Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ THI THỬ SỐ 8 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.97 KB, 10 trang )

ĐỀ SỐ 8
Câu 1. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100Ω, C =
4
10


F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức
u 200 2cos 100 t V.
4

 
  
 
 
Thay đổi giá trị của L để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Biểu thức dòng điện trong mạch khi đó là
A.
i 2cos 100 t A.
4

 
  
 
 
B.
i 2 2cos 100 t A.
3

 
  


 
 

C.
i 2cos 100 t A.
4

 
  
 
 
D.
i 2 2cos 100 t A.
3

 
  
 
 

Câu 2. Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau.
Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất
B
A
N
2,72
N

.Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là
A. 197,5 ngày. B. 191,5 ngày. C. 195,5 ngày. D. 199,5 ngày.

Câu 3. Khi electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra photon có
bước sóng
1
.

Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 7 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng
2

.
Mối liên hệ giữa
1


2


A.
2 1
375 1568
  
. B.
2 1
5
  
. C.
2 1
189 800
  
. D.
2 1

1376 2653
  

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện?
A. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catôt.
D. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catôt.
Câu 5. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm
1
L H


có biểu thức
u 200 2cos 100 t V
3

 
  
 
 
. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
5
i 2 2cos 100 t A
6

 
  
 

 
B.
i 2cos 100 t A
6

 
  
 
 

C.
i 2 2cos 100 t A
6

 
  
 
 
D.
5
i 2cos 100 t A
6

 
  
 
 

Câu 6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát D = 2m, khoảng vân đo được là 0,8 mm, cho c = 3.10

8
m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.10
14
Hz. B. 4,5.10
14
Hz. C. 7,5.10
14
Hz. D. 6,5.10
14
Hz.
Câu 7. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 3 cặp cực, Roto quay với tốc độ 480 vòng/ phút. Để tần số của dòng điện 72Hz thì
Roto phải quay với tốc độ
A. 960 vòng/phút. B. 1440 vòng/phút. C. 720 vòng/phút. D. 1220 vòng/phút.
Câu 8. Chỉ ra câu sai trong các câu sau?
A. Tia

gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli.
B. Tia


gồm các hạt có cùng khối lượng với êlectron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
C. Tia


là các êlectron nên không phải phóng ra từ hạt nhân.
D. Tia

bị lệch trong điện trường ít hơn tia


.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 10cos 10 t
2

 
  
 
 
cm. Thời điểm vật qua vị trí x = 5cm lần thứ 2008 kể
từ thời điểm ban đầu là
A. 201,78s B. 200,78s C. 203,78s D. 202,78s
Câu 10. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,405m vào một tấm kim loại thì các quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là v
1
, thay bức
xạ khác có tần số 16.10
14
Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron là v
2
= 2v
1
. Vận tốc ban đầu cực đại v
1
có giá trị
A. 6,14.10
5
m/s. B. 6,47.10
5
m/s. C. 6,27.10
5

m/s. D. 6,63.10
5
m/s.
Câu 11. Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng khối lượng m = 200g. Khi vật đang ở
vị trí cân bằng thì tác dụng một lực F không đổi dọc theo trục của lò xo và có độ lớn là 2N trong khoảng thời gian 0,1s. Bỏ qua mọi
ma sát, lấy g = 10 m/s
2
; π
2
= 10. Xác định tốc độ cực đại của vật sau khi lực F ngừng tác dụng?
A. 20π cm/s. B.
20 2cm / s

. C. 25π cm/s. D. 40π cm/s.
Câu 12. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27H, và tụ điện có điện dung 3000pF; điện trở thuần của cuộn dây và
dây nối là 1Ω; điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Công suất cần cung cấp để duy trì dao động của mạch trong một thời gian
dài là
A. 1,39.10
-5
W. B. 1,39.10
-3
W. C. 1,39.10
-7
W. D. 1,39.10
-8
W.
Câu 13. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a =1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát D =1m, nguồn S phát đông thời hai bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,64
m


và màu lam bước sóng 0,48μm. Số vân sáng đơn sắc
trong khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu gần nó nhất là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8mm.
Câu 14. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R
1
mắc nối tiếp với
tụ điện có điện dung C. Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R
2
mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có
tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch tiêu thụ công suất 120W và có hệ số công suất
bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 60
0
,
công suất của đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 75W. B. 160W. C. 90W. D. 180W.
Câu 15. Hiện tượng tán sắc xảy ra
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh. B. ở mặt phân cách hai môi trường truyền sáng khác nhau.
C. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng. D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không
Câu 16. Hai dao động điều hòa cùng tần số x
1
, x
2
. Biết
2 2
1 2
2x 3x 30
 
. Khi dao động thứ nhất có tọa độ x
1
= 3cm thì v

ận tốc
v
1
= 50cm/s. Vận tốc v
2
có độ lớn
A. 35cm/s B. 25cm/s C. 40cm/s D.50cm/s
Câu 17. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62m thì mức cường độ âm tăng
thêm 7dB. Biết mức cường độ âm tại M là 73dB. Công suất của nguồn phát là
A. 5,74W B. 1,46W C. 4,83W D. 3,15W
Câu 18. Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu
thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu tím và các điều kiện khác của thí nghiệm giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 19. Một vật nhỏ dao động điều với tần số góc 6 rad/s. Chọn t = 0 lúc vật nặng qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm
vật qua vị trí biên dương lần thứ 3 là
A. 1,156s. B. 2,356s. C. 3,256s. D. 4,456s.
Câu 20. Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số, có phương trình
1
x 4cos 4 t
3

 
  
 
 
cm và
2
x 4 2 cos 4 t
12


 
  
 
 
cm. Hai chất điểm dao động dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ
Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Khoảng thời gian ngắn nhất
kể từ thời điểm ban đầu đến khi khoảng cách giữa hai chất điểm đạt gia trị cực đại là
A.
1
s
12
B.
1
s
24
C.
1
s
16
D.
1
s
32

Câu 21. Trong một ống Ronghen, hiệu điện thế giữa anot và catốt là 6kV, bỏ qua động năng của electron khi bức ra khỏi catốt. Bước
sóng nhỏ nhất của tia Ronghen là
A.
10
2,07.10 m


B.
10
1,57.10 m

C.
10
3,73.10 m

D.
10
4,41.10 m


Câu 22. Nguồn O phát sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Có biên độ sóng a = 4cm. Điểm M trên phương truyền
sóng cách nguồn một đoạn 2,1m. Trong khoảng MO có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với nguồn.
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
A. cuộn cảm có thể lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tụ điện có thể lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện trở có thể lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. tụ điện có thể lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 24. Một lượng hỗn hợp gồm hai đồng vị phóng xạ với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất có chu kì bán rã
là 2,4 ngày, đồng vị thứ hai có chu kì bán rã là 40 ngày. Sau thời gian t
1
thì có 87,75% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã, sau thời
gian t
2
thì có 75% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã. Tỉ số
1

2
t
t

A. 2. B. 3. C. 0,5. D. 2,5
Câu 25. Trong thời kì hoạt động mạnh, Mặt Trời phóng về phía Trái Đất một dòng các hạt mang điện gây ra hiện tượng bão từ trên
Trái Đất. Trong các trận bão từ, các kim của la bàn định hướng hỗn loạn và sự truyền sóng vô tuyến điện bị ảnh hưởng rất nhiều. Sở
dĩ bão từ ảnh hưởng tới sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi
A. điện trường trên mặt đất. B. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất.
C. từ trường trên mặt đất. D. khả năng phản xạ sóng điện từ của tầng điện li.
Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ
của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s
2

T
6
. Lấy 
2
= 10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 27. Một con lắc đơn dao động điều hòa. Góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng
0
0,12rad.
  Tỉ số giữa
động năng và thế năng tại li độ góc
0,08rad
 

A. 0,75. B. 1,25. C. 1,73. D. 0,5
Câu 28. Trên mạch điện như hình vẽ, điện áp 2 đầu mạch là

AB o
5
u U cos 10 t
12

 
  
 
 
V,
với U
o
được giữ không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở
R thay đổi được, khi R = 200Ω thì công xuất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại P
max
=100W và
điện áp hiệu dụng giữa M và B là U
MB
= 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N có giá trị
A. 305,7V B. 328,3V C. 316,2V D. 391,5V
Câu 29. Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì
A. họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2
D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2
Câu 30. Urani (
238
92
U)
có chu kỳ bán rã 4,5.10

9
năm. Khi phóng xạ

, urani biến thành thôri


234
90
Th
. Khối lượng thôri được tạo
thành trong 23,8g urani sau 9.10
9
năm là
A. 17,13g. B. 17,55g. C. 17,93g. D. 17,73g.
Câu 31. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế
A. trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhưng có tụ điện.
B. hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không.
C. nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giảm.
D. nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm.
Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh
là 2m. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40m đến 0,76m. Tại điểm nằm cách vân trung tâm một đọan 1,5cm số bức
xạ bị tắt là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 33. Người ta dùng prôtôn có động năng K
P
= 5,58MeV bắn phá hạt nhân
23
11
Na
đứng yên, tạo ra phản ứng:

23 A
11 Z
p Na X
   
. Cho m
p
= 1,0073u; m
Na
= 22,985u; m
X
= 19,9869u; m

= 4,9915; lu = 931MeV / c
2
. Biết động năng của
hạt α là K
α
= 6,6 MeV. Động năng của hạt nhân X là
A. 3,26MeV. B. 2,61MeV. C. 1,75MeV. D. 4,93MeV.
Câu 34. Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều u
AB
và một hiệu điện thế không đổi U
AB.
Để dòng điện xoay
chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải
A. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C. B. Mắc song song với điện trở một tụ điện C.
C. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L D. Có thể dùng một trong ba cách A, B hoặc C.
Câu 35. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f = 50Hz, cuộn dây thuần cảm
2
L H



,
C 31,8 F
 
,
R 100
 
,
Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
2A
B.
2
A
2
C.
2A
D.
1A

Câu 36. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2m.
Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 
1
= 0,4m và 
2
= 0,56m. Hỏi trên đoạn MN với x
M
= 10mm và x
N

=
30mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau.
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
B
A
N
M
R
L
C
Câu 37. Trong các trường hợp nào sau đây êlectrôn được gọi là êlectrôn quang điện?
A. Êlectrôn trong dây dẫn điện thông thường B. Êlectrôn bứt ra từ catốt của tế bào quang điện
C. Êlectrôn tạo ra trong chất bán dẫn D. Êlectrôn bứt ra khỏi tấm kim loại do nhiễm điện tiếp xúc
Câu 38. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 0,2F. Biết
dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Tần số riêng của mạch gần giá trị nào sau đây nhất
A. 8.10
3
Hz B. 6.10
3
Hz C. 4.10
3
Hz D. 2.10
3
Hz
Câu 39. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự
do. Gọi U
0
là điện Áp cực đại giữa hai bản tụ, u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ
thức đúng là
A.



2 2 2
0
i LC U u
  . B.
 
2 2 2
0
C
i U u
L
 
. C.


2 2 2
0
i LC U u
  . D.
 
2 2 2
0
L
i U u
C
 
.
Câu 40. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo, k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo dãn 7,5cm rồi buông
nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, t

0
= 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s
2
. Thời điểm lò
xo không biến dạng lần thứ 2015 kể từ lúc t = 0 là
A. 316,46s B. 316,15s C. 316,5s D. 316,75s
Câu 41. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và
N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8, ON = 12 và OM vuông
góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 42. Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α
0
tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn
nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α
0

A. 9,6
0
. B. 6,6
0
. C. 3,3
0
. D. 5,6
0
.
Câu 43. Khi chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện bức xạ  = 0,1854m thì hiệu điện thế U
AK
= -2V vừa đủ triệt tiêu dòng
quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là
A. 0,2943μm. B. 0,2643μm. C. 0,2243μm. D. 0,2443μm.

Câu 44. Tính khối lượng của hạt proton có động năng bằng 1GeV. Biết khối lượng nghỉ của proton là m
0
= 1,673.10
-27
kg?
A.
27
2,73.10 kg.

B.
27
4,16.10 kg.

C.
27
3,45.10 kg.

D.
27
5,17.10 kg.


Câu 45. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một tụ điện 3000pF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V.
Giá trị tức thời của dòng điện trong mạch tại thời điểm điện thế tức thời giưac hai bản tụ là 2,5V là
A. 0,046A. B. 0,055A. C. 0,065A. D. 0,075A.
Câu 46. Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α biến thành hạt nhân Y. Gọi m
1
và m
2
, v

1
, v
2
, K
1
và K
2
tương ứng là khối lượng, tốc
độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
1 1 1
2 2 2
v m K
v m K
  B.
2 2 1
1 1 2
v m K
v m K
  C.
1 2 1
2 1 2
v m K
v m K
  D.
1 2 2
2 1 1
v m K
v m K
 

Câu 47. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
L H


, tụ điện có điện dung
100
F.


Đặt vào
hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số biến đổi. Khi U
L
= U
C
thì tần số dòng điện bằng
A. 100Hz. B. 60Hz. C. 120Hz. D. 50Hz.
Câu 48. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung
kháng của tụ điện là 100 . Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R
1
và R
2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R
1
bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
2
. Giá trị R
1


A. 50Ω. B. 100Ω. C. 150Ω. D. 200Ω.
Câu 49. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình
A
u 2.cos(40 t)mm
 

B
u 2cos(40 t )mm.
   
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét
hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là
A. 13. B. 15. C. 17. D. 19
Câu 50. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào catôt của tế bào quang điện được làm bằng Na. Giới hạn
quang điện của Na là 0,50m. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là
A. 3,28.10
5
m/s B. 4,67.10
5
m/s C. 5,45.10
5
m/s D. 6,33.10
5
m/s
HẾT






HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. A
Ta có: R = 100

,
C
1
Z 100
C
  


Vì L thay đổi để
Lmax
U
2 2
C
L
C
R Z
Z
Z

 
=
2 2
100 100
200
100


 

Ta có:
 
0 L C
0 i u
2
2
L C
U Z Z
I 2A;tan 1
R 4 4
R Z Z

 
              
 

Biểu thức dòng điện trong mạch:
i 2cos 100 t A
4

 
  
 
 

Câu 2. D
Ta có N
A

= N
0

1
t
e

; N
B
= N
0

2
t
e


 
2 1
(t t )
B
1 2
A
N ln 2
e 2,72 t t ln 2,72
N T
 
    

t

1
– t
2
=
Tln2,72
199,506 199,5
ln2
 
ngày
Câu 3.A
2
1
2
1
2 2
2
hc 1
13,6 1
5
1568
375
hc 1 1
13,6
7 2

 
  
 



  

 


 

  
 


 


Câu 4. C
Câu 5. C
Câu 6. C
Câu 7. B
Tần số điện áp máy phát ra là:
n
f
60

p =
480
.3
60
= 24Hz.
Ta có:
1 1 1

1
n f nf
n
n f f
   
1440 vòng/phút.
Câu 8. C
Câu 9. B
Thời điểm đầu tiên vật qua M
1
:
1
1 1
x 1 7 7
sin t s
A 2 6 6 6 60

  
              


Lần thứ 2008 vật qua M
2
:
2 2
2 1
2 t s
3 15
 
        



Mỗi chu kỳ vật qua ly độ x = 5cm hai lần. Vậy lần thứ 2008:
1 2
t t t 1003T
   
200,78s
Câu 10. B
Ta có: f
1
=
1
c

= 7,4.10
14
Hz
Từ công thức Einstein:
2 2
0max 0max
1 1
hf A mv mv hf A
2 2
    

Do đó:
2
1
1
mv

2
= hf
1
– A(1);
2
2
1
mv
2
= 4
2
1
1
mv
2
= hf
2
– A (2)
Lấy (2) chia (1)

4 =
2
1
hf A
hf A



A =
1 2

4hf hf
3

= 3.10
-19
J.
Vận tốc ban đầu cực đại:
Từ (1)
 
1 1
2
v hf A
m
   
6,47.10
5
m/s.
Câu 11. B
α
M
0

M
1

M
2

Gọi O là vị trí lò xo không bị biến dạng , O
1

là vị trí cân băng khi có lực F tác dụng
Biên độ dao động khi có lực tác dụng F là A = OO
1
ta có biên độ dao động khi có lực F tác dụng:
đ
F
F F A 4cm
k
   
Chu kì con lắc
m
T 2 0,4s
k
  
Sau 0,1s tương ứng là
T
4
vật m từ vị trí biên trái O chuyển động về vị trí cân bằng O
1
, vân tốc lúc này là v =
A

, tới vị trí này
ngừng lực tác dụng thì vị trí cân bằng mới của con lắc là vị trí O. Biên độ dao động mới là
 
2
2
2 2
2 2
A

v
A x A A 2 4 2

     
 
cm
Vận tốc cực đại:
1max 1
v A 20 2 cm / s
   
.
Câu 12.B
2
2
0
2
3
0
2 2
0 0
I
P RI R
U CR
2
P 1,39.10 W
2L
1 1
W LI CU
2 2



 
 

 

 
  


 



Câu 13. B
Vị trí vân sáng có cùng màu với vân trung tâm là vị trí mà hai vân sáng đơn sắc trùng nhau:
x
1
= x
2

2
1 1 2 2 1 2 1 2 1
3k
k k 64k 48k 4k 3k k
4
         
Trong đó k
1
,k

2
đều là các số nguyên do đó k
2
phải là bội của 4: k
2
= 4 k
1
=3
Vị trí gần nhất cùng màu với vân trung tâm ứng với cặp giá trị: k
2
= 4 k
1
=3: x =
6
3
0,48.10 .1
4 1,92mm
10



Câu 14.C
Ta có:
2
AB
1 2
U
P 120W
R R
 


(1);
L
MB L 2
2
Z
tan 3 Z R 3
R
    
(2)
2 2 2
AM MB 1 2 L 1 2
Z Z R R Z R 2R
     
(3)
Từ (1); (2) và (3):
2 2
AB
1 2 2
U U
P 120W
R R 3R
   


Do đó:
2 2
L
AB
1 2

2
Z 1 U U 3
tan P' cos 90W
R R 6 Z 2
3 2 3R

          


Câu 15. B
Câu 16. D
Khi x
1
=3cm thay vào trên suy ra x
2
=

2cm đồng thời theo bài còn có |v
1
| = 50cm/s
Đạo hàm 2 vế của biểu thức
2 2
1 2
2x 3x 30
 

' '
1 1
1 1 2 2 1 1 2 2 2
2

4x v
4x x 6x x 0 4x v 6x v 0 v
6x
        

Thay số có v
2
=

50cm/s
Câu 17.D
Cường độ âm lúc đầu:
2
P P
I
S 4 R
 

(1)
Cường độ âm sau khi tiến lại gàn S một đoạn d:
,
2
P P
I
S 4 (R d)
 
 
(2)
,
,

0 0
I I
L L L 10lg 10lg
I I
     =
2
,
I R R
10lg 10lg 20.lg
I R d R d
   
 
   
 
   

0,35
R R R
7 20.lg lg 0,35 10 2,24 R 112m
R 62 R 62 R 62
        
  

0
I
L 10lg
I


(B)

73
( )
L
12 5 2
10
M 0
I I .10 10 .10 2.10 W / m
 
  

Khi đó công suất của nguồn phát là
M
P I .S
 =
2
4 R

.I
M
= 4

.
112
2
.2.10
-5
= 3,15W.
Câu 18. B
Câu 19. B
Biên độ dao động của vật:

20
A 10cm
2 2
  


Dựa vào vòng tròn lượng giác ta xác định được
2

  

Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí biên dương M là:
1
T
t
4


Mỗi chu kỳ vật qua vị trí biên dương 1 lần nên lần thứ 3:
1
9T
t t 2T
4
   = 2,356s.
Câu 20. B
Khoảng cách giữa hai chất điểm:
2 1
d x x
 


x 1 1 2 2
y 1 1 2 2
A A cos A cos 2 3cm
A A sin A sin 2cm

     


    



y
2 2
x y
x
A
1 5
A A A 4cm;tan ;
A 6 6
3
 
             
Biện luận chọn
5 5
d 4cos 4 t cm
6 6
 
 
     

 
 

Do đó:
max min
d 4cm;d 0
 

Dựa vào vòng tròn lượng giác: ta có góc quét:
1
t s
6 24
 
      


Câu 21. A
min
AK
hc
eU
 
=
34 8
10
19 3
6,625.10 .3.10
2,07.10 m
1,6.10 .6.10




 .
Câu 22. B
Ta có:
v 350
0,7m
f 500
   

Gọi điểm trên MO cách nguồn một đoạn d dao động vuông pha với nguồn:
 
d 2k 1
4

 

 
0 d 2,1 0 2k 1 2,1 0,5 k 5,5
4

         
Vậy có 6 điểm dao động vuông pha với nguồn.
Câu 23. C
Câu 24. A
N
0
là số hạt nhân ban đầu của mỗi đồng vị phóng xạ

số hạt nhân ban đầu của hỗn hợp là

0
2N
.

1
N
là số hạt nhân còn lại của đồng vị phóng xạ 1. Ta có:
1
t
T
1 0
N N 2 .



2
N
là số hạt nhân còn lại của đồng vị phóng xạ 2. Ta có:
2
t
T
2 0
N N 2 .


Phần trăm số hạt nhân còn lại của hỗn hợp:
1 2
t t
T T
1 2

0
N N
0,5 2 2
2N
 
 

 
 
 
 
:
Tại t
1
:
1
1
ln2
ln2
t
t
2,4
4
1
0,5 e e 0,1225 t 81,16585.


 
   
 

 
 

Tại t
2
:
2
2
ln2
ln2
t
t
2,4
4
2
0,5 e e 0,25 t 40,0011.


 
   
 
 
 

O
M
0

M



Tỷ số thời gian:
1
2
t
2.
t


Câu 25. D
Câu 26. D
Thời gian ngắn nhất để gia tốc không vượt quá 100cm/s
2

T
t
6

;
2 T
t t .
T 6 3
  
      


2
1 1
2 2
a 100 1 40

cos 40 f
2 2 3 A 5 2 2 2
   
                
   
1Hz
Câu 27. B
2 2
đ 0
2
t
W
1,25
W
 
 


Câu 28. C
Vì R thay đổi:
 
2
AB
L C max AB max
U
R Z Z 1 P U 2RP
2R
      
200V;
max

P
I
R
 = 0,707A

 
   
2
2 2 2 2 2 2 2
AB R L C MB R L
U U U U 200 2 ;U U U 200 3
      
Từ (1); (2); (3): Z
L
= R = 200

và Z
C
= 2R = 400


Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N:
2 2
AN C
U I R Z
  
316,2V
Câu 29. B
Câu 30. B
Số nguyên tử còn lại sau t = 9.10

9
năm: N = N
0
t
e

=
0
N
4

Số nguyên tử urani bị phân rã bằng số thôri tạo thành:
0 0
N N N 0,75N
   

Ta có:
0
0 A A A
m
N N 0,1N N 0,75N
A
    
Vậy khối lượng của thori là m =
Th
A
N
A
N


= 0,075. 234 = 17,55g
Câu 31. B
Câu 32. A
Tại vị trí x
1
= 15mm này, những bức xạ bị tắt có bước sóng  nghiệm hệ thức:
x
1
= (k +
1
2
)
λD
a

3
1
3
a.x 0,5.15 3,75.10
mm
(k + 0,5).D (k + 0,5).2.10 (k + 0,5)

   

Theo giả thiết,  phải thỏa: 0,40 m    0,76 m  0,40 
3,75
(k + 0,5)
 0,76

4,43  k  8,875

Câu 33. B
Ta có:
p X X p
K E K K K K E K 2,61MeV
 
         
Câu 34. A
Câu 35.B
Câu 36. D
Vị trí hai vân tối trùng nhau:
       
1 1 2 2 1 1 2 1 1 2
1 1
k i k i 2k 1 2k 2 5 2k 1 7 2k 2
2 2
   
            
   
   

Đặt
1 1 2 2 1 2
n 2k 1;n 2k 2 5n 7n
     

BSCNN (5; 7) = 35
1 2
n 7n;n 5n
  


Khoảng cách giữa hai vân tối trùng nhau gần nhau nhất: Là khoảng cách từ n = 1 đến n = 3 ứng với k
1
= 3 và k
1
= 10
1 1 1
1 1
x 10 i 3 i 7i
2 2
   
      
   
   
7. 0,8 = 5,6mm
Số vân tối trùng trong đoạn MN:
MN
3,5 n 3 1 4
x
    


Câu 37. B
Câu 38. A
3
1
f 8.10 Hz
2 LC
 



Câu 39. B
Câu 40. A
Tần số góc của dao động điều hòa:
k
m
  
20rad/s
Biên độ dao động: A =
mg
0,075
k
 
0,05m = 5cm
Vẽ vòng tròn lượng giác
   

Lò xo không biến dạng ứng với x = - 2,5cm. Thời điểm đầu tiên dựa vào vòng tròn lượng giác
ta có
x
cos t s
A
     
             

1
1 2
2 3 2 3 3 30

Mỗi chu kỳ vật nặng qua vị trí lò xo không biến dạng 2 lần vậy
t = t

1
+ 1007T = 316,46s
Câu 41. C
Ta có:
2 2 2
1 1 1
OH 6,656
OH OM ON
    

Gọi C là điểm trên đoạn MN dao động ngược pha với nguồn, d = OC.
1
d k
2
 
   
 
 

Xét trên đoạn NH từ hình vẽ ta có:
1
OH d ON 6,656 k 12 6,156 k 11.5
2
 
           
 
 
có 5 điểm
Xét trên đoạn MH từ hình vẽ:
1

OH d OM 6,656 k 8 6,156 k 7,5
2
 
           
 
 
có 1 điểm
Vậy số điểm trên đoạn MN dao động ngược pha với nguồn là 6.
Câu 42.B


 
2
0
max
0
2
min
0
mg 1
1,02
mg 1 0,5
 

    

 
6,6
0
.

Câu 43. B
omax
o
AK
omax
hc hc
W
W eU

 

 




đ
đ

     
 
AK
6
0
o
e U
1 1
0,2643.10 m
hc


Câu 44.C
2 2
0
2
0 0
m K
K mc m c 1
m m c
    
27
0
2
0
K
m m 1 3,45.10 kg
m c

   

Câu 45. A
Ta có:
0 0 0 0
1 C
I Q .CU U
L
LC
   
;
0 0
Q CU ;q Cu

 
Mặt khác:
2 2 2 2
0 0
2 2 2 2
0 0 0 0
i q q C u
1 i I 1 U . 1 0,046A
I Q Q L U
          

Câu 46.C
1 2 1 1 2 2
1 2 1
2 2
2 1 2
1 2 1 1 2 2
p p m v m v
v m K
v m K
p p 2m K 2m K
  

  

  


Câu 47.A
Câu 48.A

M
0

α
x

v

a
O

O
M
N
H

2 2
1 2
1 2 1 1 2 2 1C 2C 1 2
2 2 2 2
1 C 2 C
R R
P P R I R I (1) (2);U 2U I 2I (3)
R Z R Z
       
 

Từ (1) và (3)
2 1
R 4R (4)

  thế (4) vào (2) ta có:
2
C
1 2
Z
R 50 R 200
4
     

Câu 49. D
2 2
BD AD AB 20 2cm
  
2 2
40 rad / s T 0,05s
40
 
       
 

v.T 30.0,05 1,5cm
   

d
1D
= DA = 20cm; d
2D
= DB = 20
2




D 1D 2D
d d d 20 1 2 cm
     

d
1B
= BA = 20cm; d
2B
=0
B 1B 2B
d d d 20cm
    

D D
1
d k d 6,02 k 12,8
2
 
         
 
 

Vậy trên DB có 19 cực đại
Câu 50. B

×