Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

đề thi thử THPT QG môn toán số 28.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 4 trang )


u 1 ( 2 điểm ) Cho hàm số
y = x
3
− 3x
2
+ 2

1
( )

a. Khảo
sát và vẽ đồ thị hàm số
1
( )
b. Viết
phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
1
( )
biết
tiếp tuyến vuông
góc
với
đường thẳng
d
( )
: x + 9 y −1 = 0
.

u 2 ( 1 điểm ) Giải phương trình:
log


3
2
x − log
3
9x
2
( )
−1= 0

u 3 ( 1 điểm ) Tìm nguyên hàm sau:
F x
( )
=
sin x
1+ cos x

dx

u 4 ( 1 điểm )
a. Tì
m
n ∈ N
biết

C
n+1
1
+ 3C
n+2
2

= C
n+1
3
b. Ch
o 100 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để
tổng các số ghi trên 3 thẻ được chọn là một số chia hết cho 2.
Câu 5 ( 1 điểm ) Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
cho
các điểm
A 0;1;2
( )
,
B 0;2;1
( )
,
C −2;2;3
( )
.
Chứng minh rằng
A, B,C

ba đỉnh của một tam giác và tính đường
cao
AH
của nó.

u 6 ( 1 điểm ) Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy

ABCD

hình chữ nhật với
AB = a
,
AD = 2a
. Hì
nh chiếu vuông góc của
S
trê
n mặt phẳng đáy là trung điểm
H
của
AD
,
góc
giữa
SB

mặt phẳng đáy
ABCD
( )


45
0
.
a
. Tí
nh thể tích khối chóp

S.ABCD
th
eo a
b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SD

BH
th
eo a
Câu 7 ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
,
cho đường tròn
C
( )

m I
x
I
> 0
( )
,
C
( )
đi
qua điểm
A −2;3
( )
và tiếp
xúc với đường thẳng

d
1
( )
: x + y + 4 = 0
tại điểm

B
.
C
( )
cắt

d
2
( )
: 3x + 4y −16 = 0
tại
C

D
sao
cho
ABCD

hình thang có hai đáy là
AD

BC
,
hai đường chéo

AC
,
BD
vuông
góc với nhau. Tìm toạ độ các điểm
B
,
C
,
D

u 8 ( 1 điểm ) Giải hệ phương trình:
x
2
+ xy + 2 y
2
+ y
2
+ xy + 2 x
2
= 2 x + y
( )
8y − 6
( )
x −1 = 2 + y − 2
( )
y + 4 x − 2 + 3
( )
"
#

$
%
$

u 9 ( 1 điểm ) Cho
x
,
y

các số thực không âm thoả mãn:
2x
2
+ 3xy + 4y
2
+ 2y
2
+ 3xy + 4x
2
− 3 x + y
( )
2
≤ 0
. Tì
m giá trị nhỏ nhất của:
P = 2 x
3
+ y
3
( )
+ 2 x

2
+ y
2
( )
− xy + x
2
+1 + y
2
+1
Hết

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I
TỔ TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề
2

T
RƯỜNG THPT NÔNG C

N
G I
TỔ TOÁN
Đ
Ề CHÍNH THỨC
Đ

Á
P ÁN ĐỀ
TH
I TH

TH
PT QU

C
GIA L

N
2
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu Đáp án Đi

m
1
2 điểm
a. K
hảo sát đủ các bước, đồ thị vẽ dễ nhìn chấm điểm tối đa 1,0
b.
Gọi
M a;a
3
− 3a
2
+ 2
( )

l
à tiếp điểm, do tiếp tuyến vuông góc với
d
( )
.
Nên
có:
y' a
( )
= 9
0,25
H
ay
3a
2
− 6a − 9 = 0



a = −1
hoặc

a = 3

0,25
Với
a = −1
P
TTT là:
y = 9x + 7

0,25
Với
a = 3
P
TTT là:
y = 9x − 25
0,25
2
1 điểm
ĐK:
x > 0

0,25
P
T đã cho tương đương với:
log
3
2
x − 4 log
3
x − 5 = 0

0,25
H
ay:
log
3
x = −1
log
3

x = 5
"
#
$

0,25
Vậy P
T có nghiệm:
x =
1
3
hoặc

x = 3
5
0,25
3
1 điểm
Ta có
F x
( )
=
sin x
1+ cos x

dx = −
d 1+ cos x
( )
1+ cos x


= −ln 1+ cos x
( )
+ C
1,00
4
1 điểm
a. 0.5 đi

m
ĐK:
n ∈ N, n ≥ 2

0,25
Từ đề ra
ta có:
n +1+3
n + 2
( )
!
2!n!
=
n +1
( )
!
3! n − 2
( )
!




n
2
−10n − 24 = 0

0,25
G
iải ra ta được:
n =12
hoặc

n = −2
0,25
Đ

i
chi
ế
u ĐK
ta được
n =12

0,25
b. 0.5 đi

m
Số
phần tử của không gian mẫu là:
C
100
3

.
Do tổng 3 số được chọn chia hết cho
2 nên ta có các trường hợp sau:
0,25
+ Cả 3 số đều c
hẵn, số cách chọn là:
C
50
3
0,25
+ T
rong 3 số có một số chẵn, hai số lẽ số cách chọn là:
C
50
1
C
50
2
0,25
Vậy xá
c suất tính được là:
C
50
3
+ C
50
1
C
50
2

C
100
3
=
1
2
0,25
5
1 điểm
T
a có
AB
! "!!
0;1;−1
( )
,
AC
! "!!
−2;1;1
( )
. D
o
AB
! "!!
≠ k AC
! "!!

n
ABC
l

à một tam giác
0,5
N
hận thấy
AB
! "!!
.AC
! "!!
= 0

n
ΔABC
vuông tại

A
.
Vậy
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
=
2

3
. H
ay
AH =
3
2
0,5
6
2 điểm
a. 0.5 điểm
D
o
SH ⊥ ABCD
( )

n góc giữa
SB

mặt phẳng đáy
ABCD
( )
l
à góc
∠SBH = 45
0
. T
a có
ΔSBH
vuông c
ân tại

H
vậy
SH = BH = a 2

0,25


3

Ta có
V
S
.
A
B
C
D
=
1
3
SH.dt ABCD
( )
=
2a
3
2
3
(đvtt)
0,25
a. 0.5 điểm

Gọi
K
là trung điểm cử
BC
, ta có
BH
/ /D
K ⇒ BH
/ / S
DK
( )
suy ra
d BH;SD
( )
= d BH; SDK
( )
( )
= d H; SDK
( )
( )

0,25
Tứ diện
SHDK
vuông tại
H
nên
1
d
2

H; SDK
( )
( )
=
1
HS
2
+
1
HK
2
+
1
HD
2
=
5
2a
2

Vậy
d BH;SD
(
)
= d H; SDK
(
)
(
)
= a

2
5

0,25
7
1 điểm
Do ABCD là hình thang nội tiếp đường tròn nên ABCD là hình thang cân. Do
hai đường chéo vuông góc với nhau tại K nên
ΔBKC
vuông cân tại K, suy ra
∠ACB = 45
0



∠AIB = 90
0
(góc ở tâm cùng chắn cung AB) hay
IB ⊥ AI
(1)
Lại do
d
1
( )
tiếp xúc
C
( )
tại B nên
IB ⊥
d

1
( )
(2). Từ (1), (2) suy ta
IB
=
d
A /
d
1
( )
=
5
2
, (
AI / / d
1
(
)
)
0,25
Ta có PT
AI : x + y −1 = 0
, do
I

A
I

I
a

;
1

a
( )
,
IA
=
5
2

a =
1
2
a = −
9
2
#
$
%
%
%
%

Vậy
I
1
2
;
1

2
!
"
#
$
%
&
do
x
I
> 0
(
)

0,25
PT
đườ
ng tròn
C
( )
:
x

1
2
"
#
$
%
&

'
2
+
y

1
2
"
#
$
%
&
'
2
=
25
2

Xét hệ
x −
1
2
"
#
$
%
&
'
2
+ y −

1
2
"
#
$
%
&
'
2
=
2
5
2
3
x
+
4
y

1
6
=
0
(
)
*
+
*



x; y
( )
=
0;4
( )
hoặc
x
; y
( )
=
4;1
( )

B là hình chiế
u c
ủa
I lên
d
1
(
)
tính
đượ
c
B
−2;
−2
(
)


0,25

Do
A
D
/
/
BC

nên
B −2
;−2
( )
,
C 4;
1
( )
,
D 0;
4
( )

0,25

8

1 đi

m
ĐK:

x
;
y

2

0,25

PT(1)


x
y
!
"
#
$
%
&
2
+
x
y
+ 2 + 2
x
y
!
"
#
$

%
&
2
+
x
y
+1 = 2
x
y
+1
!
"
#
$
%
&
, đặ
t
x
y
=
t
;
t
>
0
ta
đượ
c
PT

t
2
+
t +
2
+
2t
2
+
t +
1
=
2 t
+1
( )

(3) v
ới
t
>
0

0,25
Bình phương hai v
ế
của (3) giải ra ta được
x = y

0,25
Thay

x = y
vào (2) ta được
8x − 6
( )
x −1 = 2 + x − 2
( )
x + 4 x − 2 + 3
( )



4x − 4 4x − 4
( )
2
+1
"
#
$
%
&
'
= 2 + x − 2
( )
2 + x − 2
( )
2
+1
"
#
$

%
&
'
(4);
Xét hàm số
f t
( )
= t
3
+ t
luôn đồng biến trên R nên
(4)

4x − 4 = 2 + x − 2
(5)

4

G
iải (5) ta được
x = 2
hoặc

x =
34
9
. Vậy hệ c
ó 2 nghiệm
x; y
( )

= 2;2
( )
hoặc

34
9
;
34
9
!
"
#
$
%
&
0,25
9
1 điểm
T
a có
2x
2
+ 3xy + 4y
2
+ 2y
2
+ 3xy + 4x
2
=
2 x +

3
4
y
!
"
#
$
%
&
!
"
#
$
%
&
2
+
23
8
y
!
"
#
$
%
&
2
+ 2 y +
3
4

x
!
"
#
$
%
&
!
"
#
$
%
&
2
+
23
8
x
!
"
#
$
%
&
2
≥ 3 x + y = 3 x + y
( )

dấu bằng xảy ra
khi

x = y ≥ 0
. Đ
ặt
x + y = t
t
a có
t
2
− t ≥ 0
t ≥ 0
#
$
%

t = 0
t ≥1
'
(
)
(*)
0,25
T
a có
P = 2t
3
+ 2t
2
− xy 6t + 5
( )
+ x

2
+1 + y
2
+1
,
P ≥ 2t
3
+ 2t
2

t
2
4
6t + 5
( )
+ t
2
+ 4 ⇔ 4P ≥ 2t
3
+ 3t
2
+ 4 t
2
+ 4 = f t
( )

0,25
X
ét hàm số
f t

( )
= 2t
3
+ 3t
2
+ 4 t
2
+ 4
t
rên (*),
f ' t
( )
= 6t
2
+ 6t +
4t
t
2
+ 4
≥ 0
với
mọi
t
t
hoả mãn (*). Suy ra
f t
( )
≥ f 0
( )
; f 1

( )
{ }
= f 0
( )
= 8
0,25
Vậy
4P ≥ f t
( )
≥ f 0
( )
= 8
. H
ay
min P = 2
đạt được
khi
x = y ≥ 0
x + y = 0
"
#
$
⇔ x = y = 0
0,25

×