Trang 1/7 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 3 NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian: 90 phút)
Đ ny c 06 câu
Mã đề thi 132
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.10
8
m/s; số Avôgadrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
PHẦN I: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đn câu 40)
Câu 1: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại một
điểm luôn vuông góc với nhau.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ
trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
Câu 2: Một mạch dao động LC có L = 2mH. C = 8pF, lấy
2
= 10. Thời gian từ lc t bt đu phóng điện
đến lc có năng lượng điện trường bằng ba ln năng lượng từ trường là:
A. 2.10
-7
s B. 10
-7
s C.
7
2
.10
3
s
D. 3.10
-7
s
Câu 3: Khung dao động với t điện C và cuộn dây có độ t cảm L đang dao động t do. Người ta đo được
điện tích cc đại trên một bản t là q
0
= 10
-6
C và dng điện cc đại trong khung I
0
= 10A. Bước sóng điện
từ cộng hưng với khung có giá tr:
A. 188,4m B. 180m C. 160m D. 18m
Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe hp được chiếu bi bức xạ bước sóng
1
= 0,6
m
và sau đó thay bức xạ
1
bằng bức xạ có bước sóng
2
. Trên màn quan sát người ta thấy, tại
v trí vân tối thứ 5 kể từ vân sáng trung tâm của bức xạ
1
trng với v trí vân sáng bc 5 của bức xạ
2
.
Giá tr của
2
là
A. 0,60
m
B. 0,54
m
C. 0,57
m
D. 0,67
m
Câu 5: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B cách nhau 30 cm, dao động
theo phương trình
cos20
AB
u u a t cm
. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi.
Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Xét 2 điểm M
1
và
M
2
trên đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn ln lượt là 0,5 cm và 2 cm( M
1
và M
2
nằm cng
một phía của H). Tại thời điểm t
1
, vn tốc của M
1
là
12 cm s
thì vn tốc của M
2
là
A.
32cm s
B.
43cm s
C.
4 cm s
D.
45cm s
Câu 6: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có s hấp th nơtron chm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mỗi hạt sơ cấp có một phản hạt; hạt và phản hạt có khối lượng bằng nhau.
B. Êlectron là hạt sơ cấp có điện tích âm.
C. Phôtôn là một hạt sơ cấp không mang điện.
D. Êlectron là một nuclôn có điện tích âm.
Câu 8: Dao động của một vt là tổng hợp của hai dao động cng phương, cng tn số có phương trình ln
lượt là
1
6cos 10 3x t cm
và
2
8cos 10 6x t cm
. Lc li độ dao động của vt là
8x cm
và
đang tăng thì li độ của thành phn x
1
lc đó
A. bằng 6 và đang tăng. B. bằng 6 và đang giảm.
C. bằng 0 và đang giảm. D. bằng 0 và đang tăng.
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
Câu 9: Một dải sóng điện từ trong chân không có tn số từ 4,0.10
14
Hz đến 7,5.10
14
Hz. Biết vn tốc ánh
sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Dải sóng trên thuộc vng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Vng tia hồng ngoại.
C. Vng tia tử ngoại. D. Vng tia Rơnghen.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều
0
os100u U c t V
vào hai đu đoạn mạch mc nối tiếp gồm
100 3R
, cuộn dây thun cảm
2LH
và t điện
100CF
. Tại thời điểm điện áp tức thời
giữa hai đu mạch bằng một nửa giá tr cc đại thì cường độ dng điện tức thời trong mạch là
0,5 3iA
.
Dng một vôn kế nhiệt có điện tr rất lớn đo hiệu điện thế hai đu t điện thì vôn kế chỉ
A.
200 V
B.
50 2 V
C.
100 V
D.
100 2 V
Câu 11: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A
X
, A
Y
, A
Z
với A
X
= 2A
Y
= 0,5A
Z
. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
. Sp xếp các hạt
nhân này theo thứ t tính bền vững giảm dn là
A. Y, Z, X. B. Y, X, Z. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
Câu 12: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện tr
30R
. Bỏ qua tổn hao năng lượng các máy biến áp. Biết điện áp hiệu dng hai đu cuộn sơ cấp và
thứ cấp của máy hạ áp ln lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy
hạ áp là 100 A. Coi hệ số công suất của mạch bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện bằng
A. 80 % B. 88 % C. 92 % D. 95 %
Câu 13: Dng điện xoay chiều có biểu thức
2 os(100 / 2)( )i c t A
chạy qua một dây dẫn. Điện lượng
chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong khoảng thời gian từ t
1
=0 đến t
2
=0,75s là
A. 0. B.
3
100
C
. C.
4
100
C
. D.
6
100
C
.
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều RLC mc nối tiếp, cuộn dây thun cảm, t điện có điện dung thay đổi
được. Ban đu giữ điện dung của t là
0
CC
. Đặt vào hai đu mạch điện áp xoay chiều
2 osu U c t V
thì điện áp giữa hai đu cuộn dây là
2 os 3
L
u U c t V
. Bây giờ muốn trong
mạch xảy ra cộng hưng thì phải điều chỉnh cho điện dung của t bằng
A.
0
2C
B.
0
3C
C.
0
4C
D.
0
3C
Câu 15: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương trình
cos
A
u a t
và
asin
B
ut
. Khoảng cách giữa hai nguồn là
3,25AB
. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ
cc đại và cng pha với nguồn B là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 16: Một bóng đèn sợi đốt dng để thp sáng có công suất tiêu th điện là 25 W. Trong một pht, bóng
đèn phát ra 2,08.10
20
phôtôn trong vng ánh sáng nhìn thấy. Năng lượng trung bình của các phôtôn này
bằng năng lượng của phô tôn ánh sáng màu vàng có bước sóng
0,55 m
. Hiệu suất sử dng điện của bóng
đèn bằng
A. 9 % B. 25 % C. 5 % D. 65 %
Câu 17: Hạt nhân
222
86
Rn
phóng xạ
. Phn trăm năng lượng tỏa ra biến đổi thành động năng của hạt
:
A. 85% B. 98% C. 92% D. 76%
Câu 18: Một con lc l xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm l xo nh độ cứng
50k N m
, một đu cố
đnh, đu kia gn với vt nặng khối lượng
1
100mg
. Ban đu giữ vt m
1
tại v trí l xo b nén 10 cm, đặt
một vt nhỏ khác khối lượng
2
400mg
sát vt m
1
rồi thả nh cho hai vt chuyển động dọc theo phương
của trc l xo. Hệ số ma sát giữa các vt và mặt phẳng ngang là
0,05
. Lấy
2
10g m s
. Thời gian từ
khi thả đến khi vt m
2
dừng lại là
A. 0,31 s B. 2,06 s C. 2,21 s D.
2,16 s
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khoảng cách giữa hai khe kết hợp là a =
2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng trng có bước sóng từ
380 nm đến 760 nm. Vng phủ nhau giữa quang phổ bc hai và quang phổ bc ba có bề rộng là
A. 0,38 mm B. 0,76 mm C. 1,14mm D. 1,52mm
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
Câu 20: Đặt vào hai đu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U
0
cosωt.
Kí hiệu U
R
, U
L
, U
C
tương ứng là điện áp hiệu dng hai đu điện tr thun R, cuộn dây thun cảm (cảm
thun) L và t điện C. Nếu U
R
= U
L
/2 = U
C
thì dng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế hai đu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế hai đu đoạn mạch.
C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế hai đu đoạn mạch.
D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế hai đu đoạn mạch.
Câu 21: Cho mạch điện gồm một động cơ điện ghép nối tiếp với một t điện. Đặt vào hai đu mạch một
điện áp xoay chiều có giá tr hiệu dng
100UV
, tn số không đổi thì hệ số công suất của mạch là 0,9.
Động cơ hoạt động bình thường với hiệu suất 80 %. Động cơ có điện tr hoạt động
10r
. Cường độ
dng điện hiệu dng qua động cơ bằng
A.
2,0 A
B.
1,2 A
C.
2,4 A
D.
1,8 A
Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động xoay chiều có biểu thức
754cos120e t V
. Biết rô to quay với tốc độ 900 vng/pht và mỗi cuộn dây của phn ứng có 50
vng. Từ thông cc đại qua mỗi vng dây là
A.
10 Wmb
B.
5Wmb
C.
2,5 Wmb
D.
7,5 Wmb
Câu 23: Một lá thép mỏng, một đu cố đnh, đu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không
đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm thanh. B. siêu âm. C. nhạc âm. D. hạ âm.
Câu 24: Một con lc l xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm l xo nh một đu gn cố đnh, đu kia gn
với vt nhỏ khối lượng
100mg
dao động điều ha với biên độ
5A cm
. Khi vt đi qua v trí cân bằng
thì có một vt khác khối lượng
' 25mg
rơi thẳng đứng xuống và dính chặt vào nó. Biên độ dao động của
con lc sau đó là
A.
25cm
B.
5 cm
C.
4 cm
D.
45cm
Câu 25: Trong dao động điều ha, độ lệch pha giữa li độ và vn tốc
A. là một hằng số. B. ph thuộc vào pha ban đu của dao động.
C. ph thuộc vào biên độ của dao động. D. ph thuộc vào tn số của dao động.
Câu 26: Một vt dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(πt – π/4) (cm;s). Khoảng thời gian ngn
nhất kể từ lc xuất phát đến lc vt qua v trí x = 3 cm là:
A. 1/6 s B. 5/12 s C. 1/4 s D. 7/12 s
Câu 27: Phát biểu nào là sai?
A. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trc tiếp thành điện năng.
B. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
C. Nguyên tc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều da trên hiện tượng quang dẫn.
D. Điện tr của quang tr giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 28: Cho hệ con lc l xo có cấu tạo như hình vẽ. Mặt phẳng không ma sát.
Cho k
1
= 15 N/m, k
2
= 10 N/m, m = 0,1 kg. Khi vt v trí cân bằng thì tổng
các độ dãn của hai l xo là 6 cm. Kéo vt tới v trí để l xo 2 không biến dạng
rồi thả nh, vt dao động điều ha. Cơ năng của hệ dao động là:
A. W = 16,2 J. B. W = 7,2 mJ. C. W = 7,2 J. D. W = 16,2 mJ.
Câu 29: Trong thí nghiệmYoung về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sc
đ
=
0,64
m
(đỏ) và
1
= 0,48
m
(lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp
cng màu với vân trung tâm có số vân đơn sc quan sát được là :
A. 10 B. 9 C. 11 D. 14
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tc của nguồn sáng nào thì ph thuộc thành phn cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Để thu được quang phổ hấp th thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phải cao hơn nhiệt độ của
nguồn sáng phát ra quang phổ liên tc.
C. Mỗi nguyên tố hóa học trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch
riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ hấp th là quang phổ của ánh sáng do một vt rn phát ra khi vt đó được nung nóng.
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
Câu 31: : Một con lc đơn có chiều dài dây treo là
40l cm
, vt nặng có khối lượng
m
được treo tại nơi
có gia tốc rơi t do
2
10g m s
. Bỏ qua sức cản của không khí. Đưa con lc lệch khỏi phương thẳng đứng
một góc
0
0,15 rad
rồi thả nh cho con lc dao động điều ha. Tính quãng đường cc đại mà vt nặng
đi được trong khoảng thời gian
23T
và tốc độ của vt tại thời điểm cuối của quãng đường cc đại nói
trên?
A.
15 ; 15 3cm cm s
B.
18 ; 20cm cm s
C.
18 ; 15 3cm cm s
D.
24 ; 18cm cm s
Câu 32: Một quả cu bán kính
10R cm
, làm bằng kim loại có giới hạn quang điện
0
0,5 m
. Chiếu
vào quả cu ánh sáng tử ngoại có bước sóng
0,3 m
. Thí nghiệm được thc hiện trong không khí và
thời gian chiếu đủ dài. Điện tích cc đại của quả cu là
A.
18,4 pC
B.
18,4 C
C.
28,0 pC
D.
28,0 C
Câu 33: Chọn câu sai. Trong s phản xạ của sóng cơ học truyền trên sợi dây đồng nhất :
A. Khi phản xạ trên vt cản t do, sóng phản xạ luôn cng pha với sóng tới
B. Khi phản xạ trên vt cản cố đnh, sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới
C. Sóng phản xạ có cng tn số và bước sóng với sóng tới
D. Khi phản xạ trên vt cản t do, sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới
Câu 34: Khi chiếu chm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đng dung dch fluorexêin thì thấy dung dch
này phát ra ánh sáng màu lc. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sc ánh sáng.
Câu 35: Cho đoạn mạch mc nối tiếp gồm điện tr thun R, t điện có điện dung C và cuộn dây có độ t
cảm L, điện tr hoạt động r. Biết
22
L CR Cr
. Đặt vào hai đu đoạn mạch điện áp xoay chiều
2 osu U c t V
thì điện áp hiệu dng hai đu đoạn mạch RC gấp
3
ln điện áp hiệu dng hai đu
cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,657 B. 0,866 C. 0,500 D. 0,785
Câu 36: Một con lc đơn đang dao động điều ha với biên độ góc
0
tại nơi có gia tốc trọng trường là g.
Biết lc căng dây lớn nhất bằng 1,02 ln lc căng dây nhỏ nhất. Giá tr của
0
là
A. 6,6
0
B. 5,6
0
C. 3,3
0
D. 9,6
0
Câu 37: Một khối chất phóng xạ. Trong t
1
giờ đu tiên phát ra n
1
tia phóng xạ; trong t
2
= 2t
1
giờ tiếp nó
phát ra n
2
tia phóng xạ . Biết n
2
= 9n
1
/64. Chu kì bán rã của chất phóng xạ trên là:
A. T = t
1
/6 B. T = t
1
/3 C. T = t
1
/2 D. T = t
1
/4
Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện tr thun R, cuộn dây thun cảm L và t điện C mc nối
tiếp. Đặt vào hai đu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn đnh thì cường độ hiệu dng của dng điện là I
1
.
Nếu nối tt t điện thì cường độ dng điện hiệu dng là
21
2II
, đồng thời hai dng điện i
1
và i
2
vuông pha
với nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi không nối tt t điện là
A.
0,5
B.
0,4 5
C.
0,75
D.
0,2 5
Câu 39: Nguồn O phát sóng cơ truyền theo phương ngang từ điểm M đến điểm N cách nhau
4 cm
. Khi M
đang đi qua v trí cân bằng thì N đang v trí biên. Bước sóng của sóng này không thể bằng
A.
16 cm
B.
3,2 cm
C.
16 3 cm
D.
10 cm
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá tr hiệu dng 220V vào hai đu hộp đen X thì cường độ dng điện
hiệu dng trong mạch bằng 0,25A và sớm pha
2/
so với điện áp giữa hai đu đoạn mạch. Cũng đặt điện
áp đó vào hai đu hộp đen Y thì thấy cường độ dng điện hiệu dng vẫn là 0,25A và dng điện cng pha
với hiệu điện thế. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y nối tiếp thì cường độ dng điện hiệu dng
có giá tr là( X và Y chỉ chứa một phn tử R; L; hoặc C)
A.
2/2
A B.
4/2
A C.
8/2
A D.
2
A
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
II. PHN RIÊNG(10 câu) (Thí sinh ch đưc làm một trong hai phần)
A. Theo chương trnh chun(10 câu, t câu 41 đn câu 50)
Câu 41: Một con lc l xo đang dao động tt dn. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong
ba chu kì đu tiên là 10 %. Độ giảm tương đối của cơ năng là
A. 0,1 % B. 10 % C. 19 % D. 12 %
Câu 42: Đặt một âm thoa trên miệng một ống hình tr. Khi rót nước vào ống một cách từ từ, người ta nhn
thấy âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống đến miệng trên của ống
nhn hai giá tr liên tiếp là
1
75h cm
và
2
25h cm
. Tn số dao động của âm thoa là 340 Hz. Tốc độ
truyền âm trong không khí là
A.
310 ms
B.
342 ms
C.
330 ms
D.
340 ms
Câu 43: Mạch dao động lí tưng LC gồm t điện có điện dung C và cuộn dây có độ t cảm L = 0,125H.
Dng nguồn điện một chiều có suất điện động E cung cấp cho mạch một năng lượng 25
J
thì dng điện
tức thời trong mạch là I = I
0
cos4000t(A). Xác đnh E
A. 12V B. 13V C. 10V D. 11V
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lc đơn (bỏ qua lc cản của môi trường)?
A. Khi vt nặng v trí biên, cơ năng của con lc bằng thế năng của nó.
B. Khi vt nặng đi qua v trí cân bằng, thì trọng lc tác dng lên nó cân bằng với lc căng của dây.
C. Chuyển động của con lc từ v trí biên về v trí cân bằng là nhanh dn.
D. Với biên độ nhỏ thì dao động của con lc đơn là dao động điều ha.
Câu 45: Mạch xoay chiều R
1
L
1
C
1
mc nối tiếp có tn số cộng hưng f
1
. Mạch xoay chiều R
2
L
2
C
2
mc nối
tiếp có tn số cộng hưng f
2
. Biết
1 2 2 1
2 , 2C C f f
. Mc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tn số cộng
hưng của mạch là f bằng
A.
1
f
B.
1
3 f
C.
1
2 f
D.
1
2 f
Câu 46: Thc hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng
1
= 0,64
m
,
2
. Trên màn
hứng các vân giao thoa , giữa hai vân gn nhất cng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng,
trong đó số vân của bức xạ
1
và của bức xạ
2
lệch nhau 3 vân, bước sóng
2
là?
A. 0,54
m
B. 0,72
m
C. 0,4
m
D. 0,45
m
Câu 47: Cường độ dng điện qua ống Rơnghen là 0,8mA, điện áp đặt vào hai cc của ống U
AK
= 1,2 kV.
Đối âm cc có khối lượng m = 4,4g, nhiệt dung riêng c = 0,12kJ/kg.độ. Nếu toàn bộ động năng của
electron đều biến thành nhiệt năng của catot thì sau 4 pht 24s, nhiệt độ của catot tăng thêm
A. 480
0
B. 500
0
C C. 600
0
C D. 300
0
C
Câu 48: Dng proton có động năng W
1
bn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên gây ra phản
ứng:
96
43
p Be Li
. Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W = 2.1 MeV. Hạt nhân
6
3
Li
và hạt
bay
ra với động năng ln lượt bằng W
2
= 3,58 MeV và W
3
= 4 MeV. Tính góc giữa các hướng chuyển động của
hạt
và hạt p ( lấy gn đng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn v u, bằng số khối).
A. 45
0
B. 90
0
C. 75
0
D. 120
0
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều
240 2 os100u c t V
vào hai đu đoạn mạch RLC mc nối tiếp, cuộn
dây thun cảm. Cho biết
60R
,
1,2LH
,
3
10 6CF
. Khi điện áp tức thời giữa hai đu cuộn
cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đu điện tr và giữa hai bản t có độ lớn ln
lượt là
A.
240 , 0VV
B.
120 2 , 120 3VV
C.
120 , 120 3VV
D.
120 3 , 120VV
Câu 50: Một lăng kính có góc chết quang A = 45
0
. Chiếu chm tia sáng hp đa sc SI gồm 4 ánh sáng đơn
sc : đỏ, vàng, lc và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc, biết chiết suất của lăng kính đối
với ánh sáng màu lam là
2
. Tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các tia sáng đơn sc
A. đỏ, vàng và lc B. đỏ, lc và tím C. đỏ , vàng, lc và tím D. đỏ , vàng và tím
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
B. Theo chương trnh Nâng cao(10 câu, t câu 51 đn câu 60)
Câu 51: Khối lượng của hạt electron chuyển động lớn gấp hai ln khối lượng của nó khi đứng yên. Tìm
động năng của hạt . Biết khối lượng nghỉ của electron 9,1.10
-31
(kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không
3.10
8
(m/s).
A. 8,710
-16
J B. 8,710
-14
J C. 8,2.10
-14
J D. 8,2.10
-16
J
Câu 52: Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo qu đạo gn trn có bán kính gn bằng
A. 15. 10
7
km B. 15. 10
6
km C. 15. 10
5
km D. 15. 10
8
km
Câu 53: Một thanh có khối lượng phân bố đều, dài l được đặt một đu tiếp xc với mặt phẳng nằm ngang
và nghiêng với mặt phẳng ngang một góc
. Buông nh cho thanh rơi sao cho điểm tiếp xc với mặt
phẳng ngang của nó không trượt. Khi thanh tới v trí nằm ngang thì vn tốc góc của nó là
A.
sin3g
. B.
singl
. C.
lg
sin3
. D.
lg
sin6
.
Câu 54: Khi chiếu vào tấm gỗ sơn màu đỏ chm ánh sáng tím, ta thấy tấm gỗ có màu
A. tím B. đỏ C. vàng D. đen
Câu 55: Một cái ci phát sóng âm có tn số f=500 H
z
được gn trên xe A chuyển động với tốc độ 20 m/s.
Một người ngồi trên xe B chuyển động với tốc độ 10m/s. Tốc độ âm trong không khí v=330m/s. Hai xe đi
ngược chiều, tn số âm người đó nhn được trước khi hai xe gặp nhau là
A. 548 H
z
B. 457 H
z
C. 516 H
z
D. 486 H
z
Câu 56: Đặt điện áp xoay chiều
240 2 os100u c t V
vào hai đu đoạn mạch RLC mc nối tiếp, cuộn
dây thun cảm. Cho biết
60R
,
1,2LH
,
3
10 6CF
. Khi điện áp tức thời giữa hai đu cuộn
cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đu điện tr và giữa hai bản t có độ lớn ln
lượt là
A.
120 , 120 3VV
B.
120 3 , 120VV
C.
120 2 , 120 3VV
D.
240 , 0VV
Câu 57: Hai vt rn đang quay quanh trc cố đnh của chng. Biết động năng của chng bằng nhau. Tỉ số
mô men động lượng
2
1
L
L
=
5
2
. Momen quán tính đối với trc quay của vt 2 là I
2
= 25 kgm
2
. Nếu tác dng
lên vt 1 một momen lc 8 N.m thì gia tốc góc của vt một sau đó bằng
A. 8 rad/s
2
. B. 4 rad/s
2
. C. 1 rad/s
2
. D. 2 rad/s
2
.
Câu 58: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hyđro E
n =
2
13,6
eV
n
(n = 1,2, 3,…). Một
electron có động năng bằng 12,6 eV đến va chạm với nguyên tử hyđro đứng yên , trạng thái cơ bản . Sau
va chạm nguyên tử hyđro vẫn đứng yên nhưng chuyển động lên mức kích thích đu tiên. Động năng
electron sau va chạm là
A. 2,4eV B. 1,2eV C. 10,2eV D. 3,2eV
Câu 59: Trên một sàn quay (quanh trc đối xứng của nó) dạng đĩa trn, đồng chất, khối lượng M = 30 kg,
bán kính R = 2 m có một người khối lượng m = 56 kg đứng mép sàn. Lc đu tốc độ góc của người và
sàn là 0,3 vng/s. Khi người đi tới điểm cách trc quay r = 1 m thì tốc độ góc của người và sàn là:
A. 0,12 vòng/s. B. 1,22 vòng/s. C. 0,73 vòng/s. D. 7,35 vòng/s.
Câu 60: Dng proton có động năng W
1
bn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên gây ra phản
ứng:
96
43
p Be Li
. Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W = 2.1 MeV. Hạt nhân
6
3
Li
và hạt
bay
ra với động năng ln lượt bằng W
2
= 3,58 MeV và W
3
= 4 MeV. Tính góc giữa các hướng chuyển động của
hạt
và hạt p ( lấy gn đng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn v u, bằng số khối).
A. 90
0
B. 75
0
C. 120
0
D. 45
0
HẾT
Trang 7/7 - Mã đề thi 132
1D2C3A4B5B6D7D8D9A10B11B12B13C14A15C16C17 B18B19A20B21D22B23D24 A25A
26D27C28D29A30C31C32A33D34B35B36 A37B38D39D40C41C42D43 C44B45C46C47A48B
49D50A51C52A53C54D55A56B57D58A59C60A