Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ÔN TOÁN ĐẠI HỌC ĐỀ 20 NĂM 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.79 KB, 4 trang )

Website: dophuongthcsnt.violet.vn


Biên soạn: Đỗ Việt Phương - Nam Trực, Nam Định
ÔN TOÁN ĐẠI HỌC ĐỀ 20 NĂM 2014
Thời gian làm bài 180 phút

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số
4)23()12(
223
 xmmxmxy
(1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Xác định các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có các điểm cực trị nằm về hai
phía của trục tung.
Câu II (2,0 điểm) Giải phương trình – HPT:
1/.
2
sin4
3
cos
3
cos
22
x
xx


















2/.







637
422
yx
yx

Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân




2ln
0
2
dxeI
x
ex

Câu IV (1,0 điểm) Cho khối chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M và N
lần lượt là trung điểm của cạnh SC và SB. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a, biết BM
vuông góc với CN.
Câu V (1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
mxxxx  99
2
có nghiệm.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Cho đường thẳng d: 3x - 4y + 2012 = 0 và đường tròn (C):
3)1()3(
22
 yx
.
Viết phương trình đường thẳng  song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C)
theo một dây cung có độ dài bằng 2
5
.
2. Cho các điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;3;2) và mặt phẳng (): x + 2y + 2 = 0. Tìm tọa
độ của điểm M, biết rằng M cách đều các điểm A, B, C và mặt phẳng ().
Câu VII.a (1,0 điểm) Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
iziz  351

.Tìm số
phức z có môđun nhỏ nhất.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Cho elip (E) có phương trình
1
1625
22

yx
. Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) sao cho MF
1

= 4MF
2
. (F
1
và F
2
là tiêu điểm bên trái và bên phải của (E))
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;1). Viết phương trình mặt phẳng
(P) đi qua điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất.
Câu VII.b (1,0 điểm) Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
iziz 242 
.Tìm số
phức z có môđun nhỏ nhất.









Website: dophuongthcsnt.violet.vn


Biên soạn: Đỗ Việt Phương - Nam Trực, Nam Định
ĐÁP ÁN ÔN TOÁN ĐẠI HỌC ĐỀ 20 NĂM 2014
Câu Đáp án Điểm


2. (1,0 điểm)

Ta có
)23()12(23
22'
 mmxmxy
. Để đồ thị hàm số có hai đi
ểm cực trị nằm về hai phía
của trục tung khi và chỉ khi phương trình y

= 0 có hai nghiệm trái dấu

0,25







0
0
'
P

0,25








0)23(3
0)23(3)12(
2
22
mm
mmm

0,25
21

m

0,25
II.
(2,0

điểm)

1. (1,0 điểm)

Ta có:
2
sin4
2
2
3
2
cos1
2
2
3
2
cos1
2
sin4
3
cos
3
cos
22
x
xx
x
xx









































0,25
02cos
3
2
cos22sin02
3
2
cos2
3
2
cos2sin 














 xxxxx


0,25
03sinsin202cos2sin
2
 xxxx

0,25







)(
2
3
sin
1sin
VNx
x


2
2
kx 
(k  Z)


0,25
2. (1,0 điểm)

ĐK:
23,27

yx

Ta có















22327
102327
637
422
yyxx

yyxx
yx
yx


0,25
Đặt
27  xxu

23  yyv
(u > 0 và v > 0)
Ta được







2
55
10
vu
vu

0,25













5
5
25
10
v
u
uv
vu

0,25
Khi đó














6
2
523
527
y
x
yy
xx
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (2;6).
0,25
III.
(1,0
điểm)

(1,0 điểm)

Ta có:



2ln
0
2
2ln
0
2
. dxeedxeI
xx

exex

0,25
Đặt
x
et 
,dt = e
x
dx; x = 0  t = 1, x = ln2  t = 2
0,25
Ta được
2
1
2
2
1
2
.
2
1
tt
edteI



0,25
=
 
24
2

1
ee 
. Vậy I =
 
24
2
1
ee 

0,25
IV.
(1,0
điểm)

(1,0 điểm)

Gọi I là trung điểm BC và G là trọng tâm

SBC.
Vì tam giác SBC cân tại S nên tam giác BGC vuông cân tại G.


0,25
Website: dophuongthcsnt.violet.vn


Biên soạn: Đỗ Việt Phương - Nam Trực, Nam Định
Từ đó
GB
GC =

2
2
2
2 a
BC 
và GI =
a
2
1
aGISI
2
3
3 


0,25
Xét tam giác vuông SHI (H là chân đường cao của hình chóp hạ từ A) ta có:

22
HISISH 
mà SI =
2
3a
và HI =
6
78
6
3 a
SH
a




0,25
Vậy V
S.ABC
=
24
26
.
3
1
3
a
SSH
ABC



0,25
V.
(1,0
điểm)

(1,0 điểm)

mxxxx  99
2
(1).
ĐK: 0  x  9

(1)
 
mxxxxmxxxx  )9()9(2999
2
2
(2)



0,25
Đặt t =
)9( xx 
thì t







2
9
;0

Khi đó (2) trở thành 9 - m = t
2
- 2t (3) với t








2
9
;0
.


0,25
Bài toán trở thành tìm các giá trị của m để phương trình (3) có ít nhất một nghiệm t







2
9
;0

Xét hàm số f(t) = t
2
- 2t trên







2
9
;0
ta có f
max
=
4
45
và f
min
= -1


0,25
Khi đó
10
4
9
4
45
91  mm
.
Vậy các giá trị của m để phương trình có nghiệm là
10
4
9
 m




0,25
VIa.
(2,0
điểm)


























VIIa.

(1,0
điểm)

1. (1,0 điểm)

Do
d//

nên phương trình  có dạng 3x - 4y + c = 0 ( c  2012). Gọi AB là dây cung mà  c
ắt (C) (AB =
52
) và M là trung điểm AB.
0,25
(C) có tâm I(3;1) và bán kính R = 3. Ta có IM =
259
22
 MAR

0,25
d(I, ) = IM = 2
2
5
49



c


0,25






15
5
105
c
c
c
. Vậy : 3x - 4y + 5 = 0 hoặc 3x - 4y - 15 = 0.
0,25
2. (1,0 điểm)

Goi tọa độ điểm M(a;b;c). Ta có: MA
2
= MB
2

222222
)1()1( cbacba 

 a = b (1)
0,25
MB
2

= MC
2

222222
)2()3()1(  cbacba

 b = 3 - c (2)
0,25
d
2
(M, ()) = MA
2

 
222
2
)1(
5
22
cba
ba



(3)
Thay (1) và (2) vào (3) ta được
0,25
6a
2
- 52a + 46 = 0








3
14
,
3
23
3
23
2,11
cba
cba

Vậy M(1;1;2) hoặc







3
14
;
3

23
;
3
23
M

0,25

Website: dophuongthcsnt.violet.vn


Biên soạn: Đỗ Việt Phương - Nam Trực, Nam Định

Giả sử số phức z cần tìm có dạng z = x + yi (x,y

R). Ta có

iyxiyx )1(3)5(1 
(1)

2222
)1()3()5()1(  yxyx


0,25

43

yx
. Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn cho các số phức z thỏa mãn (1) là đường th

ẳng x +
3y = 4. Mặt khác
162410)34(
22222
 yyyyyxz


0,25
Hay
5
22
5
8
5
6
52
2









 yz


0,25

Do đó
5
2
5
6
min
 xyz
. Vậy
iz
5
6
5
2



0,25
VIb.
(2,0
điểm)













VIIb.

(1,0
điểm)


1. (1,0 điểm)

Ta có a
2
= 25

a = 5, b
2
= 16

b = 4. c
2
= a
2
- b
2
= 25 - 16 = 9

c = 3
0,25
Gọi tọa độ điểm M là (x;y) và M


(E) nên ta có MF
1
+ MF
2
= 10
0,25

5MF
2
= 10

MF
2
= 2
0,25
hay
2
5
3
5 
x
 x = 5 thay vào phương trình của (E)  y = 0
Vậy M(5;0)

0,25
2. (1,0 điểm)

Ta có
OAPOd


))(,(
.
0,25
Do đó
OAPOd 
max
))(,(
xảy ra
)(POA 

0,25
nên (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với OA. Ta có
)1;1;2( OA

0,25
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 2(x - 2) - (y + 1) + (z - 1) = 0 hay 2x - y + z - 6 = 0. 0,25

Giả sử số phức z cần tìm có dạng z = x + yi (x,y

R). Ta có

iyxiyx )2()4(2 
(1)

2222
)2()4()2(  yxyx


0,25
4


xy
. Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn cho các số phức z thỏa mãn (1) là đư
ờng thẳng x + y =
4. Mặt khác
1682168
22222
 xxxxxyxz

0,25
Hay
 
22822
2
 xz

0,25
Do đó
22
min
 yxz
. Vậy
iz 22 

0,25


×