Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề kiểm tra chương III Hinh hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.9 KB, 8 trang )

H v tờn:
Lp: 7C
Thứ ngày tháng năm 201
Bài kiểm tra chơng iII
Môn Hình học 7 (Thời gian 45 phút)
Điểm Nhận xét của thầy, cô
BI
Phn I. Trc nghim (3): Khoanh vo ỏp ỏn ỳng trong mi cõu sau
Cõu 1: Cho ABC cú AB = 5cm; BC =8cm; AC =10cm. So sỏnh no sau õy ỳng:
A.
à à
à
B C A
< <
B.
à
à
à
C A B
< <
C.
à
à à
A B C
< <
D.
à à
à
C B A
< <
Cõu 2: Cho ABC cú BC = 1cm; AC = 5cm. Nu AB cú di l mt s nguyờn (cm)


thỡ AB cú s o l:
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. Mt kt qu khỏc
Cõu 3: Cho ABC vi hai trung tuyn BM v CN, trng tõm G. Phỏt biu no sau õy l
ỳng ?
A. GN =
1
2
GC B. GM =
1
3
GB C. GM = GN D. GB = GC.
Cõu 4: Cho ABC vi I l giao im ca ba ng phõn giỏc. Phỏt biu no sau õy l
ỳng.
A.ng thng AI luụn vuụng gúc vi cnh BC.
B.ng thng AI luụn i qua trung im ca cnh AC.
C.IA = IB = IC.
D.im I cỏch u ba cnh ca tam giỏc.
Cõu 5: (1 im) Hóy in ỳng (), sai (S) vo cỏc ụ vuụng.
a) ng vuụng gúc l ng ngn nht so vi ng xiờn.
b) Trong mt tam giỏc, i din vi cnh nh nht l gúc nhn.
c) Trong tam giỏc u, trng tõm cỏch u ba cnh.
d) Trong mt tam giỏc vuụng, cnh huyn l cnh ln nht.
Phn II. T lun (7):
Cho ABC cõn ti A. Cỏc ng trung tuyn BM, CN ct nhau ti G. Chng minh rng :
a) BM = CN. b) AG l phõn giỏc ca gúc BAC.
c) MN // BC. d) BC < 4GM
H v
tờn:
Lp: 7A
Thứ ngày tháng 4 năm 2012.

Bài kiểm tra chơng iii
Môn hình học 7 (Thời gian 45 phút)
Điểm Nhận xét của thầy, cô
Phn I. Trc nghim khỏch quan: ( 2 im)
Khoanh vo ỏp ỏn ỳng trong mi cõu sau (t cõu 1 n cõu 5):
Cõu 1: (0,25 im) Cho MNP cú NP = 5cm; MP =8cm; MN =10cm. So sỏnh no
sau õy ỳng:
A.
à
$
à
N P M
< <
B.
à
$
à
M P N
< <
C.
à
à
$
N M P
< <
D.
à
à
$
M N P

< <
Cõu 2: (0,25 im). Cho PQR cõn. Cú PR = 1cm; QR = 3cm. Khi ú PQ cú
di l:
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. Mt kt qu
khỏc
Cõu 3: (0,25 im) Cho ABC vi hai trung tuyn BN v CM, trng tõm G. Phỏt
biu no sau õy l ỳng ?
A. GN =
1
2
GC B. GM =
1
3
MC C. GM = GN D. GB = GC.
Cõu 4: (0,25 im). Cho ABC vi I l giao im ca ba ng phõn giỏc. Phỏt
biu no sau õy l ỳng.
a) ng thng BI luụn vuụng gúc vi cnh AC.
b) ng thng BI luụn i qua trung im ca cnh AC.
c) im I cỏch u ba cnh ca tam giỏc.
d) AI = IB = IC.
Cõu 5: (0,25 im) Cho DEF vuụng ti E. Nu EK l ng trung tuyn thỡ:
A) EK DF. B) K trựng vi nh F.
C) EK = DK D) K nm trong DEF.
Cõu 6: (0,75 im) Hóy in ỳng (), sai (S) vo cỏc ụ vuụng.
(ung xiờn v ng vuụng gúc cựng k t mt im nm ngoi ng thng n
ng thng ú )
a) ng vuụng gúc l ng ngn nht so vi ng xiờn.
b) Trong hai ng xiờn, ng no cú chõn gn chõn ca ng vuụng gúc
hn thỡ ng ú di hn.
c) Hai ng xiờn bng nhau thỡ hai hỡnh chiu ca chỳng bng nhau.

Phn II. T lun (8):
Bi 1: (3,0 im) Cho hỡnh v sau trong ú
ã
ã
PNQ > PQN
.
Chng minh :
a) PQ >PN
S 2
P
N
Q
K
E
b) KQ > KN .
Bài 2: (5,0 điểm) Cho ∆HIK cân tại K. Các đường trung tuyến HM, IN cắt nhau tại
G. Chứng minh rằng :
a) HM = IN. b) KG là phân giác của góc HKI.
c) MN // HI. d) HI < 4GM
3/ Đáp án biểu điểm đề kiểm tra ch ơng 3 - hỡnh hc 7 :
Phần trắc nghiệm (2đ):
Mỗi câu chọn đúng đợc 0,25đ
Cõu 1 2 3 4 5 6
ỏp ỏn 1 B C A d B S
ỏp ỏn 2 D A B c C S
im 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Phn t lun (8):
s 1:
Bi
Bi ỏp ỏn im

Bi 1.
Bi 1.
3
3


a) Trong ABC cú
ã
ã
ACB ABC>
=> AB > AC (qh gia gúc v cnh )
1,5
b) Vỡ AB > AC nờn HB > HC (qh gia ng xiờn v hỡnh chiu)
Vỡ HB > HC nờn EB > EC (qh gia ng xiờn v hỡnh chiu)
0,5
1
Bi 2.
Bi 2. V hỡnh ỳng 0,5
a) Vỡ BM v CN l hai trung tuyn ng vi hai cnh bờn ca tam giỏc
cõn nờn BM = CN
(Hoc chng minh: AMB = ANC ( c-g-c ) => MB = CN)
1,5
b) Chng minh AG l trung tuyn ca tam giỏc ABC .
M ABC cõn ti A nờn AG l phõn giỏc ca gúc BAC
0,75
0,5
c) C/m :
ã
à
0

180 - A
ANM =
2

Tng t
ã
à
0
180 - A
ABC =
2

=>
ã
ã
ANM = ABC
. M hai gúc v trớ ng v nờn MN//BC.
0,25
0,25
0,5
Gi D l giao im ca AG v BC:
C/m c BD < BG
=> 2BD < 2BG
=> BC < 4GM
0,25
0,25
0,25
s 2:
Bi
Bi ỏp ỏn im

Bi 1.
Bi 1.
3
3


a) Trong PQN cú
ã
ã
PQN PNQ>
=> PQ > PN (qh gia gúc v cnh )
1,5
b) Vỡ PQ > PN nờn EQ > EN (qh gia ng xiờn v hỡnh chiu)
Vỡ EQ > EN nờn KQ > KN (qh gia ng xiờn v hỡnh chiu)
0,5
1
Bi 2.
Bi 2. V hỡnh ỳng 0,5
a) Vỡ HM v IN l hai trung tuyn ng vi hai cnh bờn ca tam giỏc
cõn nờn HM = IN
(Hoc chng minh: KHM = KIN ( c-g-c ) => HM = IN)
1,5
b) Chng minh KG l trung tuyn ca tam giỏc HIK .
M HIK cõn ti K nờn KG l phõn giỏc ca gúc HKI.
0,75
0,5
c) C/m :
ã
à
0

180 - K
KNM =
2

Tng t
ã
à
0
180 - K
KHI =
2

=>
ã
ã
KNM = KHI
. M hai gúc v trớ ng v nờn MN//HI.
0,25
0,25
0,5
Gi D l giao im ca KG v HI:
C/m c HD < HG 0,25
=> 2HD < 2HG
=> HI < 4GM
0,25
0,25
BÀI KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG III
HÌNH HỌC 7
1, Ma trận ra đề:
Cấp độ

Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp
Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Quan hệ
giữa các yếu
tố trong tam
giác (4 tiết)
- Cạnh và
góc đối diện
trong tam
giác
- Ba cạnh
của tam
giác.
Biết quan hệ giữa
góc và cạnh đối
diện trong tam
giác, biết BĐT
trong tam giác.
Sử dụng quan
hệ giữa góc và
cạnh đối diện
trong tam giác,
biết BĐT trong
tam giác để so
sánh góc

Biết vận dụng
mối quan hệ
giữa các cạnh
trong một tam
giác để tính độ
dài cạnh của
một tam giác.
Biết vận dụng
mối quan hệ
giữa góc và
cạnh đối diện
trong một tam
giác để so
sánh đoạn
thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
1
1,5
1
0,25
1
0,75
4
2,75
27,5%
2. Quan hệ

giữ đường
vuông góc
và đường
xiên, đường
xiên và hình
chiếu (3 tiết)
Biết các khái
niệm, quan hệ
giữa đường vuông
góc và đường
xiên, giữa đường
xiên và hình chiếu
của nó.
Biết vận dụng
các mối quan hệ
trên để giải bài
tập.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,75

1
1,5

2
2,25
22,5%
3. Các

đường đồng
quy của tam
giác.
(7 tiết)
Biết các khái niệm
đường trung
tuyến, đường
phân giác, của
một tam giác; khái
niệm trọng tâm
của tam giác.
Biết các tính
chất của tia
phân giác của
một góc.
Vận dụng được
các định lí về sự
đồng quy của ba
đường trung
tuyến, ba đường
phân giác của
một tam giác để
giải bài tập.
Biết chứng
minh sự đồng
quy của ba
đường phân
giác.
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ
1
0,25
2
0,5
1
2,0
1
1,25
1
1
6
5
50%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ
3
2,5
25%
4
2,75
27,5%
3
3
30%
2
1,75
17,5%

12
10
100%
2, Đề bài:
(Gồm 2 đề)











































×