ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
*******************************
Nguyễn Việt Khoa
KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC - NGỮ NGHĨA
CỦA TÊN NGƯỜI ANH
LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC
Chuyên ngành:
Lý luận ngôn ngữ
Mã số:
50408
Hà Nội – 2002
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
*******************************
Nguyễn Việt Khoa
KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC - NGỮ NGHĨA
CỦA TÊN NGƯỜI ANH
LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC
Chuyên ngành:
LÝ LUẬN NGÔN NGỮ
Mã số:
50408
Người hướng dẫn khoa học:
PGS. TS. NGUYỄN VĂN KHANG
Hà Nội - 2002
MỤC LỤC
Trang
1
3
0.1
3
0.2
4
0.3
5
0.4
5
0.5
6
Chương I
CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA LUẬN VĂN
1.1
7
1.1.1
7
1.1.2
8
1.1.2.1
8
1.1.2.2
10
1.1.2.3
14
1.2
n danh)
15
1.2.1
15
1.2.2
18
1.2.3
-
23
1.2.3.1
23
1.2.3.2
27
1.2.3.3
29
1.2.3.4
30
1.2.3.5
34
1.2.3.6
36
1.2.3.7
38
1.3
41
Chương II
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA TÊN NGƢỜI ANH
2.1
45
2
2.2
45
2.2.1
45
2.2.1.1
45
2.2.1.2
46
2.2.2
48
2.2.2.1
48
2.2.2.2
59
2.2.2.3
69
2.2.3
73
2.2.3.1
73
2.2.3.2
75
2.3
89
Chương III
ĐẶC ĐIỂM Ý NGHĨA CỦA TÊN NGƢỜI ANH
3.1
92
3.1.1
92
3.1.2
92
3.2.3
94
3.2
99
3.2.1
99
3.2.1.1
99
3.2.1.2
100
3.2.1.3
104
3.2.2
112
3.2.2.1
112
3.2.2.2
113
3.2.3
133
3.2.3.1
133
3.2.3.2
134
3.3
136
139
142
3
MỞ ĐẦU
1. Đề tài, đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận văn
n
Danh xƣng
học (Onomastics) Nhõn danh học (Anthroponomastics)
Địa danh học (Toponomastics)
William
Camden
-
4
-len (Scotland), x -len
- -
tên
2. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn
-
5
-
3. Tư liệu sử dụng trong luận văn
nhân
4. Phương pháp nghiên cứu của luận văn
6
5. Cấu trúc của luận văn
mở đầu, kết luận và tài liệu tham khảo
chính sau:
Chương I : CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA LUẬN VĂN
Chương II : ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA TÊN NGƢỜI ANH
Chương III : ĐẶC ĐIỂM í NGHĨA CỦA TấN NGƢỜI ANH
7
Chƣơng I
CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA LUẬN VĂN
1.1. Tờn riờng và danh từ chung
1.1.1 Danh xƣng học với việc nghiên cứu tên riêng
ngành Danh xưng học (Onomastics
riêng thành 2 chuyên ngành là Nhõn danh học (Anthroponomastics) và Địa danh
học
onomastics
toponomy
8
1.1.2 Đặc điểm về chức năng, ý nghĩa và ngữ phỏp của tờn riờng
XuõnHuỳnh
MaryCurtis
Hà Nội, London).
1.1.2.1 Chức năng của tên riêng
D-
9
riêng
Hemingway
Ernest Hemingway,
Honda
10
danh từ
danh từ riờng (onoma
danh từ
riờngtờn riờng
danh từ chung
(appellative).
Nguyễn Văn Bỡnh, Hoàng Thu
Mai, bà Trần Thị Hoà).
1.1.2.2 í nghĩa của tờn riờng
11
ên riêng
Frege (Gottlob
Frege, 1848
Mill (John Stuart Mill, 1806-
Mill
Kriple (Saul A. Kripke, 1941 -). Theo Kriple
Mill
Mill
12
- Napoleon was impatient waiting for his marshals. The emperor was
Napoleon
13
Phan Văn Khải
Phan Văn Khải
14
Frege
Mill
hàm c
-
(Community of Speech).
1.1.2.3 Ngữ phỏp của tờn riờng
-tinh, Hy
--mê-
a baker (James) Baker
một người thợ làm bỏnh mỳ - ụng
Baker
15
những, cỏc
ít.
- Americanize Victorian
-
1.2 Khái niệm về tên ngƣời (nhân danh)
1.2.1 Mụ hỡnh chung về tờn ngƣời
16
tờn cỏ nhõn.
tờn họ John
Smith, John Hunter, John Scott
. Trong
Nguyễn Ái Quốc, Mao Trạch Đông
tên đệm.
(second na
17
Johann Sebastian Bach và Johann Wolfgang von Goethe
W.
Sidney Allen).
ẩõàớ ấðỷởợỹ ẽáỡð
ẩõàớợõốữ ấðỷởợỹ Íàỡàứà
ẩõàớợớà ấðỷởợõà
Nga
nay là Josộ Marớa Aznar
Josộ Marớa.
không
18
-
-
chung
Tên họ + Tên đệm + Tên cá nhân và Tên cá nhân + Tên đệm + Tên họ.
1.2.2 Sự chuyển dịch của tên ngƣời qua các vùng địa lí
Tên cá
Amanda, Antonio,
Cộline
-
19
tôn giáo này.
Hy -tinh khác
Christopher, Peter, Paul
Amos, Bethany, Sam
-
Alun Allan
Torsten
-
Bernard (con
Edward Arnold
Henry
20
-
Alexander Alex, Sandra Hanna
John Sean, Zane, Yannick, Eoin, Shaughna, Ivan
-
-có
-
Lu’lu’a và Nõ’ela (nguy
21
Barhum
-
-
-
-
-
-
Joumana
-
-
Mụ-ha-một (Mohammed)
Harb
tranh), Murr Kalb
-
22
---
-
tên Peggy Fulvio
Boutros
(Peter -
-
-
-
-
Shakespeare
23
Miranda, Wendy
deForest, laToya
--
-
Melody Sunshine
Sky Rainbow
ôi.
nhà nghiên
1.2.3 Những vấn đề ngôn ngữ - xó hội liờn quan đến tên ngƣời
1.2.3.1 Vấn đề đặt tên