Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐỀ THI THỬ SỐ 1 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.78 KB, 11 trang )

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Lị xo có độ cứng k = 80N/m. Lần lượt gắn hai quả cầu có các khối lượng m1, m2 và kích thích. Trong cùng một khoảng thời
gian, con lắc lị xo có khối lượng m1 thưc hiện 10 dao động trong khi con lắc lò xo có khối lượng m2 thực hiện 5 dao động. Gắn cả hai quả
cầu vào lị xo. Hệ này có chu kỳ dao động là 1,57s. Giá trị của m1 là
A. 4kg.
B. 3kg.
C. 2kg.
D. 1kg.
Câu 2. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,18μm vào katot của một tế bào quang điện thì hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu
hồn tồn dịng quang điện thì hiện điện thế hãm Uh = - 2, 124V. Nếu đặt giữa anot và catot của tế bào quang điện hiệu điện thế
UAK = 8V thì động năng cực đại của electron quang điện khi nó tới anod bằng
A. 1,92.10-18J.
B. 1,42.10-18J.
C. 1,62.10-18J.
D. 1,72.10-18J.
Câu 3. Trong thí nghiệm về giao thoa với hai khe Young, nguồn sáng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1 = 0,5m,
 2 = 0,6m. Biết hai khe Youg cách nhau 1,5mm; màn cách hai khe 1m. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng là
A. 2mm.
B. 3mm.
C. 4mm.
D. 5mm.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí có li độ 10cm vật có vận tốc 20 3 cm/s. Gia tốc cực đại của
vật có giá trị
A. 80π2cm/s2.
B. 82π2cm/s2.
C. 81π2cm/s2.


D. 83π2cm/s2.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hồ?
A. dao động điều hịa là dao động tuần hoàn.
B. biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ.
C. vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ.
D. dao động điều hồ có quỹ đạo là đường hình sin.
Câu 7. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f = 50Hz, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 100V, cuộn dây thuần
2
cảm L  H , C  31,8F , R  100. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là

A. 100V.
B. 50 2V.
C. 200V.
D. 100 2V.
Câu 8. Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện có điện dung thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L  25H .
Biết điện thế cực đại của tụ U0 = 10V, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m.. Cường độ dịng điện tức thời tại thời điểm
Q
q   0 có giá trị
2
A. 0,027A.
B. 0,046A.
C. 0,018A.
D. 0,054A.


Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4cos  2t   cm . Quãng đường mà vật đi được trong thời gian 3,75s kể
3

từ thời điểm ban đầu gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 61cm.

B. 64cm.
C. 66cm.
D.69cm.
Câu 10. Với một bức xạ có bước sóng thích hợp thì cường độ dịng quang điện bão hồ
A. triệt tiêu, khi cường độ chùm sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị giới hạn. B. tỉ lệ với cường độ chùm sáng.
C. tỉ lệ với bình phương cường độ chùm sáng.
D. tỉ lệ với căn bậc hai của cường độ chùm sáng.
Câu 11. Khi treo quả cầu m vào một lị xo thì nó giãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi
buông nhẹ. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là
A. 9.
B. 3N.
C. 7N.
D. 5N.
Câu 12. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng mặt trời.
B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng mặt trời.
D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính.
Câu 13. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với
bước song 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoản 8cm. Trên đoạn
CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.


Câu 14. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra
khơng gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của
đoạn AB là

A. 24dB.
B. 26dB.
C. 22dB.
D. 28dB.
Câu 15. Một nguyên tử hyđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = -3,4eV.
Bước sóng của bức xạ phát ra có giá trị
A. 0,432μm.
B. 0,654μm.
C. 0,527μm.
D. 0,743μm.
Câu 16. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước
sóng 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng  (có giá trị trong khoảng từ 500nm đến 575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng
gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của  là
A. 570nm.
B. 540nm.
C. 560nm.
D. 580nm.
Câu 17. Câu nào sai khi nói về tia phóng xạ α?
A. có tính đâm xun yếu.
B. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. là chùm hạt nhân của nguyên tử Heli.
D. có khả năng ion hóa chất khí.
3
1
3
3
1
Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân: 1 p 1 T 2 He 0 n Người ta dùng hạt proton bắn vào 1 T thu được hạt 3 He và nơtron, biết hạt
2
nơtron sinh ra bay lệch 60o so với phương của hạt proton và KP = 4,5 MeV. Cho mP =1.007u, mn = 1,009u, mT = mHe= 3,016u và

1u.c2= 931MeV. Động năng của hạt nơtron là
A. 1,46MeV.
B. 1,36MeV.
C. 1,26MeV.
D. 1,56MeV.
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ
tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện.
Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị khơng đổi và khác không
1

C
khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C  1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
2
A. 100V.
B. 150V.
C. 180V.
D. 200V.
Câu 20. Mạch dao động điện từ điều hồ có cấu tạo gồm
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
Câu 21. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
thay đổi. Khi tần số góc của dịng điện bằng 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 20 và ZC = 80. Để trong mạch xảy ra
cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dịng điện đến giá trị  bằng
A. 0 3
B. 0 2
C. 30
D. 20
Câu 22. Những điểm nào sau đây dao động vuông pha với nhau?
1
A. cách nhau bằng số lẻ lần bước sóng.

B. cách nhau bằng số lẻ lần bước sóng trên một phương truyền sóng.
4
C. cách nhau bằng số lẻ lần nửa bước sóng.
D. cách nhau bằng số lẻ lần bước sóng trên một phương truyền sóng.
Câu 23. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại
đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên
đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường
hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân.
B. 150 hộ dân.
C. 504 hộ dân.
D. 192 hộ dân.
Câu 24. Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước và dao động điều hoà với tần số f = 20Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B
trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10cm luôn dao động ngược pha với nhau. Biết rằng tốc độ
truyền sóng chỉ vào khoảng từ 0,8m/s đến 1m/s. Tốc độ truyền sóng là
A. 0,6m/s.
B. 0,8m/s.
C.1m/s.
D. 1,2m/s.
Câu 25. Một máy biến áp gồm có cuộn sơ cấp 300 vịng, cuộn thứ cấp 1500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 120V. Cho hiệu suất của máy biến áp là 1. Cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp I1= 2A. Cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp

A. 0,2A.
B. 0,3A.
C. 0,4A.
D. 0,5A.
23
23
23
Câu 26. Một mẫu 11 Na tại t = 0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t = 30 giờ, mẫu 11 Na cịn lại 12g. Biết 11 Na là chất phóng xạ

24
23
24
 tạo thành hạt nhân con là12 Mg . Cho NA= 6,02.1023 hạt/mol. Độ phóng xạ của mẫu 11 Na khi có 42g 12 Mg tạo thành là


A. 4,942.1018 Bq .
B.3,149.1018 Bq .
C. 4, 032.1018 Bq .
D.3, 232.1018 Bq .
Câu 27. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, biểu thức điện thế hai đầu đoạn mạch luôn là u  200 sin 100t  V , Cuộn dây thuần cảm
P
2
có độ tự cảm L = H , tụ điện có điện dung C  31,8F , R thay đổi được. Giá trị của R để P  max là

2
A. 26,8Ω.
B. 37,3Ω.
C. 47,1Ω.
D. 52,7Ω.
Câu 28. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dịng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
Câu 29. Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện
có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt

2 



có biểu thức u d  80 6 cos  t   V , u C  40 2cos  t   V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UR = 60 3 V. Hệ
6
3 


số công suất của đoạn mạch là
A. 0,875.
B. 0,908.
C. 0,743.
D. 0,766


Câu 30. Một vật nhỏ có khối lượng m = 50 g, dao động điều hòa với phương trình: x  20cos  10t   cm. Tốc độ trung bình lớn
2

T
nhất trong thời gian t = là
8
A. 611,3cm/s.
B. 613,3cm/s.
C. 612,3cm/s.
D. 614,3cm/s.
Câu 31. Một chiếc thước có chiều dài 30cm, chuyển động với vận tốc v = 0,8c. Chiều dài của thước còn lại theo phương chuyển động là
A. 16cm.
B. 18cm.
C. 20cm.
D. 22cm.
60
60

Câu 32. Đồng vị coban 27 Co là chất phóng xạ  . Độ phóng xạ của 0.2g 27 Co là H0 = 225 Ci. Thời gian để có 75% 60 Co bị phân rã
27

A. 10,6 năm.
B. 12,7 năm.
C. 13,9 năm.
D. 14,1 năm.
Câu 33. Chọn câu trả lời đúng khi nói về dao động cưỡng bức?
A. là dao động chịu tác động của lực không đổi.
B. là dao động điều hịa có dạng hình sin.
C. tần số của dao động là tần số riêng của hệ.
D. có biên độ thay đổi theo thời gian.
0
Câu 34. Một lăng kính thuỷ tinh có A  8 , n t  1, 6644 , n đ  1, 6552 . Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song song theo phương
vng góc mặt bên của lăng kính. Dùng một màn ảnh song song mặt bên AB và sau lăng kính một khoảng l = 1m thu chùm sáng ló ra
khỏi lăng kính. Khoảng cách giữa hai vệt sáng đỏ và tím trên màn là
A. 1,53mm.
B. 1,73mm.
C. 1,13mm.
D. 1,33mm.
Câu 35. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng khơng đổi trong q
trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là - 3 cm. Biên độ sóng
bằng
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 2 3 cm.
D. 3 2 cm.
Câu 36. Con lắc của một đồng hồ quả lắc được coi như một con lắc đơn. Khi ở trên mặt đất với nhiệt độ t = 27 0C thì đồng hồ chạy đúng.
Biết bán kính Trái đất là R = 6400 km và hệ sô nở dài của thanh treo con lắc là λ=1,5.10-5 K-1. Đưa đồng hồ này lên độ cao 1km so với
mặt đất thì đồng hồ chạy đúng. Nhiệt độ tại độ cao h là

A. 3,320C.
B. 6,170C.
C. 5,760C.
D. 8,670C.
103
Câu 37. Cho mạch điện gồm điện trở R  50 mắc nối tiếp với tụ điện C 
F, biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch luôn là
5 3
u  100 2 cos 100t  V. Biểu thức dòng điện trong mạch là


A. i  2cos 100t   A.
3



C. i  2cos 100t   A.
3




B. i  2cos 100t   A.
2



D. i  2cos 100t   A. .
2






Câu 38. Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hịa cùng tần số, có phương trình x1  4cos  4t   cm và
3



x 2  4 2 cos  4t   cm. Hai chất điểm dao động dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox.
12 

Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vng góc với Ox. Khoảng cách d giữa hai chất điểm M,
N biến thiên trong khoảng
A. 0  d  4 2cm .
B. 0  d  4cm
C. 0  d  4cm
D. 4cm  d  4 2cm
Câu 39. Trong một ống Ronghen, hiệu điện thế giữa anot và catot là 2.10 4V, bỏ qua động năng của electron khi bức ra khỏi catốt. Tần số
cực đại của tia Ronghen là
A. 1, 73.1018 Hz.
B. 4,83.1018 Hz.
C. 2,37.1018 Hz.
D. 3, 46.1018 Hz.
Câu 40. Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch
khơng đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 41. Êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ mức năng lượng thứ 3 về mức năng lượng thứ nhất. Tần số của phơtơn phát ra có giá
trị gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 2,92.1015Hz.
B. 2,73.1015Hz.
C. 2,58.1015Hz.
D. 2,43.1015Hz.
Câu 42. Điều nào sau đây sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
C. là những vạch riêng biệt trên nền tối.
D. do những vật rắn, lỏng, khí có khối lượng riêng lớn bị nung nóng phát ra.
2
3
Câu 43. Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: 1 D 1 T 4 He 1 n . Cho mD = 2,0136u, mT =3,016u, mHe=4,0015u mn= 1,0086u. Cho
2
0
2
1uc = 931MeV. Năng lượng toả ra nếu có 1kmol He được tạo thành do vụ nổ là
A. 1,143.1012kJ.
B. 1,749.1012kJ.
C. 1,348.1012kJ.
D. 1,542.1012kJ.
Câu 44. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có L = 50mH, và tụ điện có điện dung C = 5μF. Biết giá trị cực đại của hiệu
điện thế giữa hai b ản tụ U0 = 12V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị u = 8V. Cường độ dòng điện trong mạch khi đó là
A. 5,9.10-2A.
B. 8,9.10-2A.
C. 4,9.10-2A.
D. 6,9.10-2A.
Câu 45. Một vật dao động điều hòa theo quy luật x  A cos  t    . Có đồ thị gia tốc theo
2

8 2 a(cm/s )
thời gian như hình vẽ. Biểu thức của gia tốc theo thời gian là
4 2
11/12 t(s)




2
2
2
2
A. a  8 cos  2t   cm / s B. a  8 cos  2t   cm / s
1/6
3
3


2 
2 


C. a  8 2cos  2t   cm / s 2 D. a  8 2cos  2t   cm / s 2
3 
3 



Câu 46. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau d  , sóng có biên độ a, chu kì T = 2s. Tại thời điểm
4

t1  0 , có u M  4cm và uN= - 4cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có uM= - a, biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng a và thời điểm t2là

A. 2 3cm và 0,75s
B. 3 2cm và 1,25s
C. 2 3cm và 0,5s
D. 3 2cm và 1,5s.
Câu 47. Một ống sáo hở hai đầu có chiều dài l = 50cm được một luồng khơng khí thổi qua, tốc độ truyền âm trong khơng khí là
v  340m / s . Họa âm bậc hai có tần số
A. 620Hz.
B. 640Hz.
C. 660Hz.
D. 680Hz.
Câu 48. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng cho S1S2 = a = 1mm; D = 3m; Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng
(0,42m   '  0,72m). Bước sóng của bức xạ cho vân sáng tại vị trí M trên màn E cách vân sáng trung tâm một đoạn 9mm là
A. 0,62μm.
B. 0,64μm.
C. 0,66μm.
D. 0,60μm.
Câu 49. Một khung dây có diện tích S = 60cm2 quay đều với tốc độ 20 vòng/s. Khung đặt trong từ trường đềuB  2.102 T . Trục

quay của khung vng góc với các đường cảm ứng từ, lúc t = 0 pháp tuyến khung dây có hướng của cảm ứng từ B . Biểu thức từ thông
xuyên qua khung dây là



A.   14.105 cos  40t   Wb.


2



C.   14.105 cos  40t   Wb.


2


B.   12.105 cos  40t  Wb.
D.   12.105 cos  40t    Wb.

Câu 50. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0cos  t  (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi
 =  1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C. Khi  =  2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Hệ thức đúng là
Z
Z
Z
Z
A. 1  2 1L
B. 1  2 1L
C. 1  2 1C
D. 1  2 1C
Z1C
Z1L
Z1C
Z1L
---------- HẾT ------------


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. D

2

Ta có:
Mặt khác:

 T2 
m2
  
m1
 T1 
T
m
10T1  5T2  2  2  2  4 (1)
T1
m1

kT 2
 5kg (2)
4 2
Giải hệ (1), (2) suy ra: m1 =1kg, m2 = 4kg
Câu 2. C
1

2
e U h  mvo max  Wđomax

 Wđ max = 1,62.10-18J
2

Wđ max  Wđ0max  eU AK  e U h  eU AK



Mặt khác:

m1  m 2 

Câu 3. A
Giả sử chỉ xét vân sáng ở phía dương của vân trung tâm.Những vị trí tại đó các vân sáng của hai hệ vân trùng nhau thoả mãn:
D
 D
6
x1 = x2  k1 1 = k2 2  5k1 = 6k2  k1= k2
a
a
5
Khi n = 1: k1 = 6, k2 =5 suy ra khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng là:  x = x1 = x2 = k1i1 = 2mm
Câu 4.D
Câu 5. A
Câu 6. D
Câu 7. B
Câu 8. C

100 10 6
Khi λ = 100m thì chu kì là T = =
=
s lại có T = 2π LC
c 3.10 8
3
T2
10 12

suy ra C = 2 =
= 1,126.10-10 F = 112,6 pF.
2
6
4 .L 9.4 .25.10
1

= 1,885.107rad/s.; Q0 = C.U0 = 11,26.10-10 C
LC
Dựa vào hệ thức liên hệ ta có:

i2 q2
q2
q2
 2  1  i  I0 1  2  Q0 1  2  0,018A
2
I 0 Q0
Q0
Q0

Câu 9.A
t
 7, 5  s1  7.2A  56cm
0,5T
1

Trong khoảng thời gian t 2  0,5.0,5T  s     s 2  A cos   A cos   5,46cm
4
2
Vậy quãng đường tổng cộng vật đi được là s = s1 + s2 = 61,46cm.

Câu 10.B
Câu 11. A
Biên độ dao động: A = 20cm
Lực đàn hồi cực tiểu: Fđ min  k  l 0  A 

Ta có:

Lực đàn hồi cực đại: Fđ m ax  k  l0  A 
F
l  A
Lập tỉ số: đmax  0
9
Fđ min l0  A
Câu 12. B
Câu 13. A


Do hai nguồn dao động cùng pha nên để đơn giản ta cho pha ban đầu của chúng bằng 0. Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương
2d
truyền sóng:  
.

Xét điểm M nằm trên đường trung trực của AB cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Suy ra d1=d2. Mặt khác điểm M dao
động ngược pha với nguồn nên
2d1

1, 6
 
 (2k  1)  d1  (2k  1)  (2k  1)
 (2k  1).0,8 (1)


2
2
C
Theo hình vẽ ta thấy AO  d1  AC (2).
2

AB
 AB 
2
AO 
và AC  
  OC
2
2 


M

d1
A

O

B

2

AB
 AB 

2
 (2k  1)0,8  
  OC
2
2 

Tương đương: 6  (2k  1)0,8  10  3, 25  k  5, 75  k  4;5
Câu 14.B
P
P
LA = lg
; LB = lg
2
4.R A .I0
4.R 2 .I0
B
2

2

R 
R 
 LA  L B  lg  B   6  2  4B  lg104   B   104  R B  100R A
 RA 
 RA 
Vì M là trung điểm của AB nên:
2

R 
OA  OB

RM 
 50,5R A  LA  LM  lg  M   lg 50,52
2
 RA 
 L M  L A  lg 50,52  6  3, 4  2, 6B  26dB

Câu 15. B
Câu 16. C
Tại vị trí hai vân trùng nhau (có màu giống màu vân trung tâm) ta có:

720k1
k2
Xét trong khoảng từ vân trung tâm đến vân đầu tiên cùng màu với nó, có 8 vân màu lục  vị trí vân cùng màu vân trung tâm đầu
720k1
tiên ứng với vị trí vân màu lục bậc 9  k2 = 9   2 
9
500nm   2  575nm  k1  7  1  560nm
Câu 17. A
Câu 18.C
Câu 19. D
U.R
U
Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở là UR  I.R 

.
2
2
R 2   ZL  ZC1 
 Z L ZC1 
1

R2
Để UR khơng phụ thuộc vào R thì ZL- ZC1= 0 (cộng hưởng),
C
Suy ra ZC1 = ZL. Khi C = 1 , suy ra ZC = 2ZC1= 2ZL thì điện áp hai đầu A và N là:
2
U R 2  Z2
U
2
2
2
2
L
U AN  I. R  Z L 
R Z L 
 U  200V
2
2
2
2
R  (ZL  ZC )
R   ZL  2ZL 
Câu 20. D
Câu 21. D
x1 = x2  k11  k 2 2  720k1  k 2  2   2 


1
.
LC
Z

1
2 1
Ban đầu khi tần số góc của dịng điện là 0 ta có: L  LC0   LC = 2
ZC
4
40

Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì: 2 

Khi tần số góc là  thì có cộng hưởng điện thì: 2 

1
2
= 40    20
LC

Câu 22. B
Câu 23. B
Gọi P0 là công suất tiêu thụ của 1 hộ, n số hộ khi điện áp phát 4U:
P2
P2
P2
P  120P0  R 2 2 (1) ; P  144P0  R
(2) ; P  nP0  R
(3)
U cos 
4.U 2 cos 2
16.U 2cos 2 
Từ (1) và (2): 3P = 456P0 (4); Từ (3) và (4): 15P = (16n – 120)P0 (5); Từ (4) và (5) ta có n = 150 hộ dân
Câu 24.B

Do hai điểm dao động ngược pha nên độ lệch pha giữa hai phần tử theo phương truyền sóng là:
 2k  1    2k  1 v  v  2df  2.0,1.20  4
2d
 
  2k  1   d 

2
2f
 2k  1 2k  1 2k  1
Do giả thiết cho vận tốc thuộc khoảng 0,8m  v  1 nên ta thay biểu thức của V vào:
4
0,8  v 
 1  1, 5  k  2  k  2
2k  1
4
4
v

 0,8 m/s
2k  1 2.2  1
Câu 25.C
U
N
Ta có 2  2
U1 N1
N
1500
Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp: U 2  U1 2  120.
 600 V.
N1

300
I
U
Ta có 2  1
I1 U 2
U
120
Cường độ hiệu dụng của mạch thứ cấp: I2  I1 1  2.
 0, 4 A
U2
600
Câu 26.C
Áp dụng: m = m0. 2



t
T

2



t
T

23
Số hạt 11 Na ban đầu: N 0 

 0, 25  T  15h


m .N
m 0 .N A
24
; Số hạt 12 Mg tạo thành N Mg  Mg A
M Mg
M Na

Số hạt nhân Na đã phóng xạ  N = NMg= N0 – N0. 2



t
T

 H = H 0. 2



t
T

=  .N0. 2



t
T

ln 2.m0 .N A .2


T.M Na



t
T

 4, 032.1018 Bq

Câu 27. A
Ta có: ZL  L  200; ZC 

1
 100
C

Vì R thay đổi để P = Pmax thì: R  Z L  ZC  100  Pmax 
P

Câu 28. B
Câu 29.B

RU 2
R 2   ZL  ZC 

2

U2
= 100W.

2 Z L  ZC

373, 2
 50R 2  2.104 R  50.104  0  R 2  400R  10000  0  R  
 26,8


 2  5




uC chậm so với i một góc vậy ud nhanh pha so với i một góc
6 3
6
2
3
 U
tan d = tan = L nên U L  3U r mà U 2  U 2  U 2  4U r2
d
r
L
3 Ur
U  Ur
 U r  40 3V; UL  120V  cos  R
 0,908
U
Câu 30. C
T
Dựa vào vòng tròn lượng giác quãng đường lớn nhất vật đi trong thời gian t =

8
t
M2
Vật sẽ đi từ M1 đến M2 đối xứng với nhau qua trục sin s max  2A sin
2
a
Do đó tốc độ trung bình lớn nhất trong khoảng thời gian t là:
t
s max 2A sin 2
v TB 

 612,3 cm/s
T
t
8
Câu 31. B
Câu 32. A
N ln 2 m0 .N A .0, 693
ln 2
H0  .N 0 
N0.  T  0

= 1,67.108s = 5,3 năm.
T
H0
A Co .H 0
d  c 

lt


m  m 0 .e 

m0
t
T
2

t
T
2



M1
x
O
v

m0
m0

 22  t  2T  10,58 năm
m 1  0, 75  m 0

Câu 33. B
Câu 34. D
Câu 35. D
Sử dụng vịng trịn lượng giác: Vì M và N cách nhau một phần ba bước sóng nêncác điểm M, N được biểu diễn trên hình vẽ.
2d 2
 

u
 


  A  M  2 3cm

3
2
3
sin 
Câu 36.B
Th h

T1
R
T 1
Chu kỳ thay đổi theo nhiệt độ: 2    t 2  t1 
T1
2
Để đồng hồ chạy đúng hai đại lượng trên phải bù trừ lẫn nhau:
Th T2 h 1
2h

    t 2  t1   0  t 2  t 1 
= 6,170C
T1
T1
R 2
R
Câu 37. C

Câu 38. B
Ta có khoảng cách giữa hai chất điểm là:




d  x 2  x1  4 2 cos  4t    4cos  4t  
12 
3


Vẽ giản đồ véc tơ: Dựa vào giản đồ véc tơ:
 A x  A1 sin 1  A 2 sin 2  2cm

A x  A1cos1  A 2cos2  3, 46cm

Chu kỳ thay đổi theo độ cao:

 A  A 2  A 2  4cm
x
y


Do đó: d max  4cm; d min  0
Câu 39. B
f max 

eU AK
 4,83.1018 Hz
h


Câu 40.D
Câu 41. A
Câu 42.C
Câu 43. B
2
3
Từ phương trình:1 D 1 T 4 He 1 n
2
0
Khi một nguyên tử He tạo thành sẽ giải phóng một năng lượng:
E   m D  m T   m He  m n   18,1545MeV
Khi 1kmol He được hình thành sẽ toả ra một năng lượng: E  E.N A  1, 749.1012 kJ
Câu 44. B
1
2
Wđ  CU 0  1,98104 J
2
2Wt
W  WC  WL  WL  W  WC  1, 62.10 J  i 
 8,9.102 A
L
Câu 45. C
Dựa vào đồ thị gia tốc theo thời gian:
a
3T 11 1
2
a max  82 ;
   T  1s   
 2rad / s  A  max  2cm

4 12 6
T
2
Dựa vào vòng tròn lượng giác.
2
8 2 a(cm/s )
2
a
1

  2
a  4
4 2
Khi t = 0: v  0  sin   a  2    6    2  6  3
max



11/12 t(s)

1/6

2 

Vậy phương trình dao động của vật là: x  2cos  2t   cm .
3 

2 

Biểu thức của gia tốc theo thời gian: a  x ,,  8 2cos  2t   cm / s 2

3 

Câu 46.A
d 
Độ lệch pha giữa hai điểm M và N:   2 
 2
Tại thời điểm t1 = 0 điểm M và N được biểu diễn như hình vẽ, ta có:
u
u
 

  sin   N  a  N  4 2cm
2
4
a
sin 
Tại thời điểm t2:
u
2

3
2 3T
cos   M 
    2     
 t2 

 0, 75s
2
a
2

4
4
8
T
Câu 47.D
v
Tần số của âm do ống sáo hở hai đầu phát ra:f  k với k = 1, 2,3,...
2l
v
Hoạ âm bậc 2 k = 2  f 2  2  680Hz
2l
Câu 48. D
 'D
3
vì M thuộc vân sáng nên ta có: xM = k.
= 9.10-3m   ' = m.
a
k

M

N
α

β
M1


Theo đề bài: 0,42m   '  0,72m  0,42 
k

λ  m 

3
 0,72  k = 5; 6; 7
k
5
6
7
0,6
0,5
0,483

Câu 49. B
1
1

 0,05s s.
n o 20
Tần số góc:   2n o  2.20  40 rad/s.
 o  NBS  1.2.102.60.104  12.105 Wb
Vậy   12.105 cos  40t  Wb
Câu 50. B
1
Z
1
Z
2
Z1L = 1L; Z1C =
 1L = 1 LC , 2 =
 1  2 1L

2
LC
Z1C
1C
Z1C
---------- HẾT ------------

Chu kì: T 



×