Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề luyện thi THPT quốc gia môn Toán số 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.89 KB, 9 trang )

hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
ĐỀ TỰ LUYỆN THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015
Môn Toán.– Thời gian làm bài: 180’
Câu 1* (2đ): Cho hàm số:
( )
2 1
1
x
y C
x
+
=


a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
b) Định m để đường thẳng (d): y = mx + 3 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm A, B sao cho tam giác OMN vuông
tại O
Câu 2* (1đ): a) Giải phương trình lượng giác:
2 2
cos 3 cos 3sin 3sin 0x x x x
+ + − =
b) Cho số phức z thỏa mãn hệ thức:
1 1
3 3
2 2
z i i
 
− = +
 ÷
 
. Tính môđun của số phức w = 1 + I + z


Câu 3* (0,5đ): Giải phương trình:
( )
2
2
2
1 3
log 2 3 log 0
2 3
x
x x
x
+
+ − + =

Câu 4 (1đ): Giải hệ phương trình:
12
1 2
3
12
1 6
3
x
y x
y
y x

 
− =

 ÷

+
 

 

+ =
 ÷

+
 

Câu 5* (1đ) Tính tích phân:
9
4
1
xdx
x −

Câu 6* (1đ): Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng (d)
1 1
2 1 3
x y z
+ −
= =
trên mặt phẳng (P): x + y – z +1 =0.
Câu 7 (1đ): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C):
( ) ( )
2 2
1 1 25x y
− + − =


điểm M (7,3). Lập phương trình đường thẳng d qua M cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho MA =
3MB
Câu 8 (1đ): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a; AC = 2a. Mặt bên
(SBC) là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa hai mặt (SAB) và
(ABC) bằng 30
0
. Tính thể tích khối chóp SABC và khoáng cách giữa hai đường thẳng SC và AB theo a
Câu 9* (0,5đ): Có 5 hộp bánh, mỗi hộp đựng 8 cái bánh gồm 5 cái bánh mặn và 3 bánh ngọt. Lấy ngẫu
nhiên từ mỗi hộp ra hai bánh. Tính xác suất biến cố trong năm lần lấy ra đó có bốn lần lấy được 2 bánh
mặn và một lần lấy được 2 bánh ngọt.
Câu 10 (1đ): Cho các số thực dương a,b,c thỏa a + b + c =3. Tính góc giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
a bc b ca c ab
P
b ca c ab a bc
+ + +
= + +
+ + +
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT
C
âu
Điểm
1a
Cho hàm số
2 1
1
+
=


x
y
x
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

Tập xác định:
{ }
D \ 1
=
¡

2
3
y' x D
(x 1)

= ∀ ∈


x
lim y 2
→±∞
=

y 2
⇒ =
là tiệm cận ngang.
x 1
x 1

lim y
lim y
+



= +∞
= −∞

x 1
⇒ =
là tiệm cận đứng.
• BBT:
Hàm số nghịch biến trên
( ,1)
−∞

(1, )
+∞
.
Hàm số không có cực trị.
• Điểm đặc biệt:
• Vẽ đồ thị:
0,25
0,5
0,25
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Nhận xét: Đồ thị hàm số nhận giao điểm hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
1b b) Định m để đường thẳng d: y = mx + 3 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm M, N sao cho


OMN vuông tại O.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d:
2x 1
mx 3
x 1
+
= +

2x 1 (mx 3)(x 1)
⇔ + = + −

2
mx (1 m)x 4 0 (*)
⇔ + − − =
(C) cắt d tại hai điểm phân biệt
2
m 0
m 14m 1 0



⇔ ⇔

+ + >


m 0
m 7 4 3
m 7 4 3




< − − ∨

> − +


Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của phương trình (*)
1 2
1 2
m 1
x x
m
4
x x
m


+ =






=



Khi đó
1 1
OM (x ;mx 3)= +
uuuur
,
2 2
ON (x ;mx 3)
= +
uuur
OMN

vuông tại O nên
2
1 2 1 2
OM.ON 0 (1 m )x x 3m(x x ) 9 0= ⇔ + + + + =
uuuur uuur
2
4(1 m ) 3m(m 1)
9 0
m m
− + −
⇔ + + =

2
m 6m 4 0⇔ − + =
m 3 5 (n)
m 3 5 (n)


= +


= −


0,25
0,25
0,5
2a
a)
Giải phương trình lượng giác:
2 2
3 3 3 0
+ + − =
cos x cos x sin x sin x
2 2
cos x 3 cos x 3sin x 3sin x 0
+ + − =
2 2
3 3
cosx 3sin x
2 2
   
⇔ + = −
 ÷  ÷
   
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
3 3
cosx 3sin x

2 2
3 3
cosx 3sin x
2 2

+ = −




+ = − +


3sin x cosx 0 (1)
3sin x cosx 3 (2)

+ =


− =


(1)
1
tan x
3
⇔ = −

x k
6

π
⇔ = − + π
(2)
sin x sin
6 3
π π
 
⇔ − =
 ÷
 

x k2
2
5
x k2
6
π

= + π



π

= + π



Vậy phương trình có hai họ nghiệm là
x k

6
π
= − + π
hay
x k2
2
π
= + π
.
0,5
0,5
2b
Cho số phức z thỏa mãn hệ thức:
 
− = +
 ÷
 
1 1
z 3 i 3 i
2 2
. Tính môđun của số
phức w = 1 + i + z
1 1
z 3 i 3 i
2 2
 
− = +
 ÷
 
1

3 i
35 12
2
z i
1
37 37
3 i
2
+
⇔ = = +

72 49
w 1 i z i
37 37
= + + = +
2 2
72 49 7585
w
37 37 37
   
⇒ = + =
 ÷  ÷
   
0,25
0,25
3
Bài 3. Giải phương trình:
( )

+ − + =

+
2
1
2
2
1 x 7
log x 2x 3 log 0
2 x 3
Điều kiện:
x 3 x 7
< − ∨ >
Phương trình
2
2 2
x 7
log (x 2x 3) log 0
x 3

⇔ + − − =
+
2
2
(x 2x 3).(x 3)
log 0
x 7
+ − +
⇔ =

2
(x 2x 3).(x 3)

1
x 7
+ − +
⇔ =

3 2
x 5x 2x 2 0⇔ + + − =

2
(x 1)(x 4x 2) 0
⇔ + + − =
0,25
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
2
x 1
x 4x 2 0
= −



+ − =

x 1

x 2 6 x 2 6
= −



= − − ∨ = − +


So với điều kiện, phương trình có nghiệm
x 2 6
= − −
.
0,25
4
Bài 4. Giải hệ phương trình:

 
− =

 ÷
+
 

 

+ =
 ÷

+
 

12
1 x 2
y 3x
12
1 y 6
y 3x

Điều kiện: x > 0 và y > 0.
12
1 x 2
y 3x
12
1 y 6
y 3x

 
− =

 ÷
+
 

 

+ =
 ÷

+
 

12 2
1 (1)
y 3x
x
12 6
1 (2)
y 3x

y

− =

+




+ =

+

(1) + (2):
2 6 1 3
2 1
x y x y
= + ⇔ = +
(*)
(2) – (1):
12 3 1
y 3x
y x
= −
+
(*)
12 3 1 3 1
y 3x
y x y x
  

⇔ = − +
 ÷ ÷
 ÷ ÷
+
  

12 9 1
y 3x y x
⇔ = −
+
2 2
y 6xy 27x 0
⇔ + − =
y 3x
y 9x
=



= −

So với điều kiện, nhận y = 3x
(*) x 4 2 3 y 12 6 3
⇔ = + ⇒ = +
Vậy hệ phương trình có nghiệm
x 4 2 3
y 12 6 3

= +



= +


0,25
0,25
0,25
0,25
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
5
Bài 5. Tính tích phân
=


9
4
xdx
I
x 1
Đặt
2
t x t x
= ⇒ =
2tdt dx
⇒ =
Đổi cận: x = 4
t 2
⇒ =
x = 9
t 3

⇒ =

3 3
3
2
2 2
t dt 1
I 2 2 t t 1 dt
t 1 t 1
 
= = + + +
 ÷
− −
 
∫ ∫
3
3 2
2
t t 59
2 t ln t 1 2ln 2
3 2 3
 
= + + + − = +
 ÷
 ÷
 
0,25
0,5
0,25
6 Bài 6. Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng

d
x y 1 z 1
2 1 3
+ −
= =
trên mặt phẳng (P): x + y – z +1 =0.
PTTS của
x 2t
d : y 1 t
z 1 3t
=


= − +


= +

Thay x, y, z của phương trình đường thẳng d vào phương trình mặt phẳng (P)
ta được:
2t – 1 +t – 1 – 3t + 1 = 0

Phương trình vô nghiệm

d //
(P).
Lấy điểm
A(0; 1;1) d
− ∈
.

Gọi

là đường thẳng qua A và vuông góc với mp(P)
x t
: y 1 t
z 1 t
=


⇒ ∆ = − +


= −

Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (P)
H (P)
⇒ = ∆ ∩
Thay x, y, z của phương trình

vào phương trình mặt phẳng (P) ta được:
t – 1 + t – 1 + t + 1 = 0
1
t
3
⇔ =
1 2 2
H ; ;
3 3 3
 
⇒ −

 ÷
 
Gọi d’ là hình chiếu của d lên mặt phẳng (P)
d'⇒
qua H và song song với d
0,25
0,5
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
1
x 2t
3
2
d' : y t
3
2
z 3t
3

= +


⇒ = − +


= +


0,25
7 Bài 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
( ) ( )

− + − =
2 2
x 1 y 1 25
và điểm
M(7;3). Lập phương trình đường thẳng d qua M cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A ,B
sao cho MA = 3MB.
Đường tròn (C) có tâm I(1;1) và bán kính
R = 5.
Ta có IM =
2 10 R
>

M nằm ngoài
đường tròn (C).
Gọi H là trung điểm AB mà MA = 3MB

B là trung điểm MH
Ta có :
2 2 2 2
2 2 2 2
IH MH 40 IH 4BH 40
IH BH 25 IH BH 25
 
+ = + =
 

 
+ = + =
 
 



2
IH 20 IH 2 5
⇔ = ⇔ =
Đường thẳng d qua M(7;3) và có VTPT
n(a;b)
r
với
2 2
a b 0+ >
:
a(x 7) b(y 3) 0
− + − =
ax by 7a 3b 0
⇔ + − − =
Ta có:
2 2
a b 7a 3b
IH d(I,d) 2 5
a b
+ − −
= = =
+
2 2
3a 2b 5 a b
⇔ + = +
2 2
2a 3ab 2b 0⇔ + − =
b

a
2
a 2b

=



= −


b
a d : x 2y 13 0
2
= ⇒ + − =

a 2b d : 2x y 11 0
= − ⇒ − − =
0,25
0,25
0,25
0,25
8 Bài 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a; AC =
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
2a. Mặt bên (SBC) là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Biết góc giữa hai mặt (SAB) và (ABC) bằng 30
o
. Tính thể tích khối chóp
SABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB theo a.


Tính V
S.ABC
Gọi H là trung điểm BC.
Do
SBC

cân tại S nên
SH BC

.
Ta có:
(SBC) (ABC)
(SBC) (ABC) BC SH (ABC)
SH BC



∩ = ⇒ ⊥




Gọi K là trung điểm của AB

HK // AC mà
AC AB

HK AB
⇒ ⊥


SH AB

(do
SH (ABC)

)
AB (SHK) AB SK
⇒ ⊥ ⇒ ⊥
(SAB) (ABC) AB
SK AB
HK AB
∩ =









Góc giữa (SAB) và (ABC) là
·
o
SKH 30
=
o
SH a 3
tan30 SH
HK 3

= ⇒ =
3
S.ABC ABC
1 a 3
V .SH.S
3 9

⇒ = =
• Tính d(SC,AB)
Vẽ hình chữ nhật BKEC

CE // AB mà AB
(SHK)



CE
(SHK)

d(AB,SC) = d(AB,(SEC)) = d(K,(SEC)) = 2 d(H,(SEC))
Kẻ HF
SE

và HF
CE


HF
(SEC)


Ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 3 1 4
HF HE SH a a a
= + = + =
a
HF
2
⇒ =


d(H,(SEC))
=
a
2

d(AB,SC) = a.
0,25
0,25
0,25
0,25
9 Bài 9. Có 5 hộp bánh, mỗi hộp đựng 8 cái bánh gồm 5 cái bánh mặn và 3 bánh
ngọt. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra hai bánh. Tính xác suất biến cố trong năm lần
lấy ra đó có bốn lần lấy được 2 bánh mặn và một lần lấy được 2 bánh ngọt.
Gọi

là không gian mẫu của phép thử.
Gọi A là biến cố “Trong năm lần lấy ra có bốn lần lấy được 2 bánh mặn và một
lần lấy được 2 bánh ngọt”.
0,25

hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
2 5 2 4 2
8 5 3
n( ) (C ) , n(A) 5.(C ) .C
⇒ Ω = =
2 4 2
5 3
2 5
8
5.(C ) .C 9375
P(A) 0,0087
(C ) 1075648
⇒ = = ≈
0,25
10 Bài 10. Cho các số thực dương a,b,c thỏa a + b + c =3. Tính giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
2 2 2
+ + +
= + +
+ + +
a bc b ca c ab
P
b ca c ab a bc
Xét
2 2 2
1 a bc b ca c ab
P
3 3b 3ca 3c 3ab 3a 3bc
+ + +
= + +

+ + +
Ta có
3b 3ca b(a b c) 3ca b(a b c) ca 2ca
+ = + + + = + + + +

2 2
a c 2ac
+ ≥

nên
2 2 2
3b 3ca ab b bc ca a c
+ ≤ + + + + +
Chứng minh tương tự ta có:
2 2 2
3c 3ab ac c bc ab a b
+ ≤ + + + + +

2 2 2
3a 3bc a ab ac bc c b
+ ≤ + + + + +
Khi đó
2 2 2
2 2 2
1 a bc b ca c ab
P 1 P 3
3
ab b bc ca a c
+ + + + +
≥ = ⇔ ≥

+ + + + +
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Vậy
MinP 3
=
khi a = b = c = 1.
0,25
0,5
0,25

×