Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Tuyển tập đề luyện thi vật lý năm 2014 (Thầy Vũ Duy Phương)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.11 MB, 68 trang )

Thư viện đề thi
1


DANH MỤC CÁC NỘI DUNG “MỚI LẠ” TRONG 18 ĐỀ TẬP 1
- 36 vấn đề đơn giản và một số vấn đề gần đơn giản
Phần dao động & sóng cơ học
- Kích thích trong thời gian dài (bài khó) – xem câu 5 đề 14
- Phương trình độc lập (có trong nhiều đề)
- Tiểu thần chú: 2;3;5 – 1;2;3 (xem câu 5 đề 3)
- Đọc đồ thị cấp độ 1
- Thay đổi vị trí cân bằng, định nghĩa biên độ (câu này hay - câu 2 đề
15)
- Công suất tức thời của lực kéo – giá trị cực đại
- Áp dụng thần chú “Thái – Phi” cho dao động tắt dần (có trong nhiều
đề)
- Cộng hưởng nhọn, cộng hưởng tù
- Thần chú “chiều lòng người đẹp” tính cực nhanh quãng đường (câu
21 đề 5)
- Thần chú gần đỉnh thì cao (có trong nhiều đề)
- Khoảng cách của 2 chất điểm dao động (câu 8 đề 7)
Trung Tâm Hoa Tử Thầy Vũ Duy Phương

18 đề luyện thi tập 1
2
- Vân vuông pha
- Chiều truyền sóng
- Vận dụng phương trình Hypebol giải bài toán giao thoa sóng (câu 11
đề 9)
- Bài toán giàn hợp xướng
- Tiểu thần chú “đàn 2 sáo 4” xem câu 12 – đề 1


- Thần chú “nguyên – bán đối chất) (xem câu 13 đề 1)
- Sự phân bố biên độ giao thoa (câu 10 đề 5)
- Tiểu thần chú: 1;2;3 – 12; 8; 6 (xem câu 13 đề 6)
- Tính tuần hoàn của sóng cơ học (câu 7 đề 10)
- Tiểu thần chú “lấy chẵn bỏ lẻ” giải bài toán pha giao thoa (xem câu
10 đề 10)
Phần điện xoay chiều & sóng điện từ
- Truyền tải điện - Công suất mạch tiêu thụ - số đèn (hộ gia đình ) được
cung cấp
- Nạp điện cho tụ (câu 2 đề 7)
- Thần chú cùng phương tỷ lệ, xem câu 23 đề 2
- Tiểu thần chú “dụng bình”
- Thần chú “vuông pha cực đại” (xem câu 21 đề 1)
- Thần chú “vuông pha – độc lập” (xem câu 29 đề 1)
- Hiện tượng đối xứng (xem câu 30 đề 1)
- Kinh nghiệm mượn trả  (xem câu 19 đề 3)
- Tiểu thần chú “nối tắt gấp đôi” xem câu 17 đề 4
- Tính cộng của công suất (xem câu 3đề 5)
- Giá trị tức thời (mới) xem câu 3 đề 7
- Đối xứng bất biến – câu 18 đề 8
- Mượn trả  (độc đáo) câu 20 đề 9
- Máy biến áp nhiều cuộn dây (xem câu 18 đề 11)
- Một bài máy biến áp dễ sai (câu 16 đề 13)
- Thần chú “tức như không đổi” câu 19 đề 15
Phần quang lý, vật lý hạt nhân
- Tính số vân sáng dựa vào so sánh bước sóng
- Thần chú hạt đơn lẻ, sóng tập đoàn - hấp thụ ánh sáng (xem câu 35 đề
8)
- Kinh nghiệm nhẩm hiệu điện thế hãm (câu 38 đề 1)
- Hiện tượng phát quang dễ sai (câu 46 đề 1)

- Cường độ sáng của ống Rơn Ghen
- Định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân kết hợp 5 trường hợp tổng
hợp véc tơ
- Thần chú “dùng binh không ngại gian trá”



Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
3
TRUNG TM HOA T
Thy: V Duy Phng


18 LUYN THI I HC MễN VT Lí
Tp 1 K nng c bn
S 1
Phần 1: Dao động - sóng cơ
1. Một sóng truyền trong một môi trờng với vận tốc v, chu kỳ T.
Bớc sóng đợc tính theo công thức:
A. = v.T B. = v/T C. = T/v D. = v
2
.T
2. Trong dao ng c iu hũa t do, c nng:
A. Biến thiên điều hoà với chu kì T B. Biến thiên với chu kì T/2
C.Biến thiên điều hoà với chi kì 2T D.không đổi
3. Một con lắc lò xo có độ cứng K = 50N/m đợc cung cấp cho
cơ năng bằng 0,04J cho dao động tự do trên theo phơng thẳng
đứng. Tính chiều dài quỹ đạo của dao động

A. 2cm B. 8cm C . 4cm D. 0,04cm
4. Một giao thoa kế trên mặt nớc tạo ra 2 nguồn dao động cùng
pha cùng tần số 100Hz vận tốc truyền sóng là 1,2m. Tính số vân
lồi quan sát đợc biết khoảng cách 2 nguồn là 5cm
A. 8 vân B. 9 vân C. 4 vân D. 5 vân
5. Một lò xo có độ cứng K gắn vào một vật khối lợng m. Sau đó
thay m bằng vật có khối lợng 2m và dao động với biên độ nh
trớc thì cơ năng dao động sẽ:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C.tăng 2 lần D. Không đổi
6. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi ở vị trí cân bằng lò xo
dài hơn độ dài tự nhiên 4cm. Thời điểm t = 0 vật đợc kéo xuống
dới vị trí cân bằng một đoạn A rồi thả nhẹ cho dao động điều
hoà. hỏi trong một 2,11s đầu động năng của vật cực đại bao
nhiêu lần?
A. 21 lần B. 5 lần C. 11 lần D. 10 lần
7. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất khi đa lên độ cao 2
km thì mỗi ngày chạy sai bao nhiêu, biết bán kính trái đất là
6400km
A. Nhanh 27s B. Chậm 27s
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
4
C. Nhanh 54s D. Chậm 54s
8. Một giàn hợp xớng phát ra một nhạc khúc có mức cờng độ
âm bằng 60dB. Biết tất cả ca sĩ hát với cùng cờng độ âm có độ
to bằng 40dB. Hỏi giàn hợp xớng có bao nhiêu ngời?
A. 20 ngời B. 10 ngời C. 200 ngời D. 100 ngời
9. Một chất điểm dao động với phơng trình x = 5cos(2 t +
/3)cm thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ 2,501 cm đến li độ

2.52 cm gần giá trị nào nhất sau đây
A. 7/24 s B. 5/24 s C. 1/24 s D. 7/24s
10. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m, vật có khối
lợng 100g dao động với biên độ 4cm. Tính công suất tức thời
cực đại của hợp lực tác dụng lên vật
A. 0,08 W B. 1,6 W C. 0,16 W D. 0,8 W
11. Một con lắc lò xo đợc treo vào một sợi dây mảnh, nhẹ,
không dãn dao động với chu kì 0,4s. Tìm biên độ lớn nhất của
vật để vật còn dao động điều hoà
A. 5cm. B. 2,5cm C. 0,4cm D 4cm
12. Một sợi dây đàn dài 60cm phát ra một âm cơ bản có tần số
500Hz. Tính vận tốc truyền sóng trên dây đàn
A. 330m/ B. 340m/s C. 600m/s D. 416m/s
13. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nớc ngời ta quan sát 2
điểm MN trên đoạn thẳng nối 2 nguồn thấy M dao động với biên
độ cực đại, N không dao động và MN cách nhau 3cm. Biết tần số
dao động của nguồn bằng 50Hz, vận tốc truyền sóng 0,9 v
1,6 m/s. Tính vận tốc sóng
A. 1m/s B. 1,2m/s C. 1,5m/s D. 1,33m/s
Phần 2 - Điện xoay chiều & dao động sóng điện từ
14. Mạch RLC nối tiếp có điện áp đặt vào 2 đầu đoạn mạch là u
= 100 2cos(100t)V và cờng độ dòng điện qua mạch là i = 2
2cos(100t + /6)A điện trở của mạch là
A.50 B. 25 C. 25 3 D. 25 6
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
5
15. Mạch chọn sóng của máy thu có L = 10
-3

H và C = 10
-14
F.
Hỏi sóng điện từ có bớc sóng bằng bao nhiêu thì gây tín hiệu
lên máy thu
A. 6m B.30m C. 0,3m D. Bớc sóng bất kỳ
16. Mạch RLC nối tiếp có L, C, = 100 rad/s không đổi, ban
đầu R = 50 khi tăng hay giảm R thì công suất mạch vẫn giảm.
Biết C =

10
-4
/ F và dòng điện nhanh pha hơn điện áp trên 2 đầu
đoạn mạch. Tính L
A. 0,5/ B. 2/ C. 1/ D. Không xác định
17. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Mạch đợc mắc
vào một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng
không đổi, nhng tần số thay đổi. Khi tần số dòng điện nhận giá
trị 30Hz và 120Hz thì cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
nh nhau. Khi hiệu điện thế trong mạch cùng pha với cờng độ
dòng điện thì tần số dòng điện gần giá trị nào nhất sau đây
A. 75Hz B. 50Hz C. 65Hz D. 100
18. Rô to của một máy phát điện có 4 cặp cực nam châm phải
quay với tốc độ bao nhiêu vòng trong một phút để dòng điện có
tần số 50HZ
A. 3000 B. 75 C. 750 D.120000
19. Khi mạch điện xoay chiều có tần số bằng 50Hz thì công suất
tiêu thụ cực đại khi tần số bằng 25Hz thì công suất bằng P
1
tính

tần số để mạch vẫn có công suất P
1

A.25 15 Hz B.75Hz C. 100Hz D. 253 Hz
20. Một máy biến áp có hiệu suất 80%, cuộn sơ cấp đợc nối với
máy phát có công suất 1000W, cuộn thứ cấp đợc mắc vào một
mạch gồm các đèn dây tóc có công suất 100W. Tính số đèn đợc
cấp điện để sáng bình thờng, bỏ qua điện trở dây dẫn ở mạch
bóng đèn
A. 10 B. 8 C. 6 D.100
21. Cho mạch điện xoay chiều RCL nối tiếp theo đúng thứ tự
trên, mạch đợc mắc vào một nguồn điện xoay chiều ổn định với
tần số dòng điện bằng 50Hz, điện trở thuần có giá trị bằng 50,
cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm thay đổi đợc, khi L =1,25/ thì
hiệu điện thế trên mạch RC vuông pha với hiệu điện thế toàn
mạch. Tính điện dung của tụ
A.10
-4
/1,25 B. 10
-4
/1,25 C. 10
-4
/ D. 10
-4
/2 (F)
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
6
22. Mạch biến điệu của một máy phát thanh trộn 2 dao động.

Dao động cao tần có tần số 100MHz và dao động âm tần của
phát thanh viên có tần số 500Hz. Biết vận tốc truyền sóng âm
trong không khí bằng 330m/s. Hỏi bớc sóng âm tần gấp bao
nhiêu lần bớc sóng cao tần khi chúng truyền trong không khí
A.100 000 B. 0,22 C. 33 D. 330
23. èn điện sử dụng nguồn điện dân dụng có U = 220V đèn chỉ
sáng khi điện áp đèn không nhỏ hơn 110 2V. Tính thời gian đèn
sáng trong một chu kỳ
A. 1/3s B. 1/150s C.1/300s D. 1/75s
24. Mạch dao động LC lý tởng có đợc cấp điện bằng một
nguồn điện không đổi có suất điện động bằng 4V, điện trở trong
bằng 2. Ban đầu ngời ta đóng khoá K để cuộn dây mắc với
nguồn, tụ bị cô lập. Sau đó chuyển khoá để cuộn dây tách khỏi
nguồn và mắc với tụ. Tính cờng độ dòng điện cực đại chạy qua
mạch LC khi hoạt động ổn định
A. 2

2A B.

2 A C. 2A D. 5A
25. Dòng điện chạy qua một hộp đen X có biểu thức: i = 2 +
4sin
2
(50t + /3)A. Tính cờng độ dòng điện hiệu dụng chạy
qua hộp
A. 2

3 A B.2

5 A C.2


2A D. 3

2 A
26. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo đúng thứ tự
trên, mạch đợc mắc vào nguồn điện xoay chiều ổn định có tần
số bằng 50Hz, cuộn cảm thuần có độ tự cảm bằng 1/ H. Khi nối
tắt cuộn cảm ngời ta thấy cờng độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch vẫn bằng 1,23A. Tính điện dung của tụ
A.
,

.10
-4
F B.


.10
-4
F C. .


.10
-4
F D.


.10
-4
F

27. Cho mạch điện RLC nối tiếp dòng điện hiệu dụng chạy qua
mạch bằng 1A. biết U
R
= U
L
= 0,5U
C
. Hỏi nếu nối tắt tụ điện thì
cờng độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng bao nhiêu
A. 2A B. 1/2A C. 2A D. 1A
28. Một điện trở R = 502 đợc mắc vào một ổ cắm có hiệu
điện thế:u = 1002cos100tV. Tính gần đúng thời gian ngắn
nhất để cờng độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,7A
A. 1/600s B. 1/300s C. 1/400s D. 2ms
29. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết R = 2Z
L
= Z
C
= 100.
Mạch đợc mắc vào hiệu điện thế xoay chiều ổn định cờng độ
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
7
dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch có giá trị bằng

2A. Tính
hiệu điện thế trên tụ khi cờng độ dòng điện trong mạch bằng
1A
A. 100V B. 100


2 C. 100

3A D. 50

2 A
30. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo đúng thứ tự
trên.m Biết u
RL
= 1002cos(100t ) và u
AB
= 1002cos(100t -
/3)V. R = 100. Tính công suất tiêu thụ trên toàn mạch. Biết
hiệu điện thế trên cuộn dây nhanh pha hơn cờng độ dòng điện
một góc /2 rad.
A. 50W B. 50

3W C. 75W D. 100W
Phần 3: Quang lý vật lý hạt nhân
31. Hiện tợng quang điện trong chứng tỏ ánh sáng:
A. Có tính chất sóng B. Có tính chất hạt
C. có lỡng tính sóng hạt D. Bức xạ năng lợng liên tục
32. Thí nghiệm với giao thoa kế Yâng. Khoảng cách 2 khe bằng
0,5mm, khoảng cách 2 khe đến màn là 1m. ánh sáng đơn sắc sử
dụng trong thí nghiệm có = 0,6 m, bề rộng màn giao thoa đối
xứng bằng 2cm. Tính số vân sáng quan sát đợc
A. 1 vân B. 3 vân C. 17 vân D. 16 vân
33. Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một khe hẹp đợc giữa 2
lỡi dao lam có có khoảng cách cỡ một sợi tóc, thấy trên màn
ảnh sau đó có những vạch sáng tối. ây là hiện tợng gì?

A. Giao thoa ánh sáng B. Nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng D. Truyền thẳng ánh sáng
34. Biết công thoát của Na bằng 2,484eV cho 3 bức xa chiếu
vào.
1
= 0,49m.
2
= 0,55m, và
3
= 0,6m vào tấm Na
trên thì những bức xạ nào gây ra hiện tợng quang điện
A.
1

2
B.
1
C.
2

3
D. không có bức xạ nào
35. Một chất phóng xạ có độ phóng xạ là thời gian để lợng
chất phóng xạ chỉ còn N
0
/e là bao nhiêu
A. t = B. t = ln C. t = 1/ D.t = e/
36. Trong giao thoa kế Yâng một đoạn trên màn có 13 vân sáng
và 2 vân ngoài cùng là vân tối, 2 vân này cách nhau 26 mm. số
vân tối là

A.12 vân B. 14 vân C.3 vân D. Một kết quả khác
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
8
37. Ngời ta chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp đến cạnh lăng
kính theo phơng vuông góc với mặt phân giác của góc chiết
quang sao cho một phần trợt qua cạnh lăng kính đến màn cách
mặt phân giác của lăng kính 1m góc chiết quang lăng kính bằng
10
-3
rad biết n
đ
=1,4, n
t
=1,7. Tính bề rộng quang phổ trên màn
A. 3m B.3cm C.0,3mm D.3mm
38. Một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có công
thoát là 3,450eV. Ngời ta chiếu đồng thời 3 bức xạ
1
= 0,38
m
2
= 0,3m,
3
= 0,36m. Tính hiệu điện thế hãm để triệt tiêu
dòng quang điện
A. 0,69V B. 6,9V C. 0,96V D. 9,6V
39. Thời gian trung bình của nguyên tử H ở trạng thái L khoảng
bao nhiêu?

A. 1 s B. 10
-8
s C. 10
-10
s. D. 10ms
40. Điện cực phía trên chất bán dẫn loại P của pin quang điện có
tính chất gì?
A. Hấp thụ tất cả các bớc sóng ánh sáng chiếu đến

B. Trong suốt
C. Chỉ cho tia hồng ngoại xuyên qua
D. phản xạ tất cả các bức xạ chiếu đến
41. Tính Khi nguyên tử chuyển giữa 2 mức năng lợng có bán
kính mức ny gấp 9/4 bán kính mức kia. Thì bức xạ nguyên tử
phát ra là bức xạ:
A. Đỏ B. Lam C. Chàm D. Tử ngoại
42. . Hệ số nhân nơtron trong lò phản ứng của nhà máy điện hạt
nhân
A. Lớn hơn 1 B. Bằng 1
C. Nhỏ hơn 1 D. Không xác định đợc
43. Nguồn
92
U
235
để sử trong phản ứng hạt nhân chủ yếu lấy từ
đâu?
A. Trong các quặng B. Trong các sản phẩm phóng xạ
C. Làm giàu từ U
238
D. Lấy từ nguồn khác

44. Trong thí nghiệm quang điện với tế bào quang điện, ngời ta
đo đợc hiệu điện thế cần thiết để triệt tiêu dòng quang điện là
1,5V. Tính năng lợng phô tôn của bớc sóng ngắn nhất trong
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
9
chùm sáng đã sử dụng. Biết giới hạn quang điện của kim loại
cháng trên bề mặt Katot là 4,14eV
A. 6,54eV B. 4,64eV B. 4eV D. 5eV
45. Giao thoa kế Yâng thực hiện trong không khí . Khoảng cách 2
khe bằng 0,5mm. Khoảng cách 2 khe đến màn bằng 100cm.
ngời ta đo đợc khoảng cách 6 vân sáng liên tiếp bằng 6mm.
Tính bớc sóng ánh sáng đơn sắc đã dùng
A. 0,4mm B. 0,4m C. 0,5m D.0,6m
46. Tính năng lợng phô tôn dùng để kích thích phát quang ra ánh
sáng có bớc sóng 0,55m
A. 2,258eV B. 2,3eV C. 2eV D. 1,5eV
47. Xác định số phôtôn phát ra trong 1s từ một bóng đèn phát ra
ánh sáng đơn sắc có bớc sóng bằng 0,5m với công suất phát
quang 3W
A. 1,2075.10
19
B. 1,2075.10
9
C. 1,2075.10
20
D. 2,1075.10
20


48. Một kim loại có giới hạn quang điện bằng 0,5m. Tính năng
lợng cần cung cấp cho một electron tự do di chuyển từ mạng
tinh thể và thoát ra khỏi kim loại
A. 2,48eV v B. 1,24eV C. 1,02eV D. 2,5eV
49. Tính tỷ số vận tốc của e trong nguyên tử H khi ở mức N so với
mức L
A. 4:1 B. 2:1 C. 1:4 D. 2:4
50. Cho phản ứng hạt nhân:


+


+





. Biết m
Li

= 6,0139u, m
D
= 2,01400u, m
Be
= 7,0169u, m
n
= 1,008665u.
Tính năng lợng toả ra khi phân hạch hết 2g D

2

A. 20,54.10
10
J B. 6,55.10
10
J C. 10,47.10
10
J D. 2,17J

V.P







Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
10
S 2
I. phần chung
Dao động & sóng cơ học
1. Một vật dao động điều hoà với phơng trình: x = 6cos(4t +
/7)cm. t tính bằng giây. Tìm quãng đờng vật đi đợc trong 1
giây đầu
A. 64cm B. 32cm C. 24cm D. 48cm
2. Một con lắc đơn có chiều dài 1m đợc treo trên trần một ô tô

chuyển động thẳng biến đổi đều theo phơng ngang với gia tốc a
= g =
2
. Tần số dao động của vật bằng bao nhiêu Hz
A. 2 B. 2
1/2
C. 2
3/4
D. đáp án khác
3. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lợng m = 200g,
đợc treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng K = 100N/m. lò xo đợc
treo vào trần một thang máy. Ban đầu thang máy đứng yên. Vật
cũng đứng yên ở vị trí cân bằng. Thang đột ngột chuyển động
xuống dới nhanh dần đều với gia tốc bằng 5m/s
2
. Tính biên độ
dao động của vật đối với thang trong quá trình thang đang
chuyển động
A. 0cm B. 1cm C. 0,5cm D. 2cm
4. Một chất điểm tham gia 2 dao động điều hoà cùng phơng
cùng tần số x
1
= A
1
cos(t)cm. và x
2
= Acos(t + /2)cm. Tại
thời điểm t
0
li độ của 2 dao động lần lợt là 3cm và 4cm. Hỏi li

độ dao động tổng hợp khi đó bằng bao nhiêu
A. 1cm B. 5cm C. 7cm D. 6cm
5. Một vật dao động điều hoà với phơng trình: x

= 4 cos(10t )
cm. Tính quãng đờng vật đi đợc từ thời điểm ban đầu đến khi
khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng là 2cm lần thứ 2014.
A. 8046cm B. 8050cm C. 8052cm D. 8060cm
6. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng 100g gắn với một lò xo
nhẹ có khối lợng không đáng kể và có độ cứng K = 100N/m.
Hệ đợc đặt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát trợt bằng
0,01. Ngời ta kéo vật đến vị trí vật có li độ 6 cm rồi thả nhẹ.
Tính tốc độ trung bình trong 0,05s từ lúc thả
A. 1,2m/s B. 119,8cm/s C. 118cm/s D. áp án khác
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
11
7. Trong dao động điều hoà của một con lắc lò xo, biên độ không
đổi vì:
A. Lực hồi phục không đổi B. Khối lợng vật không đổi
C. Cơ năng dao động không đổi D.Thế năng dao động không đổi
8. Một sợi dây thép dài 100m đặt trên đờng. Một ngời đặt tai
gần sợi dây thép và phát hiện âm thanh truyền từ đầu thép bên
kia từ 1 cú gõ truyền đến tai 2 lần cách nhau 0,2828s. Cho tốc
độ âm thanh trong không khí bằng 1000/3m/s. Tính tốc độ âm
thanh trong thép
A. 353m/s B. 581,3m/s C. 171,58m/s D. áp án
khác
9. Ngời ta thực hiện giao thoa sóng nớc với 2 nguồn kết hợp

giống hệt nhau. Hai nguồn ở 2 điểm AB cách nhau 25cm tạo ra
sóng có bớc sóng bằng 2cm. gọi O là trung điểm của AB. Tìm
số điểm trên đờng tròn tâm O bán kính 10cm dao động với biên
độ cực đại
A. 26 B. 42 C. 16 D. 40
10. Một ngời có ngỡng nghe bằng 3B. Tính cờng độ âm tối
thiểu để ngời đó nghe đợc
A. 10
11,7
W/m
2
B.10
0,3
W/m
2
C. 10
-10
W/m
2
D. 10
-9
W/m
2

11. ại lợng đặc trng cho tính tuần hoàn theo thời gian của
sóng là
A. Chu kỳ B. vận tốc sóng C. bớc sóng D. li độ
Điện xoay chiều & sóng điện từ
12. Cho mạch điện RLC nối tiếp sử dụng điện áp xoay chiều dân
dụng. Tính thời gian điện áp không vợt quá giá trị hiệu dụng

trong 1 chu kỳ
A. 0,01s B. 2/3s C. 0,25s D. 0,5s
13. Cho mạch điện R,L, C nối tiếp cuộn cảm thuần. Biết điện áp
trên 2 đầu đoạn mạch là u = 1002cos( 100 t). Và cờng độ
dòng điện chạy qua mạch có biểu thức: i = 2cos(100t + /6)
(A) . Tính điện áp trên điện trở tại thời điểm t =


s
A. 0V B. 50V C. 502V D. 256V
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
12
14. Cho mch điện RLC nối tiếp. AM chứa điện trở thuần, MN
chứa cuộn cảm không thuần, NB chứa tụ điện. Biết u
AB
= 2202
cos(100t) V. U
AM
= U
NB
= ( 3 -1).110(V), U
MN
= 220. I =2,2A
Tính điện trở thuần của cuộn dây
A. 1103 B. 50 C.110 D.502
15. Cho một hộp đen. Mắc hộp đen vào nguồn 1 chiều thì I = 1A.
biết hiệu điện thế nguồn bằng 10V. Khi mắc hộp đen vào nguồn
điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng bằng 100V thì cờng

độ dòng điện hiệu dụng bằng 52A. Xác định thông số hộp đen
A. Hộp đen chứa điện trở thuần R = 10
B. Hộp đen chứa cuộn cảm thuần có cảm kháng Z
L
= 10
C. Hộp đen chứa cuộn cảm có r = Z
L
= 10
D. Hộp đen chứa tụ điện và điện trở thuần có Z
C
= R = 10
16. Cho mạch điện RCL nối tiếp cuộn cảm thuần, trong mạch chỉ
có điện dung biến thiên. Biết cảm kháng của cuộn dây bằng
100, điện áp hiệu dụng trên 2 đầu đoạn mạch bằng 150V. Tính
điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở
A. 100V B. 150V
C. áp án khác D. Cha xác định đợc
17. Tính suất điện động đo đợc của một máy phát điện xoay
chiều 1 pha biết cảm ứng từ bằng 0,1T, diện tích khung dây là
30cm
2
số vòng dây trên một cuộn là 1000 vòng, rotor quay với
tốc độ 1500vòng/phút và tạo ra dòng điện có tần số 50Hz
A. 60 V B.605V C. 15V D. 1205 V
18. Một học sinh quấn cuộn thứ cấp của một máy biến thế. Do sơ
suất bị quấn nhầm 100 vòng. Sau đó dùng vôn kế đo hiệu điện
thế cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp khi để hở thì thấy tỷ số điện áp
giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng 1/3. Sau đó học sinh này
quấn thuận thêm 2 trăm vòng nữa thì tỷ số điện áp trên cuộn thứ
cấp và cuộn sơ cấp là 1/2 . Hỏi nếu ban đầu không quấn nhầm thì

tỷ số điện áp trên cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp là bao nhiêu
A. 5/12 B. 1/2 C. 2,4 D. 2
19. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần, tần
số biến thiên. ban đầu tần số dòng điện là f
1
sau đó ngời ta tăng
tần số 9 lần thì hệ số công suất vẫn nh cũ. Biết khi tần số góc
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
13
bằng 360 rad/s thì điện áp trên điện trở không phụ thuộc điện
trở. Tính f
1
?
A. 40Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 20Hz
20. Tụ điện không có tác dụng nào?
A. Cản trở dòng điện xoay chiều B. Làm chậm pha của điện áp
C. Tiêu thụ điện năng
D. Dự trữ và giải phóng năng lợng trong cùng một chu kỳ
21. Điện tích trên mạch dao động tự do LC có dạng: q =
5cos(1000t)C, L=1mH. Tính điện áp trên 2 bản tụ tai thời
điểm t = 1/4000s
A. 52V B.0,052V C. 5V D. 252mV
22. Cho một nguồn điện gây cộng hởng lên mạch dao động
điện từ LC. Biên độ cộng hởng điện phụ thuộc vào:
A. Hệ số tự cảm B. iện dung
C. Tần số riêng của mạch D.iện trở mạch
23. Một mạch điện xoay chiều gồm 2 hộp đen mắc nối tiếp mỗi
hôp chứa một trong 3 linh kiện R, L, C. Biết hộp X không chứa

tụ điện. Ngời ta xác định đợc tại thời điểm t
1
hiệu điện thế trên
2 hôp X, Y lần lợt là -100V và 50V. Thời điểm t
2
hiệu điện thế
trên X, Y lại là 40V và - 20V. Xác định loại linh kiện trong Y
A. iện trở thuần B. Cuộn cảm thuần
C. Tụ điện D.Cuộn cảm không thuần
24. Mạch dao động điện từ lý tởng có L = 2mH, C = 2pF. Tính
thời gian ngắn nhất giữa 2 thời điểm năng lợng điện trờng
bằng năng lợng từ trờng
A.



s B.
.


s C. 5s D. 10
-7
s
Quang lý vật lý hạt nhân
25. Mt ỏnh sỏng n sc cú bc súng ca nú trong khụng khớ l
0,7500m v trong cht lng trong sut l 0,5625 m. Tính chiết
suất của môi trờng
A. 1,52 B. 3/4 C. 2,0 D. 4/3
26. Giao thoa kế Yâng sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
bằng 0,6m. Biết khoảng cách 2 khe bằng 0,4mm. Khoảng cách

2 khe đến màn bằng 80cm. Tính số vân sáng trên đoạn MN. Biết
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
14
M,N cùng phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lợt
4mm và 10mm
A. 2 vân B. 8 vân C. 3 vân D. 5 vân
27.
Trong

thớ

nghin

Iõng, hai

khe

cỏch

nhau

1mm

v

cỏch

mn


l

1m.

Chiu

ng

thi

ba

bc x

n

sc


1

=

0,48m,

2
=
0,6


m

v


3

=

0,64m

vo

hai

khe Yõng
.

Tính số vân trùng
quan sát đợc trong vùng giới hạn bởi 2 vân cùng màu với vân
trung tâm
(kể cả 2 vân cùng màu đó).
A.

7 vân B. 42 vân C.9 vân D.43 vân
28. Trong thí nghiệm giao thoa Yâng khi ngời ta sử dụng ánh
sáng có bớc sóng bằng 0,55m thì trên 1 đoạn màn đối xứng
ngời ta quan sát thấy 21 vân sáng trong đó 2 mép là vân sáng.
Nếu sử dụng ánh sáng có bớc sóng bằng 0,66m thì trên đoạn
màn trên ngời ta quan sát thấy bao nhiêu vân sáng

A. 25 vân B.9 vân C. 17 vân D. 16 vân
29. Năng lợng trong hiện tợng giao thoa ánh sáng phân bố
nh thế nào?
A. Phân bố liên tục
B. Ban đầu phân bố liên tục sau đó phân bố gián đoạn
C. Phân bố gián đoạn
D. Ban đầu phân bố thành từng phần sau đó phân bố liên tục
30. Tính hiệu điện thế tối thiểu để phát ra tia X có bớc sóng bằng
0,02nm
A. 12,42.10
4
V B.1242V C. 62,1KV D.6210V
31. Cho bán kính nguyên tử H ở mức cơ bản bằng 5,3.10
-11
m.
Tính bán kính của trạng thái dừng L
A. 10,6.10
-11
m B.21,2.10
-11
m
C.7,5.10
-11
m D. 0,81.10
-11
m
32. Cho bán kính nguyên tử H ở mức cơ bản bằng 5,3.10
-11
m.
Tính tốc độ góc của e khi nguyên tử ở trạng thái dừng M

A. 1,375.10
15
rad/s B.1,52.10
15
rad/s
C. 0,81.10
6
rad/s D. 0,81.10
15
rad/s
33. Một kim loại có giới hạn quang điện bằng 0,5m. Tính năng
lợng cần cung cấp cho một electron tự do di chuyển từ mạng
tinh thể và thoát ra khỏi kim loại
B. 2,48eV B. 1,24eV C. 1,00eV D. 3,0eV
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
15
34. Tia Rơnghen không có tính chất nào sau đây
A. Tính đâm xuyên yếu B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng lên kính ảnh D.Kích thích một số chất phát quang
35. Chiếu bức xạ có = 0,55m vào một tấm Si thì trong Si giải
phóng những hạt tải điện nào?
A. Không giải phóng hạt tải điện B. e, lỗ trống
C. Electron D. ion dơng, ion âm
36. Hạt nhân


phóng xạ . Biết Pu đứng yên. Tính tỷ số
vận tốc giữa He và hạt nhân X tạo thành

A. 4: 239 B. 4: 235 C. 235:4 D. 235: 239
37. Iốt
131
53
I phóng xạ
-
tạo thành hạt nhân X. Ban đầu mẫu I tinh
khiết, Sau 26,7 ngày tỷ số khối lợng giữa X và I trong mẫu chất
bằng 7. Tớnh chu kì bán rã của Iốt nói trên.
A. 8,9 ngày B. 9,8 ngày C. 13,8 ngày D. đáp án khác
38. Hạt nhân


phóng xạ . Biết Pu đứng yên. Phản ứng
toả ra một năng lợng bằng 5MeV. Tính động năng hạt
A. 5,3MeV B. 0,085MeV C. 0,084MeV D. 4,9MeV
39. Lòphản ứng hạt nhân sử dụng phản ứng phân hạch theo
phơng trình: n + U
235
X + Y + kn + 200MeV. Tính năng
lợng toả ra khi 1g U phân hạch hoàn toàn
A. 200MeV B. 5,12.10
23
J
C.8,197.10
10
J D.0,8504.10
23
MeV
40. Một hạt có khối lợng nghỉ m

0
chuyển động với vận tốc bằng
0,53c. Tính năng lợng của hạt này
A. 0,75m
0
.c
2
B. 2m
0
.c
2
C. m
0
c
2
D. đáp án khác

II. phần riêng cho ban cơ bản

41. Năng lợng mạch dao động kín mất mát do nguyên nhân
A. Toả nhiệt do hiệu ứng Jun - Lenx
B. B. toả nhiệt do dòng Fucô và bức xạ điện từ
C. Toả nhiệt do dòng Fu cô và hiệu ứng Jun - Lenx
D. Toả nhiệt do dòng Fu Cô và hiệu ứng Jun Lenx và bức xạ sóng
điện từ
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
16
42. Hai dao động điều hoà cùng phơng có phơng trình dao

động lần lợt là: x
1
= 3,5cos(t + /3) và x
2
= 3,5cos(t +
/6) . Tìm pha ban đầu của dao động tổng hợp
A. /4 B. /6 C. /2 D. áp số khác
43. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lợng m = 100g
đợc gắn với một lò xo nhẹ độ cứng bằng 100N/m trong quá
trình dao động theo phơng ngang vật luôn chịu một ngoại lực
không đổi F = 1N cùng phơng và ngợc chiều chuyển động.
Ngời ta kéo vật làm cho lò xo giãn 4cm theo phơng trục lò xo
rồi thả cho vật dao động. Tính độ biến dạng của lò xo tại thời
điểm t = 1/30s
A. Giãn3cm B. Giãn 2cm
C. Giãn 1,5cm D. Giãn2,5cm
44. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lợng bằng 200g đợc
tích điện q = + 10C và đợc gắn với một lò xo nhẹ có chiều dài
tự nhiên bằng 20cm, độ cứng K = 50N/m, đầu còn lại của lò xo
đợc giữ cố định vào một điểm ở phía trái của vật, vật có thể dao
động tự do theo phơng ngang. Khi vật đang đứng yên thì ngời
ta đột ngột đóng công tắc để tạo ra điện trờng đều có các đờng
sức nằm ngang hớng sang phải với cờng độ điện trờng bằng
200KV/m. Tính thời gian ngắn nhất từ khi đóng công tắc đến khi
lò xo dài 22cm
A. 1/15s B. 1/15s C. 1/20s D. 1/3s
45. Cho mạch điện RCL nối tiếp cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
biến thiên. Biết điện áp trên mạch RC lệch pha với dòng điện
trong mạch một góc /6, iện trở R = 1003. Tính Z
L

để điện
áp hiệu dụng trên mạch RC cực đại
A. 1003 B. 100/3 C. 100 D. 400
46. Cho mạch điện đoạn AM chứa điện trở nối tiếp với cuộn dây,
đoạn MB gồm tụ điện nối tiếp với hộp đen. Biết: u
AM
=
11cos(120t +


)V và u
MB
= 11cos(120t -


) V. Tính điện áp
trên 2 đầu đoạn mạch tại thời điểm t = 0
A. 11V B. 5,52V C. 21,4V D.5,53V
47. Trờng hợp nào sau đây năng lợng pho ton của trờng hợp
nào nhỏ nhất
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
17
A. Bức xạ từ ống rơn Ghen B. Bức xạ từ đèn pin
C. Bức xạ từ mạch LC D. Bức xạ từ thanh sắt nung
48. Cho giao thoa kế Yâng sử dụng ánh sáng có bớc sóng trong
khoảng 0,38m đến 0,76m. Tìm số bức xạ cho vân tối tại vị trí
vân tối thứ 4 của bức xạ có bớc sóng 0,4m
A. 3 B.4 C. 2 D. 5

49. Khi quan sát quang phổ của một nguồn sáng bằng máy
quang phổ tán sắc nhng không thể đặt nguồn sáng đó trên khe
trực chuẩn ta phải làm thế nào?
A. Cho ảnh ảo hiện trên khe trực chuẩn
B. Cho ảnh thật hiện trên khe trực chuẩn
C. Vẫn quan sát bình thờng
D. Không có cách nào quan sát đợc
50. Quá trình huỷ cặp của electron và pozitron đợc thực hiện
theo phơng trình: e
+
+ e
-




+

. Tính bớc sóng dài nhất
của tia tạo thành
A. 0,24.10
-11
m B. 0,12.10
-11
m
C. 0,48.10
-11
m D. đáp số khác
V.P


S 3
C âu 1. Cho A, là biên độ dao động và tần số góc của một dao
động cơ điều hòa, là một hằng số. Biểu thức nào sau đây
không phải biểu thức vận tốc của vật dao động điều hòa:
A. v =
2
Acos(t + ) B. v = Acos(t + )
C. v = Asin(t + ) D. v = - A sin(t + )
Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Ban đầu dao động với
tần số 1Hz thì có biên độ 2cm. Tính biên độ dao động khi con
lắc đơn này dao động tần số 2Hz
A. 3cm B. 2cm C. 1cm D. 4cm
Câu 3. Một lò xo khi treo vật m
1
thì có chu kỳ dao động 1s. Khi
treo vật m
2
thì dao động với chu kỳ 3 s. Hỏi nếu treo cả 2 vật
trên vào lò xo thì chúng dao động với tần số bằng bao nhiêu Hz
A. 2 B. 0,5 C. 2/5 D. 1 + 3
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
18
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 100g đợc gắn vào một lò
xo nhẹ, lò xo đợc treo vào 1 điểm cố định, vật dao động với chu
kỳ 0,2 s theo phơng thẳng đứng. Biết biên độ dao động bằng
2cm. Tính thời gian trong 1 chu kỳ hợp lực tác dụng lên vật
không vợt quá 1N
A. 1/3s B. 4/30s C. 2/30s D. 1/30s

Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kỳ
0,22s, dao động với biên độ A = 4cm. Tính tỷ số thời gian lò xo
nén với thời gian lò xo giãn trong 1 chu kỳ
A. 1/2 B. 1/5 C. 1/6 D. 1/3
Câu 6. Tìm kết luận sai về dao động điều hòa:
A. Cơ năng biến thiên với tần số gấp đôi tần số dao động
B. Biên độ bằng nửa chiều dài quỹ đạo thẳng
C. Tại vị trí cân bằng thế năng dao động bằng không
D. Tại vị trí biên động năng bằng không
Câu 7. Đồ thị mô tả cơ năng của dao động điều hòa theo động
năng là:
A. Đờng thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Đờng thẳng song song với trục hoành
C. Đờng hình sin
D. Đoạn thẳng vuông góc với trục tung
Câu 8. Hiện tợng giao thoa sóng nớc, 2 nguồn sóng O
1
; O
2

dao động cùng pha, cùng tần số, biên độ dao động bằng 3cm và
4cm. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng O
1
O
2
. Biết bớc sóng
bằng 2cm. Tính khoảng cách nhỏ nhất từ O đến 1 điểm M thuộc
O
1
O

2
dao động với biên độ 5cm.
A. 2cm B. 1cm C. 0,5cm D. 0,25cm
Câu 9. Một chất điểm trong môi trờng có sóng truyền qua dao
động với chu kỳ 1s. Tính độ biến thiên pha của điểm đó sau
những khoảng thời gian bằng 1/6 s.
A. /6 rad B. /3 rad C. 2/3 rad D. 1/6 rad
Câu 10. Khi quan sát giao thoa ngời ta thấy khoảng cách 2 gợn
lồi mà giữa chúng có một gợn lõm là 3cm. Tính vận tốc sóng.
Biết nguồn dao động là một âm thoa bị dao động cỡng bức bởi
một nam châm điện mà tần số dòng điện bằng 50Hz.
A. 3cm/s B. 3m/s C. 1,5m/s D. 6m/s
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
19
Câu 11. Trên mặt nớc tại một thời điểm t
0
ngời ta thấy trên
phơng truyền sóng của mặt nớc có 3 điểm theo thứ tự A, B, C.
Trong đó A đang đang có li độ cực đại, B là vị trí gần A nhất
đang qua vị trí cân bằng đi xuống, C là vị trí gần B nhất đang có
li độ cực tiểu. Hỏi tại thời điểm t
0
+ T/8 điểm nào đang đi xuống
qua vị trí cân bằng
A. Điểm A B. Điểm C
C. Trung điểm BC D. Trung điểm AB
Câu 12. Cho đoạn mạch Mạch RLC nối tiếp nối tiếp. L = 1/ H,
C =

F
4
10.
2


. Biểu thức điện áp trên 2 đầu đoạn mạch là u =
1002cos(100t ) V. Dùng ape kế nhiệt đo đợc cờng độ dòng
điện chạy qua cuộn cảm bằng 1A. Nếu nối tắt cuộn dây thì
cờng độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở bằng bao nhiêu,
biết ampe kế có điện trở không đáng kể?
A. 1A B. 2 A C. 2/3 A D. 503 A
Câu 13. Tìm kết luận sai về cuộn cảm thuần
A. Cho dòng điện không đổi chạy qua hoàn toàn
B. u
L
nhanh pha hơi i 1 góc /2
C. Điện trờng trong cuộn dây là điện trờng tĩnh
D. Tần số dòng điện càng lớn cảm kháng càng cao
Câu 14. Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn cảm thuần có hệ số
tự cảm bằng

5,0
H mắc nối tiếp với 1 hộp đen chứa 1 linh kiện.
Biết hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào đầu đoạn mạch bằng 100V.
cờng độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng 0,5A. cờng
độ dòng điện tức thời chậm pha so với điện áp trên 2 đầu đoạn
mạch 1 góc /6. Xác định linh kiện trong hộp đen.
A. Cuộn cảm thuần có Z
L

= 200
B. Cuộn cảm có R = 1003 , Z
L
= 50
C. Tụ điện có Z
C
= 150
D. Điện trở thuần có R = 5015
Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết Z
L
= 4Z
C
.
Tại thời điểm t = 1/84s điện áp trên điện trở và tụ điện lần lợt
bằng 80 và 20V. Tính điện áp trên toàn mạch
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
20
A. 180V B. 20V C. 100V D. 160V
Câu 16. Tìm kết luận sai về cờng độ dòng điện hiệu dụng của
dòng điện xoay chiều
A. Bằng cờng độ dòng điện cực đại chia 2
B. Đo bằng vôn kế nhiệt
C. Đợc xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện xoay
chiều
D. Không thay đổi theo thời gian
Câu 17.Khi nghiên cứu dòng điện xoay chiều bằng dao động ký
điện tử. Giá trị cờng độ dòng điện hiển thị trên màn hình là:
A. Giá trị trung bình B. Giá trị hiệu dụng C. Giá trị tức

thời D. Giá trị cực đại
Câu 18. Mạch RLC nối tiếp, biết L = 1/ H, điện áp trên 2 đầu
đoạn mạch là: u = 1002cos(100t )V. R thay đổi đến một giá trị
thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
100V. Tính Z
C
:
A 50 B. 150 C. 100
D. A hoặc B
Câu 19. Cho mạch RLC nối tiếp nối tiếp. L thay đổi. Khi L = 3/
H và L = 4/ H thì điện áp trên tụ bằng nhau. Tìm L để điện áp
trên điện trở bằng điện áp toàn mạch. Biết cuộn dây thuần cảm.
A. 5/ H B. 3,5/ H C. 2,4/ H D. 7/ H
Câu 20. Cho mạch RLC nối tiếp L thuần, biết khi nối tắt cuộn
dây cờng độ dòng điện chạy qua mạch là: i
1
= 1,14cos(100t +
0,8)A; khi không nối tắt cuộn dây thì cờng độ dòng điện chạy
qua mạch có biểu thức: i
2
= 1,14cos(100t + 0,2)A. Viết biểu
thức điện áp trên toàn mạch.
A. u = 1002 cos(100t + /6)V B. u = 200cos(100t + ) V
C. u = 201cos(100t + /2) V D. u = 102cos(100t + 0,6)V
Câu 21. Mạch dao động lý tởng. Khi t = 0 cờng độ dòng điện
đạt giá trị cực đại bằng 2mA. Biết thời gian ngắng nhất để tụ
phóng hết điện tích từ giá trị cực đại là 0,5ms. Viết biểu thức
cờng độ dòng điện của mạch.
A. i = 2cos(1000t) A B. i = 22 cos(4000t + /2) A
C. i = 2. 10

-3
cos( 1000 t) A D. i = 2cos(400t )mA
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
21
Câu 22. Cho mạch dao động LC lý tởng. Biết tần số góc của dao
động bằng 1000rad/s. Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
bằng 2mA. Tính điện tích trên tụ khi năng lợng điện trờng
bằng năng lợng từ trờng.
A. 2C B. 22C C. 2 C D. 2mC
Câu 23. Mạch dao dộng LC đợc tích đến điện tích 10C. Dao
động với chu kỳ riêng bằng 2ms. Điện trở của mạch bằng 2 .
Tính công suất cung cấp năng lợng để duy trì dao động.
A. 2mW B. 1mW C. 2 W D. 1W
Câu 24. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có L = 1mH.
C = 1pF. Tính bớc sóng mà máy đó thu đợc.
A. 20m B. 20 m C. 200m D. 60m
Câu 25. Bớc sóng của hơi Na trong chân không bằng 0,55m.
Tính bớc sóng của Na khi đi qua thủy tinh có chiết suất bằng
1,5
A. 0,55m B. 0,366m. C. 0,82m D. 0,24 m
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Yâng khoảng cách 2
khe là 1mm. Khoảng cách 2 khe đến màn là 1m. Biết khoảng
cách 3 vân sáng liên tiếp bằng 1,5mm. Tính bớc sóng ánh sáng
đơn sắc đã dùng
A. 0,75m B. 0,5m C. 0,6m D. Đáp số khác
Câu 27. Trong thí nghiệm Giao thoa Y âng với ánh sáng đơn sắc
ngời ta thấy khoảng cách 2 vân sáng gần nhau nhất mà giữa
chúng có 1 vân tối là 0,6mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm

bao nhiêu?
A. 1,8mm B. 0,9mm C. 1,5mm D. 2,1mm
Câu 28. Thí nghiệm giao thoa Y âng sử dụng ánh sáng trắng có
trong khoảng 0,38 0,76m. Khoảng cách 2 khe bằng 0,5mm.
Khoảng cách 2 khe đến màn bằng 1m. Tính bề rộng quang phổ
bậc 1
A. 0,76mm B. 0,38mm
C. 1,52mm D. 0,76m
Câu 29. Khi sử dụng ánh sáng có bớc sóng
1
= 0,6m để thực
hiện giao thoa với giao thoa kế Yâng thì ngời ta quan sát thấy
trên màn có 9 vân sáng trong đó 2 vân trùng với mép màn. Hỏi
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
22
khi dùng bớc sóng
2
= 0,4.10
-6
m thì thì quan sát đợc bao
nhiêu vân tối
A. 13 vân B. 12 vân C.14 vân D. 7 vân
Câu 30. Thuyết lợng tử của Planck không giải thích đợc hiện
tợng nào:
A. Hiện tợng quang điện B. Hiện tợng bức xạ nhiệt
C. Hiện tợng màu sắc của váng dầu D. Cả B và C
Câu 31. Cờng độ sáng nhỏ nhất mà mắt ta nhìn thấy đợc chứa
khoảng bao nhiêu phô tôn

A. 100 B. 1000 C. 1 D. 10
6

Câu 32. Trong nguyên tử Triti mức năng lợng thấp nhất là mức:
A. P B. L C. K D. Một mức khác
Câu 33. Laze thủy tinh pha neođim mỗi xung có công suất 20 tỷ
oát. Giả sử bớc sóng ánh sángcủa xung là 0,55 m. Tính số phô
tôn mỗi xung phát ra trong 1 giây
A. 0,55.10
29
B. 0,55. 10
11
C. 0,55.10
20
D. Đáp án khác
Câu 34. Đối với electron quang điện công thoát là:
A. Bớc sóng nhỏ nhất gây ra HT quang điện
B. Tần số nhỏ nhất gây ra HTQĐ
C. Năng lợng nhỏ nhất cung cấp cho e để gây ra HTQĐ
D. Một giá trị khác
Câu 35. Nếu thay bức xạ kích thích vào cùng một kim loại có
bớc sóng 0,5m bằng bớc sóng 0,25m thì giá trị tuyệt đối
của điện áp hãm thay đổi thế nào?
A. Giảm 2,48V B. Tăng 2,48V C. Tăng 1,55V D. Giảm 3,97V
Câu 36. Tìm kết luận sai. lực hạt nhân:
A. Là lực tơng tác giữa các nuclon
B. Thuộc tơng tác mạnh
C. Có bán kính tác dụng cỡ 10
-15
m

D. Là lực tơng tác giữa hạt nhân và electron
Câu 37. Cho phản ứng



XP
30
15
Hạt nhân X là
A.
30
14
X B.
29
15
X
C.
30
16
X D. Một hạt nhân khác
Câu 38. Một chất phóng xạ sau 45 ngày độ phóng xạ giảm
87,5%. Tính chu kỳ bán rã của chất đó
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
23
A. 22,5 ngày B. 15 ngày C. 45 ngày D. 135 ngày
Câu 39. Năng lợng liên kết của O
16
8

vào khoảng bao nhiêu:
A. 8Mev/nuclon B.7,6Mev/nuclon
C. 8,8Mev/nuclon D. 200Mev/nuclon
Câu 40. Cho phản ứng:

XU
235
92
.Ban đầu hạt nhân U
đứng yên. Biết vận tốc hạt bằng 2.10
7
m/s. Tính vân tốc hạt X.
Cho khối lợng các hạt xấp xỉ số khối
A. 34,632km/h B. 346,32km/s
C. 173,16km/s D. 346,32m/s
Câu 41. Các họa âm của nhạc cụ không có đặc điểm nào sau đây:
A. tần số họa âm bằng số nguyên lần tần số âm cơ bản
B. Họa âm quy định âm sắc
C. Tổng hợp các họa âm đợc 1 dao động cùng tần số với âm cơ bản
D. Hộp cộng hởng không liên quan đến họa âm
Câu 42. Một vật dao động theo phơng trình x = 4cos(4t + /2)
cm.t tính bằng giây. Tìm số lần động năng bằng thế năng trong
1,0625s đầu
A. 5 lần B. 9 lần C. 4 lần D. 8 lần
Câu 43. Một dao động có phơng trình x = 4cos(10t) +
6sin(10t + /2)cm. Tính vận tốc cực đại của vật ( t tính bằng
giây)
A. 100cm/s B. 20 m/s C. 1052m/s D. Đáp án khác
Câu 44. Tìm kết luận đúng.
Năng lợng điện từ của mạch dao động điện từ lý tởng:

A. biến thiên với tần số bằng tần số dao động C. biến thiên với
tần số gấp đôi tần số dao động
B. biến thiên với chu kỳ gấp đôi chu kỳ dao động D. tỉ lệ thuận
với bình phơng điện tích cực đại
Câu 45. Tìm kết luận sai.
A. Hệ số công suất của các thiết bị điện thờng 0,85
B. Hệ số công suất phụ thuộc R,L,C,
C. Để tăng hệ số công suất của các thiết bị điện ngời ta thờng
lắp thêm tụ
D. Hệ số công suất chỉ bằng 1 khi có cộng hởng điện
Câu 46. Điện kế khung quay hoạt động dựa trên tác dụng nào của
dòng điện
A. Tác dụng từ B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng hóa học D. Tác dụng sinh lý
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
24
Câu 47. Hiện tợng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng
của ánh sáng
A. Màu sắc của tem chống giả trên sách Giáo khoa vật lý
B. Hiện tợng phát sáng của dạ quang trên kim đồng hồ
C. Thí nghiệm Giao thoa với Khe Y âng
D. Hiện tợng nhiễu xạ
Câu 48. Biết giới hạn quang điện của nhôm bằng 0,36m. Công
thoát của đồng bằng 1,2 lần công thoát của nhôm. Tính giới hạn
quang điện của đồng
A0,3mm B. 0,43m C. 0,3m D. 0,27m
Câu 49. Biết năng lợng liên kết của
O

16
là 8MeV. Khi chia 16g
O thành nuclon thì phản ứng sẽ:
A. Tỏa 48,16Mev B. Thu 128MeV
C. Thu 48,16. 10
23
Mev D.tỏa 48,16. 10
23
Mev
Câu 50. Một thanh cứng dài 1m chuyển động so với quan sát viên
dọc chiều dài thanh với vận tốc v = 0,6c. Tính chiều dài tơng
đối tính của thanh
A. 80cm B. 0,4m C. 1m D. 1,25m
V.P



S 4
Cõu 1. Dao ng tt dn khụng cú tớnh cht no sau đây:
A. Tn s riờng khụng i
B. Biờn gim dn
C. ng nng bin thiờn iu hũa vi tn s gp ụi tn s dao ng
D. Dao ng tt cng nhanh nu lc cn ca mụi trng cng ln
Cõu 2. Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa theo phng thng
ng trong trng trng bit lc lũ xo tỏc dng lờn im treo cú
giỏ tr cc i gp 3 ln giỏ tr cc tiu. Cho trng lng ca vt
bng 1N. Tớnh lc n hi cc i ca lũ xo
A. 2N B. 1,5N C. 4N D. 3N
Cõu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phơng thẳng
đứng. Trong một chu kỳ thời gian nén bằng nửa thời gian giãn.

Tính lực tác dụng cực đại của vật lên lò xo biết trọng lợng của
vật bằng 1N
A. 2N B. 1,5N C. 4N D. 3N
Trung Tõm Hoa T Thy V Duy Phng

18 luyn thi tp 1
25
Cõu 4. Mt con lc n cú khi lng 100g dao ng tun hon
vi biờn gúc bng 60
0
. Tớnh lc cng dõy cc tiu.
A. . 0,53N B. 0,5N C. 0N D. 1N
Cõu 5. Hai chất điểm dao động cùng tần số trên một đờng thẳng
cùng chung vị trí cân bằng.
Biết:
4


+ 9


= 36 0



+






= 16 0

Tính khoảng cách 2 vị trí khi vật 1 dao động có vận tốc bằng
không.
A. 5cm B. 2cm C. 4cm D. 7cm
Cõu 6. Chu k dao ng iu hũa bng:
A. Khong thi gian gia 2 ln liờn tip vt cú cựng li
B. Khong thi gian gia 2 ln liờn tip vt cú cựng vn tc
C. Khong thi gian t ln th nht n ln th 5 vt cú ng
nng bng th nng
D. khong thi gian t ln th nht n ln th 4 vt cú ng
nng bng th nng
Cõu 7. Mt con lc lũ xo gm vt nh khi lng m treo vo lũ
xo cú cng K. Vt c kộo lch v trớ cõn bng mt on x
0

theo phng thng ng ri truyn vn tc v
0
theo phng thng
ng. Pha dao ng ban u ca vt ph thuc vo:
A.x
0
B. x
0
v v
0
C. x
0
v cỏch chn h quy chiu

D. Cỏch chn h quy chiu v mc thi gian
Cõu 8. Tại một điểm trên mặt nớc có một vật dao động theo
phơng thẳng đứng với tần số 50Hz. Ngời ta thấy trên phơng
truyền sóng có 2 điểm MN cách nhau 12cm mà ở một thời điểm
bất kỳ cứ M lên độ cao cực đại thì N qua vị trí cân bằng. Biết vận
tốc sóng 3,4 v 4,6 m/s. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt
nớc
A. 4m/s B. 3,5m/s C. 3,428m/s D. 4,125m/s

×