Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề ôn thi THPT quốc gia môn Toán số 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.32 KB, 5 trang )

Gv Trần Văn May Trường THPT Phan Bội Châu
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUÔC GIA NĂM 2015
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Đề số 01
Câu 1. ( 2,0 điểm) Cho hàm số
3 2
3 1y x x= - + -
(C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm m để phương trình
3 2
3 0x x m- + =
có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 2.( 1,0 điểm )
a) Giải phương trình:
sinx cos os2x c x+ =
b) Tìm phần thực và phần ảo của số phức:
3 4
(3 5 )(6 )
3 2
i
z i i
i

= − − +
+
Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình:
( ) ( ) ( )
3 3 3
log 1 log 3 log 2 3x x x


+ + − = +
Câu 4.( 1,0 điểm) )Giải hệ phương trình





=++
=+
22
1
322
33
yxyyx
yx
.
Câu 5. (1 điểm) Tính tích phân
1
0
1I x xdx= -
ò
Câu 6. (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông

góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng
SB
tạo với mặt phẳng
( )SAD
một góc
0
60
. Tính thể tích
của khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
Câu 7.( 1,0 điểm)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d
1
: x – 2y + 3 = 0,
d
2
: 4x + 3y – 5 = 0. Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I trên d
1
, tiếp xúc d
2
và có bán kính R = 2.
Câu 8. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng (d) đi qua
M(1;1;1), cắt đường thẳng
( )
1
2 1
:
3 1 2

+ −
= =

x y z
d
và vuông góc với đường thẳng
( )
2
: 2 2 ; 5 ; 2= − + = − = +d x t y t z t
(
∈t R
).
Câu 9. (0,5 điểm) Giải phương trình:
1 2 3 2
3 7 (2 1) 3 2 6480+ + + + − = − −
n n n n
n n n n
C C C C
Câu 10.( 1,0 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực:
mxx =−+
4
2
1

HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
ĐÁP ÁN
1
Gv Trần Văn May Trường THPT Phan Bội Châu

Câu 1. ( 2,0 điểm) Cho hàm số
3 2
3 1y x x= - + -
(C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
1. Tập xác định: D = R
2. Sự biến thiên:
-
2
3 6y x x
¢
= - +
, cho
hoac
2
0 3 6 0 0 2y x x x x
¢
= Û - + = Û = =
- Giới hạn :
lim ; lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= −∞ = +∞
- Bảng biến thiên :
x
– 0 2 +
y
¢
- 0 + 0 –

y
+ 3

–1 - 
- Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–;0) và (2;+)
- Hàm số đạt cực đại tại : x = 2 ; y

= 3
Hàm số đạt cực tiểu tại : x = 0 ; y
CT
= -1
3. Đồ thị :
Cho x = -1

y = 3 , ( -1 ; 3 )
Tâm đối xứng I (1;1)
b)Tìm m để phương trình
3 2
3 0x x m- + =
có 3 nghiệm phân biệt.
Ta có
3 2 3 2 3 2 3 2
3 0 3 3 3 1 1x x m x x m x x m x x m- + = Û - = - Û - + = Û - + - = -
(*)
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = m – 1
Dựa vào đồ thị (*) có 3 nghiệm phân biệt
1 1 3 0 4m mÛ - < - < Û < <
Câu 2.( 1,0 điểm )
a) Ta có:

sinx cos os2x c x
+ =
2 2
sinx cos os sinx c x x⇔ + = −

[ ]
(sinx cos ) 1 (cos sinx) 0
2 os( ) 0
sinx cos 0
4
cos sinx 1
2 os( ) 1
4
x x
c x
x
x
c x
π
π
⇔ + − − =

− =

+ =

⇔ ⇔


− =



+ =


2
Gv Trần Văn May Trường THPT Phan Bội Châu
3
4 2
os( ) 0
2 os( ) 0
4
4
4
2 2
4 4
2
2 os( ) 1
os( )
2
4
4 2
2
2
4 4
x k
x k
c x
c x
x k x k

c x
c x
x k
x k
π π
π π
π
π
π
π π
π π
π
π
π
π π
π
π

− = +


= +



− =

− =






⇔ ⇔ ⇔ + = + ⇔ =






+ =
+ =



= − +




+ = − +



b) Tìm phần thực và phần ảo của số phức:
3 4
(3 5 )(6 )
3 2
i
z i i

i

= − − +
+
Ta có

2
2 2
2
2 2
(3 4 )(3 2 )
18 3 30 5
3 2
9 6 12 8
23 27
3 2
1 18 298 333
23 27
13 13 13
i i
z i i i
i i i
i
i
i i
− −
= − − + +
+
− − +
= − +

+

= − + = − +
Vậy phần thực:
298
13

, phần ảo:
333
13
Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình:
( ) ( ) ( )
9 3 3
2log 1 log 3 log 2 3x x x
+ + − = +
Điều kiện
1 0
3 0 1 3
2 3 0
x
x x
x
+ >


− > ⇔ − < <


+ >


(*)
Phương trình tương đương
( ) ( ) ( )
3 3 3
log 1 log 3 log 2 3x x x
+ + − = +


( ) ( )
3 3
log 1 (3 ) log 2 3x x x
+ − = +


( )
1 (3 ) 2 3x x x
+ − = +


2
2 3 2 3x x x− + + = +
2
0x⇔ − =


x = 0 , kết hợp với đk (*) phương trình có 1 nghiệm x = 0
Câu 4.( 1,0 điểm) )Giải hệ phương trình






=++
=+
22
1
322
33
yxyyx
yx
Ta có
.





=−−+
=+






=++
=+
)2(022
)1(1
22

1
2233
33
322
33
xyyxyx
yx
yxyyx
yx
y
0≠
. Ta có:





=+



























=+
)4(0122
)3(1
23
33
y
x
y
x
y
x
yx
Đặt :
t
y
x

=
(4) có dạng : 2t
3
– t
2
– 2t + 1 = 0

t =
,1±
t =
2
1
.
3
Gv Trần Văn May Trường THPT Phan Bội Châu
a) Nếu t = 1 ta có hệ
3
33
2
1
1
==⇔



=
=+
yx
yx
yx

b) Nếu t = -1 ta có hệ




−=
=+
yx
yx 1
33
hệ vô nghiệm.
Nếu t =
2
1
ta có hệ
3
32
,
3
3
2
1
33
33
==⇔



=
=+

yx
xy
yx
Câu 5. (1 điểm) Tính tích phân
1
0
1I x xdx= -
ò
.
 Đặt
1t x dt dx dx dt= - Þ = - Þ = -

1x t= -
 Đổi cận: x 0 1
t 1 0
 Vậy,
1
3 5
1 3
2 2
1 0 1
2 2
0 1 0
0
2 2 4
1 (1 ) ( ) ( )
3 5 15
t t
I x xdx t t dt t t dt
æ ö

÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
= - = - - = - = - =
ç
÷
÷
ç
è ø
ò ò ò
Câu 6. (1 điểm) Ta có SA
( )ABCD⊥


SA là chiều cao
Đáy ABCD là hình vuông cạnh a
nên
2 2
( 2) 2
ABCD
S a a= =
Ta có góc [SB,(SAD)] =
BSA
= 60
o


Tam giác SAB vuông tại A có

AB a 2=
o
AB a 2 a 6
SA
tan 60 3
3
⇒ = = =
Vậy V =
3
2
ABCD
1 1 a 6 2a 6
S .SA 2a .
3 3 3 9
= =
Câu 7.( 1,0 điểm) d
1
:



=
+−=
ty
tx 23
, I
);3(
1

ttId +−⇒∈
d(I , d
2
) = 2
11
7
,
11
27
101711 ==⇔=−⇔ ttt
• t =
4
11
27
11
21
:)(
11
27
;
11
21
11
27
22
11
=







−+













⇒ yxCI
• t =
4
11
7
11
19
:)(
11
7
;
11
19

11
7
22
22
=






−+






+







⇒ yxCI
Câu 8. (1,0 điểm)
Phương trình mp(P) đi qua M và vuông góc với d
2

:
2 5 2 0− + + =x y z

Toạ độ giao điểm A của d
1
và mp(P) là:
( )
5; 1;3− −A
⇒ d:
1 1 1
3 1 1
− − −
= =

x y z
4
Gv Trần Văn May Trường THPT Phan Bội Châu
Câu 9. (0,5 điểm) Giải phương trình:
1 2 3 2
3 7 (2 1) 3 2 6480+ + + + − = − −
n n n n
n n n n
C C C C
Xét
( )
0 1 2 2 3 3
1 . . . .+ = + + + + +
n
n n
n n n n n

x C C x C x C x C x
• Với x = 2 ta có:
0 1 2 3
3 2 4 8 2= + + + + +
n n n
n n n n n
C C C C C
(1)
Với x = 1 ta có:
0 1 2 3
2 = + + + + +
n n
n n n n n
C C C C C
(2)
• Lấy (1) – (2) ta được:
( )
1 2 3
3 7 2 1 3 2+ + + + − = −
n n n n
n n n n
C C C C
• PT ⇔
2 2
3 2 3 2 6480 3 3 6480 0− = − − ⇔ − − =
n n n n n n

3 81 4= ⇔ =
n
n

Câu 10.( 1,0 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực:
mxx =−+
4
2
1
mxx =−+
4
2
1
D = [0 ; +
)∞
*Đặt f(x) =
x
x
x
x
xx
xx
xxx
x
x
x
xfxx
.)
1
1(2
)
1
1(
.)1(2

)1(
2
1
)1(2
)('1
4
3
2
2
3
4
3
2
2
3
2
3
4
32
4
32
4
32
4
2
+
+−
=
+
+−

=−
+
=⇒−+
Suy ra: f’(x) =
);0(0
.)
1
1(2
)
1
1(1
4
3
2
4
3
2
∞+∈∀<
+
+−
x
x
x
x
*
0
)1)(1(
1
lim
1

1
lim)1(lim
2
4
2
22
4
2
2
4
2
=








++++
−+
=









++
−+
=−+
+∞→+∞→+∞→
xxxx
xx
xx
xx
xx
xxx
* BBT
x 0 +


f’(x)
f(x) 1

0
Vậy: 0 < m
1≤
5

×