Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề luyện thi THPT quốc gia môn Toán số 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.71 KB, 5 trang )

 - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
 !"#$ !"%
&'()
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
*+",- .! điểm) Cho hàm số
3 2
2 3 1y x x= - +

( )
1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
: 2 1d y x= +
với đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M
thuộc
d
và cùng với hai điểm cực trị của đồ thị (C) tạo thành một tam giác vuông tại M.
*+ , -".! điểm)
a) Cho góc
a
thỏa mãn
2
p
a p< <

12
sin
13
α
=
. Tính


os
4
A c
p
a
æ ö
÷
ç
÷
= -
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
b) Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
(1 ) 2i z z i+ = +
. Tính môđun của số phức
z
.
*+/,-!.% điểm0Giải phương trình
2 2
log ( 1) log (3 4) 1 0x x- + - - =
.
*+# -".! điểm) Giải bất phương trình
2 2 2

3
( 2)( 2 2 5) 9 ( 2)(3 5 12) 5 7x x x x x x x+ - + - £ + + - - + +
*+%, -".! điểm)Tính tích phân
1
2
0
( 3 )
x x
x e e dx+
ò
.
*+ 1 -".! điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A

B
,
2 2 , 3AB BC a AD a= = =
. Hình chiếu vuông góc H của S trên mặt phẳng
( )ABCD
là trung
điểm của cạnh AB. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABCD
và khoảng cách từ
A

đến mặt phẳng
( )SCD
biết
13SD a=
.
*+ 2 -".! điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác
ABC
vuông tại
A

2AC AB=
. Điểm
(2; 2)M -
là trung điểm của cạnh
BC
. Gọi
E
là điểm thuộc cạnh
AC
sao cho
3EC EA=
, điểm
4 8
;
5 5
K
æ ö
÷
ç
÷

ç
÷
ç
÷
ç
è ø
là giao điểm của
AM

BE
. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác
ABC
, biết điểm
E
nằm trên đường thẳng
: 2 6 0d x y+ - =
.
*+3, -".! điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(2; 1;2), (0;0;2)A B-

đường thẳng
3 6 1
:
2 2 1
x y z
d
- - -
= =
-
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc

với d và phương trình mặt cầu có tâm B, tiếp xúc với (P).
*+4,-!.% điểm0Trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, lớp 12A Có 2 học sinh đạt giải môn Toán
đều là học sinh nam và 4 học sinh đạt giải môn Vật lí trong đó có 2 học sinh nam và 2 học sinh nữ.
Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong các học sinh đạt giải đó đi dự lễ tổng kết năm học của tỉnh. Tính
xác suất để 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ, đồng thời còn có cả học sinh đạt giải môn Toán
và học sinh đạt giải môn Vật lí.
*+"! -".!điểm) Cho các số thực dương
, ,x y z
thỏa mãn
2 2 2
5( ) 9( 2 )x y z xy yz zx+ + = + +
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 3
1
( )
x
P
y z x y z
= -
+ + +
.
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$5$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
6789:;<'=>?@'
 - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ABCD
E

BFGHIJ !"%
&'()K;>"
*+ ?? <L
"
- .!M<L0
0(1,0điểm0
+Tập xác định:
=D R
+ Sự biến thiên:
Chiều biến thiên:
2
0
' 6 6 , ' 0
1
=

= − = ⇔

=

x
y x x y
x

Các khoảng đồng biến:
( ;0)−∞

(1; )+∞
; khoảng nghịch biến:
(0;1)

Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
0,x y=

= 1; hàm số đạt cực tiểu tại
1,x y=
CT
= 0
Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
Bảng biến thiên :
x
−∞
0 1
+∞
y’ + 0 - 0 +
y 1
+∞




−∞
0
+ Vẽ đồ thị:
!. %
!. %

!. %
!. %
0(1,0 điểm0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
: 2 1= +d y x
và đồ thị (C) là:
3 2 3 2
2 3 1 2 1 2 3 2 0x x x x x x− + = + ⇔ − − =
(*)
Giải phương trình (*) ta được ba nghiệm phân biệt
1 2 3
1
0, 2,
2
x x x= = = −
Vậy d cắt (C) tại ba điểm phân biệt
1
(0;1), (2;5), ;0
2
A B C
 

 ÷
 
: 2 1 ( ;2 1)M d y x M t t
∈ = + ⇒ +
, tọa độ các điểm cực trị của (C) là
(0;1), (1;0)D T
M cùng với hai điểm cực trị của đồ thị (C) tạo thành tam giác vuông tại M
. 0(**)DM TM⇔ =

uuuur uuuur
, mặt khác ta có
( ;2 ), ( 1;2 1)DM t t TM t t= = − +
uuuur uuuur
2
(**) 5 0 0t t t⇒ ⇔ + = ⇔ =
hoặc
1
5
t = −

0 (0;1)t M D= ⇒ ≡
(loại);
1 1 3
;
5 5 5
t M
 
= − ⇒ −
 ÷
 
!. %
!. %
!. %
!. %

-".!M<L0
0(0,5điểm0
Ta có
( )

2
os os sin
4 2
A c c
π
α α α
 
= − = +
 ÷
 
2 2
144 25 5 5
os 1 sin 1 os os ( )
169 169 13 13 2
c c c do
π
α α α α α π
= − = − = ⇔ = ± ⇒ = − < <
!. %
!. %
 - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Thay
12 5
sin , os
13 13
c
α α
= = −
vào A ta được
7 2

26
A
=
0-0,5 điểm0cho số phức
z
thỏa mãn
( )
(1 ) 2 (*)i z z i+ = +
. Tính môđun của số phức
z
Đặt
,( , );z a bi a b= + ∈ ¡
khi đó
z a bi= −
. Do đó
(*) (1 )( ) ( 2) ( ) ( ) ( 2)i a bi a bi i a b a b i b a iÛ + + = - + Û - + + = + +

2 2
4
4 2 2 5
2 2
a b b a
z
a b a b
 
− = =
 
⇔ ⇔ ⇒ = + =
 
+ = + =

 
 
!. %
!. %
/
-!.%M<L0
Giải phương trình
2 2
log ( 1) log (3 4) 1 0 (1)x x- + - - =
.
Điều kiện xác định:
4
3
x >
(*). Với điều kiện (*), ta có
2
2 2 2
(1) log ( 1)(3 4) 1 log (3 7 4) log 2x x x x⇔ − − = ⇔ − + =

2
3 7 2 0 2x x x⇔ − + = ⇔ =
(do điều kiện (*)).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2.
!. %
!. %
#
-".!M<L0
Giải bất phương trình
2 2 2
3

( 2)( 2 2 5) 9 ( 2)(3 5 12) 5 7 (1)x x x x x x x+ - + - £ + + - - + +
Điều kiện xác định:
5
2
x ≥ −
. Khi đó ta có
3
3 2 2 2
(1) 3 14 15 2( 2) 2 5 3( 2) 5 5 7 0x x x x x x x x⇔ + + + − + + − + + − + ≤
3
3 2 2 2
3 18 2( 2)( 2 5 3) 3( 2)( 5 3) 3 5 7 0x x x x x x x x
⇔ + − − − + + − − + + − + − + ≤
(
)
2 2
2
2
2
3 3
2 2
2( 2)(2 4) 3( 2)( 4) 5(4 )
( 2)( 5 9) 0
2 5 3
5 3
9 3 5 7 5 7
x x x x x
x x x
x
x

x x
+ − + − −
⇔ − + + − − + ≤
+ +
+ +
+ + + +
(
)
2
2
2
2
3 3
2 2
4( 2) 3( 2) 5( 2)
( 2) 5 9 0(*)
2 5 3
5 3
9 3 5 7 5 7
x x x
x x x
x
x
x x
 
 ÷
+ + +
⇔ − + + − − − ≤
 ÷
 ÷

+ +
+ +
+ + + +
 ÷
 
Ta có với
(
)
2
2
2
2
3 3
2 2
4( 2) 4 3( 2) 3
( 2); ( 2)
3 5
2 5 3
5 3
5
5( 2) 5( 2)
2
9
9 3 5 7 5 7
x x
x x
x
x
x
x x

x x

+ +
≤ + < +

+ +
+ +

≥ − ⇒

+ +
<


+ + + +

(
)
2
2
2
2
3 3
2 2
4( 2) 3( 2) 5( 2)
5 9
2 5 3
5 3
9 3 5 7 5 7
x x x

x x
x
x
x x
+ + +
⇒ + + − − − >
+ +
+ +
+ + + +
2
18 57 127 5
0,
45 2
x x
x
+ +
> ∀ ≥ −
!. %
!. %
!. %
!. %
 - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Do đó (*)
2 0 2x x
⇔ − ≤ ⇔ ≤
, kết hợp với điều kiện
5
2
x ≥ −
ta suy ra bất

phương trình đã cho có nghiệm là
5
2
2
x− ≤ ≤

%
-".!M<L0
Ta có
1
2
0
( 3 )
x x
I x e e dx= +
ò
1 1
2 3
0 0
3
x x
xe dx e dx= +
∫ ∫
.
Đặt
1
3
0
3
x

J e dx
=


1
2
0
x
K xe dx=

; ta có
1
1
3 3 3
0
0
3 1
x x
J e dx e e
= = = −

1
2
0
x
K xe dx=

. Đặt
2
2

1
2
x
x
du dx
u x
dv e dx
v e

=

=
 

 
=
=




; khi đó
1
1
2 2
0
0
1 1
2 2
x x

K xe e dx= −


1
2 2
0
1 1
2 4
x
K e e⇔ = −
2 2 2
1 1 1 1 1
2 4 4 4 4
e e e= − + = +
. Vậy
3 2
1 3
4 4
I e e= + −
!. %
!. %
!. %
!. %
1
-".!M<L0
S Ta có
2 2 2 2
9 10HD AD HA a a a= + = + =

2 2 2 2

13 10 3SH SD HD a a a⇒ = − = − =
Diện tích của hình thang vuông ABCD là

2
1 1
( ) (3 )2 4
2 2
ABCD
S AD BC AB a a a a= + = + =

3
.
1 4 3
.
3 3
S ABCD ABC D
a
V SH S⇒ = =

. . . .
1
. .
6
S ACD S ABCD S ABC S ABCD
V V V V SH AB CD
= − = −

3 3
3
4 3 3

3
3 3
a a
a= − =
Ta có
HBC∆
vuông cân tại B,
HB a
=
.
2HC a⇒ =
. Do đó
2 2
5SC SH HC a= + =
. Kẻ
CE AD⊥
tại E , khi đó ta

CED∆
vuông cân tại E,
2 2 2CE ED a CD a
= = ⇒ =
Xét
SCD∆

2 2 2 2 2 2
5 8 13SC CD a a a SD SCD+ = + = = ⇒ ∆
vuông tại C
Do đó
2

1
. 10
2
SCD
S SC CD a

= =
. Vậy
3
.
2
3
3 3 3 30
( ;( ))
10
10
S ACD
SCD
V
a a
d A SCD
S
a

= = =
!. %
!. %
!. %
!. %
2

-".!M<L0
Kẻ
MI AC

tại I và
BD MI⊥
tại D. Khi đó ta có tứ
giác AIDB là hình vuông có M, E lần lượt là trung điểm
của BC, AI. Do đó ta có

BE AM
tại K


véc tơ pháp tuyến của BE là
6 18
;
5 5
KM
 
= −
 ÷
 
uuuur

hay
(1; 3)n = −
ur

phương trình

: 3 4 0BE x y
− + =

Ta có
: 2 6 0 (2;2)E BE d x y E= ∩ + − = ⇒


⊥AD BI
, ME là đường trung bình của
∆AID

nên suy ra
⊥BI ME
tại F(2 ; 0) là trung điểm của ME


phương trình
=
: 0B I y
; vậy
( 4;0)B BE BI B
= ∩ ⇒ −
!. %
!. %
B

A
H
C
D

E
C
A B
M
I
E
K
K
D
BA
E
I
C
M
F
 - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán

(8; 4)C⇒ −
(vì M(2; -2) là trung điểm của BC)
Ta có
4BI FI= ⇒
uur uur
tọa độ điểm I(4; 0)


tọa độ điểm A(0; 4 ) (vì I(4; 0) là trung điểm của AC)
!. %
0. %
3
-".!M<L0

Véc tơ chỉ phương của d là
( 2;2;1)u = −
r

(P) d⊥ ⇒
(P) nhận
( 2;2;1)u = −
r
là véc tơ pháp tuyến

Phương trình của
(P) : 2( 2) 2( 1) ( 2) 0 2 2 4 0x y z x y z− − + + + − = ⇔ − + + + =
Gọi (S) là mặt cầu tâm B, có bán kính là
R
Ta có (S) tiếp xúc với (P) nên ta có
(B;(P)) 2R d= =

phương trình mặt cầu (S):
2 2 2
( 2) 4x y z+ + − =

!. %
!. %
!. %
!. %
4
-!.%M<L0
Không gian mẫu Ω là tập hợp gồm tất cả các cách chọn ra 3 học sinh trong các học
sinh đạt giải của kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, do đó ta có
3

6
( ) C 20n Ω = =
Kí hiệu A là biến cố ‘‘4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ, đồng thời còn có cả
học sinh đạt giải môn Toán và học sinh đạt giải môn Vật lí’’.
Vì chỉ có đúng 2 học sinh nữ đạt giải đều thuộc môn Vật lí, do đó phải chọn tiếp ra 2
học sinh nam lại phải có mặt ở hai môn khác nhau thì chỉ có thể là 2 học sinh nam
đạt giải môn Toán hoặc 1 học sinh nam đạt giải môn Toán và 1 học sinh nam đạt
giải môn Vật lí. Vậy ta có
1 1
2 2
(A) 1
(A) 1 . 5 (A)
( ) 4
n
n C C P
n
= + = ⇒ = =

!. %
!. %
"!
-".!M<L0
Theo giả thiết ta có
+ + = + + ⇔ + + = + + + + +
2 2 2 2
5( ) 9( 2 ) 5( ) 9( 2 ) 10( )x y z xy yz zx x y z xy yz zx xy yz zx
⇔ + + = + + ≤ + + +
2 2
5( ) 19 ( ) 28 19 ( ) 7( )x y z x y z yz x y z y z
 

⇔ + ≤ + ⇔ ≤ ⇔ ≤ +
 ÷
+ + +
 
19
5 1 7 2 2( )
x x x
x y z
y z y z y z
Mặt khác ta có
+ ≤ + ⇔ + ≥ +
2 2 2 2 2 2
1
( ) 2( ) ( )
2
y z y z y z y z
Vì vậy
( )
+
≤ − = −
+
+
+ + +
+
3 3
2
2( ) 1 4 1
1
27( )
2( )

( )
2
y z
P
y z
y z
y z y z
y z
Đặt
− +
= + > ⇒ ≤ − = − + ≤
2
3 3
4 1 (6 1) (2 1)
0 16 16
27 27
t t
t y z P
t
t t
Vậy
=min 16P
; dấu bằng đạt tại



= +
=




= ⇔
 
 
= =



+ =

1
2( )
3
1
1
12
6
x y z
x
y z
y z
y z
!. %
!. %
!. %
!. %
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$N$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$

×