Trường THPT chuyên ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐÂU NĂM HỌC
Hà Tĩnh Môn : Vật Lý
Thời gian làm bài : 120 phút,không kể thời gian giao đề
Câu 1: ( 2 điểm)
Một chất điểm X có vận tốc khi di chuyển là 4m/s.Trên đường đi từ A đến C, chất điểm này có
dừng lại tại E trong thời gian 3 giây ( E cách A một đoạn 20 m). Thời gian để X di chuyển từ E đến
C là 8 s.
Khi X bắt đầu di chuyển khỏi E thì gặp chất điểm Y đi ngược chiều. Chất điểm Y tới A quay ngay
trở lại C và tới C cùng một lúc với chất điểm X. Biết chất điểm Y khi di chuyển không thay đổi
vận tốc
a)Tính vận tốc trung bình của chất điểm X và Y trên toàn quảng đường
b)Vẽ đồ thị thể hiện các chuyển động trên (trục hoành chỉ thời gian ,trục tung chỉ quảng đường )
Câu 2: ( 3 điểm)
Ống nghiệm A hình trụ , đựng nước đá đến độ cao h
1
= 40 cm, ống nghiệm B có cùng tiết diện
đựng nước ở nhiệt độ t
1
= 4
0
C đến độ cao h
2
= 10 cm. Người ta rót hết nước ở ống nghiệm B vào
ống nghiệm A. Khi có cân bằng nhiệt mực nước trong ống A dâng cao thêm Δh
1
= 0,2 cm so với
lúc vừa rót xong.
a) Tìm nhiệt độ ban đầu của nước đá.
b) Sau đó người ta nhúng ống nghiệm A vào ống nghiệm C có tiết diện gấp đôi đựng một chất
lỏng đến độ cao h
3
= 20 cm ở nhiệt độ t
3
= 10
0
C. Khi đã có cân bằng nhiệt , độ cao mực chất lỏng
trong ống A hạ xuống một đoạn Δh
2
= 0,24 cm. Tìm nhiệt dung riêng của chất lỏng .
Cho biết: khối lượng riêng của nước, nước đá và chất lỏng lần lượt là D
1
=1000kg/m
3
;
D
2
=900kg/m
3
; D
3
=800 kg/m
3
. Nhiệt dung riêng của nước , nước đá lần lượt là C
1
= 4200 J/kgK;
C
2
=2000 J/kgK. Nhiệt nóng chảy của nước đá λ = 3,4.10
5
J/kg. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi
trường và nhiệt dung của các ống nghiệm .
Câu 3: ( 3 điểm ).
Cho mạch điện như hình vẽ, biết : Nguồn có hiệu điện thế
U= 9V; các điện trở R
0
=R
1
= 1 Ω ;Biến trở có điện trở toàn
phần R
MN
= 10 Ω ; các đồng hồ đo là lý tưởng.
a) Xác định số chỉ của vôn kế và am pe kế khi con
chạy C ở chính giữa của biển trở.
b) Xác định vị trí của C để công suất tiêu thụ trên biển trở
đạt giả trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó .
c) Giữ con chạy C ở chính giữa biến trở ,thay vôn kế trên bởi vôn kế
có điện trở R
v
= 2 k Ω thì số chỉ của vôn kế là bao nhiêu ?
……………… Hết………………………
V
A
U
R
0
R
1
A
B
M
N
C
+
-
HƯỚNG DẪN CHẤM LÝ 10 CHUYÊN-KSDN 2010-2011
Câu Nội dung – Yêu cầu Điểm
1
2đ
a)- Vận tốc trung bình của chất điểm X:
)/(25,3
16
52
835
4.820
smV
X
==
++
+
=
- Vận tốc trung bình của chất điểm Y :
)/(9
8
322020
smV
Y
=
++
=
) Đồ thị biểu diễn chuyển động của X và Y
S(m)
52
20 X Y
t(s)
0 5 8 16
0,5
0,5
0,5
0,5
2
3đ
a) 1,5 đ
- Mực nước dâng thêm chứng tỏ có một phần nước đá đông đặc( do khối lượng
riêng giảm nên thể tích tăng)
- Gọi S là tiết diện của ống ,x là chiều cao cột nước bị đông đặc , sau khi đông đặc
có chiều cao x + Δh
1
.Do khối lượng hông đổi nên ta có:
S.x.D
1
= S. (x + Δh
1
)D
2
- Giải phương trình trên ta được : x = 1,8 cm
- Do nước chỉ bị đông đặc một phần nên nhiệt độ cuối là 0
0
C
Ap dung PTCBN, ta được : C
2
.S.h
1
.D
2
(0 – t
2
)=C
1
.S.D
1
.(t
1
- 0) + λ.S.x.D
1=
_
- Thay số giải ta được : t
2
= -10,83
0
C
b) 1,5 đ
- Mực nước trong ống A hạ xuống do một phần nước đá có độ cao y trong ống bị
nóng chảy,sau khi nóng chảy có độ cao y – Δh
2
- Do đó : S. y.D
2
= S(y – Δh
2
)D
1
⇒
y = 2,4 cm
- Do y <h
1
nên nhiệt độ cuối vẫn là 0
0
C. Áp dụng PTCBN ,ta có :
λSyD
2
= C
3
(2Sh
3
)D
3
( t
3
– 0 )
- Giải ra được : C
3
= 2295 J/kgK
0,2
5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,75
3
3đ
a) 1 đ
- Khi C ở chính giữa MN thì : R
CM
= R
CN
=
Ω= 5
2
MN
R
⇒
Điện trỏ toàn mạch : R = R
1
+R
0
+
Ω=
+
5,4
.
CNCM
CNCM
RR
RR
- Dòng điện ở mạch chính :
A
R
U
I 2
5,4
9
===
- Số chỉ của vôn kế : U
v
= U –I R
0
= 9-2.1= 7 V
0,25
0,
25
0,25
10,22
- Số chỉ của am pe kế : Do R
CM
= R
CN
⇒
I
A
= I/2 = 1A
b) 1 đ
- Đặt R
CM
= x
⇒
R
CN
= 10 –x ( 0
)10≤≤ x
- Công suất tiêu thụ trên toàn biến trỏ là : P = I
2
R
b
=
2
01
2
2
01
2
)(
)(
b
b
b
b
R
R
RR
U
RRR
RU
+
+
=
++
- P
MAX
khi : R
b
= R
1
+R
0
⇒
)(552
10
)10(
Ω±=⇒=
−
x
xx
- Suy ra P
MAX
= 10,25 W
c) 1 đ
- R
tm
= 1 +
)(49,4
5,32000
5,3.2000
Ω=
+
- I
mc
=
)(004,2
49,4
9
A
R
U
tm
==
- Số chỉ vôn kế : U
v
= U- I
mc
R
0
=9- 2,004 = 6,,996(V)
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
4
2đ
- Vẽ hình giải thích đúng
- S
1
I// 0N
⇒
SO
SO
SN
SI
SO
SS 6
1
−
==
; OI // NF
/
fSO
SO
SN
SI
FS
SO
+
==
′
⇒
)(6.
66
fSOSOf
ffSO
SO
SO
SO
+=⇒=
+
=
−
⇒
(1)
- S
2
I // OM
⇒
SO
SO
SM
SI
SO
SS 8
2
+
==
; OI // MF
SM
SI
SF
SO
=⇒
fSO
SO
−
=
)(8.
88
fSOSOf
ffSO
SO
SO
SO
−=⇒=
−
=
+
⇒
(2)
- Từ (1) và (2) suy ra : 6(SO + f) = 8(SO – f)
fSO 7=⇒
.
Thay vào (1) ,ta được :
)(
7
48
cmf =
0,75
0,5
0,5
0,25
0
S
2
S
1
F
/
F
S
M
N
I