Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ và đáp án vật lý lần 1 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.58 KB, 7 trang )

1

CLB GIA SƯ NGOẠI THƯƠNG
www.facebook.com/groups/thithuhoahocquocgia/
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN I – NĂM 2015
MÔN : VẬT LÝ
Ngày thi : 24/03/2015
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài thi : 90 phút từ 20h → 21h30
Thời gian nộp bài : trước 21h45 cùng ngày

Câu 1. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào :
A. Vị trí đặt con lắc. B. Chiều dai dây treo con lắc.
C. Nhiệt độ môi trường. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu kì T. Nếu cho con
lắc này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì chu kì dao động của nó lúc này là
A. 1,5T. B. T. C. 0,5T. D. 2T.
Câu 3. Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S
1
S
2
cùng pha, cùng biên độ 4 cm, bước sóng  = 20 cm
thì điểm M cách S
1
là 50cm và cách S
2
là 20 cm có biên độ
A. 0 B.
2
cm C.


22
cm D. 2cm
Câu 4. Cho các phát biểu sau :
(1) Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao động LC.
(2) Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
(3) Ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.
(4) Nếu tần số riêng của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f, thì
máy thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f.
(5) Máy thu thanh có thể thu được sóng có bước sóng xác định trong 1 dải sóng.
Phát biểu nào là đúng khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (5)
Câu 5. Cho đồ thị thế năng phụ thuộc vào thời gian như hình bên.
Pha ban đầu có thể của phương trình dao động là :
A.
12

B.
4

C.
3
4

D.
5
6



Câu 6. Cho mạch chọn sóng LC, có độ tự cảm L và khoảng cách giữa hai bản tụ thay đổi được, khi

khoảng cách giữa hai bản tụ là d thì tần số riêng của mạch là 750 KHz. Nếu tăng hoặc giảm khoảng
cách giữa hai bản tụ đi cùng một lượng
d
thì tần số riêng của mạch hơn kém nhau 2 lần. Nếu tăng
khoảng cách giữa hai bản tụ một lượng 5
d
thì cần thay đổi L đến giá trị nào để mạch vẫn có tần số
750 KHz?
A. 2L. B. 4L. C. 3L. D. 1,5L.
Câu 7. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số là
 
11
8cos 20xt

cm và
 
22
12cos 20xt

cm . Tại thời điểm t thì tỉ số vận tốc và tỉ số li
ĐỀ CHÍNH THỨC
2

độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và
6
thì li độ dao động tổng hợp
bằng
4 6 4
cm. Tại thời điểm t +
1

40
(s) thì li độ của dao động tổng hợp có độ lớn là
A. 8
3
cm. B. 4
6
cm. C. 2
21
cm D. 2
15
cm.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha?
A. Động cơ không đồng bộ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử
dụng từ trường quay.
B. Rô to của động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.
C. Từ trường quay được tạo ra bằng cách cho 3 dòng điện xoay chiều có cùng tần số chạy vào
3 cuộn dây trên stato của động cơ.
D. Động cơ điện biến đổi điện năng thành cơ năng.
Câu 9. Cho các phát biểu sau :
(1) Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực
(2) Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
(3) Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
(4) Sự cộng hưởng xảy ra khi chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì riêng của hệ.
(5) Sự cộng hưởng xảy ra khi lực cưỡng bức lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó.
(6). Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.
Số phát biểu sai là :
A. 2. B. 5. B. 3. D. 4.
Câu 10. Cho các đồ thị biểu diễn sự biến đổi của cường độ dòng điện và điện áp xoay chiều theo thời

gian :




Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ điện theo
thời gian là :
A. (c). B. (a). C. (d). D. (b)
Câu 11. Cho đoạn mạch AMKNB trong đó AM có tụ điện C, đoạn MK chứa điện trở thuần r, KN có
cuộn cảm thuần, NB có điện trở thuần R. Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch là u = 50
6
cos100t (V).
3

Thay đổi R đến khi I = 2 A thì thấy U
KN
= 50
3
(V) và u
AN
sớm pha /6 so với u
AB
, u
AK
lệch pha /2
so với u
AB
. Công suất tiêu thụ trên r là ?
A. 50 W B. 25 W. C. 100 W. D. 120 W
Câu 12. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta

đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong đoạn giữa hai điểm M và N
trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 7 mm có bao nhiêu
vân tối ?
A. 5 vân. B. 9 vân. C. 6 vân. D. 7 vân.
Câu 13. Biết công thoát êlectron của các kim loại: bạc, canxi, kali, và đồng lần lượt là: 4,78 eV, 2,89
eV, 2,26eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33
m

vào bề mặt các kim loại trên. Hiện
tượng quang điện xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và canxi B. Kali và đồng C. Canxi và bạc D. Bạc và đồng
Câu 14. Có 2 con lắc lò xo nằm ngang giống hệt nhau dao động điều hòa dọc theo 2 đường thẳng song
song cạnh nhau, có cùng gốc tọa độ O. Biên độ của con lắc 1 là A
1
= 3 cm, của con lắc 2 là A
2
= 6 cm
và con lắc 1 dao động sớm pha hơn con lắc 2. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai
vật theo phương Ox là
33a cm
. Thời điểm t = 0 vật 2 ở vị trí biên dương. Kể từ t = 0 thì hai vật có
thế năng bằng nhau lần đầu tiên tại thời điểm ?
A.
3
T
t 
B.
6
T
t 

. C.
3
2T
D.
2
T
t 

Câu 15. Máy biến thế có 110 vòng ở cuộn sơ cấp và 220 vòng ở cuộn thứ cấp. Cuộn dây sơ cấp có
điện trở thuần r = 6 Ω và cảm kháng Z
L
= 8 Ω. Nếu hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 64V thì
hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là :
A. 56 V. B. 72 V. C. 40 V. D. 32 V.
Câu 16. Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có
khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất
2,72
B
A
N
N

.Tuổi
của mẫu A nhiều hơn mẫu B là
A. 199,8 ngày B. 199,5 ngày C. 190,4 ngày D. 189,8 ngày
Câu 17. Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 15 km.
Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10
-8
Ωm, tiết diện 0,4 cm
2

, hệ số công suất của mạch
điện là 1. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải
điện là :
A. 96,14%. B. 90,625 %. C. 93,75%. D. 96,88%.
Câu 18. Một sóng lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi. Tại thời điểm t = 0, phần
tử môi trường tại nguồn phát đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Điểm M cách nguồn một khoảng
1/6 bước sóng có li độ 3 cm tại thời điểm t = T/4. Biên độ sóng là :
A. 3 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 4 cm.
Câu 19. Cho đoạn mạch như hình vẽ, trong đó cuộn dây thuần cảm.

4

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều, khi đó biểu thức điện áp trên R là u
R
=
60 2cos 100 t
3





V và điện áp trên đoạn MB sớm pha hơn u
AB
một góc

6
. Biểu thức của u
AB
là :

A.


  


AB
u 60 3cos 100 t
6
B.
AB
u 40 6 cos 100 t
6


  



C.
AB
u 40 6 cos 100 t
6


  


D.



  


AB
u 60 3cos 100 t
6

Câu 20. Xét phản ứng:
232
90
Th →
208
82
Pb + x
4
2
He + y
0
1
β

. Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T.
Sau thời gian t = 2T thì tỷ số số hạt  và số nguyên tử Th còn lại là:
A. 18. B. 3 C. 12. D.
1
12

Câu 21. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa
hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10

-4
s. Thời gian giữa ba
lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là
A. 3.10
-4
s. B. 9.10
-4
s. C. 6.10
-4
s. D. 2.10
-4
s.
Câu 22. Đặt điện áp u =
180 2cos t
(V) (với

không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ).

R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u
khi L = L
1
là U và 
1
, còn khi L = L
2
thì tương ứng là
22
U và 
2

. Biết 
1
+ 
2
= 90
0
. Giá trị U bằng
?
A. 135V. B. 180V. C. 90 V. D. 60 V.
Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm
thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc
25rad/s
thì ampe kế chỉ
0,1A
. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp 3 lần và giảm độ tự cảm đi 2 lần thì ampe kế chỉ:
A. 0,6 A. B. 0,3 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A.
Câu 24. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có = 0,6m thì phát ra bao nhiêu photon trong 10s
nếu công suất đèn là P = 10W.
A. 3,02.10
21
photon B. 3,02.10
20
photon C. 2,03.10
21
photon D. 2,03.10
2
photon
Câu 25. M với N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước cách nguồn theo thứ tự d
1
=

3,5 cm và d
2
= 14 cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng dao động như
nhau. Tại M, phương trình sóng có dạng x
M
=
10
3
6cos t cm





. Vận tốc truyền sóng v = 30 cm/s.
Tại thời điểm t thì điểm M có li độ u
M
(t) = 4,8 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì N có li
độ là :
A. 2 cm. B. 1,8 cm. C. – 2 cm. D. - 1,8 cm.
Câu 26. Một chất phóng xạ có chu kì bán ra T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điển ban đầu, tỉ số giữa
số hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại
A. 7 B. 3 C. 1/3 D. 1/7
5

Câu 27. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
5 40
100
x
u t mmsin


  



trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng :
A. 100 m/s. B. 1m/s. C. 100 mm/s. D. 1000 cm/s.
Câu 28. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước là :
A. Hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động có cùng phương dao động.
B. Hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động là nguồn tạo sóng ngang.
C. Hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
D. Hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động có cùng tần số.
Câu 29. Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm và tụ có điện dung C = 40

F. Cường độ dòng
điện qua mạch có biểu thức i = 0,5
2
cos100

t (A). Năng lượng dao động của mạch là :
A. 1,25 J. B. 1,25 mJ. C. 6,25

J. D. 0,0625 J.
Câu 30. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. Khác nhau về tần số
B. Khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.
C. Khác nhau về dạng đồ thị dao động âm
D. Khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa với 2 khe Young, nguồn phát ánh sáng có bước sóng 0,42 µm ≤ λ

≤ 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe tới màn là 120 cm. Khoảng cách
nhỏ nhất từ vân trung tâm tới vị trí có đồng thời cực đại giao thoa của 2 bức xạ là :
A. 1,512 mm. B. 2,024 mm. C. 2,016 mm. D. 2,88 mm.
Câu 32. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng. Khi tăng dần tần số của
dòng điện thì hệ số công suất của mạch
A. tăng. B. bằng 0. C. không đổi. D. giảm.
Câu 33. Tại một bãi vật liệu xây dựng, người ta sử dụng một động cơ điện có thông số 220V-50Hz để
lắp vào một cẩu chân đế phục vụ cẩu hàng. Hệ số công suất của động cơ bằng 0,9 và coi tổn hao điện
năng ở động cơ chủ yếu do toả nhiệt. Cẩu này có nhiệm vụ nâng một kiện hàng khối lượng 200 kg lên
cao 27m trong 1 phút 30 giây, coi kiện hàng chuyển động đều. Biết điện trở thuần của động cơ là 12


và công suất tỏa nhiệt luôn nhỏ hơn công suất cơ học. Nếu tiền điện cho một “số điện” là 4500 VNĐ
và một ngày động cơ này hoạt động 6h thì trong 1 tháng (30 ngày) tiền điện phải trả khi dùng động cơ
này là bao nhiêu ?
A. 641520 VNĐ. B. 1124430 VNĐ. C. 2004750 VNĐ. D. 482770 VNĐ.
Câu 34. Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong môi trường nước có bước sóng là 0,3 µm. Biết chiết suất
của nước n = 4/3. Ánh sáng đó có màu
A. vàng. B. tím. C. lam. D. lục.
Câu 35. Mạch điện gồm R mắc nối tiếp với cuộn dây có L, r. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch
pha
6

so với điện áp mạch điện và U
L
=
r
3U
. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ
dòng điện là :

A.
6

B.
3

C.
12

D.
4


6

Câu 36. Một thấu kính hội tụ gồm 2 mặt cầu lồi giống nhau bán kính R = 30 cm. Chiết suất của thấu
kính đối vơi ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia
đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính là:
A. 30 cm. B. 22,2 cm. C. 27,78 cm. D. 2,22 cm.
Câu 37. Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện… với công suất định mức P
và điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng. B. Công suất tỏa nhiệt tăng.
C. Hiệu suất tiêu thụ điện hữu ích tăng. D. Công suất tiêu thụ P giảm.
Câu 38. Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 
1
= 0,5m và

2
= 0,4m. Trên đoạn MN = 30mm (M và N ở một bên của O và OM = 5,5mm) có bao nhiêu vân tối

bức xạ 
2
trùng với vân sáng của bức xạ 
1
:
A. 12 B. 15 C. 14 D. 13
Câu 39. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 0,2 kg
dao động điều hòa dọc trục Ox. Đồ thị li độ - thời gian của vật
như hình bên. Tính đến thời điểm vật qua li độ x = -
3,5 3
cm
theo chiều dương lần thứ 3 thì vật đi được quãng đường là :
A.
84 7 3 cm
. B.
84 3,5 3 cm

C.
84 7 3 cm
D.
84 3,5 3 cm


Câu 40. Trong trường hợp nào sau đây, lực đàn hồi trùng với lực kéo về ?
A. Dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
B. Dao động điều hòa của con lắc đơn có biên độ góc nhỏ.
C. Dao động điều hòa của con lắc đơn treo trên trần toa xe đang chuyển động đều.
D. Dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện ngoài :
(1) Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi ánh sáng kích thích có λ ≥ λ

0
.
(2) Cường độ dòng quang điện bảo hòa tỉ lệ thuận với cường độ của chùm sáng kích thích.
(3) Động năng ban đầu cực đại của quang electron phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích
thích.
(4) Động năng ban đầu cực đại của quang electron phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích
thích và không phụ thuộc vào bản chất của kim loại.
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4)
Câu 42. Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ :
A. Phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất
B. Phụ thuộc vào chất đó ở các thể rắn, lỏng hay khí
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp.
D. Xảy ra như nhau ở mọi điều kiện môi trường, nhiệt độ, áp suất.
Câu 43. Electron trong nguyên tử hydro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo
dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc electron tăng lên 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo
A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L.
7

Câu 44. Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ
1
= 0,64μm và λ
2
. Trên
màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân
sáng, trong đó số vân của bức xạ λ
1
và của bức xạ λ
2
lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ
2

là ?
A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm
Câu 45. Một vật dao động điều hòa, đi qua vị trị có vận tốc bằng không vào các thời điểm liên tiếp 4 s
và 5,5s. Biết vào thời điểm ban đầu vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ và cách biên
dương một đoạn 3 cm, tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là 4

(cm/s). Tỉ số độ lớn giữa
vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của vật trong thời gian 7,5s là :
A.
1
12
B.
1
10
C.
10
D.
12

Câu 46. Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ a = 2 cm, cùng tần số f =
20 Hz, ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi, vận tốc sóng v =
80 cm/s. Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M có AM = 12 cm, BM = 10 cm là:
A. 4 (cm) B. 2 (cm). C.
22
(cm). D. 0.
Câu 47. Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
234
92
U
phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri

230
90
Th
. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của
234
U là 7,63 MeV, của
230
Th là 7,7
MeV.
A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV.
Câu 48. Cho ba ánh sáng đơn sắc lục, cam, tím lần lượt truyền đi trong một môi trường. Biết vận tốc
tia sáng của ba ánh sáng đơn sắc lần lượt là v
lục
, v
cam
, v
tím
. Thứ tự đúng là :
A. v
lục
> v
cam
> v
tím
B. v
lục
< v
cam
< v
tím

.
C. v
cam
> v
lục
> v
tím
. D. v
lục
> v
tím
> v
cam
.
Câu 49. Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có
gia tốc trọng trường 9,832 m/s². Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 m/s². Hỏi trong
một ngày đêm thì so với đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay
đổi.
A. Chậm 2,8 phút B. Nhanh 2,8 phút C. Chậm 3,8 phút D. Nhanh 3,8 phút
Câu 50. Trong quạt điện một pha sử dụng tại gia đình thường có một tụ điện. Khi nói về tác dụng của
tụ điện này có các nhận xét như sau :
(1) Dùng để thay đổi tốc độ quay của quạt.
(2) Quy định chiều quay của rôto.
(3) Tạo ra dòng điện 3 pha từ dòng điện một pha
(4) Tham gia tạo từ trường quay
(5) Bảo vệ quạt khỏi ngắn mạch.
Số nhận xét đúng là :
A. 1 B. 2. C. 3 D. 4
HẾT
(Chúc các em làm bài tốt)


×