Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ 6 LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN QUẢNG NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.26 KB, 5 trang )

ĐỀ 6 – TOÁN 12 – QUẢNG NAM
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số
x 3
y
x 2

=

có đồ thị (C)
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b/Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị
của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt .
Câu II ( 3,0 điểm )
a/Giải bất phương trình
ln (1 sin )
2
2
2
e log (x 3x) 0
π
+
− + ≥

b/Tính tìch phân : I =
2
x x
(1 sin )cos dx
2 2
0


π
+

c/Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
e
y
x
e e
=
+
trên đoạn
[ln2 ; ln4]
.
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể
tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó .
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 2 2t
(d ): y 3
1
z t
= −



=


=


x 2 y 1 z
(d ):
2
1 1 2
− −
= =

.
a/. Chứng minh rằng hai đường thẳng
(d ),(d )
1 2
vuông góc nhau nhưng không cắt
nhau .
b/. Viết phương trình đường vuông góc chung của
(d ),(d )
1 2
.
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Tìm môđun của số phức
3
z 1 4i (1 i)= + + −
.
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (
α
) :
2x y 2z 3 0− + − =

hai đường thẳng (
d
1
) :
x 4 y 1 z
2 2 1
− −
= =

, (
d
2
) :
x 3 y 5 z 7
2 3 2
+ + −
= =

.
a/. Chứng tỏ đường thẳng (
d
1
) song song mặt phẳng (
α
) và (

d
2
) cắt mặt phẳng (
α
) .
b/. Viết phương trình đường thẳng (

) song song với mặt phẳng (
α
) , cắt đường
thẳng (
d
1
) và (
d
2
) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tìm nghiệm của phương trình
2
z z=
, trong đó
z
là số phức liên hợp của số phức z .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
ĐÁP ÁN
Câu Hướng dẫn
Điểm
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I

( 3,0 đ )
a) 2đ
b) 1đ
TXĐ
Các giới hạn và tiệm cận
y’
Bảng biến thiên

Đồ thị

Phương trình hoành độ của
(C ) và đường thẳng
y mx 1= +
:
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
x
−∞
2
+∞

y

+ +
y


+∞
1
1
−∞

x 3
2
mx 1 g(x) mx 2mx 1 0 , x 1
x 2

= + ⇔ = − + = ≠

(1)
Để (C ) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt

phương
trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1

0
2
0
(1) 0
0
0
0 1
1
2 1 0
m
m m

g
m
m
m m
m
m m




∆ = − >






<


⇔ < ∨ > ⇔


>


− + ≠

0.25
0.25

Câu II
( 3,0 )
a)
1
b) 1đ

pt

ln 2
2 2
2 2
e log (x 3x) 0 2 log (x 3x) 0 (1)− + ≥ ⇔ − + ≥

Điều kiện : x > 0
x 3∨ < −

(1)
2
2
2 2
2
log (x 3x) 2
x 3x 2
x 3x 4 0 4 x 1
+ ≤
⇔ + ≤ ⇔
+ − ≤ ⇔ − ≤ ≤
So điều kiện , bất phương trình có nghiệm :
4 x 3 ; 0 < x 1− ≤ < − ≤


2 2
1
(cos sin .cos ) (cos sin )
2 2 2 2 2
0 0
1
2
(2sin cos )
2 2
0
x x x x
I dx x dx
x
x
π π
= + = +
π
= − =
∫ ∫

2 1 1
2. 2
2 2 2
= + = +
c) 1đ Ta có :
x
e
y 0 , x [ln2 ; ln4]
x 2
(e e)


= > ∈
+

2
miny y(ln2)
2 e
[ln2 ; ln4]
= =
+
+
4
Maxy y(ln4)
4 e
[ln2 ; ln4]
= =
+
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
Câu III
( 1,0 đ )

2 3
a 3 a 3

V AA'.S a.
lt ABC
4 4
= = =
 Gọi O , O’ lần lượt là tâm của
đường tròn ngoại tiếp

ABC , A'B'C'∆ ∆
thí tâm của mặt
cầu (S) ngoại tiếp hình lăng trụ đều
ABC.A’B’C’ là trung điểm
I của OO’ .
Bán kính
a 3 a a 21
2 2 2 2
R IA AO OI ( ) ( )
3 2 6
= = + = + =
Diện tích :
2
a 21 7 a
2 2
S 4 R 4 ( )
mc
6 3
π
= π = π =
0.25
0.25
0.25

0.25
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a
( 2,0 đ) :
a) 1đ
b) 1đ
Thay x.y.z trong phương trình của (
d
1
) vào phương trình
của (
d
2
) ta được :

2t 3 1 t
(t 1) (t 4)
1 1 2
− −
= = ⇔ = − ∧ = −

vô nghiệm .
Vậy
(d )
1

(d )
2
không cắt nhau .

Ta có :
(d )
1
có VTCP
u ( 2;0;1)
1
= −
r
;
(d )
2
có VTCP
u (1; 1;2)
2
= −
r


u .u 0
1 2
=
r r
nên
(d )
1

(d )
2
vuông góc nhau .
Lấy

M(2 2t;3;t) (d )
1
− ∈
,
N(2 m;1 m;2m) (d )
2
+ − ∈
Khi đó :
MN (m 2t; 2 m;2m t)= + − − −
uuuur

MN vuông với d
1
; d
2
MN.u 0
t 0
5 4 2
1
M(2;3;0),N( ; ; )
m 1/ 3
3 3 3
MN.u 0
2

=
=




⇔ ⇔ ⇒
 
= −
=



uuuur
r
uuuur
r

x 2 y 3 z
(MN) :
1 5 2
− −
⇒ = =
là phưong trình đường thẳng
cần tìm .
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
Câu V.a
( 1,0 đ )

3 3 2 3
(1 i) 1 3i 3i i 1 3i 3 i 2 2i− = − + − = − − + = − −
.

Suy ra :
2 2
z 1 2i z ( 1) 2 5= − + ⇒ = − + =

0.5
0.5
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b
( 2,0 đ )
a)0,75đ
b)1đ


qua A(4;1;0) qua B( 3; 5;7)
(d ): , (d ): ,
1 2
VTCP u (2;2; 1) VTCP u (2;3; 2)
1 2
 
− −
 
= − = −
 
r r
 
 
( )α
có vtpt
n (2; 1;2)= −
r

Do
u .n 0
1
=
r r

A ( )∉ α
nên (
d
1
) // (
α
) .
Do
u .n 3 0
2
= − ≠
r r
nên (
d
1
) cắt (
α
) .

Phương trình
qua (d )
1
mp( ): ( ):2x y 2z 7 0
// ( )



β ⇒ β − + − =

α





Gọi
N (d ) ( ) N(1;1;3)
2
= ∩ β ⇒
;
M (d ) M(2t 4;2t 1; t),NM (2t 3;2t; t 3)
1
∈ ⇒ + + − = + − −
uuuur
Theo đề :
2
MN 9 t 1= ⇔ = −
.
Vậy
qua N(1;1;3)
x 1 y 1 z 3
( ): ( ):
1 2 2
VTCP NM (1; 2; 2)


− − −
∆ ⇒ ∆ = =

− −
= − −

uuuur



0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu V.b
( 1,0 đ) :
Gọi z = a + bi , trong đó a,b là các số thực . ta có :
z a bi= −

2 2 2
z (a b ) 2abi= − +
Khi đó :
2
z z= ⇔
Tìm các số thực a,b sao cho :
2 2
a b a

2ab b


− =

= −


Giải hệ trên ta được các nghiệm (0;0) , (1;0) ,
1 3
( ; )
2 2

,
1 3
( ; )
2 2
− −

0.25
0.25
0.5

×