Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bộ đề thi thử đại học môn vật lý (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.72 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TB
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

Đề chính thức
(Đề thi gồm 6 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 170
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết: độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s;
khối lượng êlectron là m
e
=9,1.10
-31
kg , 1 u = 931,5 MeV/c
2
, N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
C©u 1 :
Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s và biên độ 4cm. Tốc độ trung bình lớn nhất khi vật


đi từ vị trí có li độ x = 2cm đến vị trí có gia tốc
)/(28
2
scma −=

A.
)/(
)12(48
scm
π

B.
)/(
12
12
scm
π

C.
48( 2 2)
( / )m s
π

D.
48( 2 1)( / )cm s−
C©u 2 :
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp
dụng rộng rãi nhất là
A. tăng tiết diện dây dẫn. B. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.
C. chọn dây có điện trở suất nhỏ. D. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải.

C©u 3 :
Tại một nơi trên Trái Đất, tần số của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ sẽ thay đổi khi
A. thay đổi chiều dài con lắc. B. thay đổi khối lượng của con lắc.
C. thay đổi khối lượng và biên độ góc của con
lắc.
D. thay đổi biên độ góc.
C©u 4 :
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m = 300g và lò xo có độ cứng k = 40N/m. Hệ
số ma sát trượt giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Khi vật m đang ở vị trí lò xo không biến dạng,
một vật khối lượng
gm
o
200=
bay dọc theo trục lò xo với vận tốc 5m/s tới va chạm mềm với vật m.
Sau va chạm hai vật dính vào nhau và con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy
g = 10m/s
2
. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 8,46N. B. 6,64N. C. 9,45N. D. 7,94N
C©u 5 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Khi sóng điện từ gặp phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện từ và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha với
nhau.
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
C©u 6 :
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 160N/m, vật nặng có khối lượng m = 250g dao động
điều hòa. Chọn mốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trong khoảng thời gian
0,125s đầu tiên vật đi được quãng đường 8cm. Lấy

10
2
=
π
. Vận tốc của vật tại thời điểm 0,125s là
A.
)/(32 scmv
π
−=
B.
0
=
v
C.
)/(16 scmv
π
=
D.
)/(32 scmv
π
=
C©u 7 :
Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng
điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10
-4
s. Thời gian ngắn nhất để
điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là:
A. 5.10
-4
s B. 4.10

-4
s C. 12.10
-4
s D. 2.10
-4
s
C©u 8 :
Đặt điện áp xoay chiều
)(cos
0
VtUu
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm sớm pha một góc
π
2
so với cường độ dòng điện qua điện trở.
Mã đề 170, trang
1/6
B. Cường độ dòng điện qua điện trở sớm pha một góc
π
2
so với cường độ dòng điện qua tụ điện.
C. Cường độ dòng điện qua điện trở, qua cuộn cảm và qua tụ điện cùng pha với nhau.
D. Cường độ dòng điện qua tụ điện ngược pha so với cường độ dòng điện qua cuộn cảm .
C©u 9 :
Công thoát êlêctrôn của một kim loại là 2,5eV. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với ánh sáng có

bước sóng nào sau đây
A.
0,72µm
B.
0,62µm
C.
0,55µm
D.
0,48µm
C©u 10 :
Trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng
1
O

2
O
giống hệt nhau dao động theo phương vuông
góc với mặt chất lỏng với tần số 25Hz. Xét các đường mà tại đó các phần tử chất lỏng không dao
động và cùng một phía so với đường trung trực của đoạn
21
OO
, đường thứ n qua điểm
1
M
có hiệu
đường đi
cmdd 5,2
21
=−
, đường thứ (n + 5) qua điểm

2
M
có hiệu đường đi
cmdd 5,10
'
2
'
1
=−
. Tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng
A. 125cm/s. B. 40cm/s. C. 52,5cm/s. D. 65cm/s.
C©u 11 :
Phát biểu nào sau đây sai? Đối với dao động tắt dần thì
A. tần số giảm dần theo thời gian B. cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt
dần càng nhanh
C©u 12 :
Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các
phương trình:
))(cos(6
1
cmtx
π
=

))(
2
cos(8
1

cmtx
π
π
−=
. Lấy
2
10
π
=
. Cơ năng của vật bằng
A. 5.10
-3
J. B. 3,2.10
-3
J. C. 9,8.10
-3
J. D. 1,8.10
-3
J.
C©u 13 :
Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Điện áp hiệu
dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt là 220V và 0,16A. Hệ số công suất
của mạch sơ cấp và mạch thứ cấp lần lượt là 1 và 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ
cấp là
A. 3,2A. B. 8A. C. 4A. D. 2,56A.
C©u 14 :
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Các vật ở nhiệt độ trên 2000

0
C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C©u 15 :
Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo phương trình:
)(40cos4 mmtu
A
π
=
;
))(
2
40cos(4 mmtu
B
π
π
+=
. Coi biên độ sóng không giảm theo khoảng cách,
tốc độ truyền sóng là
)/(60 scmv =
. Hai điểm
1
M
,
2
M
cùng nằm trên một elip nhận A và B làm
tiêu điểm thỏa mãn:
)(3
11

cmBMAM =−
,
)(5,4
22
cmBMAM =−
. Tại thời điểm t, li độ của
1
M

2(mm) thì li độ của
2
M

A. 2(mm). B. - 2(mm). C.
)(22 mm
D. -
)(22 mm
C©u 16 :
Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50mH và tụ điện có diện dung 5µF. Nếu
mạch có điện trở thuần 0,01Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ điện là 12V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng.
A.
36µW
B. 36mW C. 72mW D.
72µW
C©u 17 :
Đặt điện áp xoay chiều
)(100cos2220 Vtu
π
=

vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có
Ω=100R
,
tụ điện có điện dung
FC
π
2
10
4−
=
và cuộn cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
HL
π
1
=
. Cường độ dòng
điện trong mạch có biểu thức
A.
))(
4
.100cos(2,2 Ati
π
π
−=
B.
))(
4
100cos(2,2 Ati
π
π

+=
C.
))(
4
100cos(22,2 Ati
π
π
+=
D.
))(
4
100cos(22,2 Ati
π
π
−=
Mã đề 170, trang
2/6
C©u 18 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó
đối với ánh sáng tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C©u 19 :
Độ sâu của mực nước biển trong một cảng biển biến đổi một cách điều hòa giữa: 1,0m khi thủy triều
thấp nhất và 3,0m khi thủy triều cao nhất. Khoảng thời gian giữa hai lần thủy triều xuống thấp nhất
là 12h. Một con tàu muốn cập cảng đòi hỏi độ sâu của mực nước biển ít nhất phải bằng 1,5m. Nếu
con tàu đó muốn cập cảng lúc thủy triều đang thấp nhất thì nó phải chờ bao nhiêu lâu để đi vào
cảng?

A. 2,0h B. 1,5h C. 0,5h D. 1,0h
C©u 20 :
Trong mạch dao động điện từ lý tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Khi điện tích tức thời của
bản tụ điện là q thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Điện tích của tụ điện có giá trị lớn
nhất là:
A. Q
0
=
LC
i
q +
B. Q
0
=
LC
i
q
2
2
+
C. Q
0
=
22
CqLi +
D. Q
0
=
22
LCiq +


C©u 21 :
Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T, với phương trình li độ
)3/cos(
πω
+= tAx
. Vật đạt tốc độ
cực đại khi
A. t = T/12. B. t = T/6. C. t = 0. D. t = T/3.
C©u 22 :
Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất có nhiệt độ 30
0
C. Đưa lên độ cao 640m có nhiệt độ
20
0
C thì thấy chu kỳ dao động vẫn không thay đổi. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Hệ số nở dài
của dây treo là
A. 2.10
-5
K
-1
. B. 2,5.10
-5
K
-1
. C. 3.10
-5
K
-1
. D. 1,5.10

-5
K
-1
.
C©u 23 :
Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng đặt trong chân không. Trên màn
quan sát lấy M thuộc vân sáng bậc 4 và N thuộc vân sáng bậc 6. Biết M và N khác phía so với vân
trung tâm. Khi tiến hành thí nghiệm trong môi trường nước (chiết suất của nước n = 4/3) thì số vân
sáng thu được trên đoạn MN là:
A.
3
B.
8
C. 14
D.
13
C©u 24 :
Chọn phát biểu sai về sóng âm?
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
C. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
C©u 25 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C một điện áp
xoay chiều
)(100cos2120 Vtu
π
=
thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 2,4A và điện
áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng 72V. Điện dung của tụ điện là

A.
F
π
3
10
3−
B.
F
π
4
10
3−
C.
F
π
9
10
3−
D.
F
π
2
10
3−
C©u 26 :
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo khối lượng không đáng kể và quả cầu khối lượng m.
Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình
))(cos(8 cmtx
ϕω
+=

trong quá trình dao động,
tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu là
3
7
. Lấy g = 10 m/s
2
. Giá trị của
ω
bằng
A.
5 2
(rad/s). B. 5(rad/s) C. 4(rad/s). D.
2
(rad/s).
C©u 27 :
Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của
A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ
D. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
C©u 28 :
Một khung dây dẫn có diện tích 100cm
2
, gồm 200 vòng dây quấn cùng chiều. Cho khung dây quay
Mã đề 170, trang
3/6
đều quanh trục đối xứng vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,1T với tốc độ 50 vòng/giây. Tại t = 0, vectơ pháp tuyến của khung dây hợp với vectơ cảm ứng
từ
B


một góc
3
π
. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
))(
3
50cos(10 Vte
π
+=
B.
))(
6
50cos(10 Vte
π
−=
C.
))(
6
100cos(8,62 Vte
π
π
−=
D.
))(
3
100cos(8,62 Vte
π
π

+=
C©u 29 :
Một nguồn điểm S có công suất không đổi phát âm đẳng hướng gây ra mức cường độ âm tại một
điểm M là L. Coi môi trường không phản xạ và hấp thụ âm. Cho nguồn S tiến lại gần M một khoảng
d = 60m thì mức cường độ âm tăng thêm được 12dB. Khoảng cách từ S tới M ban đầu là
A. 40m B. 80m C. 60m D. 1200m
C©u 30 :
Một vật dao động điều hòa với phương trình:
4cos( )( )x t cm
ω ϕ
= +
. Khi pha dao động bằng
6/
π

thì gia tốc của vật là
)/(35
2
sma −=
. Lấy
10
2
=
π
. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,4s. B. 2,5s. C. 0,5s D. 5s.
C©u 31 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ sáng đơn sắc bước
sóng λ
1

= 0,48µm và λ
2
. Vân sáng bậc 5 của bức xạ λ
1
trùng với vân sáng bậc 6 của bức xạ λ
2
. Bước
sóng λ
2
bằng
A.
0,72µm
B.
0,36µm
C.
0,40µm
D.
0,60µm
C©u 32 :
Bước sóng nhỏ nhất mà ống Rơnghen phát ra là: 0,4969A
0
. Xem tốc độ ban đầu của êlêctrôn là bằng
không. Tốc độ lớn nhất mà êlêctrôn đến đập vào đối ca-tốt là:
A. 8,39.10
7
m/s B. 9,38.10
6
m/s C. 3,98.10
7
m/s D. 9,38.10

7
m/s
C©u 33 :
Cho một khung dây dẫn phẳng diện tích S quay đều với tốc độ góc
ω
quanh một trục vuông góc với
các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ
B

. Trong khung dây sẽ xuất hiện
A. dòng điện không đổi. B. suất điện động biến thiên điều hòa.
C. suất điện động tự cảm. D. suất điện động có độ lớn không đổi.
C©u 34 :
Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 0,6sin2000t(mA). Tụ điện trong
mạch có điện dung C = 2µF. Năng lượng của mạch dao động là:
A. 4,5.10
-2
J B. 0,075J C. 0,15J D. 2,25.10
-8
J
C©u 35 :
Đặt điện áp xoay chiều
)cos(
0
ϕω
+= tUu
( trong đó
0
U


ω
không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Khi tăng dần điện dung của tụ thì thấy ứng với các thời điểm
1
t
,
2
t
,
3
t
lần lượt điện
áp hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Mối liên hệ
giữa
1
t
,
2
t

3
t

A.
321
ttt >>
B.
321
ttt ==

C.
321
ttt >=
D.
321
ttt <=
C©u 36 :
Trong thí nghiệm giao thoa khe I âng, khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn D
=1,2m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cách
nhau 80cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị trí mà ảnh lớn hơn, khoảng cách ảnh hai khe là
4mm. Bỏ thấu kính ra chiếu sáng hai khe bằng một ánh sáng đơn sắc ta thấy khoảng vân i= 0,72mm.
Bước sóng của ánh sáng là:
A.
0,62µm
B.
0,41µm
C.
0,55µm
D.
0,48µm
C©u 37 :
Tại hai điểm
1
O
,
2
O
cách nhau 25,6 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương
thẳng đứng với phương trình:
))(50cos(5

1
mmtu
π
=
,
2
5sin(50 )( )u t mm
π
=
. Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 0,8m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn
21
OO
dao động với biên độ cực đại là
A. 15. B.
16
C.
17
D.
18
C©u 38 :
Đặt một điện áp xoay chiều
tUu
ω
cos
0
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó
0
U

,
ω
, R
và C không đổi; cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Điều chỉnh L để cường độ dòng điện trong
mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch. Khi đó, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất.
Mã đề 170, trang
4/6
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại.
C©u 39 :
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì:
A. Năng lượng của các phôtôn đều bằng nhau.
B. Trong mọi môi trường, vận tốc của phôtôn là c=3.10
8
m/s
C. Tần số của phôtôn phụ thuộc vào chiết suất của môi trường
D. Năng lượng phôtôn của bức xạ vàng lớn hơn năng lượng phôtôn của bức xạ hồng ngoại.
C©u 40 :
Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,65µm và công suất P = 12,5W vào ca tốt của
một tế bào quang điện. Biết rằng cứ 1000 phôtôn đập vào ca tốt thì có 1 êlêctrôn quang điện bật ra.
Cường độ dòng quang điện bão hòa là:
A. 3,271 (mA) B. 13,082(mA) C. 9,812(mA) D. 6,541 (mA)
C©u 41 :
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của
mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C
0
để bắt được sóng
điện từ có tần số góc ω . Sau đó xoay tụ một góc nhỏ để suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng

không đổi nhưng cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thì giảm xuống n lần. Hỏi điện
dung của tụ thay đổi một lượng bao nhiêu?
A.
nRωC
0
B.
nRω
2
0
C
C.
2nRω
2
0
C
D.
2nRωC
0
C©u 42 :
Điện áp xoay chiều
ftUu
π
2cos
0
=
( trong đó
0
U
không đổi, f thay đổi được ) được đặt vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Khi

Hzff 36
1
==
và khi
Hzff 100
2
==
thì công suất tiêu thụ của mạch có cùng giá trị là P. Khi
Hzff 70
3
==
và khi
Hzff 80
4
==
thì công suất tiêu thụ của mạch lần lượt là
3
P

4
P
. Kết luận đúng là
A.
PP <
3
B.
43
PP <
C.
43

PP >
D.
PP <
4
C©u 43 :
Đặt điện áp xoay chiều
)(100cos2200 Vtu
π
=
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ có điện trở thuần
Ω= 80R
, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung C
thay đổi được mắc nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm
HL
π
2
=
và điện trở trong
Ω= 20r
. Thay
đổi điện dung C của tụ ( với
0

C
) để điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt cực tiểu. Giá trị cực
tiểu đó bằng
A. 56,6(V). B. 0(V). C. 40(V). D. 17,8(V).
C©u 44 :
Đặt điện áp xoay chiều

200cos(120 )( )
6
u t V
π
π
= +
vào hai đầu một đoạn mạch thì trong mạch có
dòng điện
2 sin(120 )( )
3
i t A
π
π
= +
chạy qua. Công suất của dòng điện trong mạch bằng
A.
100 2W
B.
50 6W
C.
50 2W
D.
100 6W
C©u 45 :
Một con lắc đơn gồm sợi dây dài l = 50cm, vật nặng có khối lượng m = 100g. Kéo con lắc làm sợi
dây hợp với phương thẳng đứng một góc
0
0
60=
α

rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
. Động năng của vật
khi lực căng dây treo bằng 2N là
A. 0,25(J). B. 0,4(J). C. 0,15(J). D. 0,2(J).
C©u 46 :
Một sóng âm có tần số 500Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s sẽ có bước sóng bằng
A. 340m. B. 0,68m. C. 500m. D. 1,47m.
C©u 47 :
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng
m=250g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho
vật dao động điều hoà. Lấy g = 10 m/s
2
. Tốc độ của vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng là
A. 86,6cm/s. B. 150 cm/s. C. 78,6 cm/s. D. 173,2 cm/s.
C©u 48 :
Cho mạch RLC nối tiếp gồm tụ điện có điện dung
FC
µ
8,31=
, cuộn dây có hệ số tự cảm
HL
π
2
1
=

và biến trở R. Đặt vào hai đầu mạch điện áp
)(100cos2 VtUu
π

=
. Giá trị cực đại của công suất
toàn mạch khi R thay đổi bằng 144W. Độ lớn của U là
A. 100V. B. 120V. C.
2100
V. D.
2120
V.
Mã đề 170, trang
5/6
C©u 49 :
Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi
A. hoá năng thành điện năng B. nhiệt năng thành điện năng
C. cơ năng thành điện năng D. năng lượng điện từ thành điện năng
C©u 50 :
Đặt điện áp xoay chiều
)(cos
0
VtUu
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần
cảm, điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây
và điện trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch
pha
6/
π
so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB và lệch pha
2/
π

so với điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch AN. Biết các điện áp hiệu dụng:
VU
AN
120=
;
VU
MB
380=
. Hệ số
công suất của mạch bằng
A.
4
26 +
B.
2
2
C.
2
3
D.
2
1

Mã đề 170, trang
6/6

×