Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ 7 LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN QUẢNG NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.07 KB, 5 trang )

ĐỀ 7 – TOÁN 12 – QUẢNG NAM
I .PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm ).
Câu I (3 điểm).
Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2). Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m :
x
3
+ 3x
2
+ 1 =
m
2
.
Câu II (3 điểm).
1.Tính tích phân
4
tanx

cos
0
I dx
x
π
=

.


2. Giải phương trình :
log ( 3) log ( 1) 3
2 2
x x− + − =
.
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
3 2
2 3 12 2+ − +x x x
trên
[ 1;2]−

Câu III (1điểm). Cho hình vuông ABCD cạnh a.SA vuông góc với mặt phẳng ABCD,
SA = 2a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ).Thí sinh học chương trình nào thì chỉ làm phần dành
riêng cho chương trình đó ( phần 1 hoặc phần 2 )
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2 điểm ).
Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng (
α
) qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8).
1.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (
α
)
2.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5.Chứng minh mặt cầu này cắt (
α
)
Câu V.a (1điểm). Cho số phức:
( ) ( )
2
1 2 2z i i= − +

. Tính giá trị biểu thức
.A z z=
.
2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;

1;1) , hai
đường thẳng

1
( ):
1
1 1 4
y
x z−
∆ = =

,
(
)
2 .
4 .
2
1.
x t
y t
z






= −
∆ = +
=

và mặt phẳng (P) :
2 0y z+ =
a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng (
2

) .
b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng
( ) ,( )
1 2
∆ ∆
và nằm trong mặt
phẳng (P) .
Câu V.b ( 1 điểm ) :
Tìm nghiệm của phương trình
2
z z=
, trong đó
z
là số phức liên hợp của số phức z .
HẾT
ĐÁP ÁN

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 ĐIỂM)
Câu Đáp án điểm

Câu I 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C): y=x
3
+3x
2
+1
(3 đ) * TXĐ:
¡
*Sự biến thiên:
+ y’= 3x
2
+6x= 3x(x+2)= 0

0 (0) 1
2 ( 2) 5
x y
x y
= ⇒ =


= − ⇒ − =

+ BBT:
x -

-2 0 +

y’ + 0 - 0 +
y 5 +



-

1
Hs đồng biến trên
( )
; 2 ;(0; )−∞ − +∞
; Hs nghịch biến trên
( 2;0)−
+ Cực trị: hàm số đạt cực đại tại x=-2; y

=5;
Hs đạt cực tiểu tại x=0; y
CT
=1;
+ Giới hạn:
lim ; lim .
x x→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
- Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
• Đồ thị:
- Giao với trục Oy: cho x=0 suy ra y= 1.
6
4
2
-2
-4
-5
5
f
x

( )
= x

x

x+3

x

x+1
O
CD
CT
-3,1

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
2. Biện luận số nghiệm PT: x
3
+3x
2
+1= m/2 (1)
- Số nghiệm của pt (1) là số giao điểm của đồ thị (C) với đường
thẳng y= m/2; nên ta có:
+ Nếu

2
m
> 5 hoặc
2
m
<1 Hay m>10 hoặc m< 2 thì PT (1) có
nghiệm duy nhất.
+ Nếu m = 10 hoặc m= 2 thì PT (1) có 2 nghiệm
+ Nếu 2<m<10 thì pt (1) có 3 nghiệm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu II
(3 đ)
1
1
1
4
2 2
2
0
2
2
2
§Æt t=cosx dt=-sinxdx
2
x=0 t=1; x=
4 2
sinxdx 1

2 1
cos
t
dt
I
t
x t
π
π

⇒ ⇒ =

 
= = = = −
 ÷
 
∫ ∫
0,5
0,5
2. Ta có:
2 2
3
2
log ( 3) log ( 1) 3
3 0
1 0
( 3)( 1) 2
3
3
5

1
4 5 0
5
x x
x
x
x x
x
x
x
x
x x
x
− + − =

− >

⇔ − >


− − =

>

>


⇔ ⇔ ⇔ =
= −


 
− − =



=


KL: x=5
3. y’ = 6 x
2
+ 6x -12
y’ = 0 ⇔ 6 x
2
+ 6x -12 = 0 ⇔ x = 1 , x = -2 (
]2;1[−∉
)
y(-1) = 15; y(1) = -5 ; y(2) = 6

[ ]
1;2
max ( 1) 15y y
-
= - =

[ ]
1;2
min (1) 5y y
-
= =-

0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu
III
(1 đ)

x
O
A
B
C
D
S
M
I
Ta có
2 2 2 2
3
/ 2
2
R IO AO a a a= + = + =
Áp dụng công thức ta có diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD là: S=
2 2 2
3
4 4 ( ) 6
2

R a a
π π π
= =
(đvdt)
0,25
0,25
0,5
II. PHẦN RIÊNG(3 điểm)
* Theo chương trình chuẩn:
Câu
IVa.
2

( ) ( )
( )





= =





uuur uuur
uuur uuur
r
1;1 1 ; 0;1; 3

ặt phẳng ( ) qua A(1; 0; 11) và có 1 véc tơ pháp tuyến
n= AB, 2; 3; 1
ra ph ơng trình mp( ):-2(x-1)-3y-(z-11)=0

1 1 1 1 1 1
; ; ;
1 3 3 0 0 1
AB AC
M
AC
suy
2x+3y+z-13=0

0,5

0,5

( ) ( )
( )

+ + =
<
+ +
< <
+ +
2 2
2
*PTmặt cầu tâm D(-3; 1; 2), bán kinh R=5 là:
(x+3) 1 2 25
*Mặt cầu (S) cắt ( ) d D;( )

2.( 3) 3.1 2 13
5 14 25 ( đúng ) (đpcm)
4 9 1
y z
R
0,5
0,5
Cõu
V.a
(1 )
+ S phc z=(1-2i)(2+i)
2
= (1-2i)(3+4i)= 11- 2i
=>
z
=11+2i.
Nờn A= z.
z
=(11-2i)(11+2i)= 11
2
+ 2
2
=125.
Vy A= 125.
0,25
0,25
0,5
Theo chng trỡnh nõng cao:
Cõu ỏp ỏn im
IV.b

2
a. Tỡm N l hỡnh chiu vuụng gúc ca M(1;-1;1) lờn
2
( )V
:
Vộct ch phng ca
2
( )V
l:
2
( 1;1;0)u =
uur
N thuc
2
( )V
nờn N=(2-t;4+t;1).
(1 ;5 ;0)MN t t= +
uuuur
Vỡ N l hỡnh chiu vuụng gúc ca M lờn
2
( )V
, nờn
2 2
. 0MN u MN u =
uuuur uur uuuur uur
-1+t+5+t=0

t= -2
Vy N=(4;2;1).
b. Vit PT ng thng ct c hai ng thng

1
( )V
,
2
( )V
v
nm trong mt phng (P):
Phng trỡnh tham s ca
1 1
1
( ): ; ( 1;1;4)
4
x t
y t VTCP u
z t
=


= =


=

ur
V
.
Gi s
1
( )V
giao vi (P) ti A , Ta cú: t+8t=0 hay t=0 suy ra

A(1;0;0).
2
( )V
giao vi (P) ti B, ta cú: 4+t+2=0 hay t=-6
Suy ra B=(8;-2;1).
AB (7; 2;1)=
uuur
. ng thng cn tỡm qua A v B nhn
AB
uuur
lm
vộct ch phng nờn cú phng trỡnh tham s:
0,5

0,5
0,5
1 7
2
x t
y t
z t
= +


= −


=

0,5

V. b
(1 đ)
Tìm nghiệm của phương trình
2
z z=
Giả sử z=a+bi thì ta có phương trình:
a-bi = (a+bi)
2


a-bi = a
2
-b
2
+ 2abi



2 2
0
1 3
;
2 2
2
1 3
;
2 2
a b
a a b
a b

b ab
a b


= =


= −

⇔ = − =


− =



= − = −


Vậy phương trình có 3 nghiệm

1 2 3
1 3 1 3
0; ; .
2 2 2 2
z z i z i= = − + = − −
0,25
0,5
0,25

×