Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề luyện thi THPT quốc gia môn Toán số 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.77 KB, 8 trang )

hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
ĐỀ TỰ LUYỆN THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015
Câu 1*: (2điểm) Cho hàm số
1
12
+

=
x
x
y
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng (D) : y = x – 1
Câu 2*: (1điểm)
a) Giải phương trình :
( ) ( )
3 cos 2 -sin cos 2sin 1 0x x x x+ + =
.
b) Tìm phần thực, phần ảo của các số phức z, biết:



=
=+
.13
.10
z
zz
Câu 3*: (0,5điểm) Giải phương trình
015.265
222


=+−
−−
xx
Câu 4*: (1điểm) Giải hệ phương trình :
3 2
2
1 3 ( 1) 1
5 5

− + + = + + + − +


+ − =


y x y x y x xy y
y y x
Câu 5*: (1điểm) Tính các tích phân:

=
2
0
3
.sin.2sin
π
dxxxI
Câu 6: (1điểm) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a , AD = a . Trên cạnh
AB lấy điểm M sao cho
2
a

AM
=
, cạnh AC cắt MD tại H . Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và
SH = a . Tính thể tích khối chóp S. HCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC theo a.
Câu 7: (1điểm) Cho hình thang cân ABCD có AB // CD, CD = 2AB. Gọi I là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD. Gọi M là điểm đối xứng của I qua A với
2 17
3 3
M ;
 
 ÷
 
. Biết phương trình đường
thẳng DC : x + y – 1= 0 và diện tích hình thang ABCD bằng 12. Viết phương trình đường thẳng BC biết
điểm C có hoành độ dương.
Câu 8*: (1điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
2 2 2
2 4 6 2 0x y z x y z+ + − + − − =
và mặt phẳng (P): x + y + z + 2015 = 0
a) Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính của mặt cầu (S). Viết phương trình đường thẳng qua I và
vuông góc với mặt phẳng (P)
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng (P) và tiếp xúc (S)
Câu 9*: (0,5điểm)Có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính
xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ,5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có duy nhất 1 tấm mang
số chia hết cho 10.
Câu 10: (1điểm) Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 3xyz.
Chứng minh rằng :
3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2
3
4

xy yz zx
x y x z y z y z y x z x z x z y x y
+ + ≤
+ + + + + + + + +
HẾT
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA KỲ THI QUỐC GIA 2015 – MÔN TOÁN
Câu 1.
(2,0đ)
1.
2 1
1
x
y
x

=
+
Tập xác định: D =
¡
\{–1}.
x
lim y 2
→±∞
=
Tiệm cận ngang:
2
=
y
x 1 x 1

lim y ; lim y
+ −
→− →−
= −∞ = +∞
Tiệm cận đứng:
1
−=
x
0,25
2
)1(
3
'
+
=
x
y
> 0, ∀x∈D
Hàm số tăng trên (–∞;–1), (–1;+∞)
Hàm số không có cực trị.
0,25
0,25
x
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4
y
-2
-1
1
2
3

4
5
0,25
2. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (D) là :
2 1
1
1
x
x
x

= − ⇔
+
x
2
– 2x = 0
0,25

x = 0 hay x = 2 suy ra y = -1 hay y = 1 0,5
Vậy tọa độ giao đểm là (0; -1) hay (2; 1) 0,25
Câu 2
1. Giải phương trình:
( ) ( )
3 cos 2 -sin cos 2sin 1 0x x x x+ + =
x
–∞
–1
+∞
y’ + +
y

2
+∞
–∞
2
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
(1,0đ)

sin 2 3 cos 2 3 sin cos
1 3 3 1
sin 2 cos2 sin cos
2 2 2 2
x x x x
x x x x
⇔ + = −
⇔ + = −


sin 2 cos cos2 sin sin cos cos sin
3 3 6 6
x x x x
π π π π
⇔ + = −

sin(2 ) sin( )
3 6
x x
π π
⇔ + = −
0,25


2 2
3 6
( )
2 ( ) 2
3 6
x x k
k
x x k
π π
π
π π
π π

+ = − +

⇔ ∈


+ = − − +


¢

2
2
( )
5 2
18 3
x k
k

k
x
π
π
π π

= − +

⇔ ∈


= +


¢
0,25
2. Tìm phần thực, phần ảo của các số phức z, biết:



=
=+
.13
.10
z
zz
Giả sử z = x + yi =>
z
= x– yi. (x, y∈IR)
Theo đề bài ta có :






=+
=
.13
.102
22
yx
x
.
0,25




±=
=
12
5
y
x
.
0,25
Câu 3
(0,5đ)
Giải phương trình
015.265

222
=+−
−−
xx
Đặt t = 5
x
>0. Pt <=> t
2
–26t + 25 = 0 <=>



=
=
25
1
t
t
0,25
<=>



=
=
2
0
x
x
. 0,25

Câu 4
(1,0đ)
Giải hệ phương trình :
3 2
2
1 3 ( 1) 1
5 5

− + + = + + + − +


+ − =


y x y x y x xy y
y y x
0
Điều kiện :
0
1
>


+ ≥ −

y
x y
( vì y=0 không thỏa hpt)
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
(1)

2
( 1)
( 1)( 1) 3 ( 1)( 1)
1
− +
⇔ = + − + + + + −
+ + +
x
x x x y x x y
y x y
2 2
1
( 1)[ 3 3 3 1 ]
1
⇔ + − + + − + +
+ + +
x x x xy y y
y x y
2 2
1
( 1)[ (3 1) 3 3 1 ] (3)
1
⇔ + + − + − + +
+ + +
x x y x y y
y x y
0,25
0,25
Xét A = x
2

+ (3y – 1 )x + 3y
2
– 3y + 1

= -3(y - 1)
2

0 ≤ ∀ ∈x R
=>
0 ,≥ ∀ ∈A x y R
(3)

x = -1
0,25
Thay x = -1 vào (2) ta có :
2
5 5+ + =y y
1 17
2
1 17
( )
2

− +
=




− −

=


y
y l
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( - 1 ;
1 17
2
− +
)
0,25
Câu 5
(1,0đ)
Tính các tích phân:

=
2
0
3
.sin.2sin
π
dxxxI
I =

2
0
4
.cos.sin2
π
dxxx

.
Đặt t=sinx => dt=cosxdx
0,25


=
1
0
4
2 dttI
. 0,25
=
1
0
5
5
2
t
=
5
2
. 0,25x2
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Câu 6(1,0
điểm)
* Tính thể tích khối chóp S.HCD:
Hai tam giác vuông AMD và DAC có
AM AD 1
AD DC 2
= =

nên đồng dạng,
Suy ra
·
·
ADH DCH
=
, mà
·
· ·
ADH HDC 90 DHC 90+ = ⇒ =
o o

ADC vuông tại D:
2 2 2
AC AD DC AC a 5
= + ⇒ =
Hệ thức lượng

ADC: DH.AC = DA.DC
Suy ra:
DC.DA 2a
DH
AC
5
= =

DHC vuông tại H:
2 2
4a
HC DC DH

5
= − =
0,25
Do đó diện tích

HCD:
2
HCD
1 4a
S DH.HC
2 5
= =
Thể tích khối chóp SHCD:
3
S.HCD HCD
1 4a
V SH.S
3 15
= =
0,25
Tính khoảng cách giữa SD và AC:
Dựng
HE SD

Ta có SH

(ABCD) nên SH

AC và DH


AC , do đó AC

(SHD)
Mà HE

(SHD) nên HE

AC
Từ đó HE là đoạn vuông góc chung của SD và AC.
nên
( )
HE d SD;AC
=
0,25

SHD vuông tại H nên:
0,25
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán

2 2 2
1 1 1 2a
HE
3
HE SH HD
= + ⇒ =
Vậy
( )
2a
d SD;AC HE
3

= =
Câu 7(1,0
điểm)
Ta có : tam giác MDC vuông tại D
=>(MD) : x – y + 5 = 0
=> D(-2; 3)
0,25
MD =
8 2
3
=> HD =
3
4
MD = 2
2
Gọi AB = a => S
ABCD
=
3a.2 2
2
= 12 => a = 2
2
0,25
=>DC = 4
2
Gọi C(c; 1 –c ) => DC
2
= 2(c + 2 )
2
=> c = 2 hay c = -6 (loại)=>C(2; -1)

0,25
=>B(3; 2)
=> (BC): 3x – y – 7 = 0
0,25
Câu 8 (1,0
(S):
2 2 2
2 4 6 2 0x y z x y z+ + − + − − =
và (P): x + y + z + 2015 = 0
a) (S) có tâm I(1; -2; 3) và R = 4 0,25
(D) qua I(1; -2; 3) và có VTCP
u
r
= (1; 1; 1;) có ptts :
x 1 t
y 2 t
z 3 t
= +


= − +


= +

0,25
điểm)
b) (Q)// (P) => (Q): x + y + z + D = 0 (D ≠ 2015)
( )
( )

, 4 2 4 3d I Q D= ⇔ = − ±
0,25
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Vậy (Q) : x + y + z
2 4 3 0− ± =
0,25
Câu 9:
(0,5điểm)
Gọi A là biến cố lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong
đó chỉ có 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
Chọn 10 tấm thẻ trong 30 tấm thẻ có : C
10
30
cách chọn
Ta phải chọn :
5 tấm thẻ mang số lẻ trong 15 tấm mang số lẻ có C
15
5
cách chọn.
1 tấm thẻ chia hết cho 10 trong 3 tấm thẻ mang số chia hết cho 10, có : C
1
3
cc
4 tấm thẻ mang số chẵn nhưng không chia hết cho 10 trong 12 tấm như vậy, có :
C
4
12
0.25
Vậy xác suất cần tìm là : P(A) =
5 4 1

15 12 3
10
30
. .
99
667
=
C C C
C
0.25
Câu 10 (1,0
điểm)
Chứng minh rằng :
3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2
3
4
xy yz zx
x y x z y z y z y x z x z x z y x y
+ + ≤
+ + + + + + + + +
Ta có : xy + yz + zx = 3xyz
1 1 1
3
⇔ + + =
x y z
Với x >0; y > 0; z > 0 ta có x
3
+ y
3
≥ xy(x + y) ;

1 1 1 1
( )
4
≤ +
+
x y x y
;x
2
+ y
2
≥ 2xy
0,25
3 3 2 2 2 2 2 2
1 1
4
xy xy xy
xy(x y)
x y x z y z xy(x y) (x y )z (x y )z
 
≤ ≤ +
 
+
+ + + + + + +
 
3 3 2 2 2 2
1 1 1 1 1
4 4 2
xy xy
(x y) (x y) z
x y x z y z (x y )z

 
 
⇒ ≤ + ≤ +
 
 ÷
+ +
+ + + +
 
 
1 1 1 1 1 1 1 1 1
4 4 2 16 8x y z x y z
 
   
≤ + + = + +
 
 ÷  ÷
   
 
(1)
0,25
Chứng minh tương tự :
3 3 2 2
1 1 1 1
16 8
yz
y z x
y z y x z x
 
≤ + +
 ÷

+ + +
 
(2)
0,25
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
3 3 2 2
1 1 1 1
16 8
zx
z x y
z x z y x y
 
≤ + +
 ÷
+ + +
 
(3)
Công (1) ; (2); (3) theo vế ta được đpcm
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1
0,25

×