Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 12 MÔN LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.15 KB, 19 trang )

S GD & ĐT NAM ĐNH ĐỀ THI CHT LƯNG HC K I NĂM HC 2012 – 2013
TRƯNG THPT NAM TR!C
MÔN :VẬT LÍ KHỐI 12
(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề )
(Đề thi gồm 04 trang)
Mã đề: 001
Câu 1.Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ
cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92U Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn
ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã
được quấn trong máy biến thế này là :
3000 vòng.
A. 6000 vòng. B. 1500 vòng. C. 3000 vòng D. 2000 vòng.
Câu 2 Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là
))(
3
100cos(4 Ati
π
π
+=
. Chọn câu đúng:
A. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc
π
/3
B. Cường dộ cực đại của dòng điện là 4A
C. Chu kì dòng điện là 0,01A
D. Tần số dòng điện là 100Hz
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.


D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu
4
. Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Phần cảm tạo ra từ trường
B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato
C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng
D. Phần cảm tạo ra dòng điện
Câu
5
. Một dòng điện xoay chiều có dạng
2 cos(120 )( )i t A
π
=
thì trong 1s dòng điện đổi chiều :
A. 240 lần B. 120 lần C. 50 lần D. 25 lần
Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần
lượt là:
1
3
8 os 10
4
x c t
π
π
 
= +
 ÷
 
cm và

2
6 os 10
4
x c t
π
π
 
= −
 ÷
 
cm. Tốc độ lớn nhất của vật đạt được trong quá
trình dao động có thể nhận giá trị nào sau đây
A. 140
π
cm/s B. 10
π
cm/s C. 20
π
cm/s D. 100
π
cm/s
Câu
7
. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
C. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 8. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F
n

= F
0
cos(12πt +π ) thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 6π Hz. B. 6 Hz. C. 3 Hz. D. 3π Hz.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu
9
. Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp, với R= 40Ω, Z
L
=80Ω, Z
C
= 50Ω.Khi dòng điện qua mạch
))(
2
100cos(25,0 Ati
π
π
−=
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 35 V B. 25
2
V C. 25 V D. 20 V
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, người ta dùng hai nguồn dao động cùng pha. Hai nguồn
dao động với biên độ không đổi 6 cm, bước sóng 20 cm. Tại một điểm cách hai nguồn những khoảng lần
lượt là 45 cm và 50 cm sẽ dao động với biên độ :
A.
6 2
cm. B.
3 2

cm. C. 0 cm. D.
3 3
cm.
Câu
11
. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2
lần công suất toả nhiệt trung bình.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
D. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang (đủ dài ) với chu kì
( )
2T s
π
=
,
vật nặng là một quả cầu có khối lượng m
1
. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m
1
có gia tốc
2
2 cm s−
thì một quả cầu có khối lượng
2 1
2m m=
chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên
tâm với m

1
và có hướng làm cho lò xo bị nén lại. Vận tốc của m
2
trước khi va chạm là 3m/s. Khoảng cách
giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m
1
đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là
A. 8,8cm B. 6cm C. 9cm D. 0,84cm
Câu
13
. Cho mạch điện không phân nhánh RLC, biết dung kháng lớn hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng ta phải:
A. Giảm tần số dòng điện B. Tăng điện dung của tụ điện.
C. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây. D. Tăng điện trở của mạch
Câu 14.Trong thí nghiệm với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A và B trên mặt nước, khoảng cách hai
nguồn AB=14cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ= 2,8cm. Xét đường thẳng xx

song song với AB,
cách AB 7cm. Gọi M là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến
điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx


là:
A. 1,4 cm. B. 2,5 cm. C. 2 cm. D. 1,5 cm.
Câu 15. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm
cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là :
A. 12 cm B. 120 cm C. 6 cm D. 60 cm
Câu
16
. Dùng máy biến thế tăng điện áp lên n lần trước khi truyền đi trên dây thì công suất hao phí trên

đường dây sẽ :
A. Giảm n
2
lần B. Tăng n
2
lần C. Tăng n lần D. Giảm n lần
Câu 17. Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp,cuộn dây cảm thuần. Đặt vào hai đầu mạch
điện một điện áp xoay chiều
cos(2 )( )
6
O
u U ft V
p
p= +
có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi tần số của dòng điện
là 50 Hz thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là
0
2
cos(100 )( )
3
L L
u U t V
p
p= +
. Khi tăng tần số của dòng điện
lên 80 Hz thì:
A. Cường độ dòng điện I trong mạch tăng. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm U
L
giảm.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ U

C
tăng D. Cường độ dòng điện I trong mạch giảm.
Câu
18
. Công thức nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo:
A.
2
k
T
m
π
=
B.
1
2
k
f
m
π
=
C.
2
T
ω
π
=
D.
2
f
π

ω
=
Câu 19. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động
5 os 10
2
x c t
π
π
 
= +
 ÷
 
cm. Quãng đường mà
vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ khi bắt đầu dao động là
A. 200 cm. B. 100 cm. C. 2000 cm. D. 1000 cm.
Câu 20. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào:
A. phương truyền sóng. B. vận tốc truyền sóng.
C. phương dao động. . D. phương dao động và phương truyền sóng
Câu 21. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không
dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π
2
m/s
2
. Chu kì dao
động của con lắc là:
A. 1 s. B. 0,5 s. C. 1,6 s. D. 2 s.
Câu 22. Chọn phát biểu đúng khi nói về lực đàn hồi và lực hồi phục trong dao động điều hòa
A. Lực hồi phục luôn hướng về phía âm
B. Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Lực đàn hồi có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên

D. Lực đàn hồi luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 23 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x =
π
π +
cos( t )cm3
2
, pha dao động của chất
điểm khi t = 1s là:
A. 1,5
π
(rad) B.
π
(rad). C. 2
π
(rad) D. 0,5
π
(rad)
Câu 24. Dòng điện i =
2
8cos 100 tπ
(A) có giá trị hiệu dụng là :
A. 2
6 A
B. 2
2
A C. (2 +
2
) A D. 4
2
A


Câu
25
. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự L,R, C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
xoay chiều ổn định có biểu thức: u=U
0
.cos100
π
t (V). Biết R là biến trở, Z
L
=400Ω, Z
C
=100Ω Để hiệu điện
thế u
RL
lệch pha
π
/2 so với u
RC
thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 200.Ω B. R = 100.Ω C. R = 100
2
Ω . D. R = 300.Ω
Câu 26. Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa.
A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ.
C. Biên độ dao động nhỏ và không có lực cản D. Không có ma sát.
Câu 27. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với :
A. tần số B. mức cường độ âm.
C. cường độ âm. D. đồ thị dao động âm .
Câu 28. Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm D. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc
Câu 29. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm :
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu
30
. Một con lắc lò xo gồm vật nặng gắn vào đầu lò xo có độ cứng 32N/m. Người ta kéo vật nặng lệch
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hoà. Cơ năng dao động của con lắc là:
A. 0,4J. B. 4J. C. 400J. D. 4.10
-2
J.
Câu
31
. Chọn câu đúng đối với cuộn dây cảm thuần
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện
B. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều
Câu
32
. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u=100
2
cos(100
π
t-
π
/6)V và

dòng điện qua mạch có biểu thức: i = 4
2
cos(100
π
t-
π
/2) A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 400W B. 200W C. 800W D. 200
3
W
Câu 33. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt+ϕ),vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A. v
max
= A
2
ω. B. v
max
= Aω. C. v
max
= Aω
2
. D. v
max
= 2Aω.
Câu 34. Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 6 nút sóng.
Biết tần số của sóng truyền trên dây là 50 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là :
A. 120 cm/s. B. 10 m/s. C. 12 m/s. D. 12 cm/s.
Câu 35. Cho mạch điện như hình vẽ . Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay
chiều có biểu thức

200 6 os(100 . )( )
3
AB
u c t V
π
π
= +
. Thay đổi C để U
cmax
. Khi đó
L
u
lệch pha 5
π
/6 so với u
AB
. Số chỉ vôn kế là:
A. 200 v. B.
200 2V
.
C.
100 3V
. D. Một đáp số khác
Câu 36. Chọn kết luận sai khi nói về sự phản xạ của sóng:
A. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng tốc độ truyền sóng với sóng tới nhưng ngược hướng.
B. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng pha với sóng tới.
C. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
D. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình sóng.
Câu
37

. Một bóng đèn có ghi 100V-100W mắc nối tiếp với điện trở R rồi mắc vào mạng điện xoay chiều
có u=110
2
cos 100
π
t (V).Đèn sáng bình thường khi R có giá trị là:
A. 100 Ω B. 11 Ω C. 10 Ω D. 100
2
Ω
Câu 38. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt
vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC=
2 2
1
4 f
π
. Khi thay đổi R thì:
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. B. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
C. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu
39
. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: u = 100
2
cos(100
π
t -
π
/2) V, i =
2
cos(100

π
t -
π
/4) A
A. Hai phần tử đó là R và L. B. Chưa thể xác định được
C. Hai phần tử là R và C D. Hai phần tử là L và C
Câu 40. Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song và kề nhau và song song
với trục Ox. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là
1
x 6cos(8 t )
3
π
= π +
(cm);
2
x 6 2cos(8 t+ )
12
π
= π
(cm). Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương
Ox bằng
A. 4 cm. B. 4
3
cm. C. 8
3
cm. D. 6 cm.
Hết
S GD & ĐT NAM ĐNH ĐỀ THI CHT LƯNG HC K I NĂM HC 2012 – 2013
TRƯNG THPT NAM TR!C
MÔN :VẬT LÍ KHỐI 12

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề )
(Đề thi gồm 04 trang)
Mã đề: 002
Câu 1. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần
lượt là:
1
3
8 os 10
4
x c t
π
π
 
= +
 ÷
 
cm và
2
6 os 10
4
x c t
π
π
 
= −
 ÷
 
cm. Tốc độ lớn nhất của vật đạt được trong quá
trình dao động có thể nhận giá trị nào sau đây
A. 20

π
cm/s B. 140
π
cm/s C. 10
π
cm/s D. 100
π
cm/s
Câu
2
. Một con lắc lò xo gồm vật nặng gắn vào đầu lò xo có độ cứng 32N/m. Người ta kéo vật nặng lệch
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hoà. Cơ năng dao động của con lắc là:
A. 0,4J. B. 4.10
-2
J. C. 4J. D. 400J.
Câu 3. Dòng điện i =
2
8cos 100 tπ
(A) có giá trị hiệu dụng là :
A. 2
2
A B. 2
6 A
C. (2 +
2
) A D. 4
2
A
Câu 4. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với :
A. đồ thị dao động âm . B. tần số

C. mức cường độ âm. D. cường độ âm.
Câu 5. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm :
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu
6
. Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp, với R= 40Ω, Z
L
=80Ω, Z
C
= 50Ω.Khi dòng điện qua mạch
))(
2
100cos(25,0 Ati
π
π
−=
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 35 V B. 25
2
V C. 25 V D. 20 V
Câu 7. Trong thí nghiệm với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A và B trên mặt nước, khoảng cách hai
nguồn AB=14cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ= 2,8cm. Xét đường thẳng xx

song song với AB,
cách AB 7cm. Gọi M là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến
điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx



là:
A. 1,4 cm. B. 2,5 cm. C. 2 cm. D. 1,5 cm.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng khi nói về lực đàn hồi và lực hồi phục trong dao động điều hòa
A. Lực hồi phục luôn hướng về phía âm
B. Lực đàn hồi có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Lực đàn hồi luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 9. Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa.
A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ.
C. Không có ma sát. D. Biên độ dao động nhỏ và không có lực cản
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động
5 os 10
2
x c t
π
π
 
= +
 ÷
 
cm. Quãng đường mà
vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ khi bắt đầu dao động là
A. 200 cm. B. 100 cm. C. 2000 cm. D. 1000 cm.
Câu
11
. Dùng máy biến thế tăng điện áp lên n lần trước khi truyền đi trên dây thì công suất hao phí trên
đường dây sẽ :
A. Tăng n

2
lần B. Tăng n lần C. Giảm n
2
lần D. Giảm n lần

Câu
12
. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2
lần công suất toả nhiệt trung bình.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.
C. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
D. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.

Câu
13
. Cho mạch điện không phân nhánh RLC, biết dung kháng lớn hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng ta phải:
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Giảm tần số dòng điện
C. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây. D. Tăng điện trở của mạch
Câu 14. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt
vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC=
2 2
1
4 f
π
. Khi thay đổi R thì:
A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
C. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.

Câu 15. Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm
Câu
16
. Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Phần cảm tạo ra dòng điện
B. Phần cảm tạo ra từ trường
C. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato
D. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng
Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang (đủ dài ) với chu kì
( )
2T s
π
=
,
vật nặng là một quả cầu có khối lượng m
1
. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m
1
có gia tốc
2
2 cm s−
thì một quả cầu có khối lượng
2 1
2m m=
chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên
tâm với m
1
và có hướng làm cho lò xo bị nén lại. Vận tốc của m

2
trước khi va chạm là 3m/s. Khoảng cách
giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m
1
đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là
A. 6cm B. 8,8cm C. 9cm D. 0,84cm
Câu 18. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm
cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là :
A. 12 cm B. 6 cm C. 60 cm D. 120 cm
Câu 19.Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x =
π
π +
cos( t )cm3
2
, pha dao động của chất
điểm khi t = 1s là:
A.
π
(rad). B. 1,5
π
(rad) C. 2
π
(rad) D. 0,5
π
(rad)
Câu
20
. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: u = 100
2

cos(100
π
t -
π
/2) V, i =
2
cos(100
π
t -
π
/4) A
A. Hai phần tử đó là R và L. B. Chưa thể xác định được
C. Hai phần tử là L và C D. Hai phần tử là R và C
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, người ta dùng hai nguồn dao động cùng pha. Hai nguồn
dao động với biên độ không đổi 6 cm, bước sóng 20 cm. Tại một điểm cách hai nguồn những khoảng lần
lượt là 45 cm và 50 cm sẽ dao động với biên độ :
A.
3 2
cm. B.
6 2
cm. C. 0 cm. D.
3 3
cm.
Câu
22
. Chọn câu đúng đối với cuộn dây cảm thuần
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện
B. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện

Câu
23
. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u=100
2
cos(100
π
t-
π
/6)V và
dòng điện qua mạch có biểu thức: i = 4
2
cos(100
π
t-
π
/2) A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 400W B. 800W C. 200W D. 200
3
W
Câu 24
. Một dòng điện xoay chiều có dạng
2 cos(120 )( )i t A
π
=
thì trong 1s dòng điện đổi chiều :
A. 240 lần B. 120 lần C. 50 lần D. 25 lần
Câu 25. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 26. Chọn kết luận sai khi nói về sự phản xạ của sóng:
A. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng tốc độ truyền sóng với sóng tới nhưng ngược hướng.
B. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
C. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng pha với sóng tới.
D. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình sóng.
Câu 27. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào:
A. phương dao động và phương truyền sóng B. phương truyền sóng.
C. vận tốc truyền sóng. D. phương dao động. .
Câu
28
. Một bóng đèn có ghi 100V-100W mắc nối tiếp với điện trở R rồi mắc vào mạng điện xoay chiều
có u=110
2
cos 100
π
t (V).Đèn sáng bình thường khi R có giá trị là:
A. 100 Ω B. 10 Ω C. 11 Ω D. 100
2
Ω
Câu 29.Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn
sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92U Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn
ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã
được quấn trong máy biến thế này là :
3000 vòng.
A. 2000 vòng. B. 6000 vòng. C. 1500 vòng. D. 3000 vòng
Câu 30. Cho mạch điện như hình vẽ . Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có biểu thức
200 6 os(100 . )( )
3

AB
u c t V
π
π
= +
. Thay đổi C để U
cmax
. Khi đó
L
u
lệch pha 5
π
/6 so
với u
AB
. Số chỉ vôn kế là:
A.
200 2V
. B.
100 3V
.
C. Một đáp số khác D. 200 v.
Câu 31. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F
n
= F
0
cos(12πt +π ) thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 6 Hz. B. 6π Hz. C. 3 Hz. D. 3π Hz.
Câu 32.Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt+ϕ),vận tốc của vật có giá trị cực

đại là
A. v
max
= Aω. B. v
max
= A
2
ω. C. v
max
= Aω
2
. D. v
max
= 2Aω.
Câu 33. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không
dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π
2
m/s
2
. Chu kì dao
động của con lắc là:
A. 1 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 1,6 s.
Câu
34
. Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là
))(
3
100cos(4 Ati
π
π

+=
. Chọn câu đúng:
A. Cường dộ cực đại của dòng điện là 4A
B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc
π
/3
C. Chu kì dòng điện là 0,01A
D. Tần số dòng điện là 100Hz
Câu
35
. Công thức nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo:
A.
2
k
T
m
π
=
B.
2
T
ω
π
=
C.
1
2
k
f
m

π
=
D.
2
f
π
ω
=
Câu
36
. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự L,R, C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
xoay chiều ổn định có biểu thức: u=U
0
.cos100
π
t (V). Biết R là biến trở, Z
L
=400Ω, Z
C
=100Ω Để hiệu điện
thế u
RL
lệch pha
π
/2 so với u
RC
thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 100.Ω B. R = 100
2
Ω . C. R = 300.Ω D. R = 200.Ω

Câu 37. Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp,cuộn dây cảm thuần. Đặt vào hai đầu mạch
điện một điện áp xoay chiều
cos(2 )( )
6
O
u U ft V
p
p= +
có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi tần số của dòng điện
là 50 Hz thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là
0
2
cos(100 )( )
3
L L
u U t V
p
p= +
. Khi tăng tần số của dòng điện
lên 80 Hz thì:
A. Cường độ dòng điện I trong mạch tăng. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm U
L
giảm.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ U
C
tăng D. Cường độ dòng điện I trong mạch giảm.
Câu
38
. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất.

B. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 39.Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song và kề nhau và song song
với trục Ox. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là
1
x 6cos(8 t )
3
π
= π +
(cm);
2
x 6 2cos(8 t+ )
12
π
= π
(cm). Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương
Ox bằng
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 4
3
cm. D. 8
3
cm.
Câu 40 .Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 6 nút sóng.
Biết tần số của sóng truyền trên dây là 50 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là :
A. 120 cm/s. B. 10 m/s. C. 12 m/s. D. 12 cm/s.
HẾT
S GD & ĐT NAM ĐNH ĐỀ THI CHT LƯNG HC K I NĂM HC 2012 – 2013
TRƯNG THPT NAM TR!C
MÔN :VẬT LÍ KHỐI 12

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề )
(Đề thi gồm 04 trang)
Mã đề: 003
Câu 1. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt+ϕ),vận tốc của vật có giá trị cực đại

A. v
max
= A
2
ω. B. v
max
= Aω
2
. C. v
max
= Aω. D. v
max
= 2Aω.
Câu 2. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F
n
= F
0
cos(12πt +π ) thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 6π Hz. B. 3 Hz. C. 6 Hz. D. 3π Hz.
Câu 3.Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 6 nút sóng. Biết
tần số của sóng truyền trên dây là 50 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là :
A. 120 cm/s. B. 10 m/s. C. 12 cm/s. D. 12 m/s.
Câu
4

. Một dòng điện xoay chiều có dạng
2 cos(120 )( )i t A
π
=
thì trong 1s dòng điện đổi chiều :
A. 240 lần B. 50 lần C. 25 lần D. 120 lần
Câu
5
. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
B. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 6 Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ
cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92U Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn
ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã
được quấn trong máy biến thế này là :
3000 vòng.
A. 2000 vòng. B. 6000 vòng. C. 1500 vòng. D. 3000 vòng.
Câu 7. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không
dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π
2
m/s
2
. Chu kì dao
động của con lắc là:
A. 1 s. B. 1,6 s. C. 0,5 s. D. 2 s.
Câu 8. Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp,cuộn dây cảm thuần. Đặt vào hai đầu mạch
điện một điện áp xoay chiều

cos(2 )( )
6
O
u U ft V
p
p= +
có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi tần số của dòng điện
là 50 Hz thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là
0
2
cos(100 )( )
3
L L
u U t V
p
p= +
. Khi tăng tần số của dòng điện
lên 80 Hz thì:
A. Cường độ dòng điện I trong mạch giảm. B. Cường độ dòng điện I trong mạch tăng.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm U
L
giảm. D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ U
C
tăng
Câu
9
. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
ĐỀ CHÍNH THỨC
B. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng

2
lần công suất toả nhiệt trung bình.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.
D. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
Câu
10
. Chọn câu đúng đối với cuộn dây cảm thuần
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện
B. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện
Câu 11. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào:
A. phương truyền sóng. B. vận tốc truyền sóng.
C. phương dao động. . D. phương dao động và phương truyền sóng
Câu 12.Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song và kề nhau và song song
với trục Ox. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là
1
x 6cos(8 t )
3
π
= π +
(cm);
2
x 6 2cos(8 t+ )
12
π
= π
(cm). Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương
Ox bằng
A. 6 cm. B. 4 cm. C. 4

3
cm. D. 8
3
cm.
Câu
13
. Một con lắc lò xo gồm vật nặng gắn vào đầu lò xo có độ cứng 32N/m. Người ta kéo vật nặng lệch
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hoà. Cơ năng dao động của con lắc là:
A. 0,4J. B. 4J. C. 400J. D. 4.10
-2
J.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm
Câu
15
. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: u = 100
2
cos(100
π
t -
π
/2) V, i =
2
cos(100
π
t -
π
/4) A

A. Hai phần tử đó là R và L. B. Chưa thể xác định được
C. Hai phần tử là R và C D. Hai phần tử là L và C
Câu
16
. Dùng máy biến thế tăng điện áp lên n lần trước khi truyền đi trên dây thì công suất hao phí trên
đường dây sẽ :
A. Tăng n
2
lần B. Giảm n
2
lần C. Tăng n lần D. Giảm n lần
Caâu 17. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt
vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC=
2 2
1
4 f
π
. Khi thay đổi R thì:
A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi.
C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
Câu 18. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với :
A. tần số B. mức cường độ âm.
C. đồ thị dao động âm . D. cường độ âm.
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, người ta dùng hai nguồn dao động cùng pha. Hai nguồn
dao động với biên độ không đổi 6 cm, bước sóng 20 cm. Tại một điểm cách hai nguồn những khoảng lần
lượt là 45 cm và 50 cm sẽ dao động với biên độ :
A.
3 2
cm. B. 0 cm. C.
3 3

cm. D.
6 2
cm.
Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang (đủ dài ) với chu kì
( )
2T s
π
=
,
vật nặng là một quả cầu có khối lượng m
1
. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m
1
có gia tốc
2
2 cm s−
thì một quả cầu có khối lượng
2 1
2m m=
chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên
tâm với m
1
và có hướng làm cho lò xo bị nén lại. Vận tốc của m
2
trước khi va chạm là 3m/s. Khoảng cách
giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m
1
đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là
A. 6cm B. 8,8cm C. 9cm D. 0,84cm
Câu

21
. Công thức nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo:
A.
2
k
T
m
π
=
B.
1
2
k
f
m
π
=
C.
2
T
ω
π
=
D.
2
f
π
ω
=
Câu

22
. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u=100
2
cos(100
π
t-
π
/6)V và
dòng điện qua mạch có biểu thức: i = 4
2
cos(100
π
t-
π
/2) A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 200W B. 400W C. 800W D. 200
3
W
Câu 23. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình
lần lượt là:
1
3
8 os 10
4
x c t
π
π
 
= +
 ÷

 
cm và
2
6 os 10
4
x c t
π
π
 
= −
 ÷
 
cm. Tốc độ lớn nhất của vật đạt được trong quá
trình dao động có thể nhận giá trị nào sau đây
A. 140
π
cm/s B. 20
π
cm/s C. 10
π
cm/s D. 100
π
cm/s
Câu
24
. Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Phần cảm tạo ra từ trường
B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato
C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng
D. Phần cảm tạo ra dòng điện

Câu 25. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 26. Chọn kết luận sai khi nói về sự phản xạ của sóng:
A. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng tốc độ truyền sóng với sóng tới nhưng ngược hướng.
B. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
C. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng pha với sóng tới.
D. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình sóng.
Câu 27. Chọn phát biểu đúng khi nói về lực đàn hồi và lực hồi phục trong dao động điều hòa
A. Lực hồi phục luôn hướng về phía âm
B. Lực đàn hồi có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Lực đàn hồi luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 28. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động
5 os 10
2
x c t
π
π
 
= +
 ÷
 
cm. Quãng đường mà
vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ khi bắt đầu dao động là
A. 1000 cm. B. 200 cm. C. 100 cm. D. 2000 cm.
Câu
29

. Cho mạch điện không phân nhánh RLC, biết dung kháng lớn hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng ta phải:
A. Giảm tần số dòng điện B. Tăng điện dung của tụ điện.
C. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây. D. Tăng điện trở của mạch
Câu
30
. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự L,R, C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
xoay chiều ổn định có biểu thức: u=U
0
.cos100
π
t (V). Biết R là biến trở, Z
L
=400Ω, Z
C
=100Ω Để hiệu điện
thế u
RL
lệch pha
π
/2 so với u
RC
thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 100.Ω B. R = 100
2
Ω . C. R = 300.Ω D. R = 200.Ω
Câu
31
. Một bóng đèn có ghi 100V-100W mắc nối tiếp với điện trở R rồi mắc vào mạng điện xoay chiều
có u=110

2
cos 100
π
t (V).Đèn sáng bình thường khi R có giá trị là:
A. 10 Ω B. 100 Ω C. 11 Ω D. 100
2
Ω
Câu 32. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x =
π
π +
cos( t )cm3
2
, pha dao động của chất
điểm khi t = 1s là:
A.
π
(rad). B. 2
π
(rad) C. 1,5
π
(rad) D. 0,5
π
(rad)
Câu 33. Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa.
A. Biên độ dao động nhỏ và không có lực cản B. Chiều dài của sợi dây ngắn.
C. Khối lượng quả nặng nhỏ. D. Không có ma sát.
Câu 34. . Dòng điện i =
2
8cos 100 tπ
(A) có giá trị hiệu dụng là :

A. 2
2
A B. 2
6 A
C. (2 +
2
) A D. 4
2
A
Câu
35
. Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp, với R= 40Ω, Z
L
=80Ω, Z
C
= 50Ω.Khi dòng điện qua mạch
))(
2
100cos(25,0 Ati
π
π
−=
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 35 V B. 25 V C. 25
2
V D. 20 V
Câu 36. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm :
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 37. Cho mạch điện như hình vẽ . Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có biểu thức
200 6 os(100 . )( )
3
AB
u c t V
π
π
= +
. Thay đổi C để U
cmax
. Khi đó
L
u
lệch pha 5
π
/6 so
với u
AB
. Số chỉ vôn kế là:
A.
200 2V
. B.
100 3V
.
C. Một đáp số khác D. 200 v.
Câu 38. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai
điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm.
Bước sóng là :
A. 120 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 60 cm

Câu 39. Trong thí nghiệm với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A và B trên mặt nước, khoảng cách hai
nguồn AB=14cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ= 2,8cm. Xét đường thẳng xx

song song với AB,
cách AB 7cm. Gọi M là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến
điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx


là:
A. 1,4 cm. B. 2,5 cm. C. 2 cm. D. 1,5 cm.
Câu
40
. Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là
))(
3
100cos(4 Ati
π
π
+=
. Chọn câu đúng:
A. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc
π
/3
B. Cường dộ cực đại của dòng điện là 4A
C. Chu kì dòng điện là 0,01A
D. Tần số dòng điện là 100Hz
HẾT
S GD & ĐT NAM ĐNH ĐỀ THI CHT LƯNG HC K I NĂM HC 2012 – 2013
TRƯNG THPT NAM TR!C
MÔN :VẬT LÍ KHỐI 12

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề )
(Đề thi gồm 04 trang)
Mã đề: 004
Câu
1
. Chọn câu đúng đối với cuộn dây cảm thuần
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện
B. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều
C. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện
Câu 2. Chọn kết luận sai khi nói về sự phản xạ của sóng:
A. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng pha với sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng tốc độ truyền sóng với sóng tới nhưng ngược hướng.
C. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
D. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình sóng.
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần
lượt là:
1
3
8 os 10
4
x c t
π
π
 
= +
 ÷
 
cm và
2

6 os 10
4
x c t
π
π
 
= −
 ÷
 
cm. Tốc độ lớn nhất của vật đạt được trong quá
trình dao động có thể nhận giá trị nào sau đây
A. 140
π
cm/s B. 20
π
cm/s C. 10
π
cm/s D. 100
π
cm/s
Câu 4. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với :
A. tần số B. mức cường độ âm.
C. cường độ âm. D. đồ thị dao động âm .
Câu 5. Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp,cuộn dây cảm thuần. Đặt vào hai đầu mạch
điện một điện áp xoay chiều
cos(2 )( )
6
O
u U ft V
p

p= +
có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi tần số của dòng điện
là 50 Hz thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là
0
2
cos(100 )( )
3
L L
u U t V
p
p= +
. Khi tăng tần số của dòng điện
lên 80 Hz thì:
A. Cường độ dòng điện I trong mạch giảm. B. Cường độ dòng điện I trong mạch tăng.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm U
L
giảm. D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ U
C
tăng
Câu 6. Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm D. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc
Câu
7
. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự L,R, C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
xoay chiều ổn định có biểu thức: u=U
0
.cos100
π
t (V). Biết R là biến trở, Z

L
=400Ω, Z
C
=100Ω Để hiệu điện
thế u
RL
lệch pha
π
/2 so với u
RC
thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 100.Ω B. R = 100
2
Ω . C. R = 300.Ω D. R = 200.Ω
Câu 8. Cho mạch điện như hình vẽ . Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có biểu thức
200 6 os(100 . )( )
3
AB
u c t V
π
π
= +
. Thay đổi C để U
cmax
. Khi đó
L
u
lệch pha 5
π
/6 so

với u
AB
. Số chỉ vôn kế là:
A.
200 2V
. B. 200 v.
C.
100 3V
. D. Một đáp số khác
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu
9
. Một dòng điện xoay chiều có dạng
2 cos(120 )( )i t A
π
=
thì trong 1s dòng điện đổi chiều :
A. 240 lần B. 50 lần C. 120 lần D. 25 lần
Câu
10
. Cho mạch điện không phân nhánh RLC, biết dung kháng lớn hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng ta phải:
A. Giảm tần số dòng điện B. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Tăng điện trở của mạch D. Tăng điện dung của tụ điện.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 12. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không

dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π
2
m/s
2
. Chu kì dao
động của con lắc là:
A. 1 s. B. 1,6 s. C. 0,5 s. D. 2 s.
Câu
13
. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động
5 os 10
2
x c t
π
π
 
= +
 ÷
 
cm. Quãng đường mà
vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ khi bắt đầu dao động là
A. 200 cm. B. 100 cm. C. 1000 cm. D. 2000 cm.
Câu
15
. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Điện áp giữa

hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: u = 100
2
cos(100
π
t -
π
/2) V, i =
2
cos(100
π
t -
π
/4) A
A. Hai phần tử đó là R và L. B. Chưa thể xác định được
C. Hai phần tử là L và C D. Hai phần tử là R và C
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x =
π
π +
cos( t )cm3
2
, pha dao động của chất
điểm khi t = 1s là:
A.
π
(rad). B. 2
π
(rad) C. 1,5
π
(rad) D. 0,5
π

(rad)
Câu
17
. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u=100
2
cos(100
π
t-
π
/6)V và
dòng điện qua mạch có biểu thức: i = 4
2
cos(100
π
t-
π
/2) A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 400W B. 800W C. 200W D. 200
3
W
Câu 18. Chọn phát biểu đúng khi nói về lực đàn hồi và lực hồi phục trong dao động điều hòa
A. Lực hồi phục luôn hướng về phía âm
B. Lực đàn hồi có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Lực đàn hồi luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 19. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt
vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC=
2 2
1
4 f

π
. Khi thay đổi R thì:
A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi.
C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
Câu
20
. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2
lần công suất toả nhiệt trung bình.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.
D. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
Câu 21.Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song và kề nhau và song song
với trục Ox. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là
1
x 6cos(8 t )
3
π
= π +
(cm);
2
x 6 2cos(8 t+ )
12
π
= π
(cm). Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương
Ox bằng
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 4
3

cm. D. 8
3
cm.
Câu
22
. Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là
))(
3
100cos(4 Ati
π
π
+=
. Chọn câu đúng:
A. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc
π
/3
B. Cường dộ cực đại của dòng điện là 4A
C. Chu kì dòng điện là 0,01A
D. Tần số dòng điện là 100Hz
Câu 23. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt+ϕ),vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A. v
max
= A
2
ω. B. v
max
= Aω
2
. C. v

max
= Aω. D. v
max
= 2Aω.
Câu 24. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm :
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 25. Trong thí nghiệm với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A và B trên mặt nước, khoảng cách hai
nguồn AB=14cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ= 2,8cm. Xét đường thẳng xx

song song với AB,
cách AB 7cm. Gọi M là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến
điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx


là:
A. 1,4 cm. B. 2,5 cm. C. 2 cm. D. 1,5 cm.
Câu 26. Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 6 nút sóng.
Biết tần số của sóng truyền trên dây là 50 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là :
A. 120 cm/s. B. 12 m/s. C. 10 m/s. D. 12 cm/s.
Câu
27
. Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Phần cảm tạo ra dòng điện
B. Phần cảm tạo ra từ trường
C. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato
D. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng
Câu 28. Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa.

A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Biên độ dao động nhỏ và không có lực cản
C. Khối lượng quả nặng nhỏ. D. Không có ma sát.
Câu
29
. Dùng máy biến thế tăng điện áp lên n lần trước khi truyền đi trên dây thì công suất hao phí trên
đường dây sẽ :
A. Tăng n
2
lần B. Tăng n lần C. Giảm n
2
lần D. Giảm n lần
Câu 30. Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn
sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92U Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn
ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã
được quấn trong máy biến thế này là :
3000 vòng.
A. 6000 vòng. B. 2000 vòng. C. 1500 vòng. D. 3000 vòng
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang (đủ dài ) với chu kì
( )
2T s
π
=
,
vật nặng là một quả cầu có khối lượng m
1
. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m
1
có gia tốc
2

2 cm s−
thì một quả cầu có khối lượng
2 1
2m m=
chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên
tâm với m
1
và có hướng làm cho lò xo bị nén lại. Vận tốc của m
2
trước khi va chạm là 3m/s. Khoảng cách
giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m
1
đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là
A. 6cm B. 9cm C. 8,8cm D. 0,84cm
Câu 32. Dòng điện i =
2
8cos 100 tπ
(A) có giá trị hiệu dụng là :
A. 2
2
A B. (2 +
2
) A C. 4
2
A D. 2
6 A
Câu 33. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F
n
= F
0

cos(12πt +π ) thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 6π Hz. B. 3 Hz. C. 3π Hz. D. 6 Hz.
Câu
34
. Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp, với R= 40Ω, Z
L
=80Ω, Z
C
= 50Ω.Khi dòng điện qua mạch
))(
2
100cos(25,0 Ati
π
π
−=
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 25 V B. 35 V C. 25
2
V D. 20 V
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, người ta dùng hai nguồn dao động cùng pha. Hai nguồn
dao động với biên độ không đổi 6 cm, bước sóng 20 cm. Tại một điểm cách hai nguồn những khoảng lần
lượt là 45 cm và 50 cm sẽ dao động với biên độ :
A.
6 2
cm. B.
3 2
cm. C. 0 cm. D.
3 3
cm.

Câu
36
. Công thức nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo:
A.
2
k
T
m
π
=
B.
2
T
ω
π
=
C.
2
f
π
ω
=
D.
1
2
k
f
m
π
=


Câu
37
Một con lắc lò xo gồm vật nặng gắn vào đầu lò xo có độ cứng 32N/m. Người ta kéo vật nặng lệch
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hoà. Cơ năng dao động của con lắc là:
A. 4.10
-2
J. B. 0,4J. C. 4J. D. 400J.
Câu 38. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm
cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là :
A. 12 cm B. 6 cm C. 60 cm D. 120 cm
Câu 39. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào:
A. phương dao động và phương truyền sóng B. phương truyền sóng.
C. vận tốc truyền sóng. D. phương dao động. .
Câu
40
. Một bóng đèn có ghi 100V-100W mắc nối tiếp với điện trở R rồi mắc vào mạng điện xoay chiều
có u=110
2
cos 100
π
t (V).Đèn sáng bình thường khi R có giá trị là:
A. 10 Ω B. 100 Ω C. 11 Ω D. 100
2
Ω
HẾT

×