Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề ôn thi THPT quốc gia môn Toán số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.49 KB, 7 trang )

Trường THPT Nguyễn Diêu
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 1 8 0 phút
Mạch kiến thức, kỹ năng
Mức độ nhận thức
Điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ
thị hàm số
Câu 1.1
1
1
2
Bài toán liên quan đến hàm số
(tiếp tuyến, tính đơn điệu, cực trị,
tương giao các đồ thị, tìm điểm
trên đồ thị )
Câu 1.2
1
1
3
Phương trình lượng giác, công


thức lượng giác
Câu 2.1
0.5
1
4 Số phức
Câu 2.2
0.5
5
Phương trình và bất phương trình
lôgarit, mũ.
Câu 3
0.5
0,5
6
Phương trình, bất phương trình,
hệ phương trình đại số.
Câu 4
1
1
6
Nguyên hàm, tích phân và ứng
dụng của tích phân
Câu 5
1
1
7
Thể tích khối đa diện, khối tròn
xoay; diện tích hình tròn xoay;
bài toán khoảng cách, góc.
Câu 6.2

0.5
Câu 6.1
0.5
1
8
Phương pháp tọa độ trong không
gian
Câu 7
1
1
9
Phương pháp tọa độ trong mặt
phẳng
Câu 8
1
1
10
Xác suất, tổ hợp, nhị thức
Niutơn, giới hạn của hàm số
Câu 9
0.5
0.5
11 Bất đẳng thức, GTLN - GTNN
Câu 10
1
1
Tổng 4.0 4.0 2.0 10
Trường THPT Nguyễn Diêu
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN THI: TOÁN

Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
4 2
2y x x
= −
(1).
1)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
C
của hàm số (1).
2)
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
( )
C
tại điểm M có hoành độ
0
2.x
=
Câu 2 (1,0 điểm).
1) Giải phương trình
( )
sin 4 2cos2 4 sin cos 1 cos4x x x x x
+ + + = +
.
2) Tìm phần thực và phần ảo của số phức
( 4 )w z i i
= −
biết z thỏa mãn điều kiện
( ) ( )

1 2 1 4 .i z i z i
+ + − = −
Câu 3 (0,5 điểm). Giải phương trình
2
5 0,2
log log (5 ) 5 0.x x+ − =
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
2 2 2 2
2
( )( 3) 3( ) 2
4 2 16 3 8
x y x xy y x y
x y x

− + + + = + +


+ + − = +



( )
,x y

¡
.
Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân
π
= +


2
2
0
( sin )cos .I x x xdx
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
2a
.
,E F
lần lượt là trung điểm của
AB

BC
,
H
là giao điểm của
AF

DE
. Biết
SH
vuông góc với mặt phẳng
( )ABCD
và góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( )ABCD

bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
SH
,
DF
.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông
ABCD
. Điểm
(2;3)E
thuộc đoạn thẳng
BD
, các điểm
( 2;3)H


(2;4)K
lần lượt là hình chiếu
vuông góc của điểm
E
trên
AB

AD
. Xác định toạ độ các đỉnh
, , ,A B C D

của hình
vuông
.ABCD
Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;0;0) và đường thẳng
d có phương trình
2 1 1
.
1 2 1
x y z− − −
= =
Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông
góc với đường thẳng d. Từ đó suy ra tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A lên đường
thẳng d.
Câu 9 (0,5 điểm). Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5
chữ số và số đó chia hết cho 3?
Câu 10 (1,0 điểm). Cho ba số thực
, ,x y z
thoả mãn:
2 2 2
2 4 1x y z x y
+ + ≤ − −
. Tìm giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2( ) .T x z y
= + −
Hết
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x

y
ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA II NĂM 2015
MÔN : TOÁN
CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
1
1

4 2
2y x x
= −
+ TXĐ:
D
=
R\
+ Sự biến thiên:

Chiều biến thiên:
3
' 4 4y x x
= −
.
3
0
' 0 4 4 0
1
x
y x x
x
=


= ⇔ − = ⇔

= ±


Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng:
( )
;1
−∞
và (0;1) ;
đồng biến trên mỗi khoảng (-1;0) và
( )
1;
+∞
.

Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x = 0, y

= 0.
Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
= ±
, y
ct
= - 1.

Giới hạn :
→±∞
= +∞

lim .
x
y
Bảng biến thiên :

+ Đồ thị:
- Giao điểm với Ox : (0; 0);
( ) ( )
2;0 , 2;0−

- Giao điểm với Oy : (0 ; 0)
Nhận xét : Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng.
0,25
0,25
0,25
0,25
2

Với x
0
=
2
, y
0
= 0,
0
'( ) 4 2.f x
=
Pttt là
4 2 8.y x

= −
0,5
0,5
2 1
0,5đ

( )
xxxxx 4cos1cossin42cos24sin
+=+++
( )
0cossin42cos22cos22cos2sin2
2
=++−+⇔ xxxxxx
( ) ( )
0cossin22cos12sin2cos
=++−+⇔
xxxxx
( )
( )
0cossin2sin2cossin22cos
2
=+++⇔ xxxxxx
( )( )
01sin2coscossin
=++⇔
xxxx
0.25
x
−∞
-1 0 1

+∞
y
/
- 0 + 0 - 0 +
y
+∞
0
+∞

-1 -1
Với
Zkkxxx
∈+−=⇔=+
,
4
0cossin
π
π
Với
( )
( )
( )
01sin21sin01sinsin2101sin2cos
22
=−−−⇔=+−⇔=+ xxxxxx

Zmmxx
∈+=⇔=⇔
,2
2

1sin
π
π
0.25
2
0,5đ
Gỉa sử
( )
, . ,z x yi x y
= + ∈
¡
suy ra
.z x yi
= −
Thế vào gt ta tìm được x= 3, y = 4.
Vậy z = 3 +4i. Do đó w = 3i
w có phần thực 0; phần ảo 3.
0,25
0,25
3 0,5đ
Gpt:
2
5 0,2
log log (5 ) 5 0x x
+ − =
(1)
Đk: x>0. Pt (1)
2 2
5 5 5 5
log log (5 ) 5 0 log log 6 0x x x x

⇔ − − = ⇔ − − =

5
5
log 3
125
log 2 1/ 25
x
x
x x
=
=


⇔ ⇔


= − =



KL: Vậy tập nghiệm pt (1) là
{ }
1/ 25;125T
=

0,25
0,25
4 1đ
ĐK:

16
2,
3
x y
≥ − ≤
3 3
(1) ( 1) ( 1) 2x y y x⇔ − = + ⇔ = −
Thay y=x-2 vao (2) được
2
4( 2) 3( 2)
4 2 22 3 8 ( 2)( 2)
2 2 22 3 4
x x
x x x x x
x x
− −
+ + − = + ⇔ = − + +
+ + − +
2
4 3
( 2) 0(*)
2 2 22 3 4
x
x
x x
=






+ + + =

+ + − +

Xét f(x)=VT(*) trên [-2;21/3],có f’(x)>0 nên hàm số đồng biến. suy ra
x=-1 là nghiệm duy nhất của (*)
KL: HPT có 2 nghiệm (2;0),(-1;-3)
0,5
0,25
0,25
5 1đ
π π π
= + = +
∫ ∫ ∫
1 42 43 1 442 4 43
2 2 2
2 2
0 0 0
( sin )cos cos sin cos .
M N
I x x xdx x xdx x xdx
Tính M
Đặt
cos sin
u x du dx
dv xdx v x
= =
 


 
= =
 

2
0
sin sin cos 1.
2 2
2 2
0 0
M x x xdx x
π
π π
π π
= − = + = −

Tính N
Đặt
sin cost x dt xdx
= ⇒ =
Đổi cận
1
2
0 0
x t
x t
π
= ⇒ =
= ⇒ =


1
3
2
0
1
1
.
0
3 3
t
N t dt
= = =






0,25
0,25
0,25
Vậy
2
.
2 3
I M N
π
= + = −
0,25
6

1

Do
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
nên
2
4
ABCD
S a
=
.
( )SH ABCD

HA

là hình chiếu vuông góc của
SA

trên mp
( )
ABCD
·
0
60 3SAH SH AH
⇒ = ⇒ =

( )
·

·
. .ABF DAE c g c BAF ADE
∆ = ∆ ⇒ =
Mà:
·
·
0
90AED ADE+ =

Nên
·
·
0
90BAF AED
+ =
·
0
90AHE DE AF⇒ = ⇒ ⊥
Trong
ADE

có:
2
. .
5
a
AH DE AD AE AH= ⇒ =
Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:

3
2
1 2 3 8 15
. .4
3 15
5
a a
V a= =
(đvtt)
Trong mp
( )
ABCD
kẻ
HK DF

tại
K
.
( )
,d SH DF HK
⇒ =
.
Trong
ADE

có:
2
4
.
5

a
DH DE DA DH= ⇒ =

Có :
5DF a=
Trong
DHF

có:
2 2
2 2 2 2
16 9 3
5
5 5
5
a a a
HF DF DH a HF
= − = − = ⇒ =

. 12 5
25
HF HD a
HK
DF
⇒ = =

Vậy
( )
12 5
,

25
a
d SH DF
=
0,25
0,25
0,25
0,25
7 1đ
Ta có:
: 3 0EH y
− =

: 2 0EK x
− =

: 2 0
: 4 0
AH x
AK y
+ =



− =


( )
2;4A
⇒ −

Giả sử
( )
;n a b
r
,
( )
2 2
0a b
+ >
là VTPT của đường thẳng
BD
.
Có:
·
0
45ABD =
nên:
2 2
2
2
a
a b
a b
= ⇔ = ±
+
• Với
a b
= −
, chọn
1 1 : 1 0b a BD x y

= − ⇒ = ⇒ − + =
( ) ( )
2; 1 ; 3;4B D
⇒ − −
( )
( )
4; 4
1;1
EB
ED

= − −



=


uuur
uuur
E⇒
nằm trên đoạn
BD
(thỏa mãn)
0,25
0,25
Khi đó:
( )
3; 1C


• Với
a b
=
, chọn
1 1 : 5 0b a BD x y
= ⇒ = ⇒ + − =
.
( ) ( )
2;7 ; 1;4B D
⇒ −
( )
( )
4;4
1;1
EB
ED

= −



= −


uuur
uuur
4EB ED
⇒ =
uuur uuur
E


nằm ngoài đoạn
BD
(L)
Vậy:
( ) ( ) ( ) ( )
2;4 ; 2; 1 ; 3; 1 ; 3;4A B C D
− − − −
0,25
0,25
8 1đ
+) d có 1 VTCP là
( )
1;2;1 .u =
r
+) (P) qua A(-1;0;0) và có VTPT
( )
1;2;1n u= =
r r
có pt : x + 2y + z +1 = 0.
+) H là giao điểm của (d) và (P) nên tọa độ H là nghiệm của hệ pt
1
2 1 1
1.
1 2 1
2 1 0
0
x
x y z
y

x y z
z
=

− − −

= =
 
⇔ = −
 
 
+ + + =
=


Vậy H(1;-1;0).
0,25
0,5
0,25
9 0,5đ
Số có 5 chữ số cần lập là
abcde
(
0a

; a, b, c, d, e

{0; 1; 2; 3; 4; 5})
3abcde M


( ) 3a b c d e
⇔ + + + +
M
- Nếu
( ) 3a b c d
+ + +
M
thì chọn e = 0 hoặc e = 3
- Nếu
( )a b c d
+ + +
chia 3 dư 1 thì chọn e = 2 hoặc e = 5
- Nếu
( )a b c d
+ + +
chia 3 dư 2 thì chọn e = 1 hoặc e = 4
Như vậy với mỗi số
abcd
đều có 2 cách chọn e để được một số có 5
chữ số chia hết cho 3
Số các số dạng
abcd
lập được từ tập A là: 5x6x6x6= 1080 số
Số các số cần tìm là 2 x 1080 = 2160 số
0,25
0,25
10 1đ
( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2

2 4 1 1 2 4 1x y z x y x y z
+ + ≤ − − ⇔ − + + + ≤
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Xét mặt cầu:
( ) ( ) ( )
2 2
2
: 1 2 4S x y z
− + + + =
. Có tâm
( )
1; 2;0I

,bán kính
2R
=
.
Xét mp
( )
: 2 2 0x y z T
α
− + − =
G/s
( )
; ;M x y z
. Từ
( )
1
có điểm

M
nằm bên trong
( )
S
và kể cả trên mặt cầu
( )
S
( )
( )
,d I R
α
⇒ ≤
4
2 2 10
3
T
T

⇔ ≤ ⇔ − ≤ ≤
• Với
2T
= −
thì
M
là giao điểm của mp
( )
β
:
2 2 2 0x y z
− + + =

Và đường thẳng

đi qua
I

( )
β

.

1 2
: 2
2
x t
y t
z t
= +


∆ = − −


=


1 4 4
; ;
3 3 3
M
 

⇒ − − −
 ÷
 
Với
10T
=
. Tương tự
7 8 4
; ;
3 3 3
M
 

 ÷
 
0,25
0,25
0,25
0,25
Vậy
min 2T
= −
khi
1
3
4
3
x
y z


= −




= = −



max 10T
=

khi
7
3
8
3
4
3
x
y
z

=



= −




=


* Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa.

×