Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 12 MÔN HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.49 KB, 16 trang )


SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
MÔN: HÓA 12
(Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề)
( Đề thi gồm 04 trang)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .


M đ: 001
H =1; Be = 9; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ni = 28, Pb =207; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137
( Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn )
Câu 1. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe
3+
trong dung dịch là:
A. .Mg, Fe, Cu B. Mg, Fe
2+
, Ag C. Fe, Cu, Ag
+
D. Mg, Cu, Cu
2+
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Glxeroltrioleat( tri olein) có khả năng làm mất mầu dung dịch brom
Câu 3. Xenlulozơ thuộc loại:
A. polime B. đisaccarit C. monosaccarit D. polisaccarit
Câu 4. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2


0,1M và NaCl 0,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch
thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 1,35. B. 5,40. C. 2,70. D. 4,05.
Câu 5. Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và axetilen B. axit axetic và ancol etylic
C. axit axetic và anđehit axetic D. axit axetic và ancol vinylic.
Câu 6. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng
anilin trong dung dịch là:
A. 4,65 B. 4,5 C. 9,3 D. 4,56
Câu 7. Hai chất hữu cơ X
1
và X
2
đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X
1
có khả năng phản ứng
với: Na, NaOH, Na
2
CO
3
. X
2
phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức
cấu tạo của X
1
, X
2
lần lượt là:
A. H-COO-CH

3
, CH
3
-COOH. B. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3

C. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
Câu 8. Đun nóng 10 gam este X đơn chức với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (lấy dư). Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được chất rắn G có khối lượng 17,4g và một ancol Y. Đề hiđrat hóa Y thu
được 2,24 lít anken. (Hiệu suất tách nước đạt 100%). Vậy công thức của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOCH

2
-CH
2
CH
3
C. HCOOCH
2
-CH
3
D. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
Câu 9. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo
A. Tơ tằm và tơ enang B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric có xúc tác axit sunfuric đặc
nóng. Để thu được 29,7kg xenlulozơ trinitrat, cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất đạt
90%). Gía trị của m là:
A. 30kg. B. 21kg. C. 42kg. D. 10kg.
Câu 11. Cho các chất sau: Glucozơ, metyl axetat, saccarozơ, xenlulozơ, etyl fomat, fructozơ, tinh
bột, buta-1,3-dien, isopren, metyl amin, đimetyl amin, etylamin có bao nhiêu cặp chất là đồng phân
của nhau.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 12. Thủy phân este X có công thức phân tử C
4

H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
hai chất hữu cơ Y và Z , trong đó Z có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat B. metyl propionat C. propyl fomiat D. metyl axetat
Câu 13. Đun nóng glyxerol với hỗn hợp 2 axit C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH thu được số chất béo
có thành phần chứa 2 gốc axit là:
A. 3 B. 6 C. 9 D. 4
Câu 14. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Cu C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.
Câu 15. Cho 11,2 gam bột sắt vào 500ml dung dịch AgNO

3
1M. Kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X (thể tích không đổi). Nồng độ của dung dịch X là:
A.
( )
3 3
2
Fe NO 0,4M v AgNO 0, 2Mà
B.
( ) ( )
3 3
2 3
Fe NO 0,2M v Fe NO 0,2Mà
C.
( )
3 3
3
Fe NO 0,2M v AgNO 0,2Mà
D.
( )
3
3
Fe NO 0,4M
Câu 16. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+

. B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu D. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+.
Câu 17. Cho 7,4 gam 1 este no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M, sau phản
ứng thu được 4,6 gam ancol. Tên gọi của este đã dùng là
A. metyl fomat B. etyl axetat C. etyl fomat D. metyl axetat
Câu 18. Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng
100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453. . B. 382 C. 328. D. 479.
Câu 19. Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì
thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. B. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.
C. Natri phenolat, axit clohiđric, phenol. D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua.
Câu 20. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:
A.
3 2 2
Fe , Cu , Ag , Fe
+ + + +
B.
2 3 2
Ag , Cu , Fe , Fe
+ + + +
C.
3 2 2
Fe , Ag , Cu , Fe
+ + + +

D.
3 2 2
Ag , Fe , Cu , Fe
+ + + +
Câu 21. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá
trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá
trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 58 B. 30 C. 48. D. 60
Câu 22. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Đồng B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm
Câu 23. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Tinh bột. B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 24. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH
2
NH
2
CH
2
COOH và CH
3
CHNH
2
COOH tác dụng với V
ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200 ml B. 250 ml C. 100 ml D. 150 ml

Câu 25. Một chất hữu cơ X có CTPT là C
4
H
11
NO
2
. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch
NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này
với 3,36 lít H
2
(đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H
2
là 9,6. Hỏi khi cô cạn dung dịch X
thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 12,2 gam B. 8,2 gam C. 12,3 gam D. 8,62 gam
Câu 26. Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là
A. .HCl. B. quì tím C. NaOH. D.
Phenolphtalein
Câu 27. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
2
=CH

COOC
2
H

5
C. CH
2
=C(CH
3
) COOCH
3
D. CH
2
=CHCOOCH
3
Câu 28. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
B. C
6
H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CHCOOCH
3

. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl
2
và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2)
vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
(dư) vào dung dịch X, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 10,8 B. 68,2 C. 57,4 D. 28,7
Câu 30. Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C
3
H
7
N?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng đựoc với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng với natri. Công thức cấu tạo của X là:
A. OHCCH
2
OH. B. CH
3
CH
2
COOH C. HCOOCH

3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 32. Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. H
2
N(CH
2
)
6
COOH và H
2
N(CH
2
)
5
COOH
B. H
2
N(CH
2
)
6
COOH và CH
3
(CH
2

)
6
COOH
C. H
2
N(CH
2
)
6
COOH và CH
2
=CH-CH=CH
2
D. CH
3
(CH
2
)
2
COOCH
3
và CH
3
(CH
2
)
6
COOH
Câu 33. Axit aminoaxetic (H
2

NCH
2
COOH) cho tác dụng với NaOH, HCl, Na, Cu(OH)
2
, NaNO
3
,
NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
có bao nhiêu phản ứng xảy ra.
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 34. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C
6
H
5
-NH
2
. B. (CH
3
)
2
NH. C. NH
3

. D. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
.
Câu 35. Cho các chất sau : CH
3
COONa, NH
2
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, CH
3
NH
3
Cl, C
6
H
5
NH
2
,

(CH
3
)
2
NH, HOOC-CH
2
-CH
2
CH(NH
2
)-COOH, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH có bao nhiêu chất làm quỳ
tím chuyển sang màu xanh
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 36. Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Tơ visco, tơ tằm, tơ axetat B. Cao su isopren, Tơ visco, nilon – 6 .
C. Caosu buna-S, tơ tằm, tơ axetat. D. Tơ visco, tơ tằm, tơ nitron
Câu 37. Hỗn hợp X gồm CuO và Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau
phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng
CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)
2
(dư) thì thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 76,755. B. 76,755. C. 78,875 D. 73,875.
Câu 38. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Fe + CuCl
2
B. Zn + CuCl
2
C. Cu + FeCl
2
. D. Zn + FeCl
2
Câu 39. Polipeptit [-NH-CH(CH
3
)-CO-]
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. valin B. alanin C. glixin D. anilin
Câu 40. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ 0,1 mol NaOH,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,36 gam hỗn hợp muối và ancol Y. Oxi hóa hoàn toàn
ancol Y bằng CuO thu được anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit đó tác dụng với AgNO
3
/ NH
3
thu
được 25,92 gam Ag. Xác định công thức của 2 chất trong hỗn hợp X.
A. CH
3
COOH và HCOOC
2
H
5

. B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
3
H
7
C. HCOOH và CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOH và HCOOCH
3
HẾT

SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
MÔN: HÓA 12
(Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề)
( Đề thi gồm 04 trang)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

M đ: 002

H =1; Be = 9; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ni =

28, Pb =207; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137
( Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn )
Câu 1. Polipeptit [-NH-CH(CH
3
)-CO-]
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. valin B. glixin C. anilin D. alanin
Câu 2. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric có xúc tác axit sunfuric đặc
nóng. Để thu được 29,7kg xenlulozơ trinitrat, cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất đạt
90%). Gía trị của m là:
A. 30kg. B. 21kg. C. 42kg. D. 10kg.
Câu 3. Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Cao su isopren, Tơ visco, nilon – 6 . B. Caosu buna-S, tơ tằm, tơ axetat.
C. Tơ visco, tơ tằm, tơ axetat D. Tơ visco, tơ tằm, tơ nitron
Câu 4. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Tinh bột. B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Xenlulozơ
Câu 5. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe
3+
trong dung dịch là:
A. .Mg, Fe, Cu B. Mg, Fe
2+
, Ag C. Fe, Cu, Ag
+
D. Mg, Cu, Cu
2+
Câu 6. Hai chất hữu cơ X
1
và X
2

đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng
với: Na, NaOH, Na
2
CO
3
. X
2
phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức
cấu tạo của X
1
, X
2
lần lượt là:
A. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. B. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
C. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
D. CH
3
-COOH, CH

3
-COO-CH
3
Câu 7. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
B. C
6
H
5
CH=CH
2
. .
C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 8. Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. H
2
N(CH

2
)
6
COOH và H
2
N(CH
2
)
5
COOH
B. H
2
N(CH
2
)
6
COOH và CH
3
(CH
2
)
6
COOH
C. H
2
N(CH
2
)
6
COOH và CH

2
=CH-CH=CH
2
D. CH
3
(CH
2
)
2
COOCH
3
và CH
3
(CH
2
)
6
COOH
Câu 9. Xenlulozơ thuộc loại:
A. polime B. đisaccarit C. polisaccarit D. monosaccarit
Câu 10. Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và anđehit axetic B. axit axetic và axetilen
C. axit axetic và ancol etylic D. axit axetic và ancol vinylic.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 11. Hỗn hợp X gồm CuO và Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau
phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng

CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)
2
(dư) thì thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 76,755. B. 73,875. C. 76,755. D. 78,875
Câu 12. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,1M và NaCl 0,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch
thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 1,35. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.
Câu 13. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
2
=CH

COOC
2
H
5
C. CH
2
=CHCOOCH
3
D. CH
2

=C(CH
3
) COOCH
3
Câu 14. Cho các chất sau: Glucozơ, metyl axetat, saccarozơ, xenlulozơ, etyl fomat, fructozơ, tinh
bột, buta-1,3-dien, isopren, metyl amin, đimetyl amin, etylamin có bao nhiêu cặp chất là đồng phân
của nhau.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 15. Cho các chất sau : CH
3
COONa, NH
2
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, CH
3
NH
3
Cl, C
6
H
5
NH
2
,
(CH

3
)
2
NH, HOOC-CH
2
-CH
2
CH(NH
2
)-COOH, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH có bao nhiêu chất làm quỳ
tím chuyển sang màu xanh
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 16. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng
anilin trong dung dịch là:
A. 4,65 B. 4,5 C. 9,3 D. 4,56
Câu 17. Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là
A. quì tím B. .HCl. C. NaOH. D.
Phenolphtalein
Câu 18. Một chất hữu cơ X có CTPT là C
4
H
11
NO
2
. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch
NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này

với 3,36 lít H
2
(đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H
2
là 9,6. Hỏi khi cô cạn dung dịch X
thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 8,2 gam B. 12,2 gam C. 12,3 gam D. 8,62 gam
Câu 19. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:
A.
3 2 2
Fe , Cu , Ag , Fe
+ + + +
B.
2 3 2
Ag , Cu , Fe , Fe
+ + + +
C.
3 2 2
Ag , Fe , Cu , Fe
+ + + +
D.
3 2 2
Fe , Ag , Cu , Fe
+ + + +
Câu 20. Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì
thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.
B. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.
C. Natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua.

Câu 21. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Fe + CuCl
2
B. Zn + CuCl
2
C. Zn + FeCl
2
D. Cu + FeCl
2
.
Câu 22. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng đựoc với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng với natri. Công thức cấu tạo của X là:.
A. OHCCH
2
OH. B. CH
3
CH
2
COOH C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 23. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Nhôm D. Đồng
Câu 24. Cho 11,2 gam bột sắt vào 500ml dung dịch AgNO

3
1M. Kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X (thể tích không đổi). Nồng độ của dung dịch X là:
A.
( ) ( )
3 3
2 3
Fe NO 0,2M v Fe NO 0,2Mà
B.
( )
3 3
2
Fe NO 0,4M v AgNO 0, 2Mà
C.
( )
3 3
3
Fe NO 0,2M v AgNO 0,2Mà
D.
( )
3
3
Fe NO 0,4M
Câu 25. Cho 7,4 gam 1 este no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M, sau phản
ứng thu được 4,6 gam ancol. Tên gọi của este đã dùng là
A. etyl fomat B. metyl fomat C. etyl axetat D. metyl axetat
Câu 26. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. (CH
3
)

2
NH. B. C
6
H
5
-NH
2
. C. NH
3
. D. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ 0,1 mol NaOH,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,36 gam hỗn hợp muối và ancol Y. Oxi hóa hoàn toàn
ancol Y bằng CuO thu được anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit đó tác dụng với Ag

NO
3
/ NH
3
thu
được 25,92 gam Ag. Xác định công thức của 2 chất trong hỗn hợp X.
A. CH
3

COOH và HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
3
H
7
C. CH
3
COOH và HCOOCH
3
D. HCOOH và CH
3
COOCH
3
.
Câu 28. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá
trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá
trình lên men là 75% thì giá trị của m là

A. 58 B. 48. C. 30 D. 60
Caâu 29. Đun nóng 10 gam este X đơn chức với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (lấy dư). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn G có khối lượng 17,4g và một ancol Y. Đề hiđrat hóa Y
thu được 2,24 lít anken. (Hiệu suất tách nước đạt 100%). Vậy công thức của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
C. HCOOCH
2
-CH
2
CH
3
D. HCOOCH
2
-CH
3
Câu 30. Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C
3
H
7

N?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 31. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,
những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo
A. Tơ tằm và tơ enang B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat
Câu 32. Axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) cho tác dụng với NaOH, HCl, Na, Cu(OH)
2
, NaNO
3
,
NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
có bao nhiêu phản ứng xảy ra.
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl
2
và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2)
vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3

(dư) vào dung dịch X, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 10,8 B. 57,4 C. 28,7 D. 68,2
Câu 34. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH
2
NH
2
CH
2
COOH và CH
3
CHNH
2
COOH tác dụng với V
ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200 ml B. 250 ml C. 150 ml D. 100 ml
Câu 35. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Cu C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.
Câu 36. Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng
100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453. . B. 382 C. 328. D. 479.
Câu 37. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO

4
→ FeSO
4
+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu
C. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
.
Câu 38. Thủy phân este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
hai chất hữu cơ Y và Z , trong đó Z có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 23. Tên của X là
A. metyl propionat B. etyl axetat C. propyl fomiat D. metyl axetat
Câu 39. Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Glxeroltrioleat( tri olein) có khả năng làm mất mầu dung dịch brom
D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

Câu 40. Đun nóng glyxerol với hỗn hợp 2 axit C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH thu được số chất béo
có thành phần chứa 2 gốc axit là:.
A. 3 B. 6 C. 4 D. 9
HẾT

SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
MÔN: HÓA 12
(Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề)
( Đề thi gồm 04 trang)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

M đ: 003
H =1; Be = 9; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ni =
28, Pb =207; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137
( Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn )

Câu 1. Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì
thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
B. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.
C. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.

D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua.
Câu 2. Cho 11,2 gam bột sắt vào 500ml dung dịch AgNO
3
1M. Kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X (thể tích không đổi). Nồng độ của dung dịch X là:
A.
( )
3 3
2
Fe NO 0,4M v AgNO 0, 2Mà
B.
( )
3 3
3
Fe NO 0,2M v AgNO 0,2Mà
C.
( )
3
3
Fe NO 0,4M
D.
( ) ( )
3 3
2 3
Fe NO 0,2M v Fe NO 0,2Mà
Câu 3. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. (CH
3
)
2

NH. B. C
6
H
5
-NH
2
. C. NH
3
. D. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
.
Câu 4. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:
A.
3 2 2
Fe , Cu , Ag , Fe
+ + + +
B.
2 3 2
Ag , Cu , Fe , Fe
+ + + +
C.
3 2 2
Ag , Fe , Cu , Fe
+ + + +

D.
3 2 2
Fe , Ag , Cu , Fe
+ + + +
Câu 5. Xenlulozơ thuộc loại:
A. polime B. đisaccarit C. polisaccarit D. monosaccarit
Câu 6. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Nhôm D. Đồng
Câu 7. Hỗn hợp X gồm CuO và Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau
phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng
CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)
2
(dư) thì thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 76,755. B. 73,875. C. 76,755. D. 78,875
Câu 8. Polipeptit [-NH-CH(CH
3
)-CO-]
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. alanin B. valin C. glixin D. anilin
Câu 9. Một chất hữu cơ X có CTPT là C
4
H
11
NO

2
. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch
NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này
với 3,36 lít H
2
(đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H
2
là 9,6. Hỏi khi cô cạn dung dịch X
thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 8,2 gam B. 12,2 gam C. 12,3 gam D. 8,62 gam
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Cu C. Al, Fe, Ag. D. Fe, Cu, Ag.
Câu 11. Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C
3
H
7
N?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 12. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH
2
NH
2

CH
2
COOH và CH
3
CHNH
2
COOH tác dụng với V
ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200 ml B. 100 ml C. 250 ml D. 150 ml
Câu 13. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá
trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá
trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 58 B. 48. C. 30 D. 60
Câu 14. Axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) cho tác dụng với NaOH, HCl, Na, Cu(OH)
2
, NaNO
3
,
NaCl, H
2
SO

4
, Na
2
SO
4
có bao nhiêu phản ứng xảy ra.
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 15. Đun nóng glyxerol với hỗn hợp 2 axit C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH thu được số chất béo
có thành phần chứa 2 gốc axit là:.
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9
Câu 16. Cho các chất sau : CH
3
COONa, NH
2
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, CH
3

NH
3
Cl, C
6
H
5
NH
2
,
(CH
3
)
2
NH, HOOC-CH
2
-CH
2
CH(NH
2
)-COOH, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH có bao nhiêu chất làm quỳ
tím chuyển sang màu xanh
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 17. Hai chất hữu cơ X
1
và X
2

đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X
1
có khả năng phản
ứng với: Na, NaOH, Na
2
CO
3
. X
2
phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công
thức cấu tạo của X
1
, X
2
lần lượt là:
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
B. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH.
C. (CH
3
)
2

CH-OH, H-COO-CH
3
D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
Câu 18. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,1M và NaCl 0,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch
thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 1,35. B. 5,40. C. 4,05. D. 2,70.
Câu 19. Cho các chất sau: Glucozơ, metyl axetat, saccarozơ, xenlulozơ, etyl fomat, fructozơ, tinh
bột, buta-1,3-dien, isopren, metyl amin, đimetyl amin, etylamin có bao nhiêu cặp chất là đồng phân
của nhau.
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 20. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
.
C. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu D. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+.

Câu 21. Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là
A. .HCl. B. NaOH. C. quì tím D.
Phenolphtalein
Câu 22. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
2
=CHCOOCH
3
C. CH
2
=CH

COOC
2
H
5
D. CH
2
=C(CH
3
) COOCH
3
Câu 23. Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. H
2
N(CH

2
)
6
COOH và CH
3
(CH
2
)
6
COOH
B. H
2
N(CH
2
)
6
COOH và CH
2
=CH-CH=CH
2
C. H
2
N(CH
2
)
6
COOH và H
2
N(CH
2

)
5
COOH
D. CH
3
(CH
2
)
2
COOCH
3
và CH
3
(CH
2
)
6
COOH
Câu 24. Thủy phân este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
hai chất hữu cơ Y và Z , trong đó Z có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 23. Tên của X là
A. metyl propionat B. etyl axetat C. propyl fomiat D. metyl axetat
Câu 25. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:

A. Tinh bột. B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 26. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng
anilin trong dung dịch là:
A. 4,65 B. 4,5 C. 9,3 D. 4,56
Câu 27. Cho 7,4 gam 1 este no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M, sau phản
ứng thu được 4,6 gam ancol. Tên gọi của este đã dùng là
A. metyl fomat B. etyl axetat C. metyl axetat D. etyl fomat
Câu 28. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,
những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo
A. Tơ visco và tơ axetat B. Tơ tằm và tơ enang
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl
2
và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2)
vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
(dư) vào dung dịch X, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 10,8 B. 57,4 C. 68,2 D. 28,7
Câu 30. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ 0,1 mol NaOH,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,36 gam hỗn hợp muối và ancol Y. Oxi hóa hoàn toàn
ancol Y bằng CuO thu được anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit đó tác dụng với AgNO
3
/ NH
3
thu
được 25,92 gam Ag. Xác định công thức của 2 chất trong hỗn hợp X.
A. CH
3
COOH và HCOOC

2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
3
H
7
C. CH
3
COOH và HCOOCH
3
D. HCOOH và CH
3
COOCH
3
.
Câu 31. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng đựoc với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng với natri. Công thức cấu tạo của X là:
A. OHCCH
2
OH. B. CH
3

CH
2
COOH C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Glxeroltrioleat( tri olein) có khả năng làm mất mầu dung dịch brom
D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 33. Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Tơ visco, tơ tằm, tơ axetat B. Cao su isopren, Tơ visco, nilon – 6 .
C. Caosu buna-S, tơ tằm, tơ axetat. D. Tơ visco, tơ tằm, tơ nitron
Câu 34. Đun nóng 10 gam este X đơn chức với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (lấy dư). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn G có khối lượng 17,4g và một ancol Y. Đề hiđrat hóa Y
thu được 2,24 lít anken. (Hiệu suất tách nước đạt 100%). Vậy công thức của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOCH
2
-CH
2

CH
3
C. HCOOCH
2
-CH
3
D. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
Câu 35. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp
A. C
6
H
5
CH=CH
2
. B. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
C. CH
2
=CHCOOCH
3

. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 36. Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng
100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 382 B. 453. . C. 328. D. 479.
Câu 37. Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và axetilen B. axit axetic và ancol etylic
C. axit axetic và ancol vinylic. D. axit axetic và anđehit axetic
Câu 38. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Cu + FeCl
2
. B. Fe + CuCl
2
C. Zn + CuCl
2
D. Zn + FeCl
2
Câu 39. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe
3+
trong dung dịch là:
A. Mg, Fe
2+
, Ag B. Fe, Cu, Ag
+
C. Mg, Cu, Cu
2+
D. .Mg, Fe, Cu

Câu 40. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric có xúc tác axit sunfuric đặc
nóng. Để thu được 29,7kg xenlulozơ trinitrat, cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất đạt
90%). Gía trị của m là:
A. 30kg. B. 42kg. C. 21kg. D. 10kg.
HẾT

SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
MÔN: HÓA 12
(Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề)
( Đề thi gồm 04 trang)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

M đ: 004

H =1; Be = 9; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ni =
28, Pb =207; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137
( Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn )
Câu 1. Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng
100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453. . B. 382 C. 328. D. 479.
Câu 2. Cho các chất sau: Glucozơ, metyl axetat, saccarozơ, xenlulozơ, etyl fomat, fructozơ, tinh
bột, buta-1,3-dien, isopren, metyl amin, đimetyl amin, etylamin có bao nhiêu cặp chất là đồng phân
của nhau.
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 3. Cho 7,4 gam 1 este no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng
thu được 4,6 gam ancol. Tên gọi của este đã dùng là
A. metyl fomat B. etyl axetat C. etyl fomat D. metyl axetat
Câu 4. Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì
thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
B. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.
C. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.
D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua.
Câu 5. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. (CH
3
)
2
NH. B. C
6
H
5
-NH
2
. C. NH
3
. D. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
.
Câu 6. Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là
A. .HCl. B. NaOH. C. quì tím D.
Phenolphtalein
Câu 7. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ 0,1 mol NaOH, cô

cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,36 gam hỗn hợp muối và ancol Y. Oxi hóa hoàn toàn ancol
Y bằng CuO thu được anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit đó tác dụng với Ag

NO
3
/ NH
3
thu được
25,92 gam Ag. Xác định công thức của 2 chất trong hỗn hợp X.
A. CH
3
COOH và HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
3
H
7
C. CH
3
COOH và HCOOCH
3
D. HCOOH và CH

3
COOCH
3
.
Câu 8. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá
trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá
trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 58 B. 30 C. 60 D. 48.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 9. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric có xúc tác axit sunfuric đặc
nóng. Để thu được 29,7kg xenlulozơ trinitrat, cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất đạt
90%). Gía trị của m là:
A. 30kg. B. 42kg. C. 21kg. D. 10kg.
Câu 10. Hỗn hợp X gồm CuO và Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau
phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng
CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)
2
(dư) thì thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 76,755. B. 76,755. C. 78,875 D. 73,875.
Câu 11. Xenlulozơ thuộc loại:
A. polime B. đisaccarit C. monosaccarit D. polisaccarit

Câu 12. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Fe + CuCl
2
B. Zn + CuCl
2
C. Cu + FeCl
2
. D. Zn + FeCl
2
Câu 13. Thủy phân este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
hai chất hữu cơ Y và Z , trong đó Z có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat B. metyl propionat C. propyl fomiat D. metyl axetat
Câu 14. Axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) cho tác dụng với NaOH, HCl, Na, Cu(OH)
2
, NaNO
3
,
NaCl, H

2
SO
4
, Na
2
SO
4
có bao nhiêu phản ứng xảy ra.
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 15. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng
anilin trong dung dịch là:
A. 4,5 B. 9,3 C. 4,65 D. 4,56
Câu 16. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng đựoc với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng với natri. Công thức cấu tạo của X là:.
A. OHCCH
2
OH. B. CH
3
CH
2
COOH C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 17. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO

4
→ FeSO
4
+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
. D. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+.
Câu 18. Hai chất hữu cơ X
1
và X
2
đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X
1
có khả năng phản
ứng với: Na, NaOH, Na
2
CO
3
. X
2
phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công
thức cấu tạo của X
1
, X

2
lần lượt là:
A. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. B. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
.
C. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
Câu 19. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Saccarozơ B. Tinh bột. C. Fructozơ D. Xenlulozơ
Câu 20. Cho các chất sau : CH
3
COONa, NH
2
-CH

2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, CH
3
NH
3
Cl, C
6
H
5
NH
2
,
(CH
3
)
2
NH, HOOC-CH
2
-CH
2
CH(NH
2
)-COOH, CH
2
OH-CHOH-CH
2

OH có bao nhiêu chất làm quỳ
tím chuyển sang màu xanh
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 21. Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C
3
H
7
N?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 22. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,
những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo
A. Tơ visco và tơ axetat B. Tơ tằm và tơ enang
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 23. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:
A.
3 2 2
Fe , Cu , Ag , Fe
+ + + +
B.
2 3 2
Ag , Cu , Fe , Fe
+ + + +
C.
3 2 2
Fe , Ag , Cu , Fe
+ + + +
D.
3 2 2
Ag , Fe , Cu , Fe
+ + + +

Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl
2
và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2)
vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
(dư) vào dung dịch X, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 10,8 B. 68,2 C. 57,4 D. 28,7
Câu 25. Một chất hữu cơ X có CTPT là C
4
H
11
NO
2
. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch
NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này
với 3,36 lít H
2
(đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H
2
là 9,6. Hỏi khi cô cạn dung dịch X
thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 12,2 gam B. 8,2 gam C. 12,3 gam D. 8,62 gam
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Glxeroltrioleat( tri olein) có khả năng làm mất mầu dung dịch brom
Câu 27. Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và axetilen B. axit axetic và anđehit axetic

C. axit axetic và ancol etylic D. axit axetic và ancol vinylic.
Câu 28. Đun nóng glyxerol với hỗn hợp 2 axit C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH thu được số chất béo
có thành phần chứa 2 gốc axit là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9
Câu 29. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp
A. C
6
H
5
CH=CH
2
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. CH

2
=C(CH
3
)COOCH
3
Câu 30. Polipeptit [-NH-CH(CH
3
)-CO-]
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. valin B. glixin C. anilin D. alanin
Câu 31. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,1M và NaCl 0,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch
thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 1,35. B. 5,40. C. 4,05. D. 2,70.
Câu 32. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH
2
NH
2
CH
2
COOH và CH
3
CHNH
2
COOH tác dụng với V
ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 100 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 150 ml
Câu 33. Đun nóng 10 gam este X đơn chức với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (lấy dư). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn G có khối lượng 17,4g và một ancol Y. Đề hiđrat hóa Y
thu được 2,24 lít anken. (Hiệu suất tách nước đạt 100%). Vậy công thức của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOCH
2
-CH
2
CH
3
C. HCOOCH
2
-CH
3
D. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
Câu 34. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe
3+
trong dung dịch là:
A. Mg, Fe

2+
, Ag B. .Mg, Fe, Cu C. Fe, Cu, Ag
+
D. Mg, Cu, Cu
2+
Câu 35. Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Cao su isopren, Tơ visco, nilon – 6 . B. Tơ visco, tơ tằm, tơ axetat
C. Caosu buna-S, tơ tằm, tơ axetat. D. Tơ visco, tơ tằm, tơ nitron
Câu 36. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Cu, Ag B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu D. Al, Fe, Ag.
Câu 37. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Đồng C. Bạc. D. Nhôm
Câu 38. Cho 11,2 gam bột sắt vào 500ml dung dịch AgNO
3
1M. Kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X (thể tích không đổi). Nồng độ của dung dịch X là:
A.
( ) ( )
3 3
2 3
Fe NO 0,2M v Fe NO 0,2Mà
B.
( )

3 3
2
Fe NO 0,4M v AgNO 0, 2Mà
C.
( )
3 3
3
Fe NO 0,2M v AgNO 0,2Mà
D.
( )
3
3
Fe NO 0,4M
Câu 39. Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. H
2
N(CH
2
)
6
COOH và CH
3
(CH
2
)
6
COOH
B. H
2
N(CH

2
)
6
COOH và CH
2
=CH-CH=CH
2
C. H
2
N(CH
2
)
6
COOH và H
2
N(CH
2
)
5
COOH
D. CH
3
(CH
2
)
2
COOCH
3
và CH
3

(CH
2
)
6
COOH
Câu 40. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
2
=CH

COOC
2
H
5
C. CH
2
=CHCOOCH
3
D. CH
2
=C(CH
3
) COOCH
3
HẾT

×