Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Thi thử đại học Vinh - giải chi tiết Lần 01 - 2014 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.99 MB, 9 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN I - 2014
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh
Mã đề thi 135
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, điện năng ở nơi tiêu thụ không đổi. Coi cường độ dòng điện trong quá
trình truyền tải luôn cùng pha với điện áp. Ban đầu độ giảm điện áp trên dây bằng
n
lần điện áp nơi truyền đi. Sau đó,
người ta muốn giảm công suất hao phí trên đường dây đi
m
lần thì phải tăng điện áp nơi truyền đi lên bao nhiêu lần?
A.
.mn/]nm[ +
B.
.m/]n)n1(m[ +−
C.
.m/)]n1(nm[ −+
D.
.mn/]1)n1(mn[
+−
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần L và tụ C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua các đoạn mạch tương ứng là
;A2
;A1
.A5,0
Nếu đặt điện áp này
vào đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là
A.


.A25,0
B.
.A2/5
C.
.A5/52
D.
.A1,0
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều
)tcos(Uu
0
ϕ+ω=
vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp thì dòng điện tức thời trong
mạch
.tcosIi
0
ω=
Nhận xét nào sau đây không đúng về công suất tức thời
p
của đoạn mạch?
A.
.uip
=
B.
.cosIUp
00
ϕ=
C.
.2/)1(cosIUp
00max
+ϕ=

D.
p
biến thiên tuần hoàn với tần số
./ πω
Câu 4: Đặt điện áp
)V()2/t100cos(Uu
0
π−π=
vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
Ω= 40R
và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm
),H(/4,0L π=
mắc nối tiếp. Ở thời điểm
s1,0t
=
dòng điện trong mạch có giá trị
.A75,2i −=
Giá trị
của
0
U
bằng
A.
2110
V. B.
2220
V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 5: Một nguồn âm đặt tại điểm O trong môi trường không hấp thụ âm, phát âm đẳng hướng với công suất không đổi.
Một người đi từ A đến B cách nhau 99 m nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và hướng lại gần nguồn O thì thấy mức

cường độ âm tăng thêm 40 dB. Độ dài đoạn OA bằng
A. 198 m. B. 189 m. C. 200 m. D. 100 m.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng điểm phát đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ có
bước sóng
nm700
1

và một bức xạ màu lục có bước sóng thỏa mãn
.nm575nm500
2
≤λ≤
Trên màn quan sát thấy giữa
hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có 3 vân màu lục. Giữa hai vân sáng này có số vân đỏ là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 2 m. Khe S được
chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng
.m6,0 µ=λ
Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp bằng
A. 2,4 mm. B. 4,8 mm. C. 7,2 mm. D. 3,6 mm.
Câu 8: Dao động của một chất điểm có phương trình
),cm()tcos(Ax
ϕ+ω=
là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương có phương trình li độ lần lượt là
)cm()2/tcos(6x
1
π+ω=

).cm()6/tcos(Ax
22

π−ω=
Để biên độ dao động
tổng hợp
A
có giá trị nhỏ nhất thì biên độ
2
A
bằng
A. 3 cm. B.
.cm6
C.
.cm33
D.
.cm32
Câu 9: Một cuộn dây mắc nối tiếp với điện trở thuần R khác không. Nếu mắc đoạn mạch vào điện áp một chiều không đổi
24 V thì cường độ dòng điện qua cuộn mạch là
.A4,0
Nếu mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều 100V - 50Hz thì cường
độ dòng điện qua cuộn dây bằng
.A1
Hệ số công suất của cuộn dây không thể bằng
A. 0,4. B. 0. C. 0,5. D. 0,6.
Câu 10: Tại một nơi bên bờ một giếng cạn, một người thả rơi một viên đá xuống giếng, sau thời gian 2 s thì người đó nghe
thấy tiếng viên đá chạm vào đáy giếng. Coi chuyển động rơi của viên đá là chuyển động rơi tự do. Lấy
2
s/m10g

và tốc
độ âm trong không khí là 340 m/s. Độ sâu của giếng bằng
A. 19,87 m. B. 21,55 m. C. 18,87 m. D. 17,35 m.

Câu 11: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
Câu 12: Để duy trì dao động điện từ trong mạch dao động LC với tần số dao động riêng của nó, người ta
A. cung cấp cho mạch phần năng lượng bằng phần năng lượng đã mất sau mỗi chu kỳ.
B. đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều.
C. đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp một chiều.
D. giảm khả năng bức xạ sóng điện từ của mạch.
Câu 13: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau
.cm10AB
=
Hai nguồn dao động theo phương
vuông góc với mặt nước và cùng pha. Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn phát ra là 2 cm. Gọi M là một điểm thuộc mặt
nước, nằm trên đường tròn đường kính AB, không nằm trên đường trung trực của AB nhưng ở gần đường trung trực này
nhất và các phần tử nước tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng
A. 6 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
Trang 1/4 - Mã đề thi 135
Câu 14: Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm thuần L thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
.m15
1


Khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn cảm thuần L thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
.m20
2


Khi mắc
tụ C
1
song song với tụ C
2
rồi mắc với cuộn cảm thuần L thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng
A.
.m24
B.
.m12
C.
.m25
D.
.m35
Câu 15: Có hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước, cùng pha, cùng biên độ, tần số dao động
.Hz10f =
Biết
.cm12

Gọi O là trung điểm của AB, trên OA có hai điểm M, N cách O lần lượt
cm1

.cm4
Tại thời điểm
)s(t
M có
li độ
cm6−
thì tại thời điểm
)s(05,0t +

N có li độ
A.
.cm32−
B.
.cm32
C.
.cm3

D.
.cm3
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không cảm thuần và C mắc
nối tiếp. Biết
)H(/1L π=

).F(/10.4C
4
π=

Để i sớm pha hơn u thì f cần thoả mãn
A. f > 25 Hz. B. f < 25 Hz. C. f

25 Hz. D. f

25 Hz.
Câu 17: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f từ không khí vào nước, nước có chiết suất là 4/3 đối với ánh sáng
này. Ánh sáng trong nước có màu
A. đỏ và tần số
.3/f4
B. vàng và tần số
.4/f3

C. vàng và tần số f. D. đỏ và tần số f.
Câu 18: Với dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kì có thể bằng chu kì dao động riêng. B. Chu kì có thể không bằng chu kì dao động riêng.
C. Tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Tần số luôn bằng tần số dao động riêng.
Câu 19: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp chậm pha
4/
π
so với cường độ dòng điện. Đối với đoạn mạch này thì
A. tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
B. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để mạch xảy ra cộng hưởng.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần chậm pha
4/π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 20: Để truyền thông tin liên lạc giữa trạm điều hành dưới mặt đất và các phi hành gia trên các con tàu vũ trụ người ta
đã sử dụng sóng vô tuyến điện có bước sóng trong khoảng nào?
A. 10 m đến 0,01 m. B. 100 km đến 1 km. C. 100 m đến 10 m. D. 1000 m đến 100 m.
Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung
.F4C µ=
Tần số dao
động riêng của mạch
.kHz5,12f
=
Mạch dao động với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là
.V13U
0
=
Khi điện áp tức thời
giữa hai bản tụ
V12u =

thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng
A.
.A10.5i
3

π=
B.
.A10.5i
2

π=
C.
.A10.5i
1

π=
D.
.A10.5i
4

π=
Câu 22: Mạch chọn sóng một máy thu thanh gồm cuộn dây cảm thuần và tụ có điện dung C
0
thì thu được sóng điện từ có
bước sóng
.
0
λ
Nếu mắc nối tiếp với tụ C
0

một tụ có điện dung C thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
A.
.)CC/(C
000
+λ=λ
B.
.C/)CC(
000
+λ=λ
C.
.)CC/(C
00
+λ=λ
D.
.C/)CC(
00
+λ=λ
Câu 23: Hai điểm P, Q nằm trên một phương truyền của một sóng cơ có tần số 12,5 Hz. Sóng truyền từ P đến Q. Khoảng
cách giữa P và Q bằng 1/8 bước sóng. Tại thời điểm t li độ dao động tại P bằng 0 thì li độ tại Q sẽ bằng 0 sau thời gian ngắn
nhất là
A. 0,04 s. B. 0,02 s. C. 0,01 s. D. 0,08 s.
Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa dọc theo quỹ đạo dài
.cm12
Khi vật ở vị trí cao nhất, lò xo
bị nén
.cm2
Lấy
,10
2
≈π


.s/m10g
2

Chu kì dao động của con lắc bằng
A.
.s5,0
B.
.s6,0
C.
.s4,0
D.
.s3,0
Câu 25: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Ma sát càng lớn, dao động tắt càng nhanh. B. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian. D. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 26: Trong môi trường không trọng lượng có một con lắc đơn và một con lắc lò xo, khi chúng được kích thích để dao
động thì
A. con lắc đơn dao động, con lắc lò xo thì không. B. cả hai không dao động.
C. con lắc lò xo dao động, con lắc đơn thì không. D. cả hai dao động bình thường như khi có trọng lượng.
Câu 27: Cho ba chùm ánh sáng đơn sắc là đỏ, lục và tím truyền trong chân không thì tốc độ của
A. tím lớn nhất, đỏ nhỏ nhất. B. lục lớn nhất, tím nhỏ nhất. C. đỏ lớn nhất, tím nhỏ nhất. D. cả ba bằng nhau.
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình
)3/t5cos(6x π−π=
(cm, s). Tính từ thời điểm
,0t
=
khoảng thời gian đến khi chất điểm đi qua vị trí có li độ
cm33
theo chiều âm lần thứ 2014 là

A. 402,6 s. B. 805,5 s. C. 402,5 s. D. 805,3 s.
Câu 29: Đặt điện áp
)V)(tcos(Uu
0
ϕ+ω=
vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp, tụ điện có C thay đổi được.
Điều chỉnh C của tụ điện đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm lúc đó bằng 16 V, đồng thời u trễ pha so với i trong mạch là
3/
π
. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ bằng
A. 64 V. B. 48 V. C. 40 V. D. 50 V.
Trang 2/4 - Mã đề thi 135
Câu 30: Đặt điện áp
ft2cos2Uu π=
(trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc
nối tiếp. Khi tần số là
1
f
hoặc
12
f3f
=
thì hệ số công suất tương ứng của đoạn mạch là
1
cos
ϕ

2
cos

ϕ
với
.cos2cos
12
ϕ=ϕ
Khi tần số là
2/ff
13
=
hệ số công suất của đoạn mạch
3
cos
ϕ
bằng
A.
.4/7
B.
.5/7
C.
.4/5
D.
.5/5
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây đủ lớn. Con lắc dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất với chu kì T. Nếu
giảm chiều dài của con lắc đi 44 cm thì chu kì dao động của nó giảm đi 0,4 s. Lấy
,10
2
≈π

.s/m10g
2


Giá trị của T bằng
A. 3,6 s. B. 2,4 s. C. 4,8 s. D. 1,2 s.
Câu 32: Đặt điện áp
ft2cosUu
0
π=
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
.fL2/)]2/ft2cos(U[i
0
ππ−π=
B.
.fL2/)]2/ft2cos(U[i
0
ππ+π=
C.
.fL22/)]2/ft2cos(U[i
0
ππ+π=
D.
.fL22/)]2/ft2cos(U[i
0
ππ−π=
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, trong một phút thực hiện được 150 dao động toàn phần. Tại thời
điểm
,0t
=
vật có động năng bằng thế năng, sau đó vật có li độ tăng và động năng tăng. Tại thời điểm t, khi vật có tọa độ
cm2x

=
thì nó có vận tốc
.s/cm10v
π=
Phương trình dao động của vật
A.
).cm()4/t300cos(4x
π+π=
B.
).cm()4/t5cos(22x
π+π=
C.
).cm()4/3t300cos(22x π−π=
D.
).cm()4/3t5cos(22x π−π=
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,4 m. Chiếu đến hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38
m
µ
đến 0,76
.m
µ
Tại
điểm M trên màn quan sát, cách vân trung tâm 4,2 mm có số bức xạ cho vân sáng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 35: Mạch dao động LC lí tưởng, điện tích cực đại trên một bản tụ là Q
0
, tụ điện có điện dung C. Khi năng lượng điện
trường ở tụ điện lớn gấp n lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm thì độ lớn của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng
A.

.C/n/)1n(Q
0
+
B.
.C/)1n/(nQ
0
+
C.
.C/1nQ
0
+
D.
.C)1n/(nQ
0
+
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 0,1 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Từ vị trí lò xo không biến
dạng, kéo vật đến vị trí lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là
.05,0=µ
Coi vật dao động tắt dần chậm. Tốc độ của vật khi nó đi được 12 cm kể từ lúc thả là
A. 1,39 m/s. B. 1,53 m/s. C. 1,26 m/s. D. 1,06 m/s.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước
sóng
,m42,0
1
µ=λ
,m56,0

2
µ=λ
.m63,0
3
µ=λ
Trên màn quan sát thu được hệ vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân
sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, quan sát được số vân sáng đơn sắc bằng
A. 16. B. 21. C. 28. D. 26.
Câu 38: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
,mH4L
=
tụ điện có điện dung thay đổi được.
Lấy
,s/m10.3c
8
=
.10
2
≈π
Để bước sóng của sóng điện từ do mạch phát ra là 300 m thì điện dung của tụ bằng
A.
.F10.25,6
10

B.
.F10.25,6
9

C.
.F10.25,6

8

D.
.F10.25,6
12

Câu 39: Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là
A.
.T2/mAW
222
π=
B.
.T4/mAW
222
π=
C.
.T/mA4W
222
π=
D.
.T/mA2W
222
π=
Câu 40: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất khí. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Sóng dọc không truyền được trong chân không. D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào chu kì của sóng.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Chọn câu trả lời sai khi nói về sóng âm?
A. Khi truyền trên sợi dây, vận tốc không phụ thuộc vào sức căng. B. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào tần số âm.

C. Khi đi từ không khí vào nước bước sóng tăng. D. Khi truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 42: Bức xạ đơn sắc có bước sóng
nm75

thuộc vùng
A. hồng ngoại. B. nhìn thấy. C. tử ngoại. D. tia Rơnghen.
Câu 43: Cường độ dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch
A. chỉ có tụ điện
.C
B. gồm R nối tiếp L. C. gồm L nối tiếp
.C
D. gồm R nối tiếp
.C
Câu 44: Đặt điện áp
)V(t100cos50u π=
vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch

).A()3t100cos(50i
π+π=
Công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch trong một chu kỳ bằng
A. 625 W. B. 1250 W. C. 625
3
W. D. 0 W.
Câu 45: Một đoạn mạch AC gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi B là một điểm trên đoạn mạch AC
sao cho
)V(t100cosu
AB
π=

).V()2/t100cos(3u

BC
π−π=
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AC là
A.
).V()6/t100cos(2u
AC
π+π=
B.
).V()6/t100cos(2u
AC
π−π=
C.
).V()3/t100cos(2u
AC
π+π=
D.
).V()3/t100cos(2u
AC
π−π=
Trang 3/4 - Mã đề thi 135
Câu 46: Sóng điện từ
A. có cùng bản chất với sóng âm.
B. chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số.
D. có điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số.
Câu 47: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m, có đầu B cố định được căng ngang. Kích thích cho đầu A của dây dao động với tần
số 425 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với A và B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 340 m/s. Trên dây,
số điểm dao động với biên độ bằng một phần tư biên độ dao động của một bụng sóng là
A. 11. B. 10. C. 20. D. 21.
Câu 48: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm trong thời gian

6/T

.v
Tốc độ cực đại của vật bằng
A.
.3/v2
π
B.
.2/v
π
C.
.4/v3
π
D.
.3/v
π
Câu 49: Một vật dao động điều hòa có phương trình
).tcos(Ax
ϕ+ω=
Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt
./1m
2
ω=
Hệ thức đúng là
A.
).mav(mA
222
+=
B.
).amv(mA

222
+=
C.
.mavA
222
+=
D.
).mav(mA
2222
+=
Câu 50: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Trong quá trình dao động, cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất
s125,0t
=
thì
động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau. Tần số dao động của con lắc là
A. 2 Hz. B. 1 Hz. C. 0,5 Hz. D. 4 Hz.
Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay ∆ cố định là
2
m.kg5
đang đứng yên thì chịu tác dụng của
một momen lực 20 N.m đối với trục quay ∆. Bỏ qua lực cản. Kể từ khi bắt đầu quay, thời điểm bánh xe đạt tới tốc độ góc
100 rad/s là
A. 30 s. B. 25 s. C. 15 s. D. 20 s.
Câu 52: Trên một đoạn đường thẳng có nguồn phát âm S và nguồn thu âm M. Biết S phát âm có tần số không đổi và M đứng
yên. Khi S chuyển động với tốc độ 20 m/s lại gần M thì M thu được âm có tần số 1207 Hz; khi S chuyển động với tốc độ 20 m/s
ra xa M thì M thu được âm có tần số 1073 Hz. Tần số âm do S phát là
A. 1136 Hz. B. 1095 Hz. C. 1158 Hz. D. 1186 Hz.
Câu 53: Tỉ số momen quán tính của hai đĩa tròn đồng chất có cùng thể tích đối với các trục quay cố định đi qua tâm, vuông
góc với các mặt đĩa bằng bao nhiêu nếu bề dày một đĩa gấp 4 lần đĩa kia?

A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 54: Nếu có một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định thì đại lượng thay đổi theo thời gian là
A. tốc độ góc của vật. B. khối lượng của vật. C. gia tốc góc của vật. D. momen quán tính của vật.
Câu 55: Vật rắn 1 quay quanh trục cố định
;
1


vật rắn 2 quay quanh trục cố định
2

có momen động lượng và momen
quán tính đối với các trục quay tương ứng là
,L
1
;I
1
,L
2
.I
2
Biết
4I/I
21
=
và chúng có động năng quay bằng nhau. Tỉ số
21
L/L
bằng
A.

.4
B.
.8
C.
.16
D.
.2
Câu 56: Trong mạch LC lí tưởng, đang có dao động điện từ tự do. Ban đầu điện tích của tụ có giá trị cực đại
C10Q
8
0

=

và sau khoảng thời gian ngắn nhất
s10.2t
6

=∆
thì tụ phóng hết điện tích. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85 mA. B. 31,4 mA. C. 5,55 mA. D. 15,7 mA.
Câu 57: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với cuộn dây. Biết
Ccd
U3U =

cd
u
sớm pha hơn
i


.3/
π
Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện là
A.
.6/
π−
B.
.6/
π
C.
.4/
π
D.
.3/
π
Câu 58: Một động cơ có công suất 400 W và hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy hạ áp có
tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 5. Bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp. Khi động cơ hoạt động
bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ bằng
.A10
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp bằng
A. 250 V. B. 200 V. C. 10 V. D. 8 V.
Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều
)V(t100cos2100u π=
vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp có R biến thiên.
Cuộn cảm thuần có độ tự cảm
).H(/3L π=
Tụ điện có điện dung
).F(/10C
4
π=


Giá trị của R để công suất tỏa nhiệt của
mạch đạt cực đại là
A.
.400 Ω
B.
.100 Ω
C.
.200 Ω
D.
.300 Ω
Câu 60: Một sóng cơ lan truyền theo phương Ox có phương trình
)x5t20cos(5u +=
(trong đó u và x tính bằng cm còn t
tính bằng s). Khi nói về sóng này, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Sóng này truyền theo chiều dương trục Ox. B. Tốc độ sóng bằng 4 cm/s.
C. Biên độ của sóng là 5 cm. D. Tốc độ cực đại của phần tử môi trường là 100 cm/s.
HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 135
Trang 5/4 - Mã đề thi 135
Trang 6/4 - Mã đề thi 135
Trang 7/4 - Mã đề thi 135
Trang 8/4 - Mã đề thi 135
Trang 9/4 - Mã đề thi 135

×