Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC SỐ 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.89 KB, 5 trang )

ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, số câu trắc nghiệm: 50 câu
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.
Câu 1: Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 0,7 mol axit phản ứng và còn lại
0,35a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H
2
dư thu được 34,4 gam chất rắn. %
Khối lượng Cu trong hỗn hợp A?
A. 22,4%. B. 16,0%. C. 44,8% D. 51,0%.
Câu 2*: Ðốt cháy hoàn toàn một este X no, ðõn chức, mạch hở thì số mol O
2
cần dùng bằng 5/4 số mol CO
2
.
Cho m gam este X tác dụng hết với 0,3 mol NaOH, sau phản ứng thu ðýợc cô cạn dung dịch thu ðýợc 26 gam
chất rắn. Giá trị m là
A. 17,6. B. 22,0. C. 26,4. D. 13,2.
Câu 3*: Hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức X và Y được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: đun nóng với dung dịch AgNO
3


/NH
3
dư thì tạo ra 10,8 gam Ag.
- Phần 2: oxi hóa tạo thành hai axit tương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dung dịch NaOH 0,26M
được dung dịch Z. Để trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch Z cần dùng đúng 100 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô
cạn dung dịch Z rồi đem đốt cháy chất rắn thu được sau khi cô cạn, được 3,52 gam CO
2
và 0,9 gam H
2
O. Công thức
phân tử của hai anđêhit X và Y là:
A. HCHO và C
2
H
5
CHO. B. HCHO và C
2
H
3
CHO.
C. HCHO và CH
3
CHO. D. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit oxalic, axit axetic, etilenglycol, glyxerol. Lấy 4,52 gam X đốt cháy

hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
(đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M thấy
bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Xác định m?
A. 23,64 gam. B. 15,76 gam. C. 17,73 gam. D. 19,70 gam
Câu 5: Nguyên tử X có 11 proton, 11 electron, 12 nõtron. Số khối của X là
A. 11. B. 34. C. 23. D. 24.
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
sau phản ứng thu được (m + 8,8 ) gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
thì được 43,2 gam kết tủa. Giá trị m là
A.
22,6. B. 21,2. C. 20,8. D. 26,8.
Câu 7: Ðiện trở suất ðặc trýng cho khả nãng cản trở dòng ðiện. ðiện trở suất càng lớn thì khả nãng dẫn ðiện của kim
loại càng giảm. X, Y, Z, T là một trong 4 kim loại: Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị ðiện trở suất của các kim loại nhý
sau
Kim loại X Y Z T
Ðiện trở suất (Ωm) 2,82.10
-8
1,72.10
-8
1,00.10
-7

1,59.10
-8
Y là kim loại
A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 8: Dãy gồm các chất ðiện ly mạnh là
A. CH
3
COOH, NaOH, NaCl. B. HClO
4
, KNO
3
, Ba(OH)
2
.
C. HCl, C
2
H
5
OH, NaCl. D. HNO
3
, C
6
H
12
O
6
(glucozõ), KNO
3
.
Câu 9: Cho m gam glucozõ hòa tan vào nýớc ðýợc dung dịch X. X tác dụng hoàn toàn với lýợng dý dung dịch AgNO

3
trong NH
3
, thu ðýợc 21,6 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 27. B. 36. C. 54. D. 18.
Câu 10: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
. B. (C
2
H
5
)
2
NH và C
2
H
5
CH
2
OH.
C. (CH

3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
. D.
(C
2
H
5
)
2
NH

và C
2
H
5
CH(OH)CH
3
.
Câu 11*: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cõ A, B, C, D có khối lýợng phân tử tãng dần. Ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn
hợp X chỉ thu ðýợc 2,7 gam H
2
O và 2,24 lít khí CO
2

(ðktc). Cho 0,1 mol X thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thì
thu ðýợc tối ða 12,96 gam Ag. % số mol của D trong X là
A. 20%. B. 50%. C. 40%. D. 60%.
Trang 1/4 -Mã đề thi 135
Câu 12: Phèn chua ðýợc biết ðến với công dụng làm trong nýớc, làm chất cầm màu, thuộc da…nó cũng ðã từng ði
vào câu ca dao xýa: “ Anh ðừng bắc bậc làm cao
Phèn chua em ðánh nýớc nào cũng trong”
Trong ðông y, phèn chua còn biết ðến với tên là “minh phàn”, chỉ màu sắc trong sáng của phèn chua. Phèn chua là
A. K
2
SO
4
.Cr
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3

.24H
2
O.
C.Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. D. Na
2
SO
4
.Cr
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm muối Y (CH
5

NO
3
) và chất Z là ðipeptit mạch hở (C
5
H
10
N
2
O
3
). Mặt khác 37,1 gam X tác dụng
với dung dịch HCl dý, thu ðýợc 0,1 mol khí và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị m là
A. 47,40. B. 45,67. C. 43,65. D. 52,75.
Câu 14*: Cho 7,2 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 150 gam dung dịch HNO
3
37,8 % thu ðýợc dung dịch A và thoát ra
các khí NO, N
2
, N
2
O. Biết rằng nếu thêm 900ml dung dịch NaOH 1M vào A, (không thấy khí thoát ra), loại bỏ kết tủa
thu ðýợc rồi cô cạn và nung sản phẩm thu ðýợc tới khối lýợng không ðổi thì ðýợc 57,75 gam chất rắn. Nồng ðộ % của
HNO
3
trong dung dịch A là
A. 8,24%. B. 6,14%. C. 6,01%. D. 6,72%.
Câu 15: Khí X ở hình vẽ bên là
A. Hidro clorua (HCl).
B. Metylamin (CH
3

NH
2
).
C. Amoniac (NH
3
).
D. Cacbonic (CO
2
).
Câu 16: Ðiện phân dung dịch chứa 0,6 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,4 mol HCl với ðiện cực trõ, màng ngãn xốp, sau một thời
gian, dừng ðiện phân thu ðýợc dung dịch Y giảm 43 gam so với dung dịch ban ðầu. Cho tiếp m gam Fe vào dung dịch
Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu ðýợc khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
) và 0,5m gam hỗn hợp 2 kim loại.
Giá trị m là
A. 30,4. B. 15,2. C. 18,4. D. 36,8.
Câu 17: Tõ nào dýới ðây là tõ tổng hợp?
A. Tõ axetat. B. Tõ visco. C. Tõ tằm. D. Tõ nitron.
Câu 18*: Nung m gam hỗn hợp A gồm FeS và FeS
2

trong bình kín chứa 1 mol không khí (trong
không
khí có
20% O
2


và 80% N
2

theo thể tích), ðến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ðýợc chất rắn B và
hỗn
hợp khí C
(84,74% N
2
, 10,6% SO
2
và 4,66% O
2

theo thể tích). Giá trị m
gần giá trị nào dýới ðây nhất ?
A. 8,0. B. 7,5. C. 9,0. D.
8,5.
Câu 19: Hấp thụ m gam oleum có công thức H
2
SO
4
. SO
3
vào 100 gam dung dịch H
2
SO
4

96,4 % thu được một loại

oleum có phần trăm khối lượng
SO
3

là 5,22%. Giá trị của m là:
A. 35,6. B. 44,5. C. 53,4. D. 62,3.
Câu 20*: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H
3
PO
4
, sau phản ứng hoàn toàn thu ðýợc dung dịch Y. cô
cạn dung dịch Y thu ðýợc 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 21: Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch chứa 0,04 mol Cu(NO
3
)
2
, sau khi phản ứng hoàn toàn thu ðýợc m gam chất
rắn. Giá trị m là
A. 2,56. B. 6,46. C. 5,16. D. 4,56.
Câu 22: Chất X có công thức: CH
3
–CH(CH
3
)–CH=CH
2
. Tên thay thế của X là
A. 2 – metylbut – 3 – en B. 3 – metylbut – 1 – in
C. 3 – metylbut – 1 – en D. 2 – metylbut – 3 – in
Câu 23: Dung dịch A có chứa m gam chất tan gồm Na

2
CO
3
và NaHCO
3
. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch gồm HCl
0,4M và H
2
SO
4
0,3M vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO
2
và dung dịch B. Nhỏ tiếp
Ba(OH)
2
dư vào dung dịch B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 9,72. B. 11,40. C. 9,28. D. 13,08.
Câu 24: Số ðồng phân chứa vòng benzen có công thức C
7
H
8
O tác dụng ðýợc với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 25: X làm mất màu nýớc brom, có phản ứng tráng bạc, hidro hóa X thu ðýợc sobitol. X là
Trang 2/4 -Mã đề thi 135
A. Glucozõ. B. Fructozõ. C. Mantozõ. D. saccarozõ.
Câu 26: Ðun nóng một rýợu (ancol) ðõn chức X với dung dịch H
2
SO
4


ðặc trong ðiều kiện nhiệt ðộthích hợp sinh ra
chất hữu cõ Y, tỉ khối hõi của Y so với X là 0,7. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
8
O. B. C
4
H
8
O. C. C
2
H
6
O. D. C
4
H
10
O.
Câu 27: Chia 35,7 gam hỗn hợp A gồm kim loại R (có hóa trị không ðổi) và oxit của nó làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dý, sau phản ứng thu ðýợc dung dịch chứa 34 gam muối và 3,36 lit khí thoát ra
ở ðktc.
- Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO
3
dý, sau phản ứng thu ðýợc dung dịch Y, và thoát ra 0,5376 lit khí X duy nhất
(ở ðktc), cô cạn dung dịch Y ðýợc 47,85 gam muối.
Khí X là
A. NO. B. N
2

O. C. N
2
. D. NO
2
.
Câu 28: Phát biểu ðúng là
A. Thủy phân chất béo trong môi trýờng axit là phản ứng một chiều.
B. Triolein ở ðiều kiện thýờng là chất béo lỏng, không tan trong nýớc.
C. Benzyl axetat là este có mùi thõm của chuối chín.
D. Metyl acrylat là este ðýợc sử dụng ðể ðiều chế thủy tinh hữu cõ.
Câu 29: Cho phýõng trình phản ứng sau:
Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng phýõng trình trên với hệ số nguyên tối giản thì hệ số của phân tử HNO
3


A. 16x- 6y. B. 14x -6y. C. 6x -2y. D. 15x – 6y.
Câu 30: Có cấc phát biểu sau
(1) Oxi hóa anðehit fomic bằng AgNO
3
/NH
3
dý thu ðýợc muối amoni cacbonat.
(2) Axeton, phenol trong công nghiệp ðều thu ðýợc từ phản ứng oxi hóa cumen.
(3) Axit axetic, axit propionic ðều tan vô hạn trong nýớc.
(4) Trong phản ứng este hóa CH
3
COOH tách H; C
2
H
5
OH tách –OH tạo etyl axetat.
(5) Từ butan có thể ðiều chế trực tiếp ra axit axetic.
Số phát biểu ðúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31: Từ glyxin, analin có thể ðiều chế tối ða ðýợc bao nhiêu tripeptit mạch hở ?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 32: Cho 0,02 mol hỗn hợp A gồm RCOOH và RCOOM (M là kim loại kiềm) tác dụng với 0,015 mol Ba(OH)
2
,
sau phản ứng để trung hòa lượng Ba(OH)
2
dư cần thêm 0,02 mol HCl, cô cạn dung dịch thu được 4,855 gam chất rắn.
Tên gọi của axit có trong A là
A. Axit acrylic. B. Axit axetic. C. Axit metacrylic. D. Axit propionic.

Câu 33: Hợp kim nào dýới ðây, khi xảy ra ãn mòn ðiện hóa thì Fe bị phá hủy trýớc?
A. Mg-Fe. B. Zn-Fe. C. Sn-Fe. D. Al-Fe.
Câu 34: Nung hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O
3
trong ðiều kiện không có không khí thu ðýợc chất rắn Y.
Hòa tan Y trong dung dịch NaOH dý, thu ðýợc 3,36 lít H
2
(ðktc) và thấy có 0,7 mol NaOH phản ứng. Giá trị m là
A. 66,9. B. 48,3. C. 98,7. D. 50,2.
Câu 35: Hòa tan hết 15,08 gam Ba và Na vào 100 ml dung dịch X gồm Al(NO
3
)
3
3a M và Al
2
(SO
4
)
3
2a M thu được
dung dịch có khối lượng giảm 0,72 gam so với X và thoát ra 0,13 mol H
2
. Giá trị của a là
A. 0,10. B. 0,15. C. 0,05. D. 0,20.
Câu 36: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong 4 chất dưới đây là
A. HCOOCH
3
. B. C

2
H
5
OH. C. CH
3
OCH
3
. D. CH
3
COOH.
Câu 37: Tinh dầu bạc hà có trong cây bạc hà có tác dụng giảm ðau, ðiều trị mệt mỏi và trầm cảm, lại có giá trị kinh
tế cao nên trýớc ðây ðýợc ngýời nông dân xã Bình Minh, huyện Khoái Châu trồng trên diện tích rộng. Ðể thu ðýợc
tinh dầu bạc hà thì ngýời nấu bạc hà làm nhý sau: “Trong nồi cất, lá bạc hà ðýợc bố trí bên trên và không tiếp xúc với
nýớc bên dýới, ðậy kín nồi rồi nâng nhiệt ðộ nýớc sôi. Từ nồi cất, hõi tinh dầu ði qua ống dẫn vào thùng lạnh, hõi dầu
ngýng tụ lại và chảy vào bình hứng”. ở ðây ngýời nấu bạc hà ðã dùng phýõng pháp tách biêt và tinh chế nào dýới ðây
?
A. Chýng cất thýờng. B. Chýng cất lôi cuốn hõi nýớc.
C. Kết tinh. D. Chiết tách.
Câu 38*: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A và 2 mol amino axit no, mạch hở B tác dụng vừa ðủ với 4 mol
HCl hay 4 mol NaOH. Ðốt a gam hỗn hợp X cần 22,848 lít khí O
2
(ở ðktc) thu ðýợc 5,376 lít N
2
(ðktc). Nếu cho a gam
hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dý thì thu ðýợc bao nhiêu gam muối?
Trang 3/4 -Mã đề thi 135
A. 89,68. B. 55,24. C. 75,52. D. 53,28.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm H
2
và hai olefin là ðồng ðẳng kế tiếp. Cho 0,4 mol hỗn hợp Xði qua xúc tác Ni nung nóng

thu ðýợc hỗn hợp Y. Dẫn Y qua dung dịch Br
2
dý, thấy khối lýợng bình Br
2
tãng 1,82 gam và thoát ra 0,25 mol khí Z.
Tỉ khối Z so với H
2
là 7,72. Biết tốc ðộ phản ứng của hai olefin với hidro là nhý nhau. Công thức phân tử và % thể tích
của anken có ít nguyên tử cacbon hõn trong X là
A. C
2
H
4
; 20,0%. B. C
2
H
4
; 17,5%. C. C
3
H
6
;

17,5%. D. C
3
H
6
; 20,0%.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Na
2

O, Al vào nước dư sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A;
1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Rót 170 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A thu được 0,78 gam
kết tủa. m có giá trị là :
A. 3,36 gam. B. 4,56 gam. C. 6,78 gam. D. 2,32 gam.
Câu 41: C
3
H
6
O
2
có tối ða bao nhiêu hợp chất hữu cõ no, mạch hở có thể tác dụng ðýợc với Na?
A. 1. B. 7. C. 4. D. 3.
Câu 42: Phát biểu ðúng là
A. Ðánh giá ðộ dinh dýỡng phân lân bằng % khối lýợng P.
B. Photpho ðỏ tự bốc cháy trong không khí trên 40
o
C.
C. Có thể dập tắt ðám cháy magie bằng cát.
D. Dung dịch ðậm ðặc gồm Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
ðýợc gọi là thủy tinh lỏng.
Câu 43: Phần trãm khối lýợng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiðro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit
cao nhất týõng ứng là a% và b%, với a : b = 15: 8, biết R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là ns
2

np
2
. Giá trị a là
A. 75,00%. B. 87,50%. C. 82,35%. D. 94,12%.
Câu 44: Cho các chất: phenol, anilin, vinyl axetilen, Stiren, metyl metacrylat, ancol etylic. Số chất làm mất màu
nýớc brom là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 9,12 gam Fe, FeO, Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
dý thì sau phản ứng thu ðýợc 0,448 lit khí
NO (sản phẩm khử duy nhất ở ðktc) và dung dịch Y chứa m gam muối. Gía trị m là
A. 24,20. B. 29,04. C. 36,30. D. 38,72.
Câu 46: Có các thí nghiệm sau thực hiện ở nhiệt ðộ thýờng
(a) Nhỏ dung dịch FeCl
2
vào lýợng dý dung dịch AgNO
3
.
(b) Cho bột Si vào dung dịch NaOH.
(c) Nhỏ C
2
H
5
OH vào bột CrO
3
.

(d) Cho bột S vào Hg.
(e) Nhỏ dung dịch H
2
SO
4
loãng vào nýớc giaven.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 47: Kim loại nào dýới ðây ðýợc ðiều chế bằng phýõng pháp ðiện phân nóng chảy?
A. Zn. B. Ni. C. Fe. D. Ba.
Câu 48: Tách nýớc không hoàn toàn hỗn hợp X có chứa 0,15 mol C
2
H
5
OH và 0,3 mol C
3
H
7
OH thu ðýợc 8,895 gam
hỗn hợp ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của C
3
H
7
OH là
A. 50%. B. 70%. C. 60%. D. 40%.
Câu 49: Biện pháp nào dýới ðây không làm tãng tốc ðộ phản ứng ?

A. Ðýa lýu huỳnh ðang cháy ngoài không khí vào bình chứa khí oxi.
B. Thay thế Zn hạt bằng Zn bột khi cho tác dụng với dung dịch HCl 1M ở cùng 25
o
C.
C. Nén hỗn hợp khí N
2
và H
2
ở áp suất cao ðể tổng hợp amoniac.
D. Cho lýợng Zn bột tác dụng với 100ml HCl 1M, sau ðó thay bằng 200ml HCl 1M.
Câu 50: Phát biểu không đúng
A.Khi bị ong đốt có thể dùng vôi bôi vào vết đốt sẽ bớt đau hơn.
B. Ủ quả chin vào giữa các quả xanh sẽ làm các quả chín nhanh hơn.
C.Khi khê cơm có thể dùng than củi xốp cho vào cơm bớt mùi khê hơn.
D.Sắn có chứa HCN đây là chất cực độc có thể gây tử vong, để không bị ngộ độc do sắn có thể cho nước vôi để
trung hòa HCN rồi luộc.
HẾT
Trang 4/4 -Mã đề thi 135
1. D 6. B 11. C 16. A 21. B 26. A 31. C 36. D 41. C 46. D
2. B 7. B 12. B 17. D 22. C 27. C 32. C 37. B 42. D 47. D
3. B 8. B 13. D 18. B 23. A 28. B 33. C 38. D 43. B 48. D
4. C 9. D 14. B 19. C 24. A 29. C 34. A 39. Â 44. C 49. D
5. C 10. D 15. A 20. D 25. A 30. C 35. A 40. A 45. B 50. D
Trang 5/4 -Mã đề thi 135

×