Tải bản đầy đủ (.pdf) (179 trang)

Bộ đề luyện thi đại học môn vật lý phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.25 MB, 179 trang )

Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
1
ĐỀ SỐ 01
Câu 1. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào 2 đầu
mạch 1 điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz. Khi điện áp tức thời 2 đầu R là 20

7 V thì cường độ
dòng điện tức thời là

7 A và điện áp tức thời 2 đầu tụ là 45V. Đến khi điện áp 2 đầu R là 40

3 V thì
điện áp tức thời 2 đầu tụ C là 30V. Tụ điện có điện dung C là:
A.

F. B. F. C. F. D. F.
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, nguồn S phát ba ánh sáng đơn sắc: màu tím λ
1
= 0,42
μm; màu lục λ
2
= 0,56 μm; màu đỏ λ
3
= 0,70 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu vân sáng trung
tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục và màu tím
giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là
A. 15 vân lục, 20 vân tím. B. 14 vân lục, 19 vân tím
C. 14 vân lục, 20 vân tím . D. 13 vân lục, 18 vân tím.
Câu 3. Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối


lượng m. Kích thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ =/2 trên mặt phẳng ngang không ma
sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật một đoạn l,
khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là:
A. 



. B. 



. C. 



. D. 



.
Câu 4. Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có r =
2W, suất điện động E . Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối
nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.10
-6
C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất
kể từ khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng
trên cuộn cảm là


.10


. Giá trị của suất điện động E là:
A. 2V. B. 6V. C. 8V. D. 4V
Câu 5. Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình
thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở.
Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh
biến trở như thế nào?
A. giảm đi 12 Ω. B. tăng thêm 12 Ω.
C. giảm đi 20 Ω. D. tăng thêm 20 Ω.
Câu 6. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với
AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là
A. 10,6mm. B. 11,2mm. C. 12,4mm. D. 14,5 mm.
Câu 7. U
238
phân rã thành Pb
206
với chu kỳ bán rã 4,47.10
-9
năm. Môt khối đá chứa 93,94.10
-5
Kg và
4,27.10
-5
Kg Pb . Giả sử khối đá lúc đầu hoàn toàn nguyên chất chỉ có U
238
.Tuổi của khối đá là:
A. 5,28.10
6

(năm). B. 3,64.10
8
(năm).
C. 3,32.10
8
(năm). D. 6,04.10
-9
(năm).
Câu 8. Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm (L,r) nối với tụ C.
Cuộn dây là một ống dây được quấn đều với chiều dài ống có thể thay đổi được. Đặt vào 2 đầu mạch
một điện áp xoay chiều. Khi chiều dài của ống dây là L thì điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha p/3 so
với dòng điện. Điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ bằng điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây và cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là I. Khi tăng chiều dài ống dây lên 2 lần thì dòng điện hiệu dụng trong
mạch là:
A. 2I. B. 0,685I. C. 2/

7 . D. /

7.


Câu 9. Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số
thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng điện là f
1
và f
2
thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là
3
3.10
8

p

3
2.10
3
p

4
10
p

3
10
8
p

W
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
2
và còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số
dòng điện bằng f
1

A. 0,8642. B. 0,9239. C. 0,9852. D. 0,8513.
Câu 10. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên
đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
A. 18,67mm. B. 17,96mm. C. 19,97mm. D. 15,34mm.

Câu 11. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80g, đặt trong điện trường đều có véc tơ cường
độ điện trường thẳng đứng, hướng lên có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng,
chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ T
0
= 2s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Khi
tích điện cho quả nặng điện tích q = 6.10
-5
C thì chu kì dao động của nó là :
A. 2,5 (s). B. 2,36 (s). C. 1,72 (s). D. 1,54 (s).
Câu 12. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N
1
= 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N
2
= 2000 vòng. Điện
áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U
1
= 110V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U
2
= 216 V. Tỉ số giữa
cảm kháng của cuộn sơ cấp và điện trở thuần của cuộn này là:

A.
0,19.
B.
5,2.
C.
0,1.
D.

4,2.
Câu 13. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng.
Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M
là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 6 cm. B. 3 cm. C.
2 3
cm. D.
3 2
cm.
Câu 14. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên
khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm.
Biết I
0
= 10
-12
W/m
2
. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là:
A. 102 dB. B. 107 dB. C. 98 dB. D. 89 dB.
Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc:
(màu tím); (màu lục); (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp
có màu giống như màu của vân trung tâm quan sát được 8 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ quan sát
được nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là:
A. 12 vân màu tím và 6 vân màu đỏ. B. 13 vân màu tím và 7 vân màu đỏ.
C. 6 vân màu tím và 8 vân màu đỏ. D. 19 vân màu tím và 11 vân màu đỏ.
Câu 16. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao
động . Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Một điểm M gần nhất cách đầu A là
5 cm sóng có biên đô 1 cm thì nơi rung mạnh nhất sóng có biên độ bao nhiêu ?
A. 2 cm. B. 2 cm. C. cm. D. cm.
Câu 17. Một ống Rơn-ghen hoạt động dưới điện áp U=50 kV. Khi đó cường độ dòng điện qua ống

Rơn-ghen là . Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng
của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 75% năng lượng của tia có bước sóng
ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1
giây?
A. 3,125.10
16
(phôtôn/s). B. 3,125.10
15
(phôtôn/s).
C. 4,2.10
15
(phôtôn/s). D. 4,2.10
14
(phôtôn/s).
Câu 18. Ngày nay tỉ lệ của U235 là 0,72% urani tự nhiên, còn lại là U238. Cho biết chu kì bán rã của
chúng là 7,04.10 năm và 4,46.10 năm. Tỉ lệ của U235 trong urani tự nhiên vào thời kì trái đất được
tạo thánh cách đây 4,5 tỉ năm là:
A. 32%. B. 46%. C. 23%. D. 16%.
Câu 19. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A thì chịu tác dụng của lực cản và dao
động tắt dần. Sau 1 chu kì thì vận tốc qua vị trí cân bằng giảm 10% so với vận tốc cực đại khi dao
động điều hòa. Sau 1 chu kì cơ năng của con lắc so với cơ năng ban đầu chỉ bằng:
A. 10%. B. 20%. C. 81%. D. 18%.
6
p

12
p
E

m42,0

1
m
m56,0
2
m
m70,0
3
m
2 2
5
mAI 5

8 9
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
3
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có
độ cứng k = 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc
ω
f
. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc ω
f
thì biên độ dao
động của viên bi thay đổi và khi ω
f
= 10Hz thì biên độ dao động của viên bi đạt cực đại. Khối lượng m
của viên bi là:
A. 40g. B. 10g. C. 120g. D. 100g.
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình : =20cos−



(,). Tính
quãng đường vật đi được từ thời điểm t
1
= 0,5s đến t
2
= 6s ?
A. 211,72 cm. B. 201,2cm. C. 101,2cm. D. 202,2cm.
Câu 22. Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn dao đông vuông góc với bề mặt cha61tlo3ng có phương
trình dao động u
A
= 3 cos 10pt (cm) và u
B
= 5 cos (10pt + p/3) (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là v=
50cm/s. Biết AB =30cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B 12cm .Vẽ vòng
tròn đường kính 10cm, tâm tại C. Số điểm dao đông cực đại trên đường tròn là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 23. Hai vật A, B gắn liền nhau m
B
= 2m
A
= 200g (vật A ở trên vật B). Treo vật vào một lò xo có
độ cứng K=50N/m. Nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên l
0
= 30cm rồi buông nhẹ . Vật dao động
điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại, vật B bị tách ra . Lấy g=10m/s
2
.Chiều dài
ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là

A. 28cm. B. 32,5cm. C. 22cm. D. 20cm.
Câu 24. Mắc vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số f thay đổi
được. Khi tần số f
1
= 60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosφ
1
= 1. Khi tần số f
1
= 120Hz, hệ số công
suất nhận giá trị cosφ
2
= . Khi tần số f
3
= 90Hz thì hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,874. B. 0,486. C. 0,625. D. 0,781.
Câu 25. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm 1 vật có khối lượng m=100(g) gắn vào 1 lò xo có độ
cứng k=10(N/m). Hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,1. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn rồi thả
ra. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là 60(cm/s). Quãng đường vật đi được đến lúc
dừng lại là:
A. 24,5cm. B. 24cm. C. 21cm. D. 25cm.
Câu 26. Cho linh kiện gồm diện trở thuần R =60Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp
xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
lần lượt là i
1
= cos(100πt –π/12) và i
2
= cos(100πt +7π/12) . Nếu đặt điện áp trên vào mạch RLC
nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức
A. =2


2100 +


A. B. =2100 +


A .
C. i=2

2cos100πt +


A. D. i=2cos100πt +


A .
Câu 27. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 2cm, biết rằng trong 1 chu kì, khoảng thời
gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ −2

3 / đến 2 / là . Tần số dao
động của vật là
A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 0,25Hz. D. 2Hz.
Câu 28. Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, lệch pha nhau với biên độ lần lượt là A và
2A, trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng
thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:
A. T. B. 2T. C. . D .
Câu 29. Cho mạch điên gồm 1 bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với 1 động cơ xoay chiều 1 pha. Biết các
giá trị định mức của đèn là 120V-330W, điện áp định mức của động cơ là 220V. Khi đặt vào 2 đầu
đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 332V thì cả đèn và động cơ đều hoạt động đúng
công suất định mức. Công suất định mức của dộng cơ là:

2
2
2
2
2
T
3
p
2
T
.
4
T
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
4
A. 583W. B. 605W. C. 543,4W. D. 485,8W.
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u=220
2
cos(100pt) vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở R=50W ,
cuộn cảm thuần Z
L
=100W và tụ điện Z
C
= 50W mắc nối tiếp. Trong một chu kì khoảng thời gian điện
áp 2 đầu mạch thực hiện thực hiện công âm là ?
A. 12,5 ms. B. 17,5 ms. C. 15 ms. D. 5 ms.
Câu 31. Một máy phát điện gồm n tổ máy có cùng côn suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi
tiêu thụ với hiệu suất H. Hỏi nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất H’ bằng bao nhiêu, (tính theo n

và H)
A.
1
n H
n
 
. B.
n H
n

. C.
1
H
n

. D.
H
n
.
Câu 32. Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E =
2
13,6
n

(eV) với n


N*, trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một
phôtôn có bước sóng λ
o

. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng
lượng K lên mức năng lượng M. So với λ
o
thì λ
A. nhỏ hơn
3200
81
lần. B. lớn hơn
81
1600
lần.
C. nhỏ hơn 50 lần. D. lớn hơn
3200
81
lần.
Câu 33. Dòng điện i = 4cos
2
ωt (A) có giá trị hiệu dụng là
A.
6
A. B.
2 2
A. C.
(2 2)

)A. D.
2
A.
Câu 34. Đặt điện áp u = U
0

cos2pft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và thụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi U
R;
U
L
,U
C
lần lượt là điện áp giũa hai đầu
điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở?
A. Thay đổi C để U
Rmax.
B. Thay đổi R để U
Cmax.

C. Thay đổi f để U
Cmax.
D. Thay đổi L để U
Lmax.

Câu 35.

Một bệnh nhân điều trị ung thư bằng tia gama lần đầu tiên điều trị trong 10 phút. Sau 5 tuần
điều trị lần 2. Hỏi trong lần 2 phải chiếu xạ trong thời gian bao lâu để bệnh nhân nhận được tia gama
như lần đầu tiên . Cho chu kỳ bán rã T=70 ngày và xem : t<< T
A. 17 phút. B. 20 phút. C. 14 phút. D. 10 phút.
Câu 36. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác
nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.

C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách
từ 2 khe đến màn quan sát là 1,5 m. Chiếu vào hai khe nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn
sắc màu đỏ có bước sóng 
1
= 0,72 mm và màu lục có bước sóng 
2
. Trên màn quan sát người ta thấy
giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân chính giữa cách nhau 3,24 mm có 7 vân màu lục.
Màu lục có bước sóng 
2
bằng
A. 0, 623 µm. B. 0,617 µm. C. 0,54 µm. D.0,58 µm.
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng
có bước sóng từ 0,38 mm đến 0,76 mm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,76 mm. Khi dịch
chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang
phổ bậc 1 đo được là 0,912 mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 1,5 mm. B. 1,2 mm. C. 1 mm. D. 2 mm.
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần
là 
1
= 700 nm, 
2
= 600 nm và 
3
= 500 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu
khoảng cách đến hai khe là 2,1 mm có vân sáng của bức xạ nào?
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY

Page
5
A. 
1
. B. 
2
. C. 
3
. D. Ba vân sáng trùng nhau.
Câu 41. Tỉ lệ số hạt nhân
14
C
trong một tượng gỗ cổ và trong một khối gỗ cùng khối lượng vừa mới
chặt bằng 0,65 lần. Chu kì bán rã của
14
C
là 5700 năm. Tuổi của tượng gỗ cổ là bao nhiêu năm?
A. 3521 năm. B. 4352 năm. C. 3542 năm. D. 2356 năm.
Câu 42. Một proton có động năng là 4,8MeV bắn vào hạt nhân
Na
23
11
đứng yên tạo ra 2 hạt α và hạt X.
Biết động năng của hạt α là 3,2MeV và vận tốc hạt α bằng 2 lần vận tốc hạt X. Năng lượng tỏa ra của
phản ứng là :
A. 1,6 MeV. B. 4,8 MeV. C. 1,2 MeV. D. 2,4MeV.
Câu 43. Người ta dùng một hạt a có động năng 9,1 MeV bắn phá hạt nhân nguyên tử N
14
đứng yên.
Phản ứng sinh ra hạt phôtôn p và hạt nhân nguyên tử ôxy O

17
.Giả sử độ lớn vận tốc của hạt prôtôn lớn
gấp 3 lần vận tốc của hạt nhân ôxy. Cho biết khối lượng của hạt là m
N
= 13,9992u;
m 4,0015u;
a

m
p

= 1,0073u;
O
17
m 16,9947u;
1u = 931,5 MeV/C
2
. Động năng của hạt nhân oxy là
A. 5,16 MeV. B. 6,74 MeV. C. 7,89 MeV. D. 4,58 MeV.
Câu 44. Chọn đáp án đúng. Vì sao tia α lệch trong điện trường ít hơn tia β
A. Do vận tốc của các hạt α nhỏ hơn nhiều so với vận tốc hạt β.
B. Do khối lượng hạt α lớn hơn nhiều lần khối lượng hạt β.
C. Do khối lượng hạt α nhỏ hơn nhiều lần khối lượng hạt β.
D. Do vận tốc của các hạt α lớn hơn nhiều so với vận tốc hạt β.
Câu 45. Một hạt nhân nguyên tử nguyên tử
X
A
Z
sau khi bị phóng xạ đã biến dổi thành hạt nhân
nguyên tử

X
A
Z 1
. Đó là phóng xạ:
A. α. B. β
+
C. β
-
D. γ.
Câu 46. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bật ra. Tấm vật liệu đó có
thể là:
A. kim loại. B. kim loại kiềm C. chất cách điện. D. chất hữu cơ.
Câu 47. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10
8
m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
Câu 48. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo
K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f
1
. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ
đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f
2
. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về
quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
A. f
3
= f

1
– f
2
. B. f
3
= f
1
+ f
2
.

C.
2 2
3 1 2
f f + f

. D.
1 2
3
1 2
f f
f
f f


.
Câu 49. Chỉ ra câu sai:
Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A. hiện tượng quang điện. B. sự phát quang của các chất.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. tính đâm xuyên.

Câu 50. Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây không phải là hành tinh của hệ Mặt Trời?
A. Mặt Trăng. B. Mộc tinh. C. Hỏa tinh. D. Trái Đất.
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
6
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
7
ĐỀ SỐ 02
Câu 1. Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi. Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện, kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị cực đại.
B. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp.
C. Điện áp hai đầu tụ và cuộn cảm có giá trị bằng nhau.
D. Điện áp hai đầu điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai
khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm    0,76µm. Khoảng cách
gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 3,24mm. B. 2,40 mm. C. 1,64mm. D. 2,34mm.
Câu 3: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T
1,
chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T
2
. Biết T
2
=2T
1
. Trong

cùng một khoảng thời gian, nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng ¼ số hạt nhân Y ban đầu thì
số hạt nhân X bị phân rã bằng:
A. 1/16 số hạt nhân X ban đầu B. 15/16 số hạt nhân X ban đầu.
C. 7/8 số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu.
Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S
1
, S
2
dao động với phương trình: 

= (

),

=
(

) Biết S
1
S
2
= 9. Điểm M gần nhất trên trung trực của S
1
S
2
dao động cùng pha với u
1
cách S
1
, S

2

bao nhiêu.
A. /8. B. 41/8. C. 33/8. D. 43/8.
Câu 5: Trong nguyên tử hiđrô, Năng lượng của electron ở trạng thái dừng được xác định 

=

,



(

)
,=0,1,2… Khi electron nhảy từ quỹ đạo N (n=4) về quỹ đạo K (n=1) thì nguyên tử phát ra
bức xạ có bước sóng λ
1
, khi electron nhảy từ quỹ đạo M (n=3) về quỹ đạo L (n=2) thì nguyên tử phát ra
bức xạ có bước sóng λ
2
. Nhận xét nào sau đây về quan hệ giữa λ
1
và λ
2
là đúng?
A. 256λ
1
= 675λ
2

. B. 3λ
1
= 4λ
2
. C. 27λ
1
= 4λ
2
. D. 25λ
1
= 28λ
2
.
Câu 6: Con lắc đơn có khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s
2
thì chu kỳ dao
động là T. Khi có thêm điện trường E hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện
F


không đổi, hướng từ trên xuống và chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực
F

là:
A. 5 N. B. 10 N. C. 20 N. D. 15 N.
Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực
đàn hồi cực đại là 10 N. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp
Q chịu tác dụng của lực kéo 5 N là 0,1s. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0,4s là
A. 60cm. B. 50cm. C. 55cm. D. 50 cm.
Câu 8. Cho mạch RLC nối tiếp. Khi đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω ( mạch đang có tính cảm

kháng). Cho ω thay đổi ta chọn được ω
0
làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất
là Imax và 2 trị số ω
1
, ω
2
với ω
1
– ω
2
= 200π thì cường độ dòng điện hiệu dụng lúc này là I=I
max
/2 .
Cho L=3/4π (H). Điện trở có trị số nào:
A.150Ω. B.200Ω. C.100Ω. D.125Ω.
Câu 9. Khi phân tích một mẫu tượng cổ, người ta thấy 75% số nguyên tử đồng vị phóng xạ
14
6
C
đã
bị phân rã thành các nguyên tử
17
7
N
. Biết chu kì bán rã của
14
6
C
là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này


A. 11976 (năm). B. 12300 (năm). C. 23856 (năm). D. 11140 (năm).
Câu 10. Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lý tưởng để đo điện áp hai đầu điện trở R và
điện áp hai đầu tụ điện L của một đoạn mạch R, L nối tiếp. Kết qủa đo: U
R
= 30,0 ± 1,0 (V); U
C
= 40,0
± 1,0 (V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RL bằng
A. 50 ± 2,0 V. B. 50 ± 1,2 V. C. 50 ± 1,0 V. D. 50 ± 1,4 V.
Câu 11. Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A, B cách nhau 19cm có hai nguồn kết hợp, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình: 

= 

= 2(50) (t tính bằng s). Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 1,0m/s. Trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, phần tử chất lỏng tại M
dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng
3
3
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
8
A. 2,25m. B. 1,50cm. C. 3,28cm. D. 1,08cm.
Câu 12. Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật nặng
gm 100

, độ cứng k=50
N/m. Lấy

2
2
10
m
g
s
p
»
. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với
phương trình:
5
4cos( )( )
6
x t cm
p

 
. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là:
A.
s
30
1
. B. 0,07 s. C. 0,21 s. D.
1
20
s
.
Câu 13. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là
x
1

= 2sin(10t - p/3) (cm); x
2
= cos(10t + p/6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc của vật tại thời
điểm x
1
=2x
2
lần đầu tiên.
A.
5 (cm/s).
B.
20 (cm).
C.
1 (cm/s).
D.
10 (cm/s).
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn
sắc có bước sóng λ
1
= 0,4μm , λ
2
= 0,5μm , λ
3
= 0,6μm . Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao
thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát được
số vân sáng bằng :
A. 34. B. 28. C. 26. D. 27.
Câu 15. Một động hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 17
0
C. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi

cao h = 640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc α = 4.10
-5
K
- 1
. Bán kính
trái đất là 6400km. Nhiệt độ trên đỉnh núi là :
A. 5
0
C. B. 14,5
0
C. C. 12
0
C. D. 22
0
C.
Câu 16. Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện. Dùng màn chắn tách ra
một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc cực đại và hướng nó vào một từ trường đều cảm ứng
từ 10
-4
T vuông góc với phương vận tốc ban đầu của electron. Tính chu kì của electron trong từ
trường.
A. 1 ms. B. 2 ms. C. 0,26 ms. D. 0,36 ms.
Câu 17.
Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của điện áp thay đổi được. Khi tần số
là f
1
và 4f
1
công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi
f=3f

1
thì hệ số công suất là:
A.
0,8.
B.
0,53.
C.
0,6.
D.
0,9635.
Câu 18. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương
trình: 

=

=acos
(
40
)
(), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD =
4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên
đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là:
A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.
Câu 19. Cho hai mạch dao động lí tưởng L
1
C
1
và L
2
C

2
với C
1
= C
2
= 0,1μF, L
1
= L
2
= 1 μH. Ban dầu
tích điện cho tụ C
1
đến điện áp 6V và tụ C
2
đến điện áp 12V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn
nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì điện áp trên 2 tụ C
1
và C
2
chênh lệch nhau 3V?
A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 20. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông
góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. điểm C cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O
của AB một khoảng 8 cm. số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : = 12(50+ /2). Quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm gốc (t = 0)là :
A. 6cm. B. 90cm. C. 102cm. D. 54cm.
Câu 22. Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f=5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là
O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M,N thuộc đoạn OP). Khoảng thời

gian giữa 2 lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M, N lần lượt là
1/20 và 1/15s. Biết khoảng cách giữa 2 điểm M, N là 0,2cm. Bước sóng của sợi dây là:
A. 5.6cm. B. 4.8 cm. C. 1.2cm. D. 2.4cm.
6
10
6

6
10
3

6
10
2

6
10
12

Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
9
Câu 23. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m va vật nặng m = 100g .Từ
VTCB kéo vật ra 1 đoạn 6cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Biết
rằng hề số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,4. Lấy g = 10m/s
2
. Tốc độ cực đại của vật sau khi
truyền vận tốc bằng :
A. 20


22 cm/s. B. 80

2 cm/s. C. 20

10 cm/s. D. 40

6 cm/s.
Câu 24. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với
nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức
cường độ âm tại B là
A. 28 dB. B. 36 dB. C. 38 dB. D. 47 dB.
Câu 25. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2,9mH và
tụ điện xoay C
V
biến thiên từ C
m
= 10pF đến C
M
= 490pF. Muốn mạch thu được sóng có bước
sóng =20  , thì phải xoay các bản di động của tụ C
V
từ vị trí ứng với điện dung cực đại C
M
một
góc là:
A. 10
0
35’. B.172
0

. C.169
0
25’. D. 165
0
.
Câu 26. Cho mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, với C thay đổi. Điện áp xoay chiều đặt vào 2 đầu
mạch
100 2 100 ( )
AB
u cos t V
p

,
100 3
R
 W
, L không đổi. Khi C tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ
không đổi, nhưng cường độ dòng điện có pha thay đổi một góc
3
p
. Tính công suất tiêu thụ của mạch?
A.
25 3W
. B.
50 3W
. C.
100 3W
. D.100W.
Câu 27. Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB, trong đó AM gồm điện trở R
nối tiếp với tụ điện có điện dung C, MB có cuộn cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một

điện áp xoay chiều u = U
2
cost. Biết u
AM
vuông pha với u
MB
với mọi tần số . Khi mạch có cộng
hưởng điện với tần số 
0
thì U
AM
= U
MB
. Khi  = 
1
thì u
AM
trễ pha một góc a
1
đối với u
AB

U
AM
=U
1
. Khi  = 
2
thì u
AM

trễ pha một góc a
2
đối với u
AB
và U
AM
= U
1
’. Biết a
1
+ a
2
=
2
p
và 

=
4
3



. Xác định hệ số công suất của mạch khi tần số góc của dòng điện là 
1

A. cosj = 0,75. B.cosj = 0,45. C. cosj = 0,75. D. cosj = 0,96.
Câu 28. Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB. Điện áp ở hai đầu mạch ổn định =
220


2100
p
 (). Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc /6 .
Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng U
AM
+
U
MB
có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 440 V. B. 220
3
V. C. 220 V. D. 220
2
V.
Câu 29. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là U
R
= 100
2
V, U
L
= 100V. Khi đó điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là:
A.
100 3
C
U V


. B.
100 2
C
U V

. C.
200
C
U V
. D.
100
C
U V
.
Câu 30. Xét một mạch điện gồm một động cơ điện ghép nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U= 100V thì mạch có hệ số công suất là 0,9. Lúc này
động cơ hoạt động bình thường với hiệu suất 80% và hệ số công suất 0,75. Biết điện trở trong của
động cơ là 10Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu động cơ và cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ lần
lượt
A. 120V,6A. B. 125V,6A. C. 120V, 1,8A. D. 125V, 1,8A.
Câu 31. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là
0
u U cos t 
.
Chỉ có

thay đổi được. Điều chỉnh

thấy khi giá trị của nó là
1


hoặc
2

(
2

<
1

) thì dòng điện
hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là
14
a
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
10
A. R =
1 2
2
( )
L n 1
 

. B. R =
1 2
2
L( )
n 1

  

. C. R =
1 2
2
L( )
n 1
  

. D. R =
1 2
2
L
n 1
 

.
Câu 32. Điên áp giữa 2 cực của máy phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để công suất hao phí giảm
100 lần với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thu không đổi. Biết khi chưa tăng thì độ giảm điện
áp trên đường dây bằng 5% điện giữa hai cực máy phát. Coi cường độ dòng điện luôn cùng pha với
điện áp.
A. 10 lần. B. 9,505 lần. C. 10,515 lần. D. 9,7 lần.
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30
2
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực
đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A. 60V. B. 120V. C. 30
2
V. D. 60

2
V.
Câu 34. Hai chiếc bàn ủi 220V-1100W được mắc vào hai pha của lưới điện ba pha 4 dây, có U
P
=
220V. Một nồi cơm điện 220V-550W được mắc vào pha thứ 3 của lưới điện này, thì cả 3 dụng cụ đều
hoạt động bình thường (đúng định mức). Khi đó dòng điện chạy trong dây trung hòa có giá trị bằng
A. 2,5A. B. 4,17A. C. 12,5A. D. 7,5A.
Câu 35. Đặt điện áp
0
cosu U t


vào 2 đầu cuộn cảm thuần có
HL
p
3
1

. Ở thời điểm t
1
các giá trị
tức thời của u và i lần lượt là 100V và
2,5 3

A. Ở thời điểm t
2
có giá trị là
100 3
V và -2,5A. Tìm ω

A. 120π (rad/s). B. 100π (rad/s). C. 50π (rad/s). D. 150π (rad/s).
Câu 36. Trong giờ thực hành một học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R, rồi
mắc vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt có các giá trị định mức
220V – 88W. Khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu quạt và
dòng điện qua nó là j, với cosj = 0,8. Để quạt hoạt động đúng công suất thì điện trở R phải có giá trị
bao nhiêu?
A. 300Ω. B. 360,7Ω. C. 100Ω. D. 200Ω.
Câu 37. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, lò xo có độ cứng 10(N/m), vật nặng có khối
lượng m = 100(g). Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,2. Lấy g = 10(m/s
2
); π =
3,14. Ban đầu vật nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo dãn 6(cm). Tốc độ trung bình của vật nặng trong
thời gian kể từ thời điểm thả đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng lần đầu tiên là :
A. 22,93(cm/s). B. 25,48(cm/s). C. 38,22(cm/s). D. 28,66(cm/s).
Câu 38. Một con lắc lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên L
0
= 40cm, treo thẳng đứng, có k = 100N/m, quả
nặng có khối lượng m=100g. Chọn OX trùng với trục của lò xo, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ
O trùng với vị trí cân bằng của vật. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ 2
2
cm, lấy g = 10m/s
2
. Lúc vật đang qua vị trí có tọa độ x = -1cm, người ta giữ cố định lò xo
tại điểm B cách điểm treo cố định 20cm. Độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật sau khi lò xo bị
giữ là :
A. 500N. B. 5N. C. 6N. D. 600N.
Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng
1

λ

2
λ
, các khoảng vân tương ứng thu được trên màn quan sát là i
1
= 0,48(mm) và i
2
. Hai
điểm điểm A, B trên màn quan sát cách nhau 34,56(mm) và AB vuông góc với các vân giao thoa. Biết
A và B là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên đoạn AB quan sát được 109 vân
sáng trong đó có 19 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. Giá trị i
2

A. 0,64mm. B. 0,60mm. C. 0,32mm. D. 0,24mm.
Câu 41. Đồng vị phóng xạ 

. Một mẫu phóng xạ ban đầu trong thời gian 5 phút có 190
nguyên tử bị phân rã nhưng sau 3 giờ trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Xác định chu
kì bán rã của chất đó.
A. 2,5 h. B. 2,6 h. C. 2,7 h. D. 2,8 h.
Câu 42. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân
bền Y. Tại thời điểm
1
t
tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm
2 1
2t t T
 
thì tỉ lệ đó là

A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k+3. D. 4k.
Si


Si


Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
11
Câu 43. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t
1
mẫu chất phóng xạ
X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t
2
= t
1
+ 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã
chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s.
Câu 44. Trong các hạt sơ cấp sau đây hạt nào thuộc nhóm Lepton:
A. photon. B. nuclon. C. mêzon . D. muyôn.
Câu 45. Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì
nó sẽ phát quang?
A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu vàng.
C. ánh sáng màu vàng. D. ánh sáng màu đỏ.
Câu 46. Tia laze không có đặc tính nào dươí đây ?
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao.
C. cường độ lớn. D. công suất lớn.

Câu 47. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5mm. Công thoát của kẽm lớn hơn natri 1,4 lần. Giới hạn
quang điện của kẽm là:
A. 0,72mm. B. 0,36mm. C. 0,9mm. D. 0,7mm.
Câu 48. Sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
A. Chỉ trong chất rắn. B. Chất lỏng và chất khí.
C. Chất rắn và bề mặt chất lỏng. D. Cả trong chất rắn, lỏng và khí.
Câu 49. Chọn một phát biếu sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.
C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
Câu 50. Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ
dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là
A.
2 5
V. B. 6V. C. 4V. D.
2 3
V.
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
12
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
13
ĐỀ SỐ 03

Câu 1. Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật nặng

gm 100

, độ cứng
m
N
k 25
. Lấy
2
2
10
m
g
s
p
»
. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động
với phương trình:
5
4cos( )( )
6
x t cm
p

 
. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2 cm lần đầu tiên là:
A.
s
30
1
. B.

1
10
s
. C.
s
15
1
. D.
1
20
s
.
Câu 2. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2pt - p/2) (cm) (t đo bằng giây). Tỉ số giữa
vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. −

3/2(). B. −

3/2 . C. −2/

3() . D. −2

3/().
Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x
1

= 2sin(10t - p/3) (cm); x
2
= cos(10t + p/6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc của vật tại thời điểm
x

1
=x
2
lần đầu tiên.
A.
5 (cm/s).
B.
20 (cm).
C.
1 (cm/s).
D.
10 (cm/s).
Câu 4. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ
lần đầu là Δt=10 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết
đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi
t TD 
) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu.
Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia


như lần đầu?
A. 14,1 phút. B. 24,2 phút. C. 40 phút. D. 20 phút.
Câu 5. Ngày nay tỉ lệ của U235 là 0,72% urani tự nhiên, còn lại là U238. Cho biết chu kì bán rã của
chúng là 7,04.10
8
năm và 4,46.10
9
năm. Tỉ lệ của U238 trong urani tự nhiên vào thời kì trái đất được
tạo thành cách đây 4,5 tỉ năm là:
A. 32%. B. 23%. C. 77%. D.16%.

Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật M và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang, nhẵn với biên độ A
1
. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng
khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v
0
bằng vận tốc cực đại của vật M, đến
va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động
điều hòa với biên độ A
2
. Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là :
A.
1
2
2
2
A
A

. B.
1
2
3
2
A
A

. C.
1
2

2
3
A
A

. D.
1
2
1
2
A
A

.
Câu 7. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có
E


thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động
nhỏ của chúng lần lượt là T
1
, T
2
, T
3


1 3 2 3
1 5
;
3 3
T T T T
 
. Tỉ số
1
2
q
q
là:
A. -12,5. B. -8. C. 12,5. D. 8.
Câu 8. Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm
ván là
0, 2
m

. Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số
2f Hz
. Để vật không
bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều
kiện nào?
A.
1,25A cm
. B.
1,5A cm
. C.
2,5A cm
. D.

2,15A cm
.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường
mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm . D. 5cm.
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
14
Câu 10. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
1 1
cos( )
6
x A t
p

 

2 2
cos( )
x A t
 p
 
cm. Dao động tổng hợp có phương trình x=9cos(t+j) cm. Để biên độ A
2
có giá
trị cực đại thì A
1
có giá trị
A. 9


3 cm. B. 7cm. C. 15

3 cm. D. 18

3 cm.
Câu 11. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 (g), độ cứng lò xo 100p
2
N/m dao
động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa
độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng
chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A.
0,03 (s).
B.
0,02 (s).
C.
0,04 (s).
D.
0,01 (s).
Câu 12. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách
nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng
thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s.
Câu 13. Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học.
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình truyền pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.

Câu 14. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u
A
= 4.cost (cm) và u
A
=
2.cos(t + p/3) (cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung
điểm của đoạn AB.
A.
6 cm.
B.
5,3 cm.
C.
0.
D.
4,6 cm.
Câu 15. Hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u
= acos(20pt) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên độ sóng
không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần S
1
nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung
trực của S
1
S
2
cách nguồn S
1

bao nhiêu?
A.
32 cm.
B.
8 cm.
C.
24 cm.
D.
14 cm.
Câu 16. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại
một vị trí sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng
2
1,80Wm

. Hỏi tại vị trí sóng có
biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
A.
2
0,60Wm

. B.
2
2,70Wm

. C.
2
5,40Wm

. D.
2

16,2Wm

.
Câu 17. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên
phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ sóng là A =
1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại
Q là:
A. 0. B. 2 cm. C. 1cm. D. - 1cm.
Câu 18. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở
thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
p
1
H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện
dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U
0
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung
của tụ điện đến giá trị C
1
sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
2
p
so với điện áp hai đầu đoạn
mạch AM. Tính C
1
.
A.
.


. B.

.


. C.
.


. D.



.
Câu 19. Một đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện
trở thuần R=25Ω, đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều tần số
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
15
50Hz, giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy điện áp tức thời giữa đoạn AM và MB lệch pha
3
p

3
2
R
U
UU
MBAM

. Công suất tiêu thụ đoạn mạch AB bằng:

A. 400W. B. 200W. C. 100W. D. 800W.
Câu 20. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/p (H), một điện áp xoay chiều ổn
định. Khi điện áp trị tức thời
60 6

(V) thì cường độ dòng điện tức thời là
2

(A) và khi điện áp
có giá trị tức thời
60 2
(V) thì cường độ dòng điện tức thời là
6
(A). Tính tần số dòng điện.
A.
50 Hz.
B.
60 Hz.
C.
65 Hz.
D.
68 Hz.
Câu 21. Một cuộn dây có độ tự cảm
1
4
L H
p

mắc nối tiếp với tụ điện
3

1
10
3
C F
p

 rồi mắc vào điện
áp xoay chiều có tần số 50Hz khi thay tụ C
1
bằng tụ C
2
thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không
thay đổi. Điện dung của tụ C
2
bằng
A.
3
2
10
4
C F
p

 . B.
4
2
10
2
C F
p


 . C.
3
2
10
2
C F
p

 . D.
3
2
2.10
3
C F
p

 .
Câu 22. Đặt điện áp u =
U 2 cos t
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với
một biến trở R. Ứng với hai giá trị R
1
= 20 W và R
2
= 80 W của biến trở thì công suất tiêu thụ trong
đoạn mạch đều bằng 400 W. Tính giá trị của U?
A. 100V. B. 200V. C. 300V. D. 400V.
Câu 23. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều có biểu thức

120 2 cos(120 )u t
p

V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở :
R
1
=18
W
, R
2
=32
W
thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất P của đoạn mạch là
A.144W. B. 288W. C. 576W. D. 282W.
Câu 24. Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai
đầu mạch là U=200V, f=50Hz, biết Z
L
= 2Z
C
, điều chỉnh R để công suất của hệ đạt giá trị lớn nhất thì
dòng điện trong mạch có giá trị là =

2 (). Giá trị của C, L là:
A.
1
10
p
mF và
2
p

H. C.
3
10
p
mF và
4
p
H.
B.
1
10
p
F và
2
p
mH. D.
1
10
p
mF và
4
p
H.
Câu 25. Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điên áp xoay chiều
tu
p
100cos2250
(V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuôn dây là 5A và cường độ dòng điện lệch pha so với điện
áp góc π/3. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A
và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là

A. 200W. B. 300W. C.
2200
W. D.
3300
W.
Câu 26. Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3km. Dây dẫn được làm bằng
nhôm có điện trở suất
8
2,5.10 ( )m


 W
và tiết diện ngang S = 0,5cm
2
. Điện áp vàn công suất tại trạm
phát điện là U = 6kV, P = 540kW hệ số công suất của mạch điện là
cos 0,9
j

. Hiệu suất truyền tải
điện là:
A. 94,4%. B. 98,2%. C. 90%. D. 97,2%.
Câu 27. Chọn đáp án đúng. Đối với đoạn mạch R, L ghép nối tiếp thì:
A. i trễ pha hơn u một góc π/4. B. u nhanh pha hơn i.
C. i trễ pha hơn u một góc π/2. D. u trễ pha hơn i.

Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
16

Câu 28. Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều
)cos(
101
j

tIi

)cos(
202
j

tIi
đều có cùng giá trị tức thời là
0
25,0 I
nhưng một dòng điện đang giảm, còn một
dòng điện đang tăng. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hai dòng điện dao động cùng pha.
B. Hai dòng điện dao động ngược pha.
C. Hai dòng điện dao động lệch pha nhau góc 120
0
.
D. Hai dòng điện dao động vuông pha (lệch pha nhau góc 90
0
).
Câu 29. Cho điện như hình vẽ. Trong đó X là hộp đen chứa một trong 3 phần tử (điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C) và R = 50 W. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 200 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R là 120 V và điện áp giữa hai
đầu hộp đen trể pha hơn điện áp giữa hai đầu điện trở thuần. Xác định loại linh kiện của hộp đen và trở
kháng của nó.

A. Tụ điện có 

=


Ω. B. Cuộn cảm có 

=


Ω.
C. Tụ điện có 

=200Ω. D. Điện trở thuần =200Ω.
Câu 30. Từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ là hai máy biến áp. Máy tăng áp A có hệ số biến đổi K
A
=
20
1
,
máy hạ áp B có hệ số biến đổi K
B
= 15. Dây tải điện giữa hai biến áp có điện trở tổng cộng R = 10 W. Bỏ
qua hao phí trong hai biến áp và giả sử đường dây có hệ số công suất là cosj = 1. Để đảm bảo nơi tiêu thụ,
mạng điện 120 V – 36 kW hoạt động bình thường thì hiệu suất của sự tải điện là
A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 90%.
Câu 31. Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm
ứng từ có phương:
A. Song song với nhau.
B. Song song với phương truyền sóng.

C. Vuông góc với nhau.
D. Vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng.
Câu 32. Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
C. Hiện tượng phóng điện.
D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
Câu 33. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích
cực đại trên bản tụ là Q
0
= 2.10
-6
C và dòng điện cực đại trong mạch là I
0
= 0,314A. Lấy = 10. Tần
số dao động điện từ tự do trong khung là:
A. 25kHz. B. 50kHz. C. 2,5MHz. D. 3MHz.
Câu 34. Trong mạch dao động LC có dao động tự do với
10 /rad s


. Điện tích cực đại trên tụ là 10
-
9
C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10
-9
A thì điện tích trên tụ điện là:
A.
6
4.10

C

. B.
10
6.10
C

. C.
10
2.10
C

. D.
10
8.10
C

.
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa với S
1
S
2
= a = 1,5mm, khoảng cách từ S
1
, đến màn là D = 3m.
Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và
vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 3mm. Tính λ.
A. 6.10
-5
μm. B. 0,6


μm C. 5.10
-5
μm. D. 0,5.10
-6
m
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu
được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm) và 2,25 (mm). Tại hai điểm gần nhau
nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN:
A.
3,375 (mm).
B.
4,375 (mm).
C.
6,75 (mm).
D.
3,2 (mm).
Câu 37. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số
B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng
C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng
This image cannot
currently b e
displayed.
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
17
D. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không
Câu 38. Thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là 2 bức xạ có bước sóng lần lượt là 

1

và 
2
. Cho 
1
= 0,5 mm. Biết vân sáng bậc 12 của bức xạ 
1
trùng vân sáng bậc 10 của bức xạ 
2
. Tính
khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ 
1
đến vân sáng bậc 11 của bức xạ 
2
(nằm cùng phía với
nhau so với vân sáng chính giữa). Biết 2 khe Y-âng cách nhau 1 mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn
là 1 m.
A. 4,1 mm. B. 2,5 mm. C. 3,5 mm. D. 2,8 mm.
Câu 39. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất
1
4
3
n

vào một môi trường trong suốt nào đó,
người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng Dv=10
8
m/s. Chiết suất tuyệt đối
của môi trường này bằng bao nhiêu?

A. n=1,5. B. n=2. C. n=2,4. D. =

2.
Câu 40. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 533nm lên tấm kim loại có công thoát
19
3,0.10
A J


. Dùng
màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vuông
góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các êlectrôn quang điện là
22,75
R mm
. Cho
34
6,625.10
h Js


;
8
3.10 /c m s

;
19
1,6.10
e
q e C


 
;
31
9,1.10
e
m kg


. Độ
lớn cảm ứng từ B của từ trường là:
A. 2,5. 10
-3
T. B. 10
-3
T. C. 10
-4
T. D. 2,5. 10
-4
T.
Câu 41. Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng E
n
= -1,5 eV sang trạng thái dừng năng
lượng E
m
= -3,4 eV. Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s, hằng số Plăng là 6,625.10
-34
J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là
A. 6,54.10

12
Hz. B. 4,59.10
14
Hz. C. 2,18.10
13
Hz. D. 5,34.10
13
Hz.
Câu 42. Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Dựa vào sự tái hợp giữa electron và lỗ trống. D. Sử dụng buồng cộng hưởng.
Câu 43. Chọn câu sai
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó
Câu 44. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là e
Đ
, e
L
và e
T

thì
A. e
T
> e
L
> e
Đ

. B. e
T
> e
Đ
> e
L
. C. e
Đ
> e
L
> e
T
. D. e
L
> e
T
> e
Đ
.
Câu 45. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A
. quang - phát quang.
B
. quang điện trong.
C
. phát xạ cảm ứng.
D. nhiệt điện.
Câu 46. Tìm năng lượng của một photon có động lượng bằng động lượng của một electron có động
năng 3 MeV. Biết khối lượng của electron 0,511 MeV/c
2

.
A.
3,58 MeV.
B.
1,88 MeV.
C.
3,47 MeV.
D.
1,22 MeV.
Câu 47. Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ a và chuyển thành
hạt nhân chì Pb206 bền, Po210 có chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng
thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4.
A.
65 ngày.
B.
68 ngày.
C.
69 ngày.
D.
70 ngày.
Câu 48. Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λ
A
và λ
B
. Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là
N
A
và N
B
. Thời gian để số hạt nhân A và B của hai chất còn lại bằng nhau là

A.
ln
A B A
A B B
N
N
 
 

. B.
1
ln
B
A B A
N
N
 

. C.
1
ln
B
B A A
N
N
 

. D.
ln
A B A

A B B
N
N
 
 

.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia 
-
gồm các electron nên không thể phóng ra từ hạt nhân vì hạt nhân tích điện dương.
B. Tia 
+
gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích dương
+
e.
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
18
C. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli.
D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia .
Câu 50.Hạt nhân 


 có chu kì bán rã 1570 năm phân rã thành 1 hạt a và biến đổi thành hạt nhân
X. Biết lúc đầu có 2,26 gam Radi. Coi khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xĩ bằng số khối
của chúng và N
A
= 6,02.10

23
mol
-1
. Số hạt nhân X được tạo thành trong năm thứ 786 là
A. 1,88. 10
20
hạt. B. 1,88.10
18
hạt. C. 1,62.10
18
hạt. D. 1,62.10
20
hạt.

ĐỀ SỐ 04

Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi cân bằng lò xo giãn một đoạn 5cm. Kéo vật xuống dưới
một đoạn nhỏ và thả vật thì vật đi được quãng đường 21cm trong 5/6 chu kì đầu. Chọn trục tọa độ
thẳng đứng hướng xuống, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy g=10m/s
2
. Phương trình dao
động của vật là
A.
6,7cos10 ( )x t cm
p

. B.
6sin(10 / 2)( )x t cm p  p
.
C. . D.

 
6,7cos 10 / 2 ( )x t cm
p
  p
.
Câu 2. Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Chu kỳ dao
động của hai con lắc lần lượt là 1,5 s và 2,0 s. Biết cơ năng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các
biên độ góc của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là
A. 3/4. B. 9/16. C. 4/3. D. 16/9.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình là
 
15cos 5 / 3
x t p p
cm. Kể từ thời điểm t=0,
thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai là
A. 4/15s. B. 1/5s. C. 2/15s. D. 4/5s.
Câu 4. Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 10cm, đầu dưới gắn vật nặng 200g. Từ vị trí
cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 17cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều
hòa với tần số 10/p Hz, lấy g=10m/s
2
. Tỉ số giữa động năng và thế năng của vật lúc lò xo dài 15cm là
A. 56/25. B. 25/24. C. 16/9. D. 51/49.
Câu 5. Một con lắc lò xo mang vật nặng khối lượng 100g dao động với chu kỳ 4s. Khi pha dao động là
3p rad thì gia tốc là
2
25 /a cm s

. Động năng cực đại của nó là
A.
3

W 0,81.10
J


. B.
3
W 1,27.10
J


.
C.
3
W 2,53.10
J


. D.
3
W 1,6.10
J


.
Câu 6. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là m=0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một
đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi
dừng hẳn là
A. s = 50m. B. s = 25m. C. s = 50cm D. s = 25cm.
Câu 7. Một con lắc đơn có l = 20cm treo tại nơi có g= 9.8m/s

2
. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng
góc
a
= 0,1 rad về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 14cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về
vị trí cân bằng. Góc lớn nhất hợp bởi dây treo và phương thẳng đứng là?
A. 8,1
0
. B. 0,2 rad. C. 0,14
0
. D. 8,6
0
.
Câu 8. Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h = 10 km. Phải giảm độ dài của nó đi bao
nhiêu % để chu kì dao động của nó không thay đổi. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km.
A. 0,3%. B.0,6%. C. 0,4%. D. 0,2%.
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa, tại thời điểm t
1
chất điểm có li độ
1
3 3x cm

và vận tốc
1
15 /v cm s p
; tại thời điểm t
2
chất điểm có vận tốc
2
15 3 /v cm s

 p
và gia tốc
2
7,5 /a m s
 
. Lấy
2
10
p

. Tần số dao động của chất điểm là
A. 2,5Hz. B. 1,5Hz. C. 2Hz. D. 3Hz.
Câu 10. Chọn câu đúng.
A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc truyền sóng.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
C. Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng.
 
6cos 10 / 2 ( )x t cm
 p  p
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
19
D. Sóng dọc là sóng các phần tử môi trường dao động theo phương ngang.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng.
A. Cường độ âm là năng lượng mà tai người nhận được trong một đơn vị thời gian.
B. Bước sóng của sóng âm sẽ bị thay đổi nếu nhiệt độ của môi trường thay đổi.
C. Sóng âm truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí đều là sóng dọc.
D. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm
trong một đơn vị thời gian được gọi là mức cường độ âm.

Câu 12. Hai nguồn sóng kết hợp O
1
và O
2
giống hệt nhau phát sóng có bước sóng  được đặt cách
nhau một khoảng d=6. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn có tâm là trung điểm đoạn O
1
O
2

và bán kính 3.
A. 14. B. 12. C. 24. D. 26.
Câu 13. Trên một sợi dây dài 1m có một đầu cố định và một đầu tự do xảy ra hiện tượng sóng dừng,
người ta đếm được có 13 nút sóng (kể cả đầu cố định). Biết biên độ dao động tại điểm cách đầu tự do 2
cm là 4 cm. Hỏi bụng sóng dao động với biên độ bao nhiêu?
A. 6cm. B.
2 2
cm. C.
8 / 3
cm. D.
4 2
cm.
Câu 14. Một sóng có tần số 500 Hz và tốc độ lan truyền 400 m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên phương
truyền sóng cách nhau một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha
4
p
?
A. 5 cm. B.10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 15. Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f = 420 Hz. Một người nghe được âm có tần số lớn
nhất là 18000 Hz. Tìm tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để tai người này còn nghe được.

A. 17640 Hz. B. 18000 Hz. C. 15430Hz. D. 16000 Hz.
Câu 16. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống
nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M
của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại
O bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 17. Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1 nF, L = 1 mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là U
C
= 4
V. Lúc t = 0, 

=2

2() và tụ điện đang được nạp điện. Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy
trong mạch dao động.
A. =4

2 10

+


. B. =4 10

+


.
C. =4


2 
(
10


)
. D. =4

2 10

+


.
Câu 18.
Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch điện xoay chiều có
điện áp (V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp là , điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn dây là 30V. Biết rằng nếu thay tụ C bằng tụ thì dòng điện trong mạch chậm
pha hơn điện áp và 

+ 

=/2 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Điện áp cực
đại U
0

A.60 V. B. 30

2 V. C. 60


2 V. D. 30 V.

Câu 19. Trong mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần
R.
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.

Câu 20. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, dòng điện qua mạch có biểu thức
2 2 cos(100 / 6) ( )i t A
 p  p
. Thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm L và hai đầu tụ điện C đạt độ lớn cực
đại lần đầu tiên lần lượt là
A.
1
150
s

1
150
s
. B.
1
150
s

1
300
s

. C.
1
300
s

1
300
s
. D.
1
300
s

1
.
150
s

0
. osu U c t


1
j
'
C 3C

Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page

20
Câu 21. Điện áp xoay chiều giữa hai điểm A và B biến thiên điều hòa với biểu thức u = 220
2
cos(100πt +
6
p
) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s). Tại thời điểm t
1
nó có giá trị tức thời u
1
= 220 V và đang
có xu hướng tăng. Hỏi tại thời điểm t
2
=t
1
+5 ms thì nó có giá trị tức thời u
2
bằng bao nhiêu?
A. 110V. B. 110

2 V. C. 220V. D. 110

3 V.
Câu 22. Trong mạch RLC nối tiếp, người ta đo được điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là U
C
=45 V và
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là U
L
=5 V. Hỏi phải thay đổi tần số như thế nào để có cộng
hưởng điện.

A. Tăng 3 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 6 lần. D. Giảm 5 lần.
Câu 23. Đặt điện áp u = U
2
cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối
tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện
với điện dung C. Đặt 
1
=
LC2
1
. Xác định tần số góc ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch AN không phụ thuộc vào R.
A. =


2 . B. =


3 . C. =

. D. =



.
Câu 24. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi
2
1
LC
 

, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Dung kháng lớn hơn cảm kháng.
B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch.
C. Mạch có tính cảm kháng.
D. Dòng điện đi qua tụ điện đạt cực đại.
Câu 25. Một động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất tiêu thụ là 1800W, mỗi pha là cuộn cảm có
độ tự cảm L=0,318H và điện trở 50Ω. Mắc nó theo kiểu hình sao vào mạng điện xoay chiều tần số
50Hz sao cho hiệu điện thế giữa hai dây pha là 220V thì hiệu suất động cơ là
A. 67,7%. B. 89,2%. C. 91,3%. D. 85,2%.
Câu 26. Điện năng được truyền đi xa từ trạm 1 đến trạm 2 qua đường dây tải điện ba pha có điện trở
50W. Biết điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp ở trạm 2 lần lượt là 3,3kV và 220V,
cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 75A. Bỏ qua hao tổn năng lượng do các máy biến áp và xem
hệ số công suất của mạch bằng 1. Tính điện áp ở trạm 1.
A. 3350V. B. 3400V. C. 3050V. D. 3550V.
Câu 27. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi 

=
.


() hoặc 

=


,.
() thì
công suất của mạch có trá trị như nhau. Hỏi với trá trị nào của C thì công suất trong mạch cực đại.
A. 10
-4

/2π(F). B.10
-4
/π(F). C. 2.10
-4
/3π(F). D. 3.10
-4
/2π(F).
Câu 28. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27 mH, và tụ điện có điện dung 3000 pF;
điện trở thuần của cuộn dây và dây nối là 1 Ω; điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Tính công
suất cần cung cấp để duy trì dao động của mạch trong một thời gian dài.
A. 1,39(mW). B. 2 (mW). C. 0,139 (mW). D. 20(mW).
Câu 29. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm
cho biên độ của sóng điện từ cao tần (sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao
động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz, tần số của dao động âm tần là 1000 Hz. Xác định số
dao động toàn phần của dao động cao tần khi dao động âm tần thực hiên được một dao động toàn phần.
A. 800. B. 125. C. 80. D. 100.
Câu 30. Chọn câu đúng. Tốc độ truyền sóng điện từ:
A. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng phụ thuộc vào tần số của nó.
B. Không phụ thuộc vào cả môi trường và tần số của nó.
C. Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng không phụ thuộc vào tần số của nó.
D. Phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
B. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
21

Câu 32. Chọn phát biểu sai.
A. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng cao tần.
B. Tia tử ngoại có thể truyền được qua môi trường nước.
C. Có thể nhận biết tia tử ngoại bằng phương pháp chụp ảnh.
D. Tia X có khả năng làm ion hóa không khí.
Câu 33. Chọn phát biểu sai.
A. Ánh sáng trắng có bước sóng không xác định.
B. Trong môi trường nhất định, vận tốc của tia đỏ lớn hơn tia tím.
C. Khi chiếu ánh sáng mặt trời từ không khí vào nước thì tia đỏ bị lệch về phía mặt phân cách
nhiều hơn tia tím.
D. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua hai lăng kính ghép sát.
Câu 34. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38
m
m đến 0,76
m
m, bề
rộng quang phổ bậc 3 là 2,28mm và khoảng cách từ hai khe S
1
S
2
đến màn là 2m. Tìm khoảng cách
giữa hai khe S
1
,S
2
.
A. 1mm. B. 2,3mm. C. 1,75mm. D. 3,8mm.
Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu chỉ sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng


1
=480nm hoặc

2
=640nm thì khoảng vân của ánh sáng đơn sắc

1
thu được trên màn là
1,92mm. Biết bề rộng vùng giao thoa là 3cm. Số vân sáng có thể quan sát được trên màn nếu sử dụng
đồng thời hai ánh sáng trên là
A. 31. B. 23. C. 19. D. 47.
Câu 36. Ưu điểm tuyệt đối của phương pháp phân tích quang phổ mà các phương pháp khác không
thực hiện được
A. Phân tích được thành phần các chất rắn, lỏng được nung nóng sáng.
B. Xác định được tuổi của các cổ vật ứng dụng trong khảo cổ học.
C. Xác định được thành phần hóa học cấu tạo nên bề mặt các thiên thể phát sáng.
D. Xác định được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất.
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,
trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λ
d
= 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ
l
(có giá trị trong
khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Tính bước sóng λ
l
của ánh sáng màu lục.
A. 500nm. B.570nm. C. 560nm. D. 575nm.
Câu 38. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công
thức E

n
= -
2
6,13
n
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Tính bước sóng của bức xạ do nguyên tử hiđrô phát ra khi êlectron
trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2.
A. 0,6576µm B. 0,6765µm. C. 0,6876µm. D. 0,6757µm.
Câu 39. Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10
-19
J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ
có bước sóng
λ
1

= 0,18 μm,
λ
2

= 0,21 μm,
λ
3

= 0,32 μm và
λ
=0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra
hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ
1
, λ

2
và λ
3
. B. λ
1
và λ
2
. C. λ
2
, λ
3
và λ
4
. D. λ
3
và λ
4
.
Câu 40. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10
14
Hz. Công suất bức xạ điện từ
của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 3,02.10
19
. B. 0,33.10
19
. C. 3,02.10
20
. D. 3,24.10
19

.
Câu 41. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang.
C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 42. Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát
ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10
-34
Js, e = 1,6.10
-19
C và c = 3.10
8
m/s. Hiệu hai
mức năng lượng E
M
và E
K
là:
A. 1,21 eV. B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.
Câu 43. Một phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng nếu
A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn của các hạt trước phản ứng.
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
22
B. Tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng.
C. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau
phản ứng.
D. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau nhỏ hơn độ hụt khối của các hạt nhân trước phản
ứng.

Câu 44. Phản ứng nhiệt hạch là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 45. Hạt nhân urani U234 phóng xạ tia a tạo thành đồng vị thori Th230. Cho năng lượng liên kết
riêng của hạt a là 7,1MeV, của U234 là 7,63MeV, của Th230 là 7,7MeV. Động năng của hạt a là
A. 7,05MeV. B. 13,74MeV. C. 13,98MeV. D. 2,4MeV.
Câu 46. Bắn hạt a có động năng 5MeV vào hạt nhân bia
14
7
N
đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và
một hạt nhân X có cùng tốc độ. Tính tốc độ của hạt X biết phản ứng thu 1,21MeV. Cho khối lượng
nghỉ của prôtôn là 1,67.10
-27
kg.
A. 6,35.10
6
m/s. B. 5,5.10
6
m/s. C. 8,3.10
6
m/s. D. 4,2.10
6
m/s.
Câu 47. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo
dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám
nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.

Câu 48. Hai nguồn phát sóng trên mặt chất lỏng có cùng biên độ a = 3mm. khoảng cách từ một điểm
M đến hai nguồn lần lượt là d
1
= 2,78cm; d
2
= 2,94cm. Biết rằng bước sóng trên bề mặt chất lỏng là


= 0,24cm và hai nguồn dao động cùng tần số và cùng pha ban đầu. Biên độ tại M sẽ là
A. 1,5 mm B. 2 mm C. 3 mm. D. 6 mm.
Câu 49. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t
1
mẫu chất phóng xạ
X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t
2
=t
1
+100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ
còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s.
Câu 50. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
23
ĐỀ SỐ 05
Câu 1: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 12cos(10pt -

3
p
) cm. Quãng đường dài nhất và
ngắn nhất mà vật đi được trong
1
4
chu kỳ là
A. 16,97cm và 7,03 cm. B. 12cm và 6cm.
C. 12 cm và 7,03 cm. D. 16,97 cm và 6 cm.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm 1 vật nặng có m= 1kg, dao động điều hoà có phương trình: x = Acos(

t
+
j
) và có cơ năng W=0,125J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0,25m/s và gia tốc a= -6,2
3
m/s
2
. Pt dao động là:
A. x = 5/248cos(24,8t-
p
/3)m. B. x = 5/248cos(24,8t-
p
/6)m.
C. x = 0,02cos(23t-
p
/6)m. D. x = 2,6cos(23t-
p
/3)m.
Câu 3: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + j). Cứ sau những

khoảng thời gian bằng nhau và bằng p/40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc
dao động điều hoà với tần số góc bằng:
A. 20 rad/s. B. 80 rad/s. C. 40 rad/s. D. 10 rad/s.
Câu 4: Một con lắc đơn được treo dưới trần một thang máy đứng yên có chu kỳ dao động T
0
. Khi
thang chuyển động xuống dưới với vận tốc không đổi thì chu kỳ là T
1,
còn khi thang chuyển động
nhanh dần đều xuống dưới thì chu kỳ là T
2
. Biều thức nào sau đây đúng:
A. T
0
= T
1
= T
2
. B. T
0
= T
1
< T
2
. C. T
0
= T
1
> T
2

. D. T
0
< T
1
< T
2
.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng.
A. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường mà phụ thuộc ngoại
lực cưỡng bức tác dụng lên hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
C. Dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ
bằng không.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ, tần số và pha ban đầu của ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên vật.
Câu 6: Hai vật dao động điều hòa có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng . Biết
rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và có ly độ bằng nửa biên độ . Độ lệch pha
của hai dao động này là
A.
2
π
3
. B.
5
π
6
. C.
4
π

3
. D.
1
π
6
.
Câu 7: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng 2g được treo vào một sợi
dây dài l
1
(m) tại nơi g=9,8m/s
2
kích thích cho vật dao động điều hòa trong khoảng thời gian Dt con lắc
thực hiện 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn bằng 7,9cm, thì cũng trong khoảng
thời gian này nó thực hiện 39 dao động. Để con lắc dao động với chu kỳ 2s thì phải thay đổi chiều dài
con lắc một đoạn bằng bao nhiêu so với ban đầu?
A. giảm 52,8 cm. B. tăng 53 cm. C. giảm 99,3 cm. D. tăng 152,1 cm.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38mm    0,76mm, hai khe cách
nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm
có những vân sáng của bức xạ:
A. 
1
= 0,45mm và 
2
= 0,62mm. B. 
1
= 0,40mm và 
2
= 0,60mm.
C. 
1

= 0,48mm và 
2
= 0,56mm. D. 
1
= 0,47mm và 
2
= 0,64mm.
Câu 9:
Đặt giữa hai vào phần tử X (trong số ba phần tử RLC) một điện áp xoay chiều thì dòng điện
qua X đo được là 2A và cùng pha điện áp. Nếu thay X bằng một phần tử Y (trong số ba phần tử RLC)
thì cường độ dòng điện qua mạch đo được cũng bằng 2A nhưng sớm pha
2
p
so với điện áp. Nếu đặt
giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử X và Y ghép nối tiếp điện áp trên thì dòng điện qua mạch
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
24
A.
có cường độ hiệu dụng bằng
A2
và sớm pha
4
p
so với điện áp.
B.
có cường độ hiệu dụng bằng 1A và chậm pha
4
p

so với điện áp.
C.
có cường độ hiệu dụng bằng 2A và sớm pha
4
p
so với điện áp.
D.
có cường độ hiệu dụng bằng
A22
và chậm pha
4
p
so với điện áp.
Câu 10: Đồng vị
Po
210
84
phóng xạ
a
tạo thành chì
Pb
206
82
. Ban đầu một mẫu chất Po210 có khối lượng
là 1mg.Tại thời điểm t
1
tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và số hạt nhân Po trong mẫu là 7:1.Tại thời điểm t
2
=
t

1
+414 ngày thì tỉ lệ đó là 63:1. Tính chu kì bán rã của Po210
A. 138 ngày. B. 183 ngày. C. 414 ngày. D. 140 ngày.
Câu 11: Một mạch dao động LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ
điện là Q
0
. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10
-6
s thì năng lượng từ trường lại có độ
lớn bằng 


/4. Tần số dao động riêng của mạch
A. 2,5.10
5
Hz. B. 4,5.10
5
Hz. C. 1,5.10
5
Hz. D. 10
6
Hz.
Câu 12: Khoảng cách giữa 2 gợn sóng nước trên mặt hồ bằng 9m. Khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp
sóng đập vào bờ là 1 phút. Sóng lan truyền với tốc độ lớn nhất là:
A. 0,75m/s. B. 0,9m/s. C. 0,33m/s. D. 0,54m/s.
Câu 13: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u
0
= 2cos(20πt + p/3) (mm, s). Xét
sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O
đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại M? Biết M cách O một khoảng 45cm.

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 14: Một dây đàn dao động với tần số f=100Hz . Dây được chiếu sáng bằng một đĩa cản quang có
khoét 10 lỗ bố trí đều trên một vành và quay đều n vòng mỗi giây trước một đèn. Hãy tính giá trị lớn
nhất của n để quan sát được dây đàn dường như đứng yên, không duỗi thẳng:
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 15: Tại một điểm M cách nguồn âm O một khoảng d
1
= 2m có mức cường độ là 60dB. Tính mức
cường độ âm tại điểm N cách O một khoảng d
2
= 8m (coi sóng âm là sóng cầu và năng lượng không bị
mất mát):
A. 23,98B. B. 4,796B. C. 4,796dB. D. 2,398dB.
Câu 16: Khi điện tích trên tụ tăng từ 0 lên
6 Cm
thì đồng thời cường độ dòng điện trong mạch LC
giảm từ 8,9mA xuống 7,2mA. Tính khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên này.
A.
4
7,2.10 s

. B.
3
7,2.10 s

. C.
4
8,1.10 s

. D.

4
8,6.10 s

.
Câu 17: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung =25 và cuộn thuần
cảm có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ là Q
0
. Biết
thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ 

đến 


3/2 là 

, khoảng thời gian ngắn
nhất để điện tích trên một bản tụ giảm 

đến 


2/2 là 

và 

− 

=10

. Lấy 


=10. Giá trị
của L bằng
A. 0,756H. B. 0,576H. C. 0,676H. D. 0,657H.
Câu 18: Tìm phát biểu sai về năng lượng dao động trong mạch LC:
A. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường có giá trị cực đại như nhau.
B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường biến thiên điều hòa cùng tần số dao động của điện
tích.
C. Khi năng lượng điện trường trên tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn dây tăng.
D. Tại mọi thời điểm tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn luôn không đổi.
Câu 19. Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu
dây tại nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì
tổn hao điện năng là:
A. 7,5%. B. 2,4%. C. 12%. D. 4,8%.
Bộ đề luyện thi đại học
Tài liệu lưu hành nội bộ DO NOT COPY
Page
25
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 và tần số thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm AM và MB nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở R, đoạn MB
chứa tụ điện C. Khi tần số là 

=50 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại bằng
11/6 (A). Khi tần số là 

thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch và hệ số
công suất của đoạn mạch AB và AM tương ứng là 0,8 và 0,6. Giá trị của 

là:
A. 40 . B. 40


3 . C. 40

2 . D. 40

5 .
Câu 21: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây
cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng
dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Tổng
số vòng dây đã được quấn trong máy biến thế này là
A. 3000 vòng. B. 6000 vòng. C. 1500 vòng. D. 2000 vòng.
Câu 22: Chọn câu nhận định sai:
A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải lớn hơn hoặc bằng 0,85.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất.
Câu 23. Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ C và điện trở =
50Ω. Điểm M nằng giữa cuộn dây và tụ C, điểm N nằng giữa tụ C và điện trở R. Đặt vào AB điện áp
xoay chiều 

=


(
80
)
, thì 

sớm pha



và 

trể pha


so với 

. Đồng thời 

=


. Hệ số công suất của đoạn mạch MB bằng
A. 1/2. B. 1/

2 . C. 1/

3 . D. 1/

5.
Câu 24: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80
W
, cuộn dây có điện trở trong 20
W
, có độ tự
cảm L = 0,318H, tụ điện có điện dung C=15,9
F
m

. Đặt vào hai đầu mạch một dòng điện xoay chiều có
tần số f thay đổi được, có điện áp hiệu dụng không đổi. Khi U
C
đạt cực đại thì tần số f có giá trị là:
A. f = 70,45Hz. B. f = 192,6Hz. C. f = 61,3Hz. D. f = 385,1Hz.
Câu 25: Hai dòng điện xoay chiều 

= 5 
(
100
p

)
 và 

= 2,5 (200
p
 +
p
/2). Tìm
khoảng thời gian ngắn nhất để 2 dòng điện có cùng giá trị:
A. 0,005s. B. 0,0025s. C. 0,0125s. D. 0,05s.
Câu 26: Đoạn mạch AB có hai trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch
có biểu thức  = 200 (100
p
+
p
/6), dòng điện trong mạch có biểu thức  = 3/
2
(100

p
−
p
/12). Tìm các phần tử của đoạn mạch AB và giá trị của chúng:
A.
W
3
2200
R

FC
2
10.3
4
p


. B.
W
3
200
R
và FC
p
2
10.3
4
 .
C.
W

3
200
R

HL
p
3
2

. D.
W
3
2200
R

HL
p
2
3

.
Câu 27: Hai cuộn dây (L
1
, r
1
) và (L
2
, r
2
) mắc nối tiếp với nhau và mắc và mắc vào hiệu điện thế xoay

chiều có giá trị u
AB
= 80
2
cos100
p
t (V). Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm 2 có giá trị hiệu dụng
20V và U
AB
= U
1
+ U
2
. Cho r
1
= 80
W
, 

= 80

3(
W
), tính giá trị r
2
và L
2
:
A. r
2

= 160
W
và L
2
=
p
2
1
H. B. r
2
= 160/3
W
và L
2
=
1
.
3
H
p

C. r
2
= 160
W
và L
2
=
H
p

5
1
. D. r
2
= 80/3
W
và L

=




.

Câu 28: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm RLC nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng:
A. 1,25A. B. 1,2A. C. 3
2
A. D. 6A.
Câu 29: Chọn câu đúng nhất.Tia Rơngen là :
A. Một bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10
-8
m.
B. Là chùm electron phát ra từ catot.

×