Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề tự luyện thi THPT Quốc gia môn toán số 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.08 KB, 4 trang )

ĐỀ TỰ LUYỆN THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: TOÁN.
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1* (2,0 điểm). Cho hàm số
3 2
2 3 1y x x= - +

( )
1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
: 2 1d y x= +
với đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M
thuộc
d
và cùng với hai điểm cực trị của đồ thị (C) tạo thành một tam giác vuông tại M.
Câu 2* (1,0 điểm).
a) Cho góc
a
thỏa mãn
2
p
a p
< <

12
sin
13
α
=
. Tính


os
4
A c
p
a
æ ö
÷
ç
÷
= -
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
b) Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
(1 ) 2i z z i+ = +
. Tính môđun của số phức
z
.
Câu 3* (0,5 điểm). Giải phương trình
2 2
log ( 1) log (3 4) 1 0x x- + - - =
.
Câu 4 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
2 2 2

3
( 2)( 2 2 5) 9 ( 2)(3 5 12) 5 7x x x x x x x+ - + - + + - - + +£
Câu 5* (1,0 điểm). Tính tích phân
1
2
0
( 3 )
x x
x e e dx+
ò
.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S A BCD
có đáy
A BCD
là hình thang vuông tại
A

B
,
2 2 , 3A B BC a A D a= = =
. Hình chiếu vuông góc H của S trên mặt phẳng
( )A BCD
là trung
điểm của cạnh AB. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S A BCD
và khoảng cách từ
A

đến mặt phẳng
( )SCD
biết
13SD a=
.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác
A BC
vuông tại
A

2A C A B=
. Điểm
(2; 2)M -
là trung điểm của cạnh
BC
. Gọi
E
là điểm thuộc cạnh
A C
sao cho
3EC EA=
, điểm
4 8
;
5 5
K
æ ö
÷
ç
÷

ç
÷
ç
÷
ç
è ø
là giao điểm của
A M

BE
. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác
A BC
, biết điểm
E
nằm trên đường thẳng
: 2 6 0d x y+ - =
.
Câu 8* (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(2; 1;2), (0;0;2)A B-

đường thẳng
3 6 1
:
2 2 1
x y z
d
- - -
= =
-
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc

với d và phương trình mặt cầu có tâm B, tiếp xúc với (P).
Câu 9* (0,5 điểm). Trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, lớp 12A Có 2 học sinh đạt giải môn Toán
đều là học sinh nam và 4 học sinh đạt giải môn Vật lí trong đó có 2 học sinh nam và 2 học sinh nữ.
Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong các học sinh đạt giải đó đi dự lễ tổng kết năm học của tỉnh. Tính
xác suất để 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ, đồng thời còn có cả học sinh đạt giải môn Toán
và học sinh đạt giải môn Vật lí.
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương
, ,x y z
thỏa mãn
2 2 2
5( ) 9( 2 )x y z xy yz zx+ + = + +
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 3
1
( )
x
P
y z x y z
= -
+ + +
.
Hết
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN
THÀNH 2

HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: TOÁN. Đề số 1
Câu Đáp án Điểm
1
(2,0 điểm)
a) (1,0 điểm)
+Tập xác định:
=D R
+ Sự biến thiên:
Chiều biến thiên:
2
0
' 6 6 , ' 0
1
=

= − = ⇔

=

x
y x x y
x

Các khoảng đồng biến:
( ;0)−∞

(1; )+∞
; khoảng nghịch biến:
(0;1)

Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
0,x y=

= 1; hàm số đạt cực tiểu tại
1,x y=
CT
= 0
Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
Bảng biến thiên :
x
−∞
0 1
+∞
y’ + 0 - 0 +
y 1
+∞




−∞
0
+ Vẽ đồ thị:
0,25
0,25

0,25
0,25
b) (1,0 điểm)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
: 2 1= +d y x
và đồ thị (C) là:
3 2 3 2
2 3 1 2 1 2 3 2 0x x x x x x− + = + ⇔ − − =
(*)
Giải phương trình (*) ta được ba nghiệm phân biệt
1 2 3
1
0, 2,
2
x x x= = = −
Vậy d cắt (C) tại ba điểm phân biệt
1
(0;1), (2;5), ;0
2
A B C
 

 ÷
 
: 2 1 ( ;2 1)M d y x M t t
∈ = + ⇒ +
, tọa độ các điểm cực trị của (C) là
(0;1), (1;0)D T
M cùng với hai điểm cực trị của đồ thị (C) tạo thành tam giác vuông tại M
. 0(**)DM T M⇔ =

uuuuruuuur
, mặt khác ta có
( ;2 ), ( 1;2 1)DM t t T M t t= = − +
uuuur uuuur
2
(**) 5 0 0t t t⇒ ⇔ + = ⇔ =
hoặc
1
5
t = −

0 (0;1)t M D= ⇒ ≡
(loại);
1 1 3
;
5 5 5
t M
 
= − ⇒ −
 ÷
 
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1,0 điểm)
a) (0,5 điểm)
Ta có
( )

2
os os sin
4 2
A c c
π
α α α
 
= − = +
 ÷
 
2 2
144 25 5 5
os 1 sin 1 os os ( )
169 169 13 13 2
c c c do
π
α α α α α π
= − = − = ⇔ = ± ⇒ = − < <
Thay
12 5
sin , os
13 13
c
α α
= = −
vào A ta được
7 2
26
A
=

0,25
0,25
b) (0,5 điểm). cho số phức
z
thỏa mãn
( )
(1 ) 2 (*)i z z i+ = +
. Tính môđun của số phức
z
Đặt
,( , );z a bi a b= + ∈ ¡
khi đó
z a bi= −
. Do đó
(*) (1 )( ) ( 2) ( ) ( ) ( 2)i a bi a bi i a b a b i b a i+ + = - + - + + = + +Û Û

0,25
B

A
H
C
D
E
C
A B
M
I
E
K

K
D
BA
E
I
C
M
F
HẾT

×