Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra 15 phút đại 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.13 KB, 2 trang )

Họ và tên :
Lớp:
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 24
m«n : §¹i sè 9
Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax
2
cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
A.
5
. B. -1. C. 1. D.
5
±
.
Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax
2
đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A.
3
4
. B.
1
4
C. 4. D.
4
3
.
Câu 3: Gọi x
1
; x
2


là nghiệm của phương trình x
2
+ x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x
1
2
+ x
2
2
có giá trị là:
A. -1. B. 1. C. -3. D. 3.
Câu 4: Tổng hai nghiệm của phương trình x
2
– 2x – 7 = 0 là: A. -2. B. 2. C. -7 D. 7.
Câu 5: Đồ thị hàm số y = x
2
đi qua điểm: A. ( - 1; 1). B. ( 1; - 1 ). C. ( 0; 1 ). D. (1; 0 ).
Câu 6: Phương trình (m + 1)x
2
– 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m ≠ 0. B. mọi giá trị của m. C. m ≠ -1. D. m = - 1.
Câu 7: Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
A. 3x
2
– x – 8 = 0. B. 3x
2
– x + 8 = 0. C. – 3x
2
– x – 8 = 0. D. x
2
– x + 1 = 0.

Câu 8: Phương trình mx
2
– 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
A.
5
m
4
≤ −
. B.
4
m
5
≥ −
. C.
4
m
5

. D.
5
m
4

.
Họ và tên :
Lớp:
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 14
m«n : §¹i sè 9
Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Cho hàm số
4
2
x
y
=
và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm:
A. hai điểm A và B. B. chỉ có điểm A. C. cả ba điểm A, B, C. D. hai điểm A và C.
Câu 2: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx
2
+ 3 khi m bằng: A.
1
2

B.
1
2
. C. -2. D. 2.
Câu 3: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
A. x
2
– 4x – 4 = 0. B. x
2
– 4x + 4 = 0. C. cả ba câu trên đều sai. D. –x
2
– 4x + 4 = 0.
Câu 4: Hàm số y =
1
2
m

 
 ÷
 

x
2
đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m = 0. B. m <
1
2
. C. m >
1
2

. D. m >
1
2
.
Câu 5: Cho phương trình x
2
– (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
A. x
1
= 1; x
2
= - a. B. x
1
= -1; x
2
= a. C. x

1
= -1; x
2
= - a. D. x
1
= 1; x
2
= a.
Câu 6: Phương trình 2x
2
+ mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là :
A.
5
2
. B.
5
2

. C.
m
2
. D.
m
2

.
Câu 7: Phương trình x
2
– 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng: A. -37. B. 2. C. -19. D. 16
Câu 8: Phương trình mx

2
– 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng :
A.
6
5

. B.
6
5
. C.
5
6
. D.
5
6

.
Ðáp án 24
1. C 2. D 3. D 4. B 5. A 6. C 7. A 8. B
9. B 10. D
Ðáp án 14
1. D 2. C 3. B 4. D 5. D 6. B 7. C 8. B
9. A 10. A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×