Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BT phản ứng hữu cơ hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.96 KB, 8 trang )

Câu 1:
Khi clo hóa C
5
H
12
ở 100
O
C có chiếu sáng thu được các sản phẩm với tỷ lệ sản phẩm
như sau:
2–Clo–2–Metylbutan 28,4%
1–Clo–2–Metylbutan 24,4%
2–Clo–3–Metylbutan 35,0%
1–Clo–3–Metylbutan 12,2%
a) Viết phương trình phản ứng và nêu cơ chế phản ứng.
b) Nếu thay Cl
2
bằng Br
2
thì tỷ lệ sản phẩm phản ứng thay đổi như thế nào.? Giải
thích. Nếu tăng nhiệt độ trong phản ứng brom hóa thì tỷ lệ sản phẩm phản ứng thay
đổi như thế nào?
c) Dự đoán tỷ lệ sản phẩm monoclo hóa propan và iso–butan.
Câu 2:
Cho n–Propyl benzen tác dụng với Cl
2

a) Khi đun nóng có xúc tác bột sắt thu được hỗn hợp ba dẫn xuất monoclo với tỷ lệ
tương ứng là 60%, 38%, 2%.
b) Khi chiếu sáng và đun nóng nhẹ thu được hỗn hợp ba dẫn xuất monoclo với tỷ lệ
tương ứng là 68%, 22%, 10%.
Nêu cơ chế phản ứng và xác định % tương ứng với các sản phẩm.


Câu 3:
a) Viết phương trình phản ứng cộng Br
2
vào propen và nêu cơ chế phản ứng.
b) Viết phương trình phản ứng khi thay Br
2
bằng BrCl, IBr, ICl. Cho biết thứ tốc độ
phản ứng tăng dần theo dãy: I
2
< < Br
2
< < < Cl
2

c) Viết phương trình phản ứng giữa BrCl với But–1–en, pent–2–en, axit propenoic,
brometen. So sánh tốc độ phản ứng giữa các chất trên với BrCl.
Câu 4:
Trong thuốc lá có anabazin và đồng phân của nó là nicotin (rất độc). Ngoài ra người
ta còn tổng hợp được nicotirin có cấu tạo tương tự nicotin.
N
N
nicotine
N
NH
anabazine
N
N
nicotirine
a) Viết phương trình phản ứng khi cho mỗi chất phản ứng với HCl theo tỷ lệ 1:1.
b) Sắp xếp tăng dần khả năng phản ứng của mỗi chất với HCl.

c) Oxi hóa các chất trên bằng HNO
3
đặc nóng. Viết công thức cấu tạo của các axit
thơm tạo thành.
Câu 5:
Viết phương trình phản ứng khi cho 1 mol xiclohexylbenzen phản ứng với
a) 1 mol HNO
3
đặc/H
2
SO
4
đặc b) 1mol Br
2
/ ánh sáng.
c) KMnO
4
đặc, dư đun nóng. d) 1 mol H
2
/Ni, t
O

Câu 6:
Iotbenzen được điều chế như sau:
30
O
C
Page 1 of 8
C
6

H
6
+ I
2
+ HNO
3
–––→ C
6
H
5
I + NO + NO
2
+ H
2
O
Cho biết vai trò của HNO
3
? Nêu cơ chế phản ứng.
Câu 7:
Cho phương trình phản ứng sau:
OH
H
2
SO
4
85%,10
o
C
H=55%
a) Viết phương trình phản ứng

b) Thay A bằng A
1
và A
2
được sản phẩm tương ứng B
1
(Hiệu suất 86%) và B
2
(Hiệu
suất 65%).
OH
A
1
OH
A
2
Viết phương trình phản ứng và giải thích sự khác nhau giữa hiệu suất của ba phản
ứng.
Câu 8:
Cho biết các phản ứng sau thuộc loại phản ứng oxi hóa khử hay phản ứng khác:
a)
CHO
OCH
3
OCH
3
+CH
3
OH/H
+

b)
+Br
2
Br
Br
c)
+HBr
Br
CrO
3
Pyridin H
2
CrO
4

d) C
2
H
5
OH –––––––––––→ CH
3
CHO –––––→ CH
3
COOH
e) CH
4
→ CH
3
OH → HCOOH → HCHO → CO
2


f) C
2
H
5
OH + LiAlH
4
/ TiCl
3
→ C
2
H
6

Câu 9:
a) Đun nóng một dẫn xuất tetraclo của benzen với dung dịch NaOH trong CH
3
OH rồi
cho sản phẩm thu được phản ứng với natri monocloaxetat rồi sau cùng là axit hóa thì
thu được chất điệt cỏ 2,4,5 – T.
Viết sơ đồ phản ứng và cơ chế phản ứng.
b) Trong quá trình phản ứng sinh ra một sản phẩm phụ có độc tính cực mạnh và là
thành phần gây độc mạnh nhất và lâu dài nhất của “chất độc màu da cam” là đioxin.
Viết phương trình phản ứng tạo ra đioxin.
Câu 10:
Khi chế hóa hỗn hợp các đồng phân không gian của 2,3–đibrom–3–metylpentan với
Zn thu được các hiđrocacbon không no.
a) Viết công thức cấu trúc của các hiđrocacbon đó.
Page 2 of 8
b) Thay 2,3–đibrom–3–metylpentan bằng 2,4–đibrom–2–metylpentan.

Câu 11:
Viết phương trình phản ứng sau:
+C
6
H
5
C≡CH + CH
3
CHO + H
2
O
a) CH
3
CH
2
CH
2
MgBr –––––––––→ ? –––––––→ ? ––– → ?
+ oxiran + H
2
O
b) CH
3
CH
2
CH
2
MgBr ––––––→ ? –––––→ ?
+CO
2

+ H
2
O / H
+
c) CH
3
CH
2
CH
2
MgBr –––→ ? –––––→ ?
+D
2
O
d) CH
3
CH
2
CH
2
MgBr ––––→ ?
+HCHO + D
2
O
e) CH
3
CH
2
CH
2

MgBr ––––––→ ? –––––→ ?
Câu 12:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
+NaOH /H
2
O,t
O
+C
2
H
5
OH/HCl
a) Br–(CH
2
)
4
–CHO –––––––––→ A ––––––––––→ B
+NaOH /H
2
O, t
O
+HCl, t
O

b) Br–(CH
2
)
4
–COOH –––––––––––→ C ––––––→ D
+ Br

2
, H
2
O H
+
, t
O

c) Glucozơ –––––––→ E ––––→ F
H
+
, t
O

d) (R) CH
2
OHCH
2
C(CH
3
)OHCH
2
COOH –––––––→ (Đktc)
Câu 13:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng (các tác nhân chưa biết có thể là một hoặc nhiều chất) ghi
ký hiệu cơ chế phản ứng:
a) CH
3
(CH
2

)
3
COOH +Cl
2
→ (Xúc tác photpho)
b) CH
3
(CH
2
)
3
COOH +Cl
2
→ (Điều kiện ánh sáng)
c) CH
3
CH
2
C≡CCOOH + CH
3
CH
2
CH=CHCOOH + D
2
→ (tỷ lệ 1:1:1)
d) CH
3
CH
2
C≡CCOOH + CH

3
CH
2
CH=CHCOOH + Br
2
→ (dung môi, tỷ lệ 1:1:1)
e) CH
3
CH
2
CH=CHCOOH + → CH
3
–CH
2
–CHBr–CHI–COOH
f) CH
3
CH
2
CH=CHCOOH + → CH
3
–CH
2
–CHI–CHBr–COOH
g) CH
3
CH
2
CH
2

CH=CH
2
+ HCHO → (Xúc tác H
2
SO
4
loãng)
Câu 14:
Axit salixylic (axit 2–Hiđroxibenzoic) có trong nhiều loại ong. Este của nó được
dùng làm dược liệu: Metyl salixylat, aspirin ( axit 2–metylcacbonyloxibenzoic).
Người ta điều chế axit salixylic theo sơ đồ sau:
t
O
, p cao
C
6
H
5
ONa + CO
2
–––––––→ A A + H
2
SO
4
loãng → axit salixylic
a) Viết phương trình phản ứng và cơ chế phản ứng.
b) Viết phương trình phản ứng tạo các dược liệu trên.
Câu 15:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng chuyển hóa sau:
PCl

5
AlCl
3
CH
3
CHO/HCl HCl, t
O
1) O
3
2) Zn/HCl
C
6
H
5
(CH
2
)
3
COOH ––→ A –––→ B ––––––––→ C ––––→ D ––––––––––→ E
(1) (2) (3) (4) (5)
Page 3 of 8
a) Viết phương trình phản ứng và nêu cơ chế phản ứng (2) (4)
b) Viết lại quá trình (5) nếu thay tác nhân là KMnO
4
/ H
2
SO
4
t
O


Câu 16:
Khi oxi hóa Etilenglycol bằng HNO
3
thu được hỗn hợp 5 chất hữu cơ.
a) Viết công thức cấu tạo của 5 chất hữu cơ nói trên.
b) So sánh nhiệt độ sôi của 5 chất đó và etilenglycol với từng chất đó.
c) Viết công thức cấu dạng bền nhất của mỗi chất.
d) Chất nào tan nhiều trong nước?
Câu 17:
C
6
H
5
MgBr CH(OC
2
H
5
)
3
H
2
O/H
+
t
O
CH
3
MgI H
2

O t
O

a) CH
3
–C≡CH ––––––→ A ––––––––→ B ––––––→ C ––––––→ D ––––→ E
Biết C là một anđehit không no
+HBr/O
2
+Mg/ete + Oxiran + HCl
b) (CH
3
)
2
C=CHCH
3
––––––→ A –––––→ B –––––→ C –––→ D
+H
2
O/H
+
,t
O
HBr KCN 1) C
2
H
5
MgBr 1) CH
3
MgBr

c) CH
3
(CH
2
)
2
CH=CH
2
––––––→ A –––→ B –––→ C ––––––→ D –––––––→ E
2) +H
3
O
+
2) H
+
Biết rằng E là một rượu bậc 3.
+ HCl +Mg/ete CH(OC
2
H
5
)
3
H
2
O/H
+
t
O
d) (CH
3

)
3
COH ––––→ A ––––→ B ––––––––→ C ––––––→ D
+ Cl
2
ánh sáng Na, t
O
e) A ––––––––––→ B ––––→ C
6
H
5
(CH
2
)
2
C
6
H
5

+Mg/ete 1) C
2
H
5
MgBr 2) +H
3
O
+
H
2

SO
4
đặc,180
O
C
B –––→ C –––––––––––––––––––→ D ––––––––––––→ E
PBr
3
+Mg/ete 1) +CH
3
COOC
2
H
5
H
2
SO
4
đặc, KMnO
4
t
O

f) CH
3
CHOH C
2
H
5
––→ A ––––→ B ––––––––––––→ C ––––––→ D –––––––→ E

2) +H
3
O
+
180
O
C
Câu 18:
Cho sơ đồ tổng hợp chất X có công thức phân tử C
8
H
8
Cl
2
từ o–O
2
NC
6
H
4
C
2
H
5
(A) như
sau:
Sn,HCl Ac
2
O HNO
3

Cl
2
xt OH

/H
2
O 1) HNO
2
Sn,HCl 1) HNO
2

A ––→ A
1
––→ B –––→ C –––→ D ––––→ E –––––→ F ––––→G ––––––→ X
H
2
SO
4
2) Cu
2
Cl
2
2) C
2
H
5
OH
a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Nêu vai trò của Ac
2

O trong phản ứng thứ hai.
c) Cũng xuất phát từ A điều chế Y là đồng phân của X. Y khác X ở vị trí của nguyên
tử Clo có trong phân tử D. Y có một nguyên tử Clo ở nhóm etyl, nguyên tử này dễ bị
thuỷ phân bởi NaOH
Câu 19:
Br
2
dd dd NaOH dư, t
O

CH
3
CH=CHCOOCH=CHCH
3
(A) ––––→ B ––––––––––→ C + D
a) Viết phương trình phản ứng. Biết C,D không phải là đồng phân.
b) Gọi tên các hợp chất hữu cơ trên.
Page 4 of 8
c) Viết ký hiệu các cơ chế phản ứng.
d) Các hợp chất A,B,C,D có bao nhiêu đồng phân cấu hình. Các sản phẩm B, C, D
gồm mấy đồng phân cấu hình?
e) Cho chất ban đầu có cấu hình bền nhất, xác định cấu hình các chất còn lại.
g) Cho A phản ứng với tác dụng riêng rẽ với D
2
dư/Ni và LiAlH
4
. Viết công thức cấu
trúc của các sản phẩm
Câu 20:
Cho chất hữu cơ A có công thức như sau:

a) Điền các ký hiệu lập thể vào A
b) Gọi tên quốc tế của A.
c) Cho biết cấu hình của A.
d) Viết công thức cấu trúc sản phẩm
khi cho A tác dụng với:
– NaOH/etanol – Br
2
/CCl
4

– H
2
dư/Ni – (CH
3
)
3
CONa/(CH
3
)
3
COH (2 sản phẩm là đồng phân cấu tạo )
Câu 21:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng +KMnO
4
loãng
+ H
2
/Pd,PbCO
3
–––––––––––→ D

––––––––––→ B
1) HCOOOH
–––––––––––→ E
2) H
3
O
+
C
2
H
2
+ 2HCHO ––→ A
+ KMnO
4
loãng
+Na + NH
3
–––––––––––→ E
––––––––––→ C
1) HCOOOH
–––––––––––→ D
2) H
3
O
+
Câu 22:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu cần.
a) C
6
H

5
CH(CH
3
)CH
2
Cl + Br
2
(ánh sáng)→ C
9
H
10
BrCl
b) C
6
H
5
(CH
2
)
2
CHOHCH
3
→ C
10
H
12

c) CH
2
=CHCOOCH

3
+ CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2
→ C
9
H
14
O
2

d) OHC(CH
2
)
2
COOH + HCN → → C
5
H
5
NO
2

Nêu cơ chế phản ứng a,b,d.
Câu 23:
Trình bày cơ chế phản ứng và công thức cấu tạo của sản phẩm.
a) Hex–3–in + 2 HCl →
b) But–2–in + Br

2
/CCl
4

c) Axit (E)–But–2–enoic + Br
2
/CCl
4

d) Axit (Z)–But–2–enoic + Br
2
/CCl
4

Câu 24:
Novocain được dùng rộng rãi trong y học để làm thuốc gây tê cục bộ. Ở dạng bazơ
novocain có tên là: 2–(N,N–đietylamino)etyl–4–aminobenzoat.
a)Viết công thức cấu tạo của novocain.
b) Điều chế novocain từ toluen và các chất hữu cơ không quá 2C.
Page 5 of 8
Br
H
3
C
O
OCH
3
CH
2
OH

OCH
3
(A)
c) Viết phương trình phản ứng của novocain với
– HCl loãng nguội (tỷ lệ 1:1).
– dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, đun nóng
– Dung dịch NaOH
Câu 25:
Cho sơ đồ sau:
(CH
3
O)
2
SO
2
/bazơ (C
2
H
5
CO)
2
O/AlCl
3
Khử –H
2
O

–––––––––––→A –––––––––––→B –––→ C –––→ D ––→ E+ C
2
H
4
O
(1) (2) (3) (4) (5)
C
6
H
5
OH
HCHO/H
+
C
6
H
5
COCl/OH

––––––––––→ F,F’ –––––––––→ G,G’
(6)
CH
3
I OH

(7)
(8)
KMnO
4
/H

+
HI, t
O

H,H’ –––––––→ I,I’ ––––→ K,K'
(9)

(10)

Biết rằng
– E chứa 70,57% C; 5,92% H. E được dùng để pha chế mỹ phẩm và tỏng hợp dược
phẩm.
– D làm mất màu dung dịch KMnO
4
loãng, lạnh. D phản ứng với HI đun nóng tạo ra
CH
3
I
– G,G’ là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C
21
H
16
O
4
.
– K,K' là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C
7
H
6
O

3
. Tính axit của K
mạnh hơn K'.
a) Xác định công thức và gọi tê A,B,C,D,E.
b) Xác định công thức cấu tạo của F,F’,G,G’,I,I’,K,K'. Biết rằng các chất được tạo ra
tương ứng: F’ → G’. F’ → H’
c) Nêu tác nhân phản ứng (3), (4), (5).
d) Ký hiệu cơ chế phản ứng (1), (2), (4), (6), (7), (8) và viết cơ chế phản ứng (10).
e) Điều chế M,N bằng phương pháp tổng hợp ngắn gọn và hiệu quả xuất phát từ
phenol.
Câu 26:
Thực hiên phản ứng monobrom hóa các hợp chất sau. So sánh khả năng phản ứng của
các nguyên tử H ở các vị trí khác nhau.
a) b) c)
d) e)
Câu 27:
Hoàn thành các phương trình phản ứng
a) CH
3
(CH
2
)
3
COOH + Cl
2
(ánh sáng)
Page 6 of 8
b) CH
3
(CH

2
)
3
COOH + Cl
2
(photpho)
c) CH
3
(CH
2
)
2
CH=CH
2
+ Cl
2
+ H
2
O
d) (CH
3
)
2
C=CH CH
2
CH=CH
2
+ HBr → C
7
H

13
Br .
C
7
H
13
Br + HBr (O
2
) → C
7
H
14
Br
2

Câu 28:
Giải thích các hiện tượng sau:
a) Nitro hóa cumen cho sản phẩm para là chủ yếu (80%) còn sản phẩm octo chỉ
chiếm 16%.
b) Nitro hóa halogeno benzen (Hal= F, Cl, Br, I) thì trường hợp Flouro benzen tạo ra
ít sản phẩm octo nhất.
c) Ankyl hóa benzen tạo thành ankyl benzen phải dùng dư nhiều benzen.
d) Ankyl hóa bromo benzen phải dùng dung môi là nitro benzen mà không dùng
benzen.
e) Không thể điều chế biphenyl bằng phản ứng Friđen – Crap.
Câu 29:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
C
2
H

5
Br/OH

Zn/HCl NaNO
2
/HCl C
6
H
5
OH LiAlH
4

a) p–O
2
NC
6
H
4
OH –––––––→A ––––→ B ––––––––→ C ––––→ D –––––→ E + F
0 – 5
O
C
Sn/HCl NaNO
2
/HCl C
6
H
5
OH (C
2

H
5
O)
2
SO
2
SnCl
2
AcCl
b) p–O
2
NC
6
H
4
OC
2
H
5
––––→I ––––––→ J ––––→ K ––––––→ L ––→ M ––→ N
0 – 5
O
C OH

Câu 30:
Viết đầy đủ các phương trình phản ứng ghi ký hiệu cơ chế phản ứng.
a) (CH
3
)
3

CI → → (CH
3
)
3
CCl
b) (CH
3
)
2
CO → → CH
2
=CH(CH
3
)COOH
c)
O
→ → OHC(CH
2
)
3
COCH
3

d) HOOC (CH
2
)
4
COOH → → H
2
N (CH

2
)
4
NH
2

Mỗi sơ đồ có thể sử dụng nhiều chất trung gian.
Câu 31:
Viết sơ đồ phản ứng theo chuỗi biến hóa sau:
C
6
H
5
NH
2
→ A → C
6
H
5
CN → B → C
6
H
5
CH
2
OH → C
6
H
5
CH

2
Br → C → D →
C
6
H
5
CH
2
CH
2
COOH → E →
O
→ F →
Câu 32:
Năm 1971 người ta đã tổng hợp chất X (C
20
H
24
O
6
) theo sơ đồ sau:
OH
OH
O
(A)
H
+
C
11
H

14
O
3
(B)
C
26
H
34
O
7
1) NaOH
2) (ClCH
2
CH
2
)
2
O
(C)
C
16
H
18
O
5
H
2
O,H
+
,t

o
X
1) NaOH
2) (ClCH
2
CH
2
)
2
O
a) Viết các phương trình phản ứng.
b) X +H
2
dư xúc tác niken ở 150
O
C được Y có công thức phân tử C
20
H
36
O
6
. Viết công
thức cấu trúc các sản phẩm có mặt trong Y.
c) Gọi tên và điều chế Cl(CH
2
)
2
O(CH
2
)

2
Cl từ etilen và các chất vô cơ cần thiết.
Page 7 of 8
d) Điều chế
O
từ hiđrocacbon .
Câu 33:
Viết công thức cấu tạo các sản phẩm chính:
a) CH
3
C≡CH + HBrO → (xúc tác H
+
)
b) CH
2
=CH–CH
2
Br +HBr → (dung môi đioxan đã bị để lâu).
c) CH
3
(CH
2
)
3
Cl +Cl
2
→ (ánh sáng, 1:1).
d) m–C
2
H

5
C
6
H
4
(CH
2
)
2
CHOHC
2
H
5
→ (đun nóng với H
+
).
e) CH
3
CO (CH
2
)
2
COOH + KCN +HCl → C
6
H
7
O
2
N
Câu 34:

a) Xiclopetađien phản ứng với p–benzoquinon sinh ra sản phẩm A (C
11
H
10
O
2
) và sản
phẩm B có khối lượng phân tử lớn hơn A . Viết công thức cấu tạo của A và B.
b) Xiclopentađien phản ứng với cis–NCCH=CHCN và trans – NCCH=CHCN . Viết
công thức cấu trúc của sản phẩm.
Câu 35:
Page 8 of 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×