Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi thử đại học môn Hóa học (25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.14 KB, 13 trang )

Ngu ồ n: diemthi.24h.com.vn

Đề thi thử tốt nghiệp năm 2012
ĐỀ 1
1. Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 g este X thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) và 1,8 g nước. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
4
O B. C
4
H
8
O
2
C. C
3
H
6
O
2


D. C
4
H
6
O
2
3. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng
A. nước và quỳ tím
B. nước và dung dịch NaOH
C. dung dịch NaOH
D. nước brom
4. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. Nhóm chức axit
B. Nhóm chức xeton
C. Nhóm chức ancol
D. Nhóm chức anđehit.
5. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam B. 276 gam C. 92 gam D. 138 gam.
6. Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH
2
-CHCl-)
n
B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
C. (-CH

2
-CHBr-)
n
D. (-CH
2
-CHF-)
n
7. Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
.
B. CH
2
=CH
2
.
C. CH≡CH.
D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
8. Có 3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin, và amoniac, thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy:
A. amoniac < etylamin < phenylamin
B. etylamin < amoniac < phenylamin
C. phenylamin < amoniac < etylamin
D. phenylamin < etylamin < amoniac
9. Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH

3
NH
2
bằng cách nào trong các cách sau?
A. Nhận biết bằng mùi
B. Thêm vài giọt dung dịch H
2
SO
4
C. Thêm vài giọt dung dịch Na
2
CO
3
D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch CH
3
NH
2
đặc
10. Tìm thể tích nước brom 3% (D=1,3g/ml) cần để điều chế 4,4 gam tribromanilin. Giả thiết rằng hiệu suất phản ứng
là 100%?
A. 144ml B. 154ml C. 164ml D. 174ml
11. Ứng với công thức phân tử C
4
H
9
NO
2
có bao nhiêu amino axit là đồng phân của nhau?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
12. Dãy gồm các chất đều làm giấy qùi tím ẩm chuyển sang màu xanh là

A. Anilin, metylamin, amoniac.
B. Amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. Anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. Metylamin, amoniac, natri axetat.
13. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H
2
(Ni, t
0
).
B. Cu(OH)
2
.
C. [Ag(NH
3
)
2
]OH.
D. Dung dịch Br
2
.
14. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Anilin C
6
H
5
OH. B. Metylamin CH
3
NH
2

.
Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
1
Ngu ồ n: diemthi.24h.com.vn

C. Glyxin H
2
NCH
2
COOH. D. Axit glutamic HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
15. Các chất : ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)
2
là:
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
16. Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH

2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
OH (phenol). Số
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
17. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT

Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
2
A. Axit glutamic (HOOCCH
2
CHNH
2
COOH)
B. Glyxin (CH
2
NH
2
-COOH)
C. Lyzin (H
2
NCH
2
-[CH
2
]
3
CH(NH
2
)-COOH)
D. Axit adipic (HOOC
-
[CH
2
]
4
-COOH)

18. Mạng tinh thể kim loại gồm có:
A. Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân
B. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do
C. Nguyên tử kim loại và các electron độc thân
D. Ion kim loại và các electron độc thân
19. Cho cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?
A. K
+
, Cl, Ar
B. Li
+
, Br, Ne
C. Na
+
, Cl, Ar
D. Na
+
, F
-
, Ne
20. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl
3
, AlCl
3

, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl,
HNO
3
, H
2
SO
4
(đặc nóng), NH
4
NO
3
. Số trường hợp tạo muối Fe(II) là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
21. Nhúng một thanh Mg vào 200ml dung dịch Fe(NO
3
)
3
1M, sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, thấy khối lượng
thanh Mg tăng 0,8 gm. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là:
1,4g 4,8g 8,4g 4,1g
22. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
23. Cation M
+

có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
,

M
+
là cation kim loại nào sau đây?
A. Ag
+
. B. Cu
2+
. C. Na
+
. D. K
+
.
24. Chọn phát biểu sai liên quan đến NaHCO
3
A. Hợp chất lưỡng tính, phản ứng với Ca(OH)
2
tạo kết tủa
B. Dung dịch có môi trường axit, do CO
2
tác dụng với NaOH dư
C. Có thể điều chế Na
2
CO
3
bằng cách nhiệt phân
D. Bị thủy phân trong nước cho môi trường kiềm yếu

25. Cho 5,75 gam kim loại kiềm M tan vào nước thu được 2,8 lít khí H
2
(đkc). Tên kim loại M là
A. Li B. Na C. K D. Rb
26. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R
2
O
3
. B. RO
2
. C. R
2
O. D. RO.
27. Cho NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl
3
ta thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần
B. kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần
C. kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan
D. kết tủa trắng, lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
28. Người ta không dùng các đồ vật bằng nhôm để đựng dung dịch kiềm vì
A. nhôm có tính khử mạnh
B. nhôm có lớp oxit bảo vệ
C. nhôm phản ứng với dd kiềm
D. nhôm có tính bền
29. Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl
2
?
A. Na, Mg, Ag B. Fe, Na, Mg C. Ba, Mg, Hg D. Na, Ba, Ag

30. Cấu hình electron của Cr
3+

A. [Ar] 3d
5
B. [Ar] 3d
4
C. [Ar] 3d
3
D. [Ar] 3d
2
31. Y là một loại quặng manhetit chứa 69,6% Fe
3
O
4
. Khối lượng sắt tối đa có thể điều chế từ 1 tấn Y là
A. 0,504 tấn B. 0,405 tấn C. 0,304 tấn D. 0,404 tấn
32. Cấu hình electron của ion Cu
2+

A. [Ar]3d
7
B. [Ar]3d
8
C. [Ar]3d
9
D. [Ar]3d
10
33. Nhận diện các dung dịch : MgCl
2

, ZnCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
, KCl có thể dùng :
A. dd NaOH B. dd NH
3
C. dd Na
2
CO
3
D. Quỳ tím
34. Cho 6,85g hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng thu được 6720 ml khí sunfurơ (đktc). Khối lương Al,
Fe lần lượt là:
A. 2,8g; 4,05g. B. 5,6g; 8,1g C. 8,1g; 5,6g D. 4,05g; 2,8g.
35. Trong một dung dịch có a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol HCO

3
-
. Biểu thức liên hệ giữ a, b, c, d là:
A. a + b = c + d. B. 2a + 2b = c + d. C. 3a + 3b = c + d. D. 2a + c = b + d.
36. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
. Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo
0,672 lít (đktc). Tính m?
A. 1,755 gam B. 0,540 gam C. 1,080 gam D. 0,810 gam
37. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,02 mol
CuCl
2
để lượng kết tủa thu được là cực đại?
A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml
38. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l thu được 15,76 gam kết tủa.
Giá trị của a là:
A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04
39. Nhiên liệu được coi là sạch , ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là :
A. Củi, than cốc , gỗ B. than đá , xăng , dầu C. Xăng , dầu D. Khí thiên nhiên
40. Hòa tan hoàn toàn 9,45g một kim loại M hóa trị III vào dung dịch HNO
3
loãng, thu được 7840 ml khí không màu
hóa nâu trong không khí(đktc). M là:
A. Fe = 56.

B. Cr = 52
C. Al= 27
D. Co = 59.
ĐỀ 2
1. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm
A. dễ kiếm
B. rẻ tiền hơn xà phòng
C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
D. có khả năng hòa tan tốt trong nước
2. Từ các ancol C
3
H
8
O và các axit C
4
H
8
O
2
có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
3. Este X có công thức đơn giản nhất là C
2
H
4
O. Đun sôi 4,4 g X với 200 g dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
CH

2
COOCH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
3
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
D. HCOOCH(CH
3
)
2
4. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
5. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.

C. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
D. Kim loại Na.
6. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. Stiren. B. Isopren. C. Propen. D. Toluen.
7. Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
B. CH
2
=CH-OCOCH
3
C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
.
D. CH
2
=CH-CH
2
OH.
8. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. C
6

H
5
– NH
2
(anilin)
B. H
2
N – CH
2
– COOH
C. CH
3
– CH
2
– CH
2
– NH
2
D.
9. C
2
H
5
NH
2
trong H
2
O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?
A. HCl B. H
2

SO
4
C. NaOH D. Quỳ tím
10. Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C
4
H
11
N?
A. 4 chất B. 6 chất C. 7 chất A. 8 chất
11. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại
tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat.
B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ visco và tơ nilon – 6,6.
12. Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng để trong bốn lọ mất nhãn riêng biệt.
Hóa chất dùng để phân biệt được 4 chất trên là
A. Dung dịch HNO
3
đặc. B. Dung dịch I
2
.
C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
H
2
N - CH - COOH

CH
2
- CH
2
- COOH
D. Cu(OH)
2
/OH
-
.
13. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. Protit luôn chứa chức hiđroxyl.
B. Protit luôn chứa nitơ.
C. Protit luôn là chất hữu cơ no.
D. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
14. Số đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
15. Cho các phản ứng:
− +
→
2 2 3 2
H NCH COOH + HCl Cl H N CH COOH
→
2 2 2 2 2
H NCH COOH + NaOH H NCH COONa + H O
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính lưỡng tính.
B. chỉ có tính bazơ.
C. chỉ có tính axit.
D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

16. Cho các chất sau: (1) NH
3
; (2) CH
3
NH
2
; (3) (CH
3
)
2
NH; (4) C
6
H
5
NH
2
; (5) (C
6
H
5
)
2
NH.
Trình tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là;
A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3).
B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).
C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3).
D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
17. Cho 3 kim loại là Al, Fe, Cu và 4 dung dịch muối riêng biệt là ZnSO
4

, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại nào tác
dụng được với cả 4 dung dịch đã cho?
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Không kim loại nào tác dụng được
18. Kim loại khác nhau có độ dẫn diện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi đặc điểm nào sau
đây?
A. Có khối lượng riêng khác nhau
B. Có kiểu mạng tinh thể khác nhau
C. Có mật độ electron tự do khác nhau
D. Có mật độ ion dương khác nhau
19. Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung dịch HNO
3
đặc nguội. Kim loại M là
A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Fe.
20. Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0.05 mol H
2
SO
4

. Sau phản ứng được chất rắn
X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z qua CuO dư, đun nóng thu được m gam Cu. Giá trị của m là:
A. 5,32 B. 3,52 C. 2,35 D. 2,53
21. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
22. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R
2
O
3
. B. RO
2
. C. R
2
O. D. RO.
23. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
24. Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần
B. năng lượng ion hóa giảm dần
C. tính khử giảm dần
D. khả năng tác dụng với nước giảm dần.
25. Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ
A. có kết tủa trắng .

B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng và có bọt khí
D. không có hiện tượng gì.
26. Công thức hoá học của phèn chua là
A. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O B. KAl(NO
3
)
2
. 12H
2
O C. KAlCl
2
.12H
2
O D. KAl(CO
3
)
2
. 12H
2
O
27. Phát biểu nào dưới đây đúng
A. Nhôm là 1 kim loại lưỡng tính.
B. Al(OH)

3
là một bazơ lưỡng tính.
C. Al
2
O
3
là một oxít trung tính.
D. Al(OH)
3
là một hiđroxít lưỡng tính.
28. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
3+
?
A. [Ar] 3d
6
B. [Ar] 3d
5
C. [Ar] 3d
4
D. [Ar] 3d
3
29. Cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg B. Zn C. Fe D. Al
30. Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe
2
O

3
và CuO bằng CO thu được số mol CO
2
tạo ra từ các oxit có tỉ lệ tương ứng là 3:2.
Phần trăm khối lượng của Fe
2
O
3
và CuO trong hỗn hợp lần lượt là
A. 50% và 50% B. 75% và 25% C. 75,5% và 24,5% D. 25% và 75%
31. Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần
A. Pb; Ni; Sn; Zn B. Pb; Sn; Ni; Zn C. Ni; Sn; Zn; Pb D. Ni; Zn; Pb; Sn
32. Kim loại duy nhất phân biệt các dung dịch : amoni clorua, magie clorua, sắt(III) clorua, amoni nhôm sunfat
(NH
4
Al(SO
4
)
2
), amoni sắt(III) sunfat ( NH
4
Fe(SO
4
)
2
) là :
A. Cu B. Fe C. Mg D. Ba
33. Cho mg hỗn hợp gồm Al, Cu tác dụng vừa đủ với 750ml dung dịch HCl 0,1M. Cũng cho mg hỗn hợp trên tác dụng
với dung dịch axit nitric đặc nóng thì thu được 2240 ml khí NO
2

(đktc). Giá trị m là:
A. 4,175g B. 1,475g. C. 5,714g. D. 7, 514g.
34. Cho 15g hỗn hợp gồm Mg, Fe tác dụng hết với dung dịch HNO
3
đặc nguội, sau phản ứng thu được 20,16 lít khí
màu nâu đỏ(đktc). Khối lượng sắt trong hỗn hợp là:
A. 4,2g., B. 5,6g. C. 11,2g. D. 2,8g.
35. Cho 28g một kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng thu được 76g muối sunfat. Kim
loại đó là:
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Ca.
36. Cho 34g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 13,44lít
H
2
(đktc). Hai kim loại là:
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs
37. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để.
Đó là những chất nào sau đây?
A. H
2
S, Cl
2
B. NH
3
, HCl C. CO
2
, SO
2
D. SO
2
, NO

2

38. Để trung hòa 200ml dung dịch amino axit 0,5M cần 100g dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch thu được 16,3g
muối khan. X có công thức cấu tạo:
A. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH
B. H
2
N – CH(COOH)
2
C. (H
2
N)
2
CH – COOH
D. H
2
N – CH
2
– CH(COOH)
2
39. Ngâm một lá kẽm trong 100ml dd AgNO
3
0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá kẽm tăng thêm bao nhiêu
gam?

A. 0,65g. B. 1,51g. C. 0,755g. D. 1,30g.
40. Khi hòa tan 7,7g hỗn hợp gồm natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít khí H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp là:
A. 74,67%, 25,33%. B. 26,33%, 73,67%. C. 27,33%, 72,67%. D. 28,33%, 71,67%.
ĐỀ 3
1. Số miligam KOH cần để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 g chất béo được gọi là chỉ số axit của chất béo.
Để xà phòng hóa 100 kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 14,1 kg natri hiđroxit. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn,
tính khối lượng xà phòng thu được
103,449 kg 109,35 kg 210 kg 220 kg
2. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C
2
H
3
O
2
Na.
Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC
3
H
7
B. C

2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
5
3. Ứng với công thức phân tử C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu este mạch hở đồng phân của nhau?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
4. Hai chất đồng phân của nhau là
A. Glucozơ và mantozơ.
B. Fructozơ và glucozơ.
C. Fructozơ và mantozơ.
D. Saccarozơ và glucozơ.
5. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2

sinh ra vào nước vôi
trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
6. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH
3
-CH
2
-Cl. B. CH
3
-CH
3
. C. CH
2
=CH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
3
.
7. Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit.
B. CH
3
CHO trong môi trường axit.
C. CH
3

COOH trong môi trường axit.
D. HCHO trong môi trường axit.
8. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
9
N?
A. 3 amin B. 4 amin C. 5 amin D. 6 amin
9. Tính khối lượng anilin có trong dung dịch A. Biết khi cho A tác dụng với nước brom thì thu được 6,6 gam kết tủa
trắng. Giả thiết rằng hiệu suất phản ứng là 100%.
A. 1,86 gam B. 1,68 gam C. 1,66 gam D. 1,88 gam
10. Có 3 chất hữu cơ: H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH, và CH
3
[CH
2
]
3
NH
2
. Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên,
chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH B. HCl C. CH

3
OH/HCl D. Quỳ tím
11. Hiện tượng nào sau đây không đúng
A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl
3
màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO
3
thấy xuất hiện dung dịch có màu xanh nhạt của Fe
2+
.
C. Thêm Fe(OH)
3
màu đỏ nâu vào dung dịch H
2
SO
4
thấy tạo dung dịch có màu vàng nâu.
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.
12. Cho: etilen (1), benzen, (2), vinyl benzen (3), alanin (4), axit 6-aminohexanoic (5), vinyl clorua (6). Các chất tham
gia được phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. 1, 2, 6 B. 1, 3, 6 C. 2, 4, 6 D. 1, 3, 5
13. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH

3
COOH, CH
3
OH.
B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
C. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
D. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
14. Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic

C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat
15. Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C
2
H
4
O
2
tác dụng lần lượt với:
Na, NaOH., Na
2
CO
3
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
16. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali
17. Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác
trong dung dịch muối được gọi là:
A. phương pháp nhiệt luyện
B. phương pháp thủy luyện
C. phương pháp điện phân
D. phương pháp thủy phân
18. Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm bột Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300ml dung dịch AgNO
3
1M.
Khuấy kĩ cho phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 33,95g B. 35,2g C. 39,35g D. 35,39g
19. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
3

O
4
, Fe
2
O
3
, Fe, MgO, cần dùng 5,6 lít khí CO (đkc). Khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 28g B. 26g C. 24g D. 22g
20. Hiđroxit của kim loại kiềm có công thức hóa học là ?
A. MOH B. M(OH)
2
C. M(OH)
3
D. M(OH)
4

21. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2

2p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
22. Có 28,4 gam hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
tác dụng hết với dung dịch axit HCl thấy bay ra 6,72 lít khí CO
2
(đktc).
Phần trăm khối lượng của 2 muối (CaCO
3

, MgCO
3
) trong hỗn hợp là
A. 35,2 % và 64,8 %. B. 70,4 % và 29,6 %. C. 85,49 % và 14,51%. D. 17,6 % và 82,4 %.
23. Cặp nào chứa cả hai chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời :
A. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
B. HCl, Ca(OH)
2
C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
D. NaOH, Na
3
PO
4
24. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính
A. Al(OH)
3
. B. Al
2
O
3

. C. ZnSO
4
. D. NaHCO
3
.
25. Nhôm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây?
A. dung dịch HCl, dd H
2
SO
4
đặc nguội, dd NaOH.
B. dung dịch H
2
SO
4
loãng, dung dịch AgNO
3
, dung dịch Ba(OH)
2
.
C. dung dịch Mg(NO
3
)
2
, dung dịch CuSO
4
, dung dịch KOH.
D. dung dịch ZnSO
4
, dung dịch NaAlO

2
, dung dịch NH
3
26. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu
2+
, Fe
3+
. B. Al
3+
, Fe
3+
. C. Na
+
, K
+
. D. Ca
2+
, Mg
2+
.
27. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H
2
(đkc) thì khối
lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn B. Fe C. Al D. Ni
28. Nhận định nào sau đây sai?
A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO
4
B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl

3
C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl
2
D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl
3
29. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr
30. Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. ZnO B. Zn(OH)
2
C. ZnSO
4
D. Zn(HCO
3
)
2
31. Hoà tan vào nước các gói bột chất rắn riêng biệt chứa : Na
2
CO
3
, CaCO
3
, CaSO
4
.2H
2
O, Na
2
SO
4

Thuốc thử cần dùng
thêm để phân biệt các chất trên là :
A. dd BaCl
2
B. Quỳ tím C. dd HCl D. Khí CO
2
32. Cho mg hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dd HNO
3
loãng thu được 2,24lít khí NO duy nhất(đktc). Mặt
khác cũng cho mg hỗn hợp trên cho phản ứng với dd HCl thu được 2,8 lít khí(đktc). Giá trị m là:
A. 8,3g. B. 4,15g. C. 4,5g. D. 6,95g.
33. Cho khí H
2
khử hoàn toàn quặng 20g hematit, lượng sắt thu được cho tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thì
thấy có 3,36 lít khí H
2
(đktc). % của oxit sắt trong quặng là:
A. 65% B. 80% C. 60%. D. 70%.
34. Cho 19,2g kim loại M tan trong dung dịch HNO
3
thu được 4,48 lít khí NO đktc. M là:
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
35. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO
4
, sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa
sạch, làm khô thấy khối lượng tăng thêm 1,6g. Nồng độ CuSO

4
phản ứng là:
A. 1M. B. 0,5M. C. 2M. D. 1,5M.
36. Dẫn 4,48 lít khí SO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
A. 32g. B. 23g. C. 2,3g D. 3,2g.
37. Trong dung dịch có chứa các cation K
+
, Ag
+
, Fe
2+
, Ba
2+
và một anion. Anion đó là:
A. Cl
-
B. SO
4
2-
C. NO
3
-
D. CO
3
2-
38. Theo tính toán, năm 2000, cả nước ta tiêu thụ lượng nhiên liệu tương đương 1,5 triệu tấn dầu và thải vào môi
trường khoảng 113700 tấn khí CO
2

.Trong một ngày, nước ta tiêu thụ lượng dầu và thải lượng khí CO
2
vào môi trường
là :
A. 0,003 triệu tấn dầu và 200 tấn CO
2
B. 0,0041 triệu tấn dầu và 311,5 tấn CO
2
C. 0,005 triệu tấn dầu và 415 tấn CO
2
D. 0,012 triệu tấn dầu và 532 tấn CO
2
39. Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ :
A. CH
3
OH và CH
3
COOH B. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
OH
C. (CH
3
)
2

CH–CH
2
–OH và CH
3
COOH D. (CH
3
)
2
CH–CH
2
–CH
2
OH và CH
3
COOH
40. Phát biểu nào sau đây không đúng :
.A Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn
.B Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.
.C Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch
.D Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.
ĐỀ 4
1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh
2. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6
gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat
3. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO

2
(đktc) và 2,7 gam nước. Công thức
phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
8
O
2
4. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2


A. C
2
H
5
OH B. CH
3
COOH C. HCOOH D. CH
3
CHO
5. Chất không phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A. C
6
H
12
O
6
(glucozơ) B. CH
3
COOH C. HCHO D. HCOOH
6. Cho các polime sau: (-CH
2
– CH
2
-)
n
; (- CH

2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Công thức của các monome để
khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH= CH
2

, NH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH-CH
3
, NH
2
- CH
2

- CH
2
- COOH.
7. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
8. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử là C
5
H
13
N?
A. 4 amin B. 5 amin C. 6 amin D. 7 amin
9. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất: ?
A. Metyletylamin B. Etylmetylamin
C. Isopropanamin D. Isopropylamin
10. Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất
H
2
N - CH - COOH
CH
3
?
A. Axit 2-aminopropanoic
B. Axit α-aminopropionic
C. Anilin
D. Alanin
11. α-amino axit X có phần trăm khối lượng nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73%, còn lại là oxi có
công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định công thức phân tử của X?
A. C
2
H

7
O
2
N B. C
2
H
5
O
2
N C. C
3
H
9
O
2
N D. C
3
H
7
O
2
N
12. Chất không phản ứng với dung dịch brom là
A. C
6
H
5
OH (phenol). B. C
6
H

5
NH
2
(anilin). C. CH
3
CH
2
OH. D. CH
2
=CHCOOH
13. Axit glutamic (HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH) là chất có tính
A. axit B. bazơ C. lưỡng tính. D. trung tính
14. Hợp chất C
3
H
7
O
2
N (X) có khả năng tác dụng dung dịch HCl lẫn dung dịch KOH thì X có công thức cấu tạo là:
(I) NH
2
– CH
2
– CH

2
– COOH (II) CH
3
– CH(NH
2
) – COOH (III) CH
2
= CH – COONH
4
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
15. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ trong phân tử là
A. C
2
H
5
NH
2
B. (CH
3
)
2
NH C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH
3
)

3
N
16. Cho các polime sau đây: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, len, tơ enan, tơ nilon-6,6, sợi bông. Vậy số polime có nguồn
gốc từ xenlulozơ là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
17. Một lọai polietilen có phân tử khối là 50.000. Hệ số trùng hợp của lọai polietilen đó xấp xỉ
A. 920 B. 1230 C. 1529 D. 1786
18. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Ag B. Au C. Al D. Cu
19. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl
3
, ZnCl
2
B. MgSO
4
, CuSO
4
, AgNO
3
C. Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaCl
D. AgNO
3
, CuSO

4
, Pb(NO
3
)
2
H
2
N - CH - CH
3
CH
3
20. Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn
gồm:
A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al
2
O
3
, Mg D. Cu, Al
2
O
3
, MgO
21. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường được gọi là:
A. sự khử kim loại
B. sự tác dụng của kim loại với nước
C. sự ăn mòn hóa học

D. sự ăn mòn điện hóa học
22. Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, K. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
23. Cho 6,72 lít CO
2
(đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được:
A. 34,8g NaHCO
3
và 4,4 g CO
2

B. 10,6 g Na
2
CO
3
và 16,8 g NaHCO
3
.
C. 31,8 g Na
2
CO
3
và 4,0g NaOH dư
D. 21,2 g Na
2
CO
3
và 8,4g NaHCO
3
.

24. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong
dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. K và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. Rb và Cs.
25. Nồng độ % của dung dịch tạo thành khi hoà tan 39 gam K kim loại vào 362 gam nước. kết quả nào là kết quả nào
sau đây ?
A. 15,47% B. 13,97% C. 14,0 % D. 14,04%
26. Các kim loại có thể tan trong nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na, Mg, Be B. K, Cs, Be C. Li, Ba, Mg D. Ba, Ca, K
27. Phương pháp chung điều chế Ca và Mg là:
A. Nhiệt phân muối cacbonat
B. Điện phân dung dịch muối clorua
C. Điện phân nóng chảy muối clorua
D. Điện phân nóng chảy hidroxit tương ứng
28. Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O
2
. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl
thấy bay ra 6,72 lít H
2
(các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là
A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam D. 24,3gam.
29. Cho sắt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được V lít khí H
2
(đkc). Dung dịch thu được cho bay hơi được
tinh thể FeSO

4
.7H
2
O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H
2
(đkc) được giải phóng là
A. 8,19 lít B. 7,33 lít C. 4,48 lít D. 6,23 lít
30. Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl
2
(đkc) thì khối lượng K
2
Cr
2
O
7
tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung dịch
HCl đặc, dư là
A. 26,4 gam B. 27,4 gam C. 28,4 gam D. 29,4 gam
31. Câu nào đúng trong số các câu sau?
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 5 – 10% khối lượng
B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2 – 5% khối lượng
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H
2
, Al …
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất (C, Si, Mn, S, P …) thành oxit , nhằm giảm hàm lượng của
chúng
32. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và 2,54 gam chất rắn Y. Trong hợp
kim, khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí X (đkc) là:
A. 7,84 lít B. 5,6 lít C. 5,8 lít D. 6,2 lít
33. Để phân biệt các khí SO

2
, CO
2
, O
2
, CO thuốc thử cần dùng là:
A. dd K
2
CO
3
và dd Br
2
B. tàn đóm cháy dở và dd Br
2
C. tàn đóm cháy dở và dd Ca(OH)
2
D. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dd Br
2
34. Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. dd CuCl
2
tác dụng với dd NH
3

B. dd NaAlO
2
tác dụng với dd HCl dư
C. dd AlCl
3
tác dụng với dd NaOH dư

D. dd Na
2
ZnO
2
tác dụng với dd CO
2

35. Cho 10,4g hỗn hợp gồm Mg, Fe phản ứng đủ với 400ml dung dịch HCl, thu được 6720ml khí (đktc). % của Mg, Fe
theo khối lượng và nồng độ mol HCl ban đầu lần lượt là:
A. 46,15%; 53,85%; 1,5M.
B. 11,39%; 88,61%; 1,5M.
C. A,B đúng.
D. A,B sai.
36. Hòa tan hoàn toàn 7,8g một kim loại M hóa trị III vào dung dịch HNO
3
loãng, thu được 3360 ml khí không màu
hóa nâu trong không khí(đktc). M là:
A. Fe = 56. B. Cr = 52 C. Al= 27 D. Co = 59.
37. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuCl
2
1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng
xong lấy đinh sắt ra sấy khô, khối lượng tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 1,6g. B. 0,8g. C. 2,7g. D. 2,4g.
38. Cho 4,8g kim loại R có hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 1,12 lít khí NO duy
nhất(đktc). Kim loại R là:
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
39. Nung nóng 7,26g hỗn hợp gồm NaHCO
3

và Na
2
CO
3
người ta thu được 0,84 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng NaHCO
3
trước khi nung và khối lượng Na
2
CO
3
sau khi nung là:
A. 6,3g; 0,96g. B. 6,3g và 3,975g. C. 6,3g và 4,935g. D. 6,3g và 9,435.
40. Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc
lá là :
A. Becberin B. Nicotin C. axit nicotinic D. mocphin
ĐỀ 5
1. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn công
thức phân tử của X là:
2 3 4 5
2. Thủy phân 8,8 g este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 g ancol Y và
A. 4,1 g muối B. 4,2 g muối C. 8,2 g muối D. 3,4 g muối
3. Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H

2
SO
4
làm xúc tác ) có thể thu được mấy loại trieste đồng
phân cấu tạo của nhau?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
4. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. Phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
B. Phản ứng với dung dịch NaCl.
C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
5. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH.
B. CH
3
CH
2
OH và CH

3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
6. Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(2) [-NH-(CH
2
)

5
-CO-]
n
(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
.

Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
7. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-COO-C
2

H
5
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
8. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH
3
B. C
6
H
5
– CH
2
– NH
2
C. C
6
H
5
– NH
2
D. (CH

3
)
2
NH
9. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C
6
H
5
– CH
2
– NH
2
?
A. Phenylamin B. Benzylamin C. Anilin D. Phenylmetylamin
10. Để phân biệt 3 dung dịch H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
NH
2
, chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. natri kim loại D. quỳ tím
11. 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có ham lượng clo là 28,287%. Công thức cấu
tạo của X là:

A. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH
B. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH
C. H
2
N – CH
2
– COOH
D. H
2
N – CH
2
– CH(NH
2
) – COOH
12. X là hợp chất hữu cơ có thành phần khối lượng các nguyên tố là: 67,75%C, 6,45%H và 25,8%O. Công thức phân
tử của X là
A. C
8
H
10

O
2
B. C
7
H
10
O
2
C. C
7
H
8
O
2
D. C
6
H
6
O
13. Cho hidrocacbon X và oxi ( oxi được lấy gấp đôi lượng cần thiết để đốt cháy hoàn toàn X) vào bình dung tích 1 lít
ở 406,5
0
K và 1atm. Sau khi đốt, áp súât trong bình ( đo cùng nhiệt độ) tăng 5%, lượng nước thu được là 0,162 gam.
Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
6
B. C
4

H
8
C. C
3
H
6
D. C
4
H
10
14. Muốn trung hòa dung dịch chứa 0,9047 gam axit cacboxylic thơm X cần 54,5 ml dung dịch NaOH 0,2M. X không
làm mất màu dung dịch Br
2
. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
6
H
4
(COOH)
2
B. C
6
H
3
(COOH)
3
C. CH
3
C
6

H
3
(COOH)
2
D. C
6
H
5
COOH
15. Chất nào trong các chất sau là hợp chất đa chức?
A. HOCH
2
-CHOH-CH=O
B. HOCH
2
-CHOH-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH
D. HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH
16. Cho 1,06 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với Na thu được 224ml H
2
(đktc).
Công thức phân tử của hai ancol là

A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH
D. C
4
H
9
OH và C

5
H
11
OH
17. Cho 14 gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí hidro ( đktc). Thành phần
% khối lượng mỗi chất tương ứng trong X là
A. 70,25% và 29,75%
B. 67,15% và 32,85%
C. 32,85% và 67,15%
D. 29,75% và 70,25%
18. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubidi
19. Dãy kim loại tác dụng được với H
2
O ở nhiệt độ thường là:
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Ca, Na, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
20. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam khí H
2
. Khi cô cạn dung
dịch thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 54,5 B. 55,5 C. 56,5 D. 57,5
21. Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 0,896 lít NO duy nhất
(đkc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 9,5 gam B. 7,44 gam C. 7,02 gam D. 4,54 gam
22. Kim loại kiềm nằm ở nhóm nào trong bảng tuần hoàn ?
A. I
A
B. II

A
C. III
A
D. IV
A
23. Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm ?
A. ns
1
B. ns
2
C. ns
2
np
1
D. ns
2
np
2
24. Khi sục từ từ đến dư khí CO
2
vào dụng dịch nước vôi trong thì hiện tượng nào sau đây đúng
A. dung dịch xuất hiện vẫn đục
B. dung dịch xuất hiện vẫn đục sau đó trở nên trong suốt
C. dung dich trong suốt sau đó vẫn đục
D. ban đầu dung dịch vẫn đục, khi CO
2
bắt đầu dư kết tủa tan dần dung dịch trở nên trong suốt
25. Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm thổ ?
A. ns
1

B. ns
2
C. ns
2
np
1
D. ns
2
np
26. Nước cứng vĩnh cữu có chứa các ion nào sau đây
A. HCO
3
-
,Cl
-
B. SO
4
2-
Cl
-
C. SO
4
2-
,HCO
3
-
D. HCO
3
-
,SO

4
2-
,Cl
-

27. Kết luận nào sau đây là chính xác nhất ?
A. nước cứng là nước có chứa ít ion Ca
2+
,Mg
2+
B. nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
C. nước cứng là nước có chứa ít ion Ca
2+
,Mg
2+
HCO
3
-
D. nước cứng lá nước có chứa nhiều ion Ca
2+
Mg
2+
HCO
3
-
28. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO
3

thu V lít N
2
O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.
29. Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857
gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A. 1,9990 gam B. 1,9999 gam C. 0,3999 gam D. 2,1000 gam
30. Để nhận biết anion NO
3
-
, người ta dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng, đun nóng, dấu hiệu nhận
biết là:
A. có khí nâu đỏ thoát ra B. tạo ra kết tủa màu xanh
C. tạo ra dung dịch màu vàng D. có khí không màu thoát ra, hóa nâu trong không khí
31. Cho 15,15 g hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng hết với 200g dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được
13440ml khí SO
2
(đktc). Nồng độ % của H
2
SO

4
là:
A. 58,8%. B. 88,5% C. 85,8%. D. 8,58%
32. Cho các chất sau đây: Na
2
CO
3
, KHCO
3
, Al, Al
2
O
3
, AlCl
3
, Ca(HCO
3
)
2
, BaCl
2
. Số chất tác dụng
với dung dịch NaOH là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
33. Cho 4,6g kim loại Na vào 600ml dung dịch AlCl
3
0,1M sau khi phản ứng xảy ra thu được dung
dịch A và chất rắn Y. Lọc lấy chất rắn sấy khô đem nung đến khối lượng không đổi thu mg chất rắn nữa. Giá trị
m là:
A. 5,4g B. 1,02g. C. 2,04g. D. 5,1g.

34. Dung dịch làm quỳ đổi màu xanh là
A. K
2
SO
4
B. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O C. NaAlO
2
D. AlCl
3
35. Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 1,5 lit dung dịch Ca(OH)
2
0,02M, thu được 2g kết tủa. V bằng:
A. 0,224 lít hoặc 0,672 lít
B. 0,448 lít hoặc 0,896 lít.
C. 0,672 lít hoặc 10,08 lít
D. 0,896 lít hoặc 11,2 lít
36. Cho mg hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc).
Nếu cho mg hỗn hợp đó tác dụng với dd HCl thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe là:
A. 10,8g, 5,6g. B. 5,4g và 5,6g. C. 5,4g và 8,4g. D. 5,4g và 2,8g.
40. Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do
A. Khí CO
2

B. Mưa axit C. Sản xuát thép D. Clo và các hợp chất clo

×