C
D
I
H
nên: SA=AC.tan30=
3
2a

)(
9
6
3
6
.
3
1
3
2
dvtt

aa
aV
ABCD

0.25
Kẻ x))(,(),(// SBAdSBACdACBx


Kẻ AHx))(,(),(SI;


 SBAdSBACdAHBxAI
222
111
SAA
I
A
H

0.25
3
2a
SA 
;
A
IB đồng dạng
2
a
AI
CB

AI

AC
AB
CBA


7
14a
AH 

0.25
Câu 7(1điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho
đường tròn (C):
042
22
 yxyx và đường thẳng d:
01

 yx . Tìm hình chiếu vuông góc của tâm đường tròn
(C) trên đường thẳng d. Tìm M thuộc d sao cho
2MI
, (
I: là tâm của đường tròn (C)).

Tâm I(1;2)
pt đt đi qua I vuông góc với d có dạng: x+y-3=0
Gọi H là hình chiếu của I trên d thì toạ độ của H là nghiệm
của hệ:


0.25

)1;2(
1
2
01
03
H
y
x
yx
yx













0.25
Gọi M(a;a-1) thuộc d
20442)3()1(
222
 aaaaaMI

0.25
7
Vậy M(2;1)
0.25

Câu 8(1điểm): Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P):
I(1;1;1) 0,1zy2x 
.
a. Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với
mặt phẳng (P).
b Viết phương trình mặt phẳng chứa trục oy và
vuông góc với mặt phẳng (P).


8
6
5
))(,( PId
nên mặt cầu cần viết là:
6
25
)1()1()1(
222
 zyx
0.25


0.25

a




b
vì mp chứa oy nên sẽ đi qua O
nhận 2 véc tơ chỉ phương jn
p
; nên nhận


jnn
p
; là véc tơ
pháp tuyến
0.25


)2;0;1(;  jnn
p
nên pt có dạng;
x-2z=0.
0.25
Câu 9(0.5điểm): Một hộp chứa 3 loại bi ( bi đỏ, bi xanh, bi
vàng), mỗi loại có 3 viên. Chọn ngẫu nhiên 4 viên. Tính xác
suất để trong 4 bi được chọn có ít nhất 1 bi vàng.

Số cách chọn 4 viên bi từ 9 viên là: 126)(
4
9
 Cn

gọi A là biến cố "4 bi được chọn có ít nhất 1bi vàng"
0.25
9
A
là biến cố "4 bi được chọn không có bi vàng"
15)A(
4
6
 Cn

nên
42
37
1)(1)(
4
9
4
6

C
C
APAP
0.25

Cho x, ,y, z là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức.
3
23
P
x

xy xyz x y z

 


10

Ta có
33
11
2 .8 2 .8 .32
48
x
xy xyz x xy xy z  


28 2832 32 4
82424 3
xy xy z
x
xyz xyz

 
Đặt

2
;0
32
23
txyzt

Pft
tt

  

 
32
31
;01
f
tftt
tt

    
Lập bảng biến thiên của hàm f(t) ta được
min
3
2
P


tại t=1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
16
21
1
4
28
21
232

1
21
x
xyz
xy y
xz
z





















0.25





0.25

0.25



0.25

Lưu ý: Nếu thí sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
(Giáo viên ra đề: Bùi Khánh Linh)

×