Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN 3 TRƯỜNG CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ 2014 - ĐÁP ÁN môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.7 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III
NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.10
8
m/s; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,40 µm; λ
2
= 0,56 µm và λ
3
= 0,72 µm. Giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà
tại đó chỉ có vân sáng đơn sắc là
A. 12. B. 9. C. 104. D. 18.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn ảnh D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,42 µm và


λ
2
= 0,70 µm. Xét hai điểm M và N ở cùng một bên của vân sáng trung tâm O, với OM = 8 mm và
ON = 24 mm. Trên đoạn MN số vân tối là
A. 4. B. 2. C. 10. D. 26.
Câu 3: Trong mạch (R
1
, L
1
, C
1
) mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện với tần số góc
0
ω
. Trong mạch
(R
2
, L
2
, C
2
) mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện với tần số góc 2
0
ω
. Hệ số tự cảm L
1
= 2 L
2
. Nếu
mắc nối tiếp hai đoạn mạch này với nhau thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện với tần số góc là

A.
0
3.
ω
B.
0
2.
ω
C.
0
2
.
3
ω = ω
D.
0
2
.
3
ω = ω
Câu 4: Chọn phát biểu sai khi nói về giao thoa ánh sáng
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có
tính chất sóng.
B. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
Câu 5: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện
gồm một tụ điện cố định C
0
mắc nối tiếp với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 14 nF đến 404 nF.

Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ 30 m đến 120 m. C
0
có giá trị là
A. 116 nF. B. 12 nF. C. 471 nF. D. 91 nF.
Câu 6: Điểm giống nhau giữa phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch là
A. để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
B. tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
C. tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
D. đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
Câu 7: Chất phóng xạ
24
11
Na có chu kì bán rã 15 giờ. So với khối lượng Na ban đầu, khối lượng chất này bị
phân rã trong vòng 10 giờ đầu tiên là
A. 41%. B. 37%. C. 63%. D. 59%.
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hoà với động năng cực đại W
đ
= 1,28 mJ tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,8 m/s
2
. Trong quá trình dao động, lực căng dây cực đại và lực căng dây cực tiểu hơn kém
nhau 9,6.10
-3
N. Chu kỳ dao động của vật là
A. 1,59 s. B. 2,01 s. C. 1,27 s. D. 3,17 s.
Câu 9: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả
0,525 m.
λ = µ

Ánh sáng dùng

trong thí nghiệm là
A. ánh sáng màu vàng. B. ánh sáng màu tím. C. ánh sáng màu lục. D. ánh sáng màu đỏ.
Câu 10: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 6 nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L = 2,5 mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ 5 V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 4 mA,
thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm bằng
A. 4,3 V. B. 5,6 V. C. 2,6 V. D. 5 V.
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Câu 11: Hạt nhân hêli (
4
2
He) có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân liti (
7
3
Li) có năng lượng liên
kết là 39,2 MeV, hạt nhân đơtêri (
2
1
D) có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Các hạt nhân này được sắp xếp
theo thứ tự tăng dần độ bền vững như sau
A. đơtêri, hêli, liti. B. liti, hêli, đơtêri. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều U = 198 V không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai
truờng hợp vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở khi chưa nối tắt tụ là
A. 88,55 V. B. 442,74 V. C. 114,32 V. D. 140,01 V.
Câu 13: Chọn phát biểu sai về sự tương tự giữa dao động với góc lệch nhỏ của con lắc đơn với dao động
điện từ trong mạch LC.
A. Kéo con lắc đơn ra khỏi cân bằng rồi thả nhẹ tương tự như ban đầu nạp điện cho tụ điện.
B. Con lắc đơn có thế năng lớn nhất khi quả nặng ở biên tương tự như năng lượng từ trường cực đại khi
dòng điện trong mạch cực đại.
C. Lực cản môi trường (hay ma sát) làm tắt dần dao động con lắc đơn tương tự như điện trở thuần làm

tắt dần dao động điện từ trong mạch dao động.
D. Cơ năng của con lắc đơn tương tự như năng lượng điện từ trong mạch dao động.
Câu 14: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp
hiệu dụng trên điện trở là 100 V, ở thời điểm mà điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là
100 6
V

thì điện
áp tức thời trên tụ là
200 6
V
3
. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A. 240 V. B. 400 V. C. 200 V. D.
200 3
3
V.
Câu 15: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra
từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. Tần số âm khác nhau. B. Biên độ âm khác nhau.
C. Âm sắc khác nhau. D. Cường độ âm khác nhau.
Câu 16: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,44 m
λ = µ
. Công suất bức xạ điện
từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 4,52.10
18
. B. 2,21.10

19
. C. 4,52.10
19
. D. 2,21.10
20
.
Câu 17: Để cho chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t
1
giờ đầu
tiên máy đếm được N
1
xung. Trong t
2
= 2t
1
giờ tiếp theo máy đếm được N
2
=
4
25
N
1
xung. Chu kì bán rã T
có giá trị là
A. T = 1,32 t
1
. B. T = 0,56 t
1
. C. 0,76 t
1

. D. 0,35 t
1
.
Câu 18: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 13 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u
A
= u
B
= acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động
với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách từ M đến AB có thể là
A. 1,16 cm. B. 1,66 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 19: Muốn bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra giảm đi 20% thì phải tăng hiệu điện thế của ống tia
X lên thêm
A. 25 %. B. 20 %. C. 10 %. D. 50 %.
Câu 20: Khi mắc lần lượt một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện vào một điện áp
xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong các phần tử đó có giá trị tương ứng là 1,2 A;
0,9 A; 2,4 A, nếu mắc ba phần tử trên nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch rồi mắc vào điện áp này thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. 0,92 A. B. 1,92 A. C. 1,12 A. D. 0,82 A.
Câu 21: Một khung dây phẳng, quay đều quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường
đều có cảm ứng từ
B
r
. Tại thời điểm suất điện động tức thời bằng một nửa giá trị cực đại và đang tăng thì
véc tơ pháp tuyến
n
r
hợp với véc tơ
B

r
một góc là
A. 150
0
. B. 120
0
. C. 30
0
D. 60
0
.
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
Câu 22: Đặt điện áp u = U
0
sin 100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm
L = 2/π H, tụ điện có điện dung C = 2.10
-4
/π F và biến trở R. Để u
C
chậm pha 3π/4 so với u
AB
thì R phải có
giá trị là
A. R = 150

B. R = 100
2

C. R = 50


. D. R = 150
3

Câu 23: Một mạch dao dộng điện từ duy trì với tần số góc
ω
. Điện tích cực đại của tụ là q
0
. Nhiệt lượng Q
toả ra trong một chu kỳ trên cuộn cảm có điện trở thuần R là
A. Q = ω
2
q
0
2
R. B. Q =
2
π
ω
q
0
2
R. C. Q = ωπq
0
2
R. D. Q = ωq
0
2
R.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 120 g và một lò xo có chiều dài tự nhiên
l

0
= 22 cm, độ cứng k = 50 N/m. Con lắc dao động không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng góc
0
30
α =
so với phương ngang. Trong một chu kỳ dao động tỉ số giữa thời gian lò xo nén và thời gian lò xo dãn
bằng 3, g = 10 m/s
2
. Chiều dài cực đại của lò xo là
A. 23,4 cm. B. 23,7 cm. C. 24.9 cm. D. 22,5 cm.
Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 40 g, lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Hệ
số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 6 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
, tốc
độ cực đại mà vật đạt được là
A. 1,24 m/s. B. 1,34 m/s. C. 1,35 m/s. D. 1,25 m/s.
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A trong thang máy đứng yên. Khi vật nặng vừa
đi xuống qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu đi lên nhanh dần đều với gia tốc 4,5 m/s
2
. Quãng đường
mà vật đi được trong khoảng thời gian một phần tư chu kì ngay sau đó là 1,4 A. Biết vật nặng có khối
lượng 120 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Biên độ A có giá trị là
A. 0,64 cm. B. 1,19cm. C. 1,35 cm. D. 1,72 cm.
Câu 27: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
B. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
C. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω tại vị trí có gia tốc
trọng trường g. Khi qua vị trí cân bằng lò xo dãn

A. ∆
l
=
2
g
ω
. B. ∆
l
=
2
g
ω
. C. ∆l =
g
ω
. D. ∆
l
=
ω
g
.
Câu 29: Chiếu chùm bức xạ rất hẹp vào tâm của catôt phẳng của một tế bào quang điện. Anôt của tế bào
quang điện cũng có dạng bản phẳng song song và cách catôt một khoảng d = 3 cm. Đặt vào giữa anôt và
catôt một hiệu điện thế U
AK
= 5 V thì bán kính vùng trên bề mặt anôt có electron đập vào là R = 1,5 cm.
Động năng cực đại của electron khi đập vào anôt là
A.
85
eV

16
. B.
5
eV
16
. C.
5
eV
4
. D.
25
eV
4
.
Câu 30: Cho một nguyên tử hiđrô có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức E
n
= -13,6 eV/n
2
. Nguyên
tử đang ở trạng thái cơ bản, kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo tăng lên 25 lần. Tỉ số giữa bước sóng
hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra lúc này là
A.
20
7
. B.
125
64
. C.
108
25

. D.
28
3
.
Câu 31: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa. Trong dao động điều hòa
A. lực hồi phục luôn ngược pha với li độ
B. gia tốc của vật luôn trái dấu với li độ.
C. vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhau.
D. vật luôn chuyển động chậm dần khi đi từ vị trí cân bằng ra hai biên.
Câu 32: Chọn phát biểu sai khi nói về những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện.
A. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện
triệt tiêu.
B. Dòng quang điện vẫn còn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang
điện bằng không.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với 2 nguồn A, B dao động theo phương
thẳng đứng có phương trình
A B
u u 2cos60 t(cm)
= = π
(với t tính bằng s). M là một điểm nằm trên đoạn
thẳng AB và cách trung điểm I của AB đoạn 1,25 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Tại thời điểm
khi li độ dao động của phần tử tại I là 2 cm thì li độ dao động của phần tử tại M là
A. -3,97 cm. B. 1,73 cm. C. 1,85 cm. D. -0,77 cm.
Câu 34: Chọn phát biểu sai về tia phóng xạ
β
.
A. Tia

β
có hai loại
+
β


β
.
B. Tia
β
làm ion hóa môi trường mạnh hơn tia
α
.
C. Cơ thể người cũng là nguồn phóng xạ

β
nhưng rất yếu.
D. Tia
β
phóng ra với tốc độ rất lớn, có thể đạt xấp xỉ bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 35: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U
1
= 110 V. Cuộn sơ cấp có 1000 vòng, cuộn thứ cấp có 2000 vòng. Dùng vôn kế lý tưởng đo hiệu
điện thế hai đầu cuộn thứ cấp để hở, vôn kế chỉ giá trị U
2
= 200 V. Giữ nguyên tần số, tăng hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu cuộn sơ đến giá trị U
2
thì số chỉ của vôn kế là

A. 360 V. B. 364 V. C. 727 V. D. 400 V.
Câu 36: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động cơ.
A. Dao động duy trì có chu kì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 37: Bắn hạt
4
2
He
có động năng 7,68 MeV vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và
một hạt nhân X. Biết phản ứng thu năng lượng 1,21 MeV, hạt nhân X có động năng 3 MeV. Lấy khối
lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hạt
prôtôn và hạt nhân X là
A. 134
0
. B. 153
0
. C. 120
0
. D. 144
0
.
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn thuần cảm có độ tự
cảm thay đổi được một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 144 V không đổi. Điều chỉnh độ tự
cảm sao cho điện áp hiệu dụng của cuộn cảm đạt giá trị cực đại

Lmax
U 180
=
V. Lúc này điện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện có giá trị lần lượt là
A. U
R
= 74,6 V; U
C
= 64,7 V. B. U
R
= 76,4 V; U
C
= 76,4 V.
C. U
R
= 96,5 V; U
C
= 48,5 V. D. U
R
= 86,4 V; U
C
= 64,8 V.
Câu 39: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm.
A. Sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc còn sóng ánh sáng là sóng ngang.
C. Sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong không khí đều là sóng ngang.
D. Khi truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóng ánh sáng và sóng âm đều giảm.
Câu 40: Đặt một điện áp
u 200 2 cos t(V)

= ω
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L
và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi
ω
đến khi Z
L
= 0,3 Z
C
thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ cực đại U
Cmax
. Giá trị
cực đại U
Cmax
gần với giá trị là
A. 169 V. B. 338 V. C. 239 V. D. 210 V.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Ở thời điểm t dòng điện
trong mạch có cường độ 12 mA và đang tăng, ở thời điểm
3T
t
4
+
thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ
lớn 1,8 V. Điện dung của tụ là 318 nF, độ tự cảm có giá trị là
A. 7,2 mH. B. 7,1 mH. C. 11,3 mH . D. 11,2 mH.
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
Câu 42: Hạt nhân
1

1
A
Z
X
phân rã và trở thành hạt nhân
2
2
A
Z
Y
bền. Coi khối lượng hai hạt nhân đó bằng số khối
của chúng tính theo đơn vị u. Lúc đầu mẫu
1
1
A
Z
X
là nguyên chất. Ở thời điểm t
1
tỉ số khối lượng của
1
1
A
Z
X

2
2
A
Z

Y

1 2
A / 3A
, đến thời điểm t
2
= 3t
1
tỉ số khối lượng trên là
A.
1
2
A
63A
. B.
1
2
A
7A
. C.
1
2
A
64A
. D.
1
2
A
27A
.

Câu 43: Về giới hạn quang điện λ
0
của kim loại dùng làm catôt tế bào quang điện (U
h
là độ lớn hiệu điện
thế hãm, f và λ là tần số và bước sóng của ánh sáng kích thích, A là công thoát, v
0max
là vận tốc ban đầu cực
đại của quang êlectron). Biểu thức sau không đúng là
A. λ
0
=
h
1
.
eUf
-
c hc
B. λ
0
=
hc
A
. C. λ
0
=
h
1
.
eU1

-
f 2hc
D. λ
0
=
2
0max
1
mv
1
-
λ 2hc
.
Câu 44: Một chùm tia sáng song song gồm hai thành phần đơn sắc chiếu vào tấm thủy tinh dày e = 4 cm
dưới góc tới i = 60
0
. Chiết suất của thủy tinh đối với các thành phần đơn sắc này lần lượt là n
1
= 1,50 và n
2
= 1,58. Để thu được hai chùm tia ló đơn sắc thì độ rộng tối đa của chùm sáng tới là
A. 2,07 mm. B. 1,04 mm. C. 1,17 mm. D. 1,79 mm.
Câu 45: Hai khe Y-âng cách nhau 2 mm được chiếu bằng ánh sáng trắng: 0,40 µm ≤ λ ≤ 0,75 µm.
Khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Tại điểm M cách vân trắng trung tâm 1,8 mm có các bức xạ
cho vân sáng là
A. 0,60 µm; 0,48 µm; 0,40 µm. B. 0,40 µm; 0,60 µm; 0,58 µm.
C. 0,60 µm; 0,48 µm; 0,75 µm. D. 0,64 µm; 0,40 µm; 0,58 µm.
Câu 46: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp U
1
. Hiệu suất truyền tải điện là H

1
= 80 %.
Biết hệ số công suất không đổi. Muốn công suất truyền đến nơi tiêu thụ là không đổi và hiệu suất truyền tải tăng
lên đến 90 % thì phải tăng điện áp đến giá trị là
A.
2 1
U 4U .=
B.
2 1
4
U U .
3
=
C.
2 1
3
U U .
2
=
D.
2 1
3 2
U U .
4
=
Câu 47: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do. Từ thông cực đại qua cuộn dây là
6
10

Wb,

điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là 3,5 V. Chu kỳ dao động của mạch là
A. 1,2
s.
µ
B. 1,8 ms. C. 1,2 ms. D. 1,8
s.
µ
Câu 48: Một âm thoa có tần số dao động riêng 880 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy
kín đặt thẳng đứng cao 70 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm thì có n vị trí của mực nước cho âm được
khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s, n có giá trị
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở địa điểm A, đưa đồng hồ đến địa điểm B thì trong một ngày
đêm đồng hồ chạy nhanh 5 phút. Biết gia tốc trọng trường tại B lớn hơn gia tốc trọng trường tại A là 0,1%.
Khi di chuyển từ A đến B chiều dài của con lắc đã
A. tăng 0,6%. B. tăng 0,8%. C. giảm 0,6%. D. giảm 0,8%.
Câu 50: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 s, cơ năng E = 5.10
-4
J, lực hồi phục cực đại tác dụng
lên vật là 2.10
-2
N. Lúc t = 0, vật chuyển động nhanh dần theo chiều âm với gia tốc có độ lớn a = 4 m/s
2
,
π
2
= 10. Phương trình dao động của vật là
A.
x 5cos(4 t )
3
π

= π +
cm. B.
2
x 5cos(4 t )
3
π
= π +
cm.
C.
2
10cos(4 )
3
x t
π
π
= −
cm. D.
10cos(4 )
3
x t
π
π
= −
cm.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung C. Dùng
nguồn điện một chiều có suất điện động 9 V cung cấp cho mạch một năng lượng 2.10
-7
J rồi cho mạch dao
động thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1

s
µ
dòng điện trong mạch triệt tiêu. L có giá trị gần nhất với
giá trị là
A. 0,04 mH. B. 0,08 mH. C. 0,06 mH. D. 0,02 mH.
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
Câu 52: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một dây nhẹ không dãn
vắt qua ròng rọc, hai đầu nối với hai vật khối lượng m và 2m. Bỏ qua ma sát của ròng rọc đối với trục
quay. Momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay I =
2
2
mR
. Thả hệ từ nghỉ, dây không trượt trên
ròng rọc. Khi các vật dịch chuyển một đoạn s thì tốc độ góc của ròng rọc là
A.
R
1
3
2gs
. B.
R
2
7
gs
. C.
R
1
gs2
. D.
R

1
gs
.
2
Câu 53: Tác dụng vào bánh đà đang đứng yên một momen lực phát động 120N.m, sau 10 s bánh đạt tốc
độ 240 vòng/phút, thôi không tác dụng vào bánh đà nữa. Bánh đà còn quay tiếp 40 s nữa mới dừng lại.
Momen của lực cản (xem như không đổi) có giá trị là
A. – 36 N.m. B. – 24 N.m. C. – 25 N.m. D. – 30 N.m.
Câu 54: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 50 cm có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn.
Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 1 kg.m
2
. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,1 rad/s thì
người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua mọi lực cản.
Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) là
A. 1,75 rad/s. B. 1,9 rad/s. C. 2 rad/s. D. 2,05 rad/s.
Câu 55: Một người khối lượng 70 kg đứng trên xích đạo Trái Đất. Bán kính Trái Đất là 6380 km. Momen
động lượng của người này đối với trục chuyển động tự quay của Trái Đất là
A. 20,7.10
10
kg.m
2
/s. B. 5,7.10
16
kg.m
2
/s. C. 17,9.10
15
kg.m
2
/s. D. 5,7.10

8
kg.m
2
/s.
Câu 56: Hai lăng kính có cùng góc chiết quang A = 20’ (1


3. 10
-4
rad) có đáy chung, được làm bằng thủy
tinh chiết suất n = 1,5. Một khe sáng S phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 μm đặt trên mặt đáy chung,
cách hai lăng kính một khoảng d = 50 cm. Màn quan sát cách hai lăng kính một khoảng
d’ = 1,5 m. Trên màn quan sát được hệ vân giao thoa. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 31. B. 33. C. 29. D. 27.
Câu 57: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với 2 nguồn A, B phát sóng kết hợp ngược
pha nhau. Khoảng cách giữa 2 nguồn là AB = 12 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng là 4 cm. Trên đường
thẳng

song song với AB, cách AB một đoạn 5 cm, gọi O là giao điểm của

với đường trung trực của
AB. Điểm dao động với biên độ cực tiểu và gần điểm O nhất trên đường thẳng

cách O một đoạn là
A. 1,31cm. B. 1,34 cm. C. 2,67cm. D. 1,33cm.
Câu 58: Một hạt sơ cấp có động năng lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt đó là
A.
15
c.
4

B.
c
.
3
C.
13
c.
4
D.
5
c.
3
Câu 59: Dùng hạt prôtôn có động năng 3,33 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên thu được 2 hạt α có
cùng động năng. Cho m
p
= 1,0073 u, m
Li
= 7,0144 u, m
α
= 4,0015 u. Mỗi hạt α tạo thành có động năng là
A. 7,06 MeV. B. 20,74 MeV. C. 10,37 MeV. D. 14,12 MeV.
Câu 60: Công thoát electron khỏi đồng là 4,47 eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,14 µm vào một
quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại là
A. 13,3 V. B. 4,4 V. C. 6,67 V. D. 2,57 V.
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ 132
132 1C
132 2A
132 3B

132 4B
132 5C
132 6C
132 7B
132 8C
132 9C
132 10A
132 11D
132 12A
132 13B
132 14C
132 15A
132 16B
132 17D
132 18B
132 19A
132 20A
132 21C
132 22A
132 23C
132 24D
132 25D
132 26C
132 27C
132 28A
132 29A
132 30D
132 31C
132 32C
132 33D

132 34B
132 35B
132 36D
132 37B
132 38D
132 39B
132 40D
132 41A
132 42A
132 43C
132 44B
132 45A
132 46B
132 47D
132 48D
132 49C
132 50A
132 51D
132 52B
132 53B
132 54C
132 55A
132 56D
132 57C
132 58A
132 59C
132 60B
Trang 7/7 - Mã đề thi 132

×