Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 2015 số 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.14 KB, 4 trang )


1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – LẦN 3
Môn: TOÁN; Thời gian làm bài: 180 phút


Câu Đáp án Điểm
a) (1,0 điểm)
1
o
. Tập xác định:
.
D



2
o
. Sự biến thiên:
* Giới hạn tại vô cực: Ta có lim
x
y


lim .
x
y

 



* Chiều biến thiên: Ta có
3
' 4 ;
y x x
 
0 2 2
' 0 ; ' 0 ; ' 0
2 2 0 0 2.
x x x
y y y
x x x
   
  
     
  
      
  

Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng




2; 0 , 2; ;
  
nghịch biến trên mỗi
khoảng





; 2 , 0; 2 .
 

* Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
0, 3,

x y
 
hàm số đạt cực tiểu tại
2,
x
 

1.
CT
y
 

0,5
* Bảng biến thiên:

3
o
. Đồ thị: Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng.

0,5
b) (1,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với

4 2 4 2
1 1
2 2 3 3.
4 4 4 4
m m
x x x x
      

Đồ thị hàm số
3
4
m
y
 
là đường thẳng d song song hoặc trùng với trục hoành.
Số nghiệm của phương trình đã cho chính là số giao điểm của d với đồ thị (C).
0,5

Câu 1.
(2,0
điểm)
Từ đồ thị ở câu a) suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
1 3 3 16 0.
4
m
m
       

0,5
x

O
y

2
1


3

2


x
'y
y

2








2

3





1



0
0

+

0

+


0




1



2
a) (0,5 điểm)
Ta có
     
2 2

cos 2 sin 2 2 cos 2 sin 4 cos sin .
A
     
          
Mặt khác
 
2
7 16
cos sin 1 sin 2 1 .
9 9
  
     
Do ;
2

 
 
  
 
 
, nên
cos 0, sin 0.
 
 
Suy ra
4
cos sin .
3
 
  

Khi đó
16
.
3
A 
0,5
b) (0,5 điểm)

Câu 2.
(1,0
điểm)


Ta có
 


2
16 1 3
16
1 3 2 2 3 2 2 3 .
4
1 3
i
w i i i
i

        



Suy ra
4.
w


0,5

Câu 3.
(0,5
điểm)
*) Điều kiện:
1.
x


Với điều kiện đó phương trình đã cho trở thành









2
2 3 2 3 2 3 2 3
log 1 log 3 log 1 log 2 1
x x x x
   

      


 
 
2 2
2 3 2 3
1 17
log 3 log 2 1 3 2 1 .
4
x x x x x
 

         
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của phương trình đã cho là
1 17
.
4
x



0,5
*) Điều kiện:
1
.
2
x
 


Bất phương trình đã cho tương đương với

   
2
1 2 3 1 2 1 0
x x x x
 
    
 


       
2
1 2 1 3 1 2 1 2 2 1 0
x x x x x
 
        
 


 


 
1 1 2 2 1 2 1 2 1 0
x x x x x
 
        
 



 


1 1 2 2 1 0,
x x x
     
(1)
do


2 1 2 1 0,
x x    với mọi
1
.
2
x
 

0,5

Câu 4.
(1,0
điểm)
Xét hai trường hợp sau:
+)
1
x

. Khi đó

2
3 2 3
(1) 1 2 2 1 0 6 3 0
3 2 3.
x
x x x x
x

 
         

 



Kết hợp điều kiện ta được nghiệm
3 2 3.
x  
+)
1
1.
2
x
  
Khi đó

2
(1) 1 2 2 1 0 6 3 0 3 2 3 3 2 3.
x x x x x             


Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm
3 2 3 1.
x
  

Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là
3 2 3 1
x
  

3 2 3.
x  
0,5
Ta có


3 1 0, 0
x
x x
   



3 1 0 0.
x
x x
   
Do đó thể tích khối tròn xoay
cần tính là


 
1
0
3 1
x
V x dx

 

1 1 1
0 0 0
3 3 .
2
x x
x dx xdx x dx

  
   
  
(1)
0,5

Câu 5.
(1,0
điểm)
Tính
1
0
3
x

x dx

. Đặt
; 3
x
u x dv dx
 
. Suy ra
3
; .
ln3
x
du dx v 







3
Theo công thức tích phân từng phần ta có

1 1
2 2
0 0
1 1
3 1 3 1 3 2
3 3 3 .
0 0

ln 3 ln 3 ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
x
x x x
x
x dx dx     
 

Thay vào (1) ta được
2
3 2 1
.
ln3 ln 3 2
V

 
  
 
 


0,5

Gọi
.
O AC BD
 

Từ giả thiết suy ra
' ( ).
A O ABCD



2
0
3
. .sin120 .
2
ABCD
a
S BC CD 



0
120
BCD 
nên

0
60
ABC ABC

 
đều.
2 2
2 2
49
' ' 2 3 .
4 4
AC a

a a
A O A A AO a
 
     

Suy ra
3
. ' ' ' '
' . 3 .
ABCD A B C D ABCD
V A O S a
 


0,5

Câu 6.
(1,0
điểm)
Hạ
( ' ')
OH ABB A

tại C. (1)

'/ /( ' ')
DD ABB A
nên





', ( ' ') , ( ' ') .
d D ABB A d D ABB A


Vì O là trung điểm BD nên




, ( ' ') 2 , ( ' ') 2 .
d D ABB A d O ABB A OH
 
(2)

AC BD


' ( )
A O ABCD

nên
'
OABA
là tứ diện vuông tại đỉnh O. Suy ra

2 2 2 2 2
1 1 1 1 65 2 195
.

' 12 65
OH a
OH OA OB OA a
      (3)
Kết hợp (1), (2) và (3) suy ra
 
4 195
', ( ' ') 2 .
65
d D ABB A OH a
 

Chú ý: Thí sinh có thể hạ
, ' .
OK AB OH A K
 
Tính
OK
suy ra
.
OH

0,5
Gọi H, E là trung điểm MN, BC
(2; 1).
H


Từ giả thiết suy ra ,
IAMB IANC

là các
hình thoi. Suy ra ,
AMN IBC
là các tam
giác cân bằng nhau.
Suy ra , ,
AH MN IE BC AHEI
 
là hình
bình hành.
Suy ra G cũng là trọng tâm
HEI HG



cắt IE tại F là trung điểm IE.

0,5

Câu 7.
(1,0
điểm)
Vì BC // MN và
(2; 1) .
K BC
 
Suy ra
: 1 0.
BC y
 


Từ
8
(2; 1), ; 0
3
H G
 
 
 

3 1
3; .
2 2
HF HG F
 
  
 
 
 

Từ
: 3 (3; 1).
FE BC pt EF x E
    

Vì F là trung điểm IE nên
(3; 0), 5.
I R IA HE  

Suy ra

2 2
( ): ( 3) 5
C x y
  
hay
2 2
6 4 0.
x y x
   

0,5
Ta có
(2; 2; 1), (2; 1; 2).
P
AB n   
 


. 0
( )
P
AB n
A P








 
nên AB // (P).
0,5

Câu 8.
(1,0
điểm)
Ta có
' ( )
AA P

nên
'
(2; 1; 2)
AA P
u n  
 
.
Suy ra phương trình
2 3 1
': .
2 1 2
x y z
AA
  
 



'

AA
cắt (P) tại
( 2; 1; 3)
H
  
mà H là trung điểm
'
AA
nên suy ra
'( 6; 1; 7).
A
 

0,5
C
B
M
A
N
E
I
H
F
K
G
A
H
B
C
D

O
K
'
B

'
A

'
D

'
C


4

Câu 9.
(0,5
điểm)
Ta có
7
a
là hệ số của
7
x
có trong
( ).
P x
Các số hạng của

( )
P x
mà khai triển ra chứa
7
x

gồm




7 8
7 1 2 , 8 1 2
x x
 

 
9
9 1 2 .
x


Theo Nhị thức Niu-tơn ta có
     
7 7 7
7 7 7 7
7 7 8 9
7. . 2 8 . 2 9 . 2 395 2 50560.
a C C C          


0,5
Từ giả thiết ta có
xz y

.
Chú ý rằng, với mọi
, 0
x y

và mọi
,
a b
ta có
 
2
2 2
.
a b
a b
x y x y

 

(1)
Thật vậy, (1) tương đương với
 
2
0.
ay bx
 


Khi đó
 
 
 
 
2 2
3 3
2 2 3 3 3 3
2 2
1 1 1 1
1 1
4 1 4 1
x y y z
xy yz
P y y
z x x z x z
z x
 
   
       
   
 
 
   


 
 
 

 
2 2
3
3 3
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1
4 4
x y y z
y
x z
x z y z x y x z
 
 
   
 
     
 


2 2 2 2
3
2 2 2 2 2 2 2 2 3 3
1 1 1 1
4 4
x y y z
y
x z y z x y x z x z
   
 
     

 
   
   
 
   


2 2 3 3
2 2 2 2 3 3
2
2
3
2
3
1 1
4 4
1 1
3
4 8
1 1
3
4 8
1 1 1
3 .
4 8 4
y y y y
y z x y x z
y y y y y y y
z x z x z x xz
y y y y y y y

z x z x z x xz
y y y y y y y y
z x z x z x z x
   
    
   
 
   
 
     
      
 
     
 
     
 
     
      
     
     
       
       
      
      
2




3

1 1 1
.
4 8 4
y y y y
z x z x
   
     
   
   

0,5

Câu 10.
(1,0
điểm)
Đặt
2
, 2 2.
y y y
t t
x z xz
   
Khi đó
3
1 1 1
.
4 8 4
P t t
   


Xét hàm số
3
1 1 1
( )
4 8 4
f t t t
   
với
2.
t

Ta có
2
3 1
'( ) 0
4 8
f t t
   
với mọi
2.
t


Suy ra
[2; )
3
max ( ) (2) .
2
f t f


  

Suy ra
3
,
2
P
 
dấu đẳng thức xảy ra khi
1
.
3
x y z  

Vậy giá trị lớn nhất của P là
3
2

, đạt được khi
1
.
3
x y z  
0,5

×