Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết lớp 6 môn Sinh học trường THCS Gia Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.24 KB, 4 trang )

ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SINH HỌC – LỚP 6
Trường THCS Gia Phong
Thời gian:
A. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1: Đánh dấu x vào ô vuông câu trả lời đúng nhất: (1đ)
1/ Nhóm nào gồm toàn cây 1 năm
a.  Cây xoài, cây bưởi, cây đậu, cây me.
b.  Cây lúa, cây ngô, cây hành, cây bí xanh.
c.  Cây táo, cây mít, cây dừa, cây đào.
d.  Cây su hào, cây cải, cây hoa hồng, cây nhãn.
2/ Chọn câu đúng:
a.  Cây trầu không, cây hồ tiêu có rễ móc.
b.  Cây vạn niên thanh, cây cải củ, cây sắn có rễ củ.
c.  Cây khoai tây, cây bần, cây mắm có rễ thở.
d.  Cây cam, dây tơ hồng, cây tầm gởi có rễ giác múc.
Câu 2: Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau: (1đ)
1/  Tế bào lớn lên và phân chia giúp cây sinh trưởng và phát triển.
2/  Rễ cây hút nước và muối khoáng hòa tan chủ yếu nhờ lông hút.
3/  Thân to ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn.
Câu 3: Điền vào chỗ trống các từ: Chuyển chất hưu cơ đi nuôi cây, vận chuyển nước và
muối khoáng, tế bào có vách hóa gỗ dày, tế bào sống. (1đ)
- Mạch gỗ gồm những ….(1)…., không có chất tế bào, có chức năng ….(2)….
- Mạch rây gồm những ….(3)…., vách mỏng, có chức năng … (4)…
Câu 4: Chọn mục tương ứng giữa cột A và cột B trong bảng sau:(1,0đ)
CỘT A CỘT B
1/ Cấu tạo trong của thân non
gồm:
2/ Vỏ gồm:
3/ Trụ giữa gồm:


a/ Biểu bì và thịt vỏ.
b/ Vỏ và ruột.
c/ Một vòng bó mạch và ruột.
d/ Vỏ và trụ giữa.
B. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: Rễ có mấy miền? Nêu chức năng của từng miền? (2,0đ)
Câu 2: Trình bài thí nghiệm, nhận xét, kết luận thân dài ra do đâu? (2,0đ)
Câu 3: Vẽ và ghi chú thích đầy đủ: Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật. (2,0đ)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1: (1đ)
1/ b 2/ a
Mỗi câu (0,5đ)
Câu 2: (1đ)
1/ Đ 2/ Đ 3/ S 4/ S
Mỗi câu (0,25đ)
Câu 3: (1đ)
(1) Tế bào có vách hóa gỗ dày
(2) Vận chuyển nước và muối khoáng
(3) Tế bào sống
(4) Chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
Mỗi câu (0,25đ)
Câu 4: (1đ)
1-d 2-a 3-c
Đúng 2 câu: 0,75đ; 1 câu: 0,5đ
B. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (2 đ)
- Nêu đầy đủ 4 chức năng.
- Mỗi chức năng đúng (0,5đ)
Câu 2: (2đ)

- Thí nghiệm (0,75đ)
- Nhận xét (0,75đ)
- Kết luận (0,5đ)
Câu 3: (2đ)
- Vẽ hình đúng, chính xác (1đ)
- Ghi đủ 7 chú thích (1đ

×