Đề thi thử TN Năm học : 2010 - 2011
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chiếu một tia sáng qua lăng kính ta chỉ nhận được một tia ló. Vậy tia sáng chiếu là:
A. Ánh sáng trắng. B. Ánh sáng phức tạp.
C. Ánh sáng đơn sắc. D. Ánh sáng được phát ra từ Mặt Trời.
Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng v = 0,4m/s, chu kỳ dao động T =
10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2m. B. 0,5m. C. 1m. D. 1,5m.
Câu 3: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 4: Một lượng chất phóng xạ
222
86
Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày khối lượng giảm 93,75%.
Chu kì bán rã Rn là ?
A. 4 ngày B.3,8 ngày C. 3,5 ngày D. 2,7 ngày
Câu 5: Để tạo ra dòng điện xoay chiều người ta dựa vào nguyên tắc nào?
A.Hiện tượng quang điện. B.Hiện tượng tự cảm.
C.Từ trường quay. D.Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 6: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm và
điện dung của tụ điện lên 2 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ:
A. giảm đi 2 lần. B. không đổi. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 7: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A và
B cách nhau 12,5cm. Biết bước sóng là 1,5cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm trên đoạn AB là
A. 15. B. 18. C. 16. D. 17.
Câu 8: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2
2
cos100πt(A). Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là :
A. 4A B. 2,83A C. 2A D. 1,41A
Câu 9: Trong dao động điều hoà, gia tốc tức thời biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Lệch pha 0,5π với li độ.
C. Ngược pha với vận tốc. D. Lệch pha 0,5π với vận tốc.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hđt một góc π/2 B. Dòng điện sớm pha hơn hđt một góc π/4
C. Dòng điện trễ pha hơn hđt một góc π/2 D. Dòng điện trễ pha hơn hđt một góc π/4
Câu 11: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà tần số 100Hz, khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Tốc
độ truyền sóng là
A. 100cm/s B. 1,5cm/s C. 1,50m/s D. 150m/s
Câu 12: Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm
A. Chỉ phu thuộc vào biên độ. B. Chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 13: Công thức tính khoảng vân là
A.
aD
i
λ
=
. B.
a
D
i
λ
=
. C.
a
i
D
λ
=
. D.
a
i
D
λ
=
.
Câu 14: Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Thủy tinh, Trái Đất, Thổ tinh, Một tinh, hành tinh xa
Mặt trời nhất là
A. Trái Đất. B. Thủy tinh. C. Thổ tinh. D. Mộc tinh.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
3/
π
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ
điện bằng
A.
40 3 Ω
B.
40 3
3
Ω
C.
40
Ω
D.
20 3 Ω
Câu 16: Nguyên tắc họat động của máy quang phổ là dựa vào
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng khúc xạ.
1
Đề thi thử TN Năm học : 2010 - 2011
Câu 17: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cảm kháng
của cuộn cảm là :
A. 200Ω B. 100Ω C. 50Ω D. 25Ω
Câu 18: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. Khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
B. Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. Bản chất là sóng điện từ. D. Khả năng ion hoá mạnh không khí.
Câu 19: Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo từ
A. Z notron và Anh proton B. Z proton và A notron
C. Z proton và (A-Z) notron D. Z notron và (A+Z) proton
Câu 20: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau
gọi là
A. Bước sóng B. Vận tốc truyền C. Chu kỳ D. Độ lệch pha
Câu 21: Trong TN giao thoa ánh sáng qua khe Young có a = 0,5mm, D= 2m. Anh sáng trắng được dùng có
bước sóng từ 0,4 µm đến 0,75 µm. Bề rộng của quang phổ liên tục bậc một trên màn là
A. 2,8mm B. 2,8cm C. 1,4cm D. 1,4mm
Câu 22: Hạt nhân đơteri
2
1
D có khối lượng 2,0136u. biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của
nơtrôn là 1,0087u. năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
D là :
A. 0,67MeV B. 2,02MeV C. 1,86MeV D. 2,23MeV
Câu 23: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2
π
t + π/2) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để
nó đi từ vị trí có li độ x = 0 đến x = -1cm là
A. t = 1/6 s B. t = 1/24 s C. t = 1/12 s D. t = 1/36 s
Câu 24: Trong đoạn mạch xoay chiều có R và C nối tiếp , dòng điện luôn luôn
A. Sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
B. Chậm pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
C. Nhanh pha π/2 với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
D. Cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
Câu 25: Một dòng điện xoay chiều có cường độ
i 5 2 cos 120 t (A)
π
=
thì trong 1s dòng điện đổi chiều
A. 120 lần. B. 100 lần. C. 60 lần. D. 2 lần.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước , những điểm nào mà hiệu đường đi bằng một số nguyên
bước sóng thì
A. đứng yên B. biên độ sóng tại đó cực đại
C. biên độ sóng bằng biên độ thành phần D. biên độ sóng không đổi
Câu 27: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đó.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số
1
2f
. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo
thời gian với tần số
2
f
bằng
A.
1
2f
. B.
1
f
2
. C.
1
f
. D. 4
1
f
.
Câu 29: Muốn phát hiện các khuyết tật bên trong sản phẩm người ta dùng
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 30: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp , cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu
điện thế ở hai đầu mạch khi
A. Z = R B. Z
L
> Z
C
C. Z
L
< Z
C
D. Z
L
= R
Câu 31: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s B. 2 cm/s C. 10 m/s D. 2,5 cm/s
Câu 32: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân:
2
Đề thi thử TN Năm học : 2010 - 2011
A. Không tự phát ra các tia phóng xạ. B. Chỉ phát ra bức xạ điện từ .
C. Tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác.
D. Phóng xạ ra các tia phóng xạ khi bị bắn bởi những hạt chuyển động nhanh .
Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân
19 16
9 8
F p O X+ → +
, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây ?
A. α
. B. β
-
. C. β
-+
. D. n
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật m = 40 g, lò xo k = 400 N/m, được đặt theo phương nằm ngang. Người ta
kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 2 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn gốc thời gian lúc buông
tay, chiều dương ngược chiều với chiều biến dạng ban đầu. Phương trình chuyển động của quả nặng là
A. x = 2cos(100t +
π
) cm B. x = 2cos(100t +
π
/2) cm
C. x = 2cos(10t +
π
/2) cm D. x = 2cos10t (cm)
Câu 35: Mắc một điện trở R = 10Ω vào nguồn điện xoay chiều u = 110
2
cos314t (V) . Biểu thức của cường
độ dòng điện là :
A. i = 110
2
cos(314t +
2/
π
)(A) B. i = 11
2
cos314t (A)
C. i = 11
2
cos(314t -
2/
π
)(A) D. i = 11cos314t (A)
Câu 36: Trong mạch dao động LC lý tưởng thì
A. i cùng pha với q. B. i ngược pha với q.
C. i trễ pha
2
π
so với q. D. i sớm pha
2
π
so với q.
Câu 37: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x
1
= 3cos10t (cm) và x
2
= 4cos10t (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s
2
. B. 1 m/s
2
. C. 0,7 m/s
2
. D. 5 m/s
2
.
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của
vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A.
2
T
. B.
8
T
. C.
6
T
. D.
4
T
.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây khi nói về tia anpha là không đúng ?
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện .
B. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử heli .
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng .
D. Khi đi trong không khí, tia anpha làn ion hóa không khí và mất dần năng lượng .
Câu 40: Cho phản ứnh hạt nhân :
HeHLi
4
2
1
1
7
3
2→+
. Biết Li = 7,0144u, H = 1,0073u, He = 4,0015u. năng lượng
tỏa ra trong phản ứng này là :
A. 7,26MeV B.17,3MeV C. 12,6MeV D. 17,25MeV
3